HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP CÁC MÔN NĂM 2009 - Pdf 55

hớng dẫn ôn tập tốt nghiệp THPT
cho các môn năm 2009
Môn Toán:
Nm 2009 l nm u tiờn tt c hc sinh lp 12 hc theo Chng trỡnh THPT mi;
cỏc thớ sinh d thi tt nghip THPT nm 2009 s thi theo chng trỡnh ny.
to iu kin v giỳp hc sinh lp 12 cng nh cỏc thớ sinh d thi tt nghip hc
tp v ụn luyn thi ch ng, tớch cc, B Giỏo dc v o to hng dn ụn tp mon Toỏn
thi tt nghip THPT nm hc 2008-2009 nh sau:
Vic ụn tp chun b kin thc cho cỏc kỡ thi cn phi bỏm sỏt chun kin thc, k
nng ca Chng trỡnh THPT v cu trỳc thi, hỡnh thc thi tt nghip THPT nm 2009.
Ni dung thi nm trong chng trỡnh THPT hin hnh, ch yu l chng trỡnh lp
12, cho tt c cỏc i tng thớ sinh.
Thớ sinh t do phi thi cựng thi nh thớ sinh ang hc lp 12 THPT nm hc
2008-2009; phi t cp nht, b sung kin thc theo cỏc hỡnh thc khỏc nhau chun b
cho vic d thi.
Ni dung ụn tp cho mi i tng hc sinh d kỡ thi tt nghip THPT nm hc
2008 -2009.
Phần Đại số và Giải tích gồm bốn chủ đề
1. ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng.
4. Số phức.
Phần Hình học gồm ba chủ đề
1. Khối đa diện và th tích khi a din.
2. Mặt cầu. Mt tr. Mt nún.
3. Phơng pháp toạ độ trong không gian.
Trong nhng ni dung, yờu cu ụn luyn nhng kin thc c bn cn nh, dng bi
toỏn cn luyn tp cho tt c hc sinh cú phn nhng kin thc v dng bi toỏn in nghiờng
v m l phn dnh cho hc sinh hc theo chng trỡnh nõng cao.
Chủ đề 1. ứng dụng đạo hàm để khảo sát
và vẽ đồ thị của hàm số

+ bx
2
+ c (a 0),
v y =
ax b
cx d
+
+
(ac 0),
trong ú a, b, c, d l nhng s cho trc.
y
=

2
ax +bx+c
mx+n
, trong đó a, b, c, d, m, n là các số cho trớc, am

0.
6. Dùng đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm của một phơng trình.
7. Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (tại một điểm thuộc đồ thị hàm số, i
qua mt im cho trc, bit h s gúc); viết phơng trình tiếp tuyến chung của hai đờng
cong tại điểm chung.
Chủ đề 2. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
Các kiến thức cơ bản cần nhớ :
1. Luỹ thừa. Luỹ thừa với số mũ nguyên ca s thc; Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ v
Luỹ thừa với số số mũ thực ca s thc dng (cỏc khỏi nim v các tính chất).
2. Lôgarit. Lôgarit cơ số a của một số dơng (a > 0, a 1). Các tính chất cơ bản của
lôgarit. Lôgarit thập phân, số e và lôgarit tự nhiên.
3. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (định nghĩa, tính chất, đạo hàm và đồ

công thức Niu-tơn Lai-bơ-nit. Phơng pháp tích phân từng phần và phơng pháp đổi biến
số để tính tích phân.
3. Diện tích hình thang cong. Các công thức tính diện tích, thể tích nhờ tích phân.
Các dạng toán cần luyện tập :
1. Tính nguyên hàm của một số hàm số tơng đối đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm
và cách tính nguyên hàm từng phần.
2. Sử dụng phơng pháp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến số và không đổi biến
số quá một lần) để tính nguyên hàm.
3. Tính tích phân của một số hàm số tơng đối đơn giản bằng định nghĩa hoặc phơng
pháp tính tích phân từng phần.
4. Sử dụng phơng pháp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến số và không đổi biến
số quá một lần) để tính tích phân.
5. Tính diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối trũn xoay nhn trc honh,
nhn trc tung lm trc nhờ tích phân.
Chủ đề 4. Số phức
Các kiến thức cơ bản cần nhớ :
1. Số phức. Dạng đại số của số phức. Biểu diễn hình học của số phức, môđun của số
phức, số phức liên hợp.
3
2. Cn bc hai ca s thc õm; Gii phng trỡnh bc hai, quy v bc hai vi h s
thc.
3. Căn bậc hai của số phức. Công thức tính nghiệm của phơng trình bậc hai với hệ
số phức.
4. Acgumen v dạng lợng giác của số phức. Công thức Moa

vrơ và ứng dụng.
Các dạng toán cần luyện tập :
1. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số phức dng i s. Tỡm nghim phc ca
phng trỡnh bc hai vi h s thc (nu
0 <

xung quanh của hình nón. Mặt trụ, giao của mặt trụ với mặt phẳng. Cụng thc tớnh diện
tích xung quanh của hình trụ.
Các dạng toán cần luyện tập :
1. Tính diện tích mặt cầu. Tớnh th tớch khi cu.
2. Tính diện tích xung quanh của hình nón, diện tích xung quanh của hình trụ. Tớnh
th tớch khi nún trũn xoay.Tớnh th tớch khi tr trũn xoay.
Chủ đề 7. phơng pháp toạ độ trong không gian
4
Các kiến thức cơ bản cần nhớ :
1. Hệ toạ độ trong không gian, toạ độ của một vectơ, toạ độ của điểm, biểu thức toạ độ
của các phép toán vectơ, khoảng cách giữa hai điểm. Tích vectơ (tích có hớng của hai
vectơ). Một số ứng dụng của tích vectơ. Phơng trình mặt cầu.
2. Phơng trình mặt phẳng. Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng. Phơng trình tổng quát của
mặt phẳng. Điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc. Khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng.
3. Phơng trình đờng thẳng. Phơng trình tham số của đờng thẳng. Phng trỡnh chớnh
tc ca ng thng. Điều kiện để hai đờng thẳng chéo nhau, cắt nhau, song song hoặc
vuông góc với nhau. Cụng thc tớnh khong cỏch t mt im n mt ng thng.
Cụng thc tớnh khong cỏch gia hai ng thng.
Các dạng toán cần luyện tập :
1. Tính toạ độ của tổng, hiệu, tích vectơ với một số ; tính đợc tích vô hớng của hai
vectơ, tích có hớng của hai vectơ. Chng minh 4 im khụng ng phng, tớnh th tớch ca
khi t din. Tính đợc diện tích hình bình hành, thể tích khối hộp bằng cách dùng tích
có hớng của hai vectơ.
2. Tính khoảng cách giữa hai điểm có toạ độ cho trớc. Xác định toạ độ tâm và bán
kính của mặt cầu có phơng trình cho trớc. Viết phơng trình mặt cầu (bit tõm v i qua
mt im cho trc, bit ng kớnh).
3. Xác định vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. Viết phơng trình mặt phẳng. Tớnh gúc.
Tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, tớnh khong cỏch gia 2 mt phng
song song. Tớnh khong cỏch t mt im n mt ng thng.

sao
cho cú ớt nht mt trong hai gii hn ú
là - hoặc +
.
2.
5
- Khụng xột cỏc phng trỡnh, bt phng trỡnh cha tham s, cng nh cỏc phng
trỡnh, bt phng trỡnh cha cha n ng thi c s v s m, hay cha n ng thi
c s v biu thc di du logarit (Ví dụ. Giải phơng trình log
4
(x + 2).log
x
2 = 1).
- Hc sinh hc theo chng trỡnh nõng cao cũn c hc phơng pháp sử dụng tính
chất của hàm số m, logarit gii phng trỡnh, bt phng trỡnh m, logarit; giải
một số hệ phơng trình mũ, lôgarit đơn giản.
3.
- Cỏc tớch phõn ca hm f(x) trờn on [a; b] u cú chung mt gi thit: Hm f(x) xỏc
nh v liờn tc trờn on [a; b], iu ú dn ti vic loi nhng bi tp cho tớnh tớch phõn
ca hm s hoc khụng xỏc nh cn tớch phõn hoc khụng xỏc nh mt im,
on, ... no ú trong on ly tớch phõn.
- Hc sinh hc theo chng trỡnh nõng cao cũn c hc cỏch tớnh th tớch khi
trũn xoay nhn trc tung lm trc nhờ tích phân.
4.
- Hc sinh hc theo chng trỡnh nõng cao cũn c hc kin thc k nng liờn
quan: căn bậc hai của số phức; công thức tính nghiệm của phơng trình bậc hai với hệ
số phức; acgumen v dạng lợng giác của số phức; công thức Moa

vrơ và ứng dụng;
biu din c s phc t dng i s sang dng lng giỏc v ngc li; cách nhân,

ur ur ur ur
).
6
- Hc sinh no cng c tip cn vi vic lp phng trỡnh ca mt phng trong
cỏc trng hp: mt phng i qua gc to ; mt phng song song hoc cha cỏc trc Ox
(hoc Oy hoc Oz); mt phng song song hoc trựng vi mt mt phng to (Oxy) (hoc
(Oyz) hoc (Ozx)); mt phng i qua c ba im A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) vi abc
0.
- Vic tớnh khong cỏch gia hai ng thng chộo nhau d v d c a v tỡm
khong cỏch t mt im n mt mt phng, c th:
viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d'

v song song vi ng thng d, sau ú
tỡm khong cỏch t mt im M bt kỡ thuc d ti mt phng (). Khong cỏch ú chớnh l
khong cỏch gia d v d.
- Hc sinh hc theo chng trỡnh nõng cao cũn c tip cõn vi: cụng thc tớnh
khong cỏch t mt im n mt ng thng; cụng thc tớnh khong cỏch gia hai
ng thng; một số ứng dụng của tích vectơ (tính đợc diện tích hình bình hành, thể
tích khối hộp bằng cách dùng tích có hớng của hai vectơ); tớnh khong cỏch t mt
im n mt ng thng; vit phng trỡnh hỡnh chiu ca ng thng lờn mt
phng; tớnh khong cỏch gia hai ng thng .
8.
- Khi s dng mỏy tớnh cm tay trong dy, hc v kim tra ỏnh giỏ cn phõn bit
phn toỏn v tớnh:
+ o hm, h s...
+ Tớnh lu tha, logarit, gii phng trỡnh m, logarit, giỏ tr biu thc, so sỏnh giỏ
tr biu thc, so sỏnh s...
+ Phn toỏn v tớnh tớch phõn (mỏy tớnh cm tay tớnh c gn ỳng tt c cỏc tớch
phõn ca hm f(x) xỏc nh v liờn tc trờn on [a; b] vi cỏc cn a, b l nhng s
c th)...

Vit Nam v tỏc gi, tỏc phm Vn hc nc ngoi.
GV hớng dẫn HS ôn tập các bài:
- Khỏi quỏt vn hc Vit Nam t Cỏch mng thỏng Tỏm nm 1945 n ht th
k XX
- Tuyờn ngụn c lp - H Chớ Minh
- Nguyn ỡnh Chiu, ngụi sao sỏng trong vn ngh ca dõn tc - Phm Vn ng
- Thông điệp nhân Ngày Thế giới phòng chống AIDS,1-12-2003- Cô-phi An-nan
- Tõy Tin Quang Dng
- Vit Bc (trớch) - T Hu
- t Nc (trớch) - Nguyn Khoa im
- Súng Xuõn Qunh
- n ghi ta ca Lor-ca Thanh Tho
- Ngi lỏi ũ Sụng (trớch) - Nguyn Tuõn
- Ai ó t tờn cho dũng sụng? (trớch) - Hong Ph Ngc Tng
- V nht Kim Lõn
- V chng A Ph (trớch) - Tụ Hoi
- Rng x nu - Nguyn Trung Thnh
- Nhng a con trong gia ỡnh - Nguyn Thi
- Chic thuyn ngoi xa - Nguyn Minh Chõu
- Hn Trng Ba, da hng tht (trớch) Lu Quang V
- Nhìn về vốn văn hoá dân tộc (Trích Đến hiện đại từ truyền thống-Trần Đình Hợu)
- Thuc - L Tn
- S phn con ngi (trớch) Sụ-lụ-khp
8
- ễng gi v bin c (trớch) Hờ-minh-uờ
2. Vn dng kin thc xó hi v i sng vit bi ngh lun xó hi
- Ngh lun v mt t tng, o lớ.
- Ngh lun v mt hin tng i sng.
3. Vn dng kh nng c - hiu v kin thc vn hc, tiếng Việt, làm
văn vit bi ngh lun vn hc.

1. Lí thuyết:
- Nêu được các hiện tượng; khái niệm, ý nghĩa vật lí của các khái niệm; các
thuyết.
- Phát biểu được các định luật vật lí; viết được công thức tính các đại lượng,
nêu tên và đơn vị đo các đại lượng có mặt trong công thức.
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích được các hiện tượng vật lí, giải các
bài tập định tính đơn giản.
- Kỹ năng trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
2. Bài tập:
- Nắm được phương pháp và có kĩ năng giải các loại bài tập dưới dạng trắc
nghiệm trong chương trình.
- Vận dụng nội dung kiến thức đã học để giải được các bài tập trong sách
giáo khoa, sách bài tập và những bài tập tương tự.
- Kỹ năng giải bài tập dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
B. NỘI DUNG
Nội dung ôn tập bám sát theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình
giáo dục phổ thông môn Vật lí cấp THPT, đặc biệt là lớp 12 theo chương trình
chuẩn và nâng cao.
Thí sinh phải biết vận dụng các kiến thức thuộc các nội dung nêu dưới đây
để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32 câu]
Chủ đề Nội dung kiến thức Số câu
Dao động

• Dao động điều hoà
• Con lắc lò xo
• Con lắc đơn
• Năng lượng của con lắc lò xo và con lắc đơn
• Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức
• Hiện tượng cộng hưởng

Sóng ánh
sáng
• Tán sắc ánh sáng
• Nhiễu xạ ánh sáng. Giao thoa ánh sáng
• Bước sóng và màu sắc ánh sáng
• Các loại quang phổ
• Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
• Thang sóng điện từ
• Thực hành: Xác định bước sóng ánh sáng
5
Lượng tử
ánh sáng
• Hiện tượng quang điện ngoài. Định luật về giới hạn
quang điện
• Thuyết lượng tử ánh sáng. Lưỡng tính sóng  hạt của
ánh sáng
• Hiện tượng quang điện trong
• Quang điện trở. Pin quang điện
• Hiện tượng quang  phát quang
• Sơ lược về laze
• Mẫu nguyên tử Bo và quang phổ vạch của nguyên tử
hiđrô
4
Hạt nhân
nguyên tử
• Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Khối lượng hạt nhân. Độ
hụt khối. Lực hạt nhân.
• Năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng
• Hệ thức giữa khối lượng và năng lượng
4

4
Sóng cơ
Dao động và sóng điện từ
Dòng điện xoay chiều
Sóng ánh sáng
Lượng tử ánh sáng
Sơ lược về thuyết tương đối hẹp
Hạt nhân nguyên tử
Từ vi mô đến vĩ mô
Tổng 8
12
Môn hoá
A. Những kiến thức cơ bản
Chơng 1. este - Lipit
1. Este: khái niệm, danh pháp, tính chất, điều chế và ứng dụng
Khái niệm: theo cơ chế phản ứng este hoá và theo quan điểm este là dẫn xuất của axit
cacboxylic (thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR)
Danh pháp: tên gốc hiđrocacbon (R) + tên gốc axit (RCOO) đuôi at
Tính chất vật lí: trạng thái, tỷ khối, tính tan, nhiệt độ sôi, mùi đặc trng.
Tính chất hóa học của este : phản ứng thuỷ phân.
Điều chế:
+ Phơng pháp chung: bằng phản ứng este hoá và
+ Phơng pháp riêng: anhiđrit axit + phenol và axit axetic + axetilen
ứng dụng.
2. Lipit: khái niệm, tính chất và ứng dụng của chất béo
Khái niệm về Lipit
Chất béo: Khái niệm. Tính chất vật lí. Tính chất hoá học (phản ứng thuỷ phân, phản ứng xà
phòng hoá, phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng.
3. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp:
Xà phòng: Khái niệm. Phơng pháp sản xuất

Chơng 3. Amin - aminoaxit - Protein
1. Amin
Khái niệm, phân loại, đồng phân, danh pháp và tính chất vật lí.
Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học: tính bazơ, phản ứng thế ở nhân thơm của anilin.
2. Aminoaxit
Khái niệm, danh pháp. Cấu tạo phân tử. Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học: Tính chất lỡng tính, tính bazơ của dung dịch amino axit, phản ứng riêng của
nhóm COOH: phản ứng este hóa, phản ứng trùng ngng.
ứng dụng.
3. Peptit và Protein
Peptit: khái niệm. tính chất hóa học (phản ứng thủy phân, phản ứng màu biure).
Protein: khái niệm, cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học (tơng tự nh peptit), vai trò
của protein đối với sự sống
Khái niệm về enzim và axit nucleic: khái niệm về enzim và đặc điểm của xúc tác enzim, khái
niệm và vai trò của axit nucleic.
Chơng 4. Polime và vật liệu polime
1. Đại cơng về polime
Khái niệm, tên gọi và cách phân loại theo nguồn gốc.
Đặc điểm cấu trúc và Tính chất vật lí của polime.
Tính chất hóa học: phản ứng giữ nguyên mạch, cắt mạch, tăng mạch polime.
Các phơng pháp điều chế polime: phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngng.
2. Các vật liệu polime
Chất dẻo: Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit. Một số polime dùng làm chất dẻo (PE,
PVC, PPF, poli(metyl metacrylat).
Tơ: Khái niệm và phân loại. Một số loại tơ thờng gặp (tơ nilon - 6,6 ; tơ nitron)
Cao su: Khái niệm. Hai loại cao su: cao su thiên nhiên (nguồn gôc, cấu tạo, tính chất và ứng
dụng) ; cao su tổng hợp (cao su buna, cao su buna-S và cao su buna-N)
Keo dán tổng hợp: Khái niệm. Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng (nhựa vá săm, keo dán
epoxi, keo dán ure-fomandehit)
Chơng 5. Đại cơng về kim loại

Chơng 6. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm
1. Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
Vị trí trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron nguyên tử.
Tính chất vật lí: nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lợng riêng, độ cứng.
Tính chất hóa học đặc trng của các kim loại kiềm là tính khử rất mạnh: Tác dụng với phi kim,
với dung dịch axit loãng( HCl, H
2
SO
4

), tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng.
ứng dụng. Trạng thái tự nhiên. Điều chế kim loại kiềm bằng phơng pháp điện phân muối
halogenua nóng chảy.
Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm: NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, KNO
3
(tính chất,
ứng dụng).
2. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
Vị trí trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron nguyên tử.
Tính chất vật lí: nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lợng riêng, độ cứng.
Tính chất hóa học đặc trng của các kim loại kiềm là tính khử mạnh: Tác dụng với phi kim, với
dung dịch axit loãng( HCl, H
2
SO

15
Tính chất hóa học của nhôm là tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ (tác
dụng với phi kim, với axit, oxit kim loại, với nớc, với dung dịch kiềm).
ứng dụng và trạng thái tự nhiên.
Sản xuất nhôm (nguyên liệu, điện phân nhôm oxit nóng chảy, ứng dụng).
Một số hợp chất quan trọng của nhôm:
+ Al
2
O
3
(tính chất vật lí, tính chất lỡng tính, ứng dụng)
+ Al(OH)
3
(tính chất hoá học: tính không bền và tính lỡng tính)
+ Al
2
(SO
4
)
3
(thành phần của phèn nhôm, ứng dụng).
Cách nhận biết ion Al
3+
trong dung dịch
Chơng 7. Sắt và một số kim loại quan trọng
1. Sắt
Vị trí trong trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron nguyên tử.
Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học: Tác dụng với phi kim, với axit, với dung dịch muối, với nớc.
Trạng thái tự nhiên.

O
3
, Cr(OH)
3
(tính lỡng tính); Cr
3+
(tính oxihoá trong môi trờng axit
và tính khử trong môi trờng bazơ)
+ Hợp chất crom (VI): CrO
3
(oxitaxit và có tính oxihoá mạnh); CrO
2
4

và Cr
2
O
2
7

(tính oxihoá
mạnh); cân bằng chuyển hoá giữa hai dạng CrO
2
4

và Cr
2
O
2
7


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status