Quản trị thương hiệu - Pdf 58

1
QU N TR TH NG HI UẢ Ị ƯƠ Ệ
QU N TR TH NG HI UẢ Ị ƯƠ Ệ
QU N TR TH NG HI UẢ Ị ƯƠ Ệ
QU N TR TH NG HI UẢ Ị ƯƠ Ệ
A.Th ng hi u .ươ ệ
B. Xây d ng th ng hi uư ươ ệ
C. B o v th ng hi u …ả ệ ươ ệ
D. Phát tri n th ng hi uể ươ ệ
Đ.Khai thác th ng hi uươ ệ
2
A.Tìm hi u v th ng hi uể ề ươ ệ

1.Khái ni mệ
2. Các lo iạ
3. Ch c năngứ
4. L i íchợ
3
A1.Khái ni mệ

- hình t ng v 1 lo i hàng,d ch v ,c sượ ề ạ ị ụ ơ ở
- d u hi u đ phân bi tấ ệ ể ệ
Brand name Trade mark (legal protection)
Brand mark
Geographical indication (Ch d n đ a lý)ỉ ẫ ị
Tên xu t x ấ ứ
4
A2.Các lo i th ng hi uạ ươ ệ
A2.Các lo i th ng hi uạ ươ ệ
li u, cách th c s n xu t hàng hoá, cách th c cung c p ệ ứ ả ấ ứ ấ
d ch v , ch t l ng, đ chính xác, đ an toàn ho c các ị ụ ấ ượ ộ ộ ặ
đ c tính khác c a hàng hoá, d ch v mang nhãn hi u.ặ ủ ị ụ ệ
7

19. Nhãn hi u liên k tệ ế là các nhãn hi u do cùng m t ệ ộ
ch th đăng ký, trùng ho c t ng t nhau dùng cho ủ ể ặ ươ ự
s n ph m, d ch v cùng lo i ho c t ng t nhau ho c ả ẩ ị ụ ạ ặ ươ ự ặ
có liên quan v i nhau.ớ

20. Nhãn hi u n i ti ngệ ổ ế là nhãn hi u đ c ng i tiêu ệ ượ ườ
dùng bi t đ n r ng rãi trên toàn lãnh th Vi t Nam.ế ế ộ ổ ệ

21. Tên th ng m iươ ạ là tên g i c a t ch c, cá nhân ọ ủ ổ ứ
dùng trong ho t đ ng kinh doanh đ phân bi t ch th ạ ộ ể ệ ủ ể
kinh doanh mang tên g i đó v i ch th kinh doanh ọ ớ ủ ể
khác trong cùng lĩnh v c và khu v c kinh doanh.ự ự

Khu v c kinh doanh quy đ nh t i kho n này là khu v c ự ị ạ ả ự
đ a lý n i ch th kinh doanh có b n hàng, khách hàng ị ơ ủ ể ạ
ho c có danh ti ng.ặ ế

22. Ch d n đ a lýỉ ẫ ị là d u hi u dùng đ ch s n ph m ấ ệ ể ỉ ả ẩ
có ngu n g c t khu v c, đ a ph ng, vùng lãnh th ồ ố ừ ự ị ươ ổ
hay qu c gia c th .ố ụ ể
8
Nh ng th ng hi u n i ti ngữ ươ ệ ổ ế
T I HOA KỲ TH GI IẠ Ế Ớ
1. Coca – Cola 1. Coca – Cola
2. Campbell (soup) 2. IBM

Sáng 17-7, B Khoa h c và ộ ọ
Công ngh t ch c H i ngh s ệ ổ ứ ộ ị ơ
k t 3 năm th c hi n Ch ng ế ự ệ ươ
trình H tr và phát tri n tài s n ỗ ợ ể ả
trí tu c a doanh nghi p ệ ủ ệ
(Ch ng trình 68) v i s tham d ươ ớ ự ự
c a nhi u b , ngành liên quan. ủ ề ộ

Th tr ng Tr n Qu c Th ng: ứ ưở ầ ố ắ
"Th c t cho th y, giá tr tài s n ự ế ấ ị ả
trí tu có th l n h n r t nhi u so ệ ể ớ ơ ấ ề
v i giá tr các tài s n h u hình”ớ ị ả ữ
12
T năm 2005 t i nay, đã có 29 đ c s n n i ti ng ừ ớ ặ ả ổ ế
c a h u h t đ a ph ng đ c h tr xác l p, ủ ầ ế ị ươ ượ ỗ ợ ậ
qu n lý và phát tri n tài s n trí tu nh :ả ể ả ệ ư
+ xây d ng, qu n lý và phát tri n ự ả ể ch d n đ a lýỉ ẫ ị
cho b i Đoan Hùng, cà phê Buôn Ma Thu t, ưở ộ
cói Nga S n, v i thi u L c Ng n, nón lá ơ ả ề ụ ạ
Hu ...; ế
+ t o l p và phát tri n ạ ậ ể nhãn hi u ch ng nh nệ ứ ậ
cho hoa Đà L t, h tiêu Ch Sê, đá m ngh ạ ồ ư ỹ ệ
Non N cướ ...;
+ phát tri n ể nhãn hi u t p thệ ậ ể cho chè Thái
Nguyên, t i Lý S n...ỏ ơ
Ngoài ra, trong năm 2010, s xem xét h tr 26 ẽ ỗ ợ
đ c s n đ a ph ng nh ặ ả ị ươ ư v i thi u Thanh Hàả ề
(H i D ng),ả ươ chè Shan Tuy t M c Châuế ộ (S nơ
La), chè Tân C ngươ (Thái Nguyên), chè su i ố
Giàng (Yên Bái), su su Sa Pa (Lào Cai)...

1 Coca Cola 66,667
2 IBM 59,031
3 Microsoft 59,007
4 GE 53,086
5 Nokia 35,942
6 Toyota 34,050
7 Intel 31,261
8 McDonald's 31,049
9 Disney 29,251
10 Google 25,590
16
2008
Th tứ ự Th ng hi u D.thu ươ ệ T USDỷ
11 Mercedes-Benz 25,577
12 Hewlett-Packard 23,509
13 BMW 23,298
14 Gillette 22,689
15 American Express 21,940
16 Louis Vuitton 21,602
17 Cisco 21,306
18 Marlboro 21,300
19 Citi 20,174
20 Honda 19,079
17
B. Xây d ng th ng hi uự ươ ệ

B1. L a ch n mô hình và xây d ng chi n l cự ọ ự ế ượ

a. L a ch n mô hìnhự ọ
b. Đ nh v khách hàng và s n ph mị ị ả ẩ

C n xác đ nh nh ng đăc đi m riêng bi t, n i tr i ầ ị ữ ể ệ ổ ộ
mà s n ph m, doanh nghi p, đ a ph ng, qu c ả ẩ ệ ị ươ ố
gia (tùy theo lo i th ng hi u) c n ph i có và ạ ươ ệ ầ ả
duy trì, c i thi n trong t ng laiả ệ ươ
20Cà phê
Cà phê
TRUNG NGUYÊN
TRUNG NGUYÊN
                                                            GIẤC MƠ TỪ 
                                                       LÀNG QUÊ NGHÈO
                                                  Hồi ức về những ngày tháng 
khởi nghiệp đầy lận đận và gian khó của ông Đặng Lê  
Nguyên Vũ,  Giám đốc Công ty Cà phê Trung Nguyên : 
"Tôi có thể nói không sợ quá lời rằng sự xuất hiện của Trung 
Nguyên đã mang lại một không khí thưởng thức cà phê mới 
tại Việt Nam, và ở nhiều nơi trên thế giới giờ đây nói đến cà 
phê Việt Nam là người ta đều biết tới thương hiệu Trung 
Nguyên.” 
21
H t ng ạ ầ
c sơ ở

Ngu n ồ
nhân
l cự
Hỗ
Trợ

- Phân tích năng l c đ c đáo c a doanh nghi pự ộ ủ ệ
- Phân tích các ho t đ ng c b n – t o s n ph m, marketing,ạ ộ ơ ả ạ ả ẩ
hàng bán, d ch v khách hàngị ụ
- Phân tích các ho t đ ng h tr - cung c p đ u vào và h t ngạ ộ ỗ ợ ấ ầ ạ ầ
c n thi t cho các ho t đ ng c b n ầ ế ạ ộ ơ ả
- Phân tích môi tr ng kinh doanh (qu c gia, qu c t ) ườ ố ố ế
23
Môi tr ng Marketing c a Doanh nghi pườ ủ ệ
C dânư Kinh tế
C nh tranhạ
Văn hóa
Xã h iộ
Chính trị
Lu t lậ ệ
Khoa h cọ
Công nghệ
Ch ng trìnhươ
Marketing
Trung gian
Marketing
Ng i ườ
S n xu tả ấ
Trung gian
Marketing
Th tr ngị ườ
Nhân l cự Đ a đi mị ể
Tài chính
Nhà x ngưở
Thi t bế ị
Năng l cự

B
25
Marketing Mix
Ch ng trình ph i h p 4 y u t c b n :ươ ố ợ ế ố ơ ả
1. S n ph mả ẩ – Xác đ nh đúng s.ph m. Ch nh s a s n ph m hi n ị ẩ ỉ ử ả ẩ ệ
có. Phát tri n thêm các mã hàng. Quan tâm đúng m c v nhãn, ể ứ ề
mác, bao gói, các đ c tính khác…ặ
2. Giá – Chính sách giá , các chi t kh u, c c phí …ế ấ ướ
3. Phân ph iố – (1)L a ch n, qu n lý kênh phân ph i, đ a sph t i ự ọ ả ố ư ớ
đúng th tr ng, đúng th i gian (2)Phát tri n h th ng cung ng ị ườ ờ ể ệ ố ứ
đ làm hàng và chuy n hàng t i các kênh phân ph iể ể ớ ố
4. Xúc ti nế – Thông tin, thuy t ph c khách hàng. Qu ng cáo. Ti p ế ụ ả ế
xúc cá nhân. Chi n d ch khuy n m i. H i ch , tri n lãm . . . ế ị ế ạ ộ ợ ể

Trích đoạn ov thả ệ ương hi uệ C1 Đăng ký b o vảệ
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status