bo de kiem tra hoa 8(co ma tran) - Pdf 58

Tiết 16
kiểm tra 1 tiết số 1 HKI
ma trận đề
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Cấu tạo nguyên tử
C1:(0,5đ)
C2:(0,5đ)

Đơn chất, hợp chất
C3:
(0,5đ)
0,5đ
Tính hoá trị nguyên tố C4:(0,5đ) C8:(2đ) 2,5đ
Kí hiệu hoá học C5:(0,5đ) 0,5đ
Công thức hoá học
C6:
(0,5đ)
C7
(1đ)
C9:(1đ)
C10:
(1đ)
3,5đ
Phân tử khối
C7(1đ)
C9:(1đ)


- Những nguyên tố tạo nên chất..............................
- Tỉ lệ số ................................... mỗi ..............................trong phân tử chất đó là: 1C: 4H
- Phân tử khối của chất đó là: .............................................
Phần II: Tự luận
Câu 7 (2đ) : viết công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chất
a, axit clohiđric phân tử gồm có 1 nguyên tử hiđro liên kết với 1 nguyên tử clo
b, Magiê phôtphat phân tử gồm có 3nguyên tử magie liên kết với 2nhóm phôtphat(PO
4
)
Câu 8 (2đ): Tính hoá trị của :
a, Nguyên tố Na trong hợp chất Na
2
O
b, Nguyên tố Al trong hợp chất Al
2
(SO
4
)
3
biết nhóm (SO
4
) hoá trị II
Câu 9 (2đ): Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Ca hoá trị II và nhóm (PO
4
) hoá trị III. Tính
phân tử khối của hợp chất đó
Câu 10(1đ) : Chỉ rõ công thức đúng, nếu sai thì sửa lại: Al
2
O, BaOH, FeCl
2

Câu 9: 2đ
Ca
3
(PO4)
2
, PTK: 310
Câu 10: 1đ
CT đúng: FeCl
2
, N
2
CT sai: Al
2
O, Sửa lại: Al
2
O
3
,BaOH Sửa lại: Ba(OH)
2
, KCO
3
Sửa lại: K
2
CO
3
Tiết 25:
kiểm tra 45 phút số 2 HKI
Phần I: trắc nghiệm(4 điểm )
Câu1:Trong số những quá trình kể dới đây,hãy giải thích cho biết đâu là hiện tợng vật lí ,đâu là hiện
tợng hóa học

b, Al +HCl -> AlCl
3
+ H
2
c, Na + ? -> Na
2
O
d, Fe(OH)
3
+ H
2
SO
4
-> Fe
x
(SO
4
)
y
+ H
2
O
Câu 2:Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + CuO -> Al
2
O
3
+ Cu
a, Hãy lập phơng trình hoá học của phản ứng
b,Cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,số phân tử của bốn cặp chất trong phản ứng ,tuỳ chọn

3
+ 3H
2
SO
4
-> Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
Câu 2(3đ)
a, lập đúng PTHH đợc 0,5đ
2Al + 3CuO -> Al
2
O
3
+ 3Cu
b,Lập đợc tỉ lệ của từng cặp chất : 1đ
Tỉ lệ Al:CuO=2:3, Al: Al
2
O
3
=2:1, Al: Cu=2:3
c,Đợc 1,5đ
-Lập đợc công thức khối lợng đợc :1đ
-Tính đợc khối lợng của nhôm oxit:0,5đ

Câu 3
(3,0 đ)
5,0
3 Mol và tính toán hoá học
Câu 4
(4,0 đ)
4,0
Tổng 1,0 2,0 0 7,0 10
B. Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm (3,0 đ): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng
Câu 1 (1,0 đ):
a. Trong dãy công thức hóa học các hợp chất với oxi của các nguyên tố sau đây: K(I); Cu(II); Al(III);
Pb(IV); P(V); S(VI).
Hãy chọn dãy chỉ có công thức đúng
A. KO, CuO, Al
2
O
3
, PbO
2
, P
2
O
3
, SO
3
B. K
2
O, Cu
2

O, Al
2
O
3
, PbO, P
2
O
5
, SO
2
b. Một kim loại R tạo muối Nitrat R(NO
3
)
3
. Muối Sunfat của kim loại R nào sau đây đợc viết cho là đúng?
A. R(SO
4
)
3
B. R
2
(SO
4
)
3
C. R(SO
4
)
2
D. R

--> KCl + MgCO
3


; c. Zn + HCl --> ZnCl
2
+ H
2


Câu 4 (4,0 đ): Nhôm tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) theo sơ đồ sau: Al + HCl --> AlCl
3
+ H
2


Cho 2,7 (g) nhôm vào dung dịch axit HCl thì thu đợc V (l) khí H
2
(đo đktc)
a. Viết phơng trình hóa học?
b. Tính khối lợng dung dịch axit HCl tham gia và thể tích khí H
2
tạo thành.
(Cho: Al = 27; Cl = 35,5; H = 1)
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm (3,0 đ)
Câu 1 (1,0 đ):
a. Đáp án đúng C (0,5 đ)
b. Đáp án đúng B (0,5 đ)
Câu 2 (2,0 đ): C + O

m
O
m
C
m
=+
=>
2
O
m
= 11 3 = 8 (kg)
II. Tự luận (7,0 đ):
Câu 3 (3,0 đ): Mỗi phơng trình hóa học đúng đợc 1,0 điểm
(a): 4 P + 5 O
20
t
2 P
2
O
5
(0,5 đ)
tỉ lệ 4 : 5 : 2
(b): MgCl
2
+ K
2
CO

Al
n
(mol) (0,5 đ)
- Theo phơng trình (*): n
HCl
= 3n
Al
= 3.0,1 = 0,3 (mol) (0,75 đ)
=> m
HCl
= 0,3 x 36,5 = 10,95 (g) (0,5 đ)
- Theo phơng trình (*):
15010
2
3
2
3
2
,,.
===
Al
n
H
n
(mol) (0,75 đ)
=>
)(,,.,
)(
l
dktcH


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status