Đề ôn thi học kỳ 1 môn Vật lí lớp 11 - Pdf 66

Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
 Đề: 001
01. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi :
A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín B. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín
C. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ D. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
02. Chọn câu trả lời SAI.
A. Dòng điện trong kim lọai tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim lọai được giữ không đổi
B. Hạt tải điện trong kim lọai là electrôn tự do
C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim lọai gây ra tác dụng nhiệt
D. Hạt tải điện trong kim lọai là iôn
03. Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang điện tích q ,quả cầu B không mang điện .Cho A tiếp xúc B sau đó
tách chúng ra và đặt A cách quả cầu C mang điện tich -2 .10
-9
C một đoạn 3cm thì chúng hút nhau bằng lực 6,10
-5
N .Điện tích
q của quả cầu A lúc đầu là :
A. 6.10
-9
C B. 4.10
-9
C C. 5.10
-9
C D. 2.10
-9
C
04. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở trong r = 0,5

được mắc nối tiếp với
mạch ngòai gồm 2 điện trở R
1

2
= 0,9

.Mắc nối tiếp 2 nguồn điện với
mạch ngòai là điện trở R = 6

. Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗi nguồn.
A. U
1
= 0,15 V, U
2
= 0,45 V B. U
1
= 1,5 V, U
2
= 4,5 V C. U
1
= 15 V, U
2
= 45 V D. U
1
= 5,1 V, U
2
= 51 V
07. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc một điện trở R = 15

vào một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r = 1


thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 7,5V. Công suất của nguồn điện là

.Nối các cực cùng tên với nhau
và song song với 1 vôn kế. Coi cường độ dòng điện chạy qua vôn kế và điện trở các dây nối không đáng kể. Tính số chỉ của
vôn kế.
A. U = 17 V B. U = 7,1 V C. U = 1,7 V D. U = 71 V
11. Chọn câu trả lời sai Có bốn điện tích M,N,P,Q .Trong đó M hút N ,nhưng đẩy P ,P hút Q .Vậy:
A. N hút Q B. M đẩy Q C. N đẩy P D. Cả A,B,C đều đúng
12. Chọn câu ĐÚNG. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện trở
α
= 65
µ
V/ K được đặt trong không khí ở
nhiệt độ 20
o
C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232
o
C . Suất điện động nhiệt của cặp nhiệt điện đó là :
A. E = 13,98 mV B. E = 13,00 mV C. E = 13,58 mV D. E = 13,78 mV
13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt tải điện trong kim lọai là các electrôn :
A. Hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể B. Của nguyên tử
C. Ở lớp trong cùng của nguyên tử D. Hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể
14. Hai điện tích điểm q
1
=4q và q
2
= -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không .Điểm M có cường độ
điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng
A. 27cm B. 9cm C. 18cm D. 4,5cm
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
15. Câu nào dưới đây là sai?

| <|q
2
| C. q
1
,q
2
khác dấu;|q
1
| <|q
2
| D. q
1
,q
2
cùng dấu;|q
1
| >|q
2
|
18. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện trong chất khí là dòng chuy ển động có hướng của CÁC ELECTRÔN :
A. Mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí B. Và iôn mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí
C. Và iôn sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngòai vào trong chất khí D. Mà ta đưa vào trong chất khí
19. Một điện tích điểm q =10
-7
C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q,chịu tác dụng của lực F =3.10
-3
N .Cường
độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là
A. 2,5.10
4

r
= 0,005 V B. I
1
= 0,052 A, U
r
= 0,05 V C. I
1
= 0,52 A, U
r
= 0,05 V D. I
1
= 0,052 A, U
r
= 0,005 V
23. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng m = 1g treo trên một sợi dây mảnh cách điện .Quả cầu nằm trong điện
trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E = 2.10
3
V/m .Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60
0
.Hỏi
sức căng của sợi dây và điện tích của quả cầu ?Lấy g =10m/s
2

A. q = 6,67μC ; T = 0,03N B. q = 5,8μC ; T = 0,01N C. q = 7,26μC ; T = 0,15N D. q = 8,67μC ; T = 0,02N
24. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Công của nguồn điện KHÔNG THỂ tính bằng :
A. Công của dòng điện chạy trong tòan mạch
B. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển các điện tích trong tòan mạch
C. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương trong tòan mạch
D. Công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện
25. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Gọi U là hiệu điện thế đặt vào hai cực của một acqui có suất điện động

A.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ thuận với hiệu thế hai đầu đọan mạch
B.Khi nhiệt độ tăng thì điện trở dây dẫn cũng tăng
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
C.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch
D.Cường độ dòng điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 d0ơin vị thời gian
30. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần có
A. Các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín B. Một hiệu điện thế
C. Duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn D. Một nguồn điện
31. Câu nào sau đây là sai ?
A. Giữ hai mối hàn củamột cặp nhiệt điện ở hai nhiệt độ khác nhau ,trong mạch kín của cặp nhiệt điện xuất hiện một
dòng điện nhỏ
B. Dòng điện chạy trong cặp nhiệt điện gọi là dòng nhiệt điện
C. Độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn càng lớn thì dòng nhiệt điện càng lớn
D. Cắt đôi một dây kim loại thành hai đoạn AB và A
/
B
/
.Hàn các đầu A với A
/
;B với B
/
ta được một cặp nhiệt điện
32. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là :
A. Tác dung hóa B. Tác dung từ C. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý
33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các kim lọai đều dẫn điện tốt :
A. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau B. Có điện trở suất không thay đổi
C. Như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ D. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
34. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà điện ,ta có thể làm chúng nhiễm điện bằng cách :
A. Cọ xát chúng với nhau B. Đặt hai vật gần nhau C. Cho chúng tiếp xúc với nhau D. Cả A,B,C đều đúng

-24
C C. - 1,6.10
-14
C D. +1,6.10
-24
C
38. Chọn câu trả lời đúng Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là U
MN
= 2V .Một điện tích q = - 1C di chuyển từ N đến M thì
công của lực điện trường là
A. - 2J B. - 0,5 J C. 0,5J D. 2 J
39. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r,
cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc song song. Tính cường độ dòng
điện trong mạch.
A. I’ = I / 4 B. I’ = I / 3 C. I’ = I D. I’ = 3I / 2
40. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m .Lực tác dụng lên điện tích đó
bằng 2.10
-4
N .Độ lớn của điện tích đó là
A. 8.10
-2
C B. 1,25.10
-4
C C. 8.10
-4
C D. 1,25.10
-3
C
TN100 tổng hợp đáp án 2 đề
1. Đáp án đề: 001

electrôn cách nhau 2cm .Lực tĩnh điện giữa hai
hạt bằng
A. 1,44.10
-11
N B. 1,44.10
-9
N C. 1,44.10
-7
N D. 1,44.10
-5
N
04. Chọn câu trả lời đúng Ba tụ điện giống nhau ,điện dung mỗi chiếc là C ghép song song ,điện dung của bộ tụ đó là
A. 3C B. 2C C. C/3 D. C
05. Chọn câu trả lời đúng Một vật mang âm điện là do
A. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn C. nó có dư electrôn.
B. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn D. nó thiếu electrôn
06. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau ,có điện tích Q
1
và Q
2
,ở khoảng cách R đẩy nhau một lực F
0
.Khi
cho chúng tiếp xúc ,đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ :
A. hút nhau với F >F
0 B.
hút nhau với F <F
0
C. đẩy nhau với F >F
0

9
εS
9.10 4πd
C. C =
εS
4ππ9.10
9
D. C =
ε4πd
S9.10
9
09. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 600 nguồn giống nhau . Số nguồn này chia thành n nhóm mắc nối tiếp.
Mỗi nhóm có m nguồn mắc song song. Suất điện động của mỗi nguồn là E = 2V, điện trở trong r = 0,4

. Điện trở mạch
ngòai mắc nối tiếp vào mạch R = 0,6

. M và n phải có giá trị bao nhiêu để công suất mạch ngòai đạt cực đại ? khi đó
cường độ dòng điện qua mạch ngòai là bao nhiêu ?
A. n = 30 , m = 20 , I = 50 A B. n = 50 , m = 12 , I = 40 A
C. n = 20 , m = 30 , I = 40 A D. n = 40 , m = 15 , I = 50 A
10. Chọn câu trả lời đúng Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C
1
= C
2
= 0,5 C
3
.Khi được tích điện bằng nguồn điện có
hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ bằng 18.10
-4

C. Các điện tích tương tác với nhau là vì điện tích này nằm trong điện trường của điện tích kia
D. Điện trường là một dạng vật chất đặc biệt gắn liền với điện tích ,tồn tại xung quanh điện tích
12. Chọn câu trả lời SAI . Chân không vật ký kà môi trường :
A. Các hạt chuyển động trong bình chân không có quảng đường bay tự do rất lớn so với kích thước bình
B. Trong đó không có bật kỳ một phân tử, nguyên tử nào của các chất khí, lỏng, rắn
C. Trong đó các hạt chuyển động không bị va chạm với các hạt nkhác
D. Không chứa sẵn các hạt tải điện nên bình thường nó không dẫn điện
13. Chọn câu trả lời sai Hạt nhân của một nguyên tử
A. Mang điện tích dương B. kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử
C. trung hoà về điện D. chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử
14.Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 5.10
-6
F.Điện tích của tụ điện bằng 86CHỏi hiệu điện thế trên hai bản tụ
điện ?A. U = 27,2V B. U = 37,2V C. U = 47,2V D. U = 17,2V
15. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q
1
= 2.10
-9
C và q
2
= 4.10
-9
C khi đặt trong không khí cách nhau một khoảng d thì
chúng đẩy nhau bằng lực 4.10
-5
N .Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra một khoảng d như lúc ban đầu thì chúng sẽ
A. đẩy nhau bằng lực 2.10
-5
N B. hút nhau bằng lực 4,5.10
-5

7kq
C. E
M
=
2
a
kq
D. Cả A,B,C đều sai
17. Chọn câu sai
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường
B. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
C. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện trường càng lớn khi
quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài
D. Nói chung ,các đường sức điện xuất phát từ các điện tích dương ,tận cùng tại các điện tích âm
18. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tính hiệu suất của 1 bếp điện nếu sau t = 20 phút nó đun sôi được 2 l nước ban đầu ở 20 Biết
rằng cường độ dòng điện chạy qua bếp là I = 3A, hiệu điện thế của bếp là U = 220V.
A. H = 65 % B. H = 75 % C. H = 95 % D. H = 85 %
19. Chọn câu trả lời đúng :
A. Điện tử và nơtrôn có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu
B. Điện tử và prôton có cùng khối lượng
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
C. Điện tử và prôton có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu
D. Proton và nơ trôn có cùng điện tích.
20. Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q
1
= q
2
=q
3

a
kq
)
2
1
2

21. Hai điện tích điểm q
1
= .10
-9
C và q
2
= - 2.10
-9
C hút nhau bằng lực có độ lớn 10
-5
N khi đặt trong không khí .Khoảng
cách giữa chúng là :
A. 3
2
cm B. 4
2
cm C. 3cm D. 4cm
22. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q
1
= 2.10
-9
C và q
2

26. Chọn câu đúng Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách xa nhau 5cm.Nều một điện tích được thay thế bằng -Q ,để
lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi thỉ khoảng cách giữa chúng bằng
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm
27. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F
0
khi đặt cách nhau 8cm .Khi đưa lại gần nhau chỉ còn
cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là :
A. 2F
0
B. 4F
0
C. 16F
0 D.
F
0
/2
28. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A,B .Đặt một chất điểm tích điện tích Q
0
tại trung điểm của AB thì ta thấy Q
0
đứng yên .Có thể kết luận
A. Q
0
là điện tích âm B. Q
0
phải bằng không
C. Q
0
là điện tích dương D. Q
0

32. Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C
1
= 2μF ;C
2
= 3 μF .được mắc nối tiếp .Tính điện dung của bộ tụ điện
A. C = 1,8 μF B. C = 1,6 μF C. C = 1,2 μF D. C = 1,4 μF
33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bóng đèn có ghi ( 120V - 40W ). Đèn được mắc vào lưới điện có hiệu điện thế U = 220V.
Muốn đèn sáng bình thường thì phải mắc nối tiếp với đèn 1 dây điện trở bằng Ni - Cr có chiều dài bao nhiêu. Cho biết đường
kính của dây là d = 0,3mm, điện trở suất của Ni - Cr là
ρ
= 1,1.10
-6


.m.
A. l = 192 m B. l = 91,2 m C. l = 19,2 m D. l = 912 m
34. Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây ,quy tắc nào sai ?
GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11
A. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm ,tận cùng tại các điện tích dương
B. Các đường sức không cắt nhau
C. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó
D. Nơi nào cương độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn
35. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q
1
= 3.10
-8
C và q
2
= -3.10

2
= 2,24
37. Chọn phát biểu sai về các tính chất của điện trường tĩnh điện
A. Có thể tồn tại điện trường mà không có điện tích nhưng không thể tồn tại điện tích mà xunh quanh nó không có điện
trường
B. Người ta dùng điện tích thử là vật có kích thước nhỏ mang một đ/tích nhỏ để phát hiện lực điện và nhận biết điện trường
C. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó
D. Điện trường phụ thuộc vào điện tích sinh ra nó và còn phụ thuộc cả vào điện môi xung quanh điểm khảo sát
38. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electrôn
di chuyển đến bản âm của tụ điện ?
A. 575.10
11
electrôn B. 775.10
11
electrôn C. 675.10
11
electrôn D. 875.10
11
electrôn
39. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q = 2,5 μC được đặt tại điểm M .Điện trường tại M có hai thành phần E
X
=
6000 V/m ,E
Y
= - 6
3
.10
3
V/m .Véctơ lực tác dụng lên điện tích q là
A. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 115


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status