Đề thi HSG giải toán trên MTCT cấp huyện - Pdf 71

Họ và tên thí sinh:…………………………..….
Học sinh trường THCS ……………………..…
Ngày sinh:………………………………………
Chữ ký giám thị 1:
………………………….
Mã phách:
(Do chủ tịch Hội
đồng chấm ghi)
Số báo danh: ………… Phòng thi:………….
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG THÀNH PHỐ
Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay
Lớp 9 THCS – Năm học: 2009 – 2010
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 06/12/2009
Chú ý: - Đề thi này gồm 03 trang.
- Thí sinh sử dụng máy tính Casio fx220, fx 500A, fx 500MS, fx 570MS, fx 570 ES,
Vinacal Vn 500MS, 570MS.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này.
Điểm toàn bài thi Họ tên và chữ ký giám khảo Mã phách:
(Do chủ tịch Hội
đồng chấm ghi)
Bằng số Bằng chữ
GK 1 …………………………….……………
GK 2 …………………………………..………
Bài 1: (5 điểm)
Cho biểu thức:
( )
( )
x
x


A
(kết quả lấy với 6 chữ số ở phần thập phân).
( )
537

A
=
Bài 2: (5 điểm) Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy)
16122009122416375254127361220091224183752663690
=+−+++−+
xxxx
.
Kết quả:

Bài 3: (5 điểm) Cho đa thức
( )
105157261385
23
−−+=
xxxxB
a) Phân tích đa thức
( )
xB
thành nhân tử.
( )
xB
=
b) Tìm x thỏa mãn phương trình
( )

2
lần lượt trong phép chia đa thức
( )
xP
,
( )
xQ
cho 2x – 3.
r
1
= r
2
=
Bài 5: (5 điểm) Xác định giá trị gần đúng (chính xác đến 0,000001) các hệ số a, b, c của đa
thức
( )
2009
23
−++=
cxbxaxxP
để
( )
xP
chia cho
( )
3

x
có số dư là 1, chia cho
( )

a) Tính độ dài đường chéo d của hình chữ nhật (kết quả lấy với 7 chữ số ở phần thập phân).
d =
b)Viết quy trình ấn phím.
Bài 8: (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 7,284 cm và AC = 6,7125 cm. Kẻ
AH vuông góc với BC.
a) Tính BC, AH, HC (kết quả lấy với 7 chữ số ở phần thập phân).
BC = AH = HC =
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Cao Lãnh
2
(Thí sinh không viết vào khung này)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b) Kẻ phân giác BN của góc B. Tính NB.
NB =
c) Viết quy trình ấn phím trên máy tính để tính các giá trị trên.
Bài 9: (5 điểm) Cho dãy số
nn
n
U









+



5

U
6

U
15

U
20

U
30

b) Viết quy trình ấn phím:
Bài 10: (5 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có hai đường cao là AH và AK. Biết HAK =
α
, AB = a, AD
= b.
a) Tính AH, AK theo a, b và
α
.
AH = AK =
b) Tính AH, AK khi HAK = 30
0
, AB = 4 cm, AD = 3 cm.
AH = AK =
- Hết -
KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG THÀNH PHỐ

2
3740297255;3740419672
21
==
xx
.
Với mọi giá trị thỏa mãn:
37404196723740297255
<<
x
Hoặc có thể ghi tổng hợp như sau:
37404196723740297255
≤≤
x
.
3
1,5
0,5
3
a) Phân tích:
( )
=
xB
( )( )( )
5771135
+−+
xxx
3
b) Tính giá trị:
5

2
5
a = 19,12857143

19,128571;
b = – 286,9285714

– 286,928571;
c = 1358,628572

1358,628572 .
2
1,5
1,5
6
a) A = - 0,05392230339

- 0,0539223 2
b) ƯCLN (13365640; 3158124; 25567719) = 113.
3
7
a)
3466314,9

d
(cm)
b) Quy trình ấn phím:
7 17 26,034 2 A
10 17 26,034 2 B
Ấn tiếp A B


4,5488584 (cm)
b)
BCAB
ACAB
NA
+
=
.

2,844440679

2,8444407 (cm)
*
22
ANABBN
+=

7,819686616

7,8196866 (cm)
2
1
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Cao Lãnh
4
a
b
d
ab/c x SHIFT
÷

4,93614665

4,9361467 (cm)*
BC
AC
HC
2
=

4,548858373

4,5488584 (cm) *
BCAB
ACAB
NA
+
=
.

2,844440679

2,8444407 (cm)
*
22

167,7463769

167,746377.
U
20

925,1330557

925,133056.
U
30

28138,84702.
3
b) Viết quy trình ấn phím:
2 3 5

3 5 2
- Tính U
4
: 4 4
- Tính U
5
: 5 5
- Tính U
6
: 6 6
- Tính U
15
: 15 15

n
ALPHA A
+
X
n
=
BALPHA
X
n
ALPHA
A
+
X
n
=
BALPHA
X
n
ALPHA A
+
X
n
=
BALPHA
X
n
ALPHA
A
+
X

X
2
ALPHA
ALPHA
÷
B
C
=)
ALPHA
BALPHA
÷
A
C
ALPHA
(
A +
ALPHA
SHIFT STO D
=)ALPHA A ALPHA( + DX
2
X
2
x


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status