ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ XUẤT NHẬP KHẨU HÀ NỘI - Pdf 73

Đặc đIểm hệ thống kế toán tại công ty đầu t xây dựng
và xuất nhập khẩu hà nội
I. Đặc điểm tổ chức công tác Kế toán tại Công t y
1. Những đặc điểm chung về bộ máy Kế toán
Quá trình hạch toán đợc tiến hành tại Phòng tài chính-kế toán. Các nhân viên
Kế toán đợc quy định rõ chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ và có mối quan hệ chặt
chẽ với nhau trong quá trình thực hiện công việc của mình.
Tổ chức bộ máy Kế toán tại INCOMEX đợc khái quát qua sơ đồ sau:
Quan hệ chỉ đạo
Quan hệ tác nghiệp
Đặc điểm cơ cấu lao động và phân công lao động Kế toán tại Công ty:
- Kế toán trởng: tham mu giúp đỡ Giám đốc tổ chức, chỉ đạo thực
hiện tốt toàn bộ công tác Kế toán, phụ trách chung, phân công và
chỉ đạo trực tiếp tất cả các nhân viên Kế toán trong Công ty. Chủ
động lo vốn, kiểm tra xác nhận để cho vay vốn phục vụ thi công các
công trình, theo dõi đôn đốc việc thực hiện quyết toán hợp đồng
kinh tế của Công ty.
1
Kế toán trởng
Thủ quỹ
Kế toán
lao động
tiền lơng
Kế toán
tổng hợp,
chi phí
giá thành
Kế toán
NVL,TS
CĐ,
CCDC

- Kế toán lao động tiền lơng: Hàng tháng lập bảng tạm ứng, thanh
toán lơng, trích BHXH, BHYT, KPCĐ báo Nợ đến các Đội
- Thủ quỹ: Quản lý lu trữ tiền mặt, ngoại tệ và các giấy tờ có giá trị
nh sổ tiết kiêm, cổ phiếu, trái phiếu (nếu có), cấp phát thu chi thờng
xuyên theo lệnh của thủ trởng đơn vị.
- Kế toán các Đội thi công:Kế toán Đội có trách nhiệm phản ánh kịp
thời, chính xác, trung thực số liệu tài chính của từng công trình báo
về Công ty theo định kỳ hàng tháng để phục vụ cho công tác hạch
toán. Hàng tháng Kế toán Đội lên Công ty đối chiếu các khoản tạm
ứng phục vụ thi công và hoàn ứng các chứng từ chi phí tiền mua vật
t, nhân công thuê ngoài, lơng quản lý Đội và các chi phí khác. Hàng
tháng, quý, năm các Đội phải đối chiếu xác nhận công nợ giữa Công
ty với Đội, giữa Đội với khách hàng.
2. Đặc điểm vận dụng chế độ Kế toán
Công ty Đầu t xây dựng và Xuất nhập khẩu Hà Nội kinh doanh trong lĩnh vực
xây lắp thực hiện hạch toán kế toán theo chế độ kế toán doanh nghiệp xây lắp ban
hành theo quyết định số 1864/1998/QĐ-BTC ngày 16/12/1998 của Bộ Tài Chính
2.1. Chứng từ kế toán
Công ty sử dụng chứng từ theo quy định hớng dẫn của Bộ Tài Chính. Với hình
thức khoán trong xây lắp, các chứng từ chủ yếu đợc tập hợp ở dới Đội, định kỳ
Kế toán Đội tiến hành chuyển chứng từ đã tập hợp về Công ty cho các Kế toán
phần hành tơng ứng. Kế toán phần hành có nhiệm vụ nhập chứng từ vào máy tính
và máy tự xử lý thông tin theo yêu cầu.
2
2
Công ty sử dụng các chứng từ sau: Giấy đề nghị thanh toán, giấy đề nghị tạm
ứng, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, hoá đơn GTGT, phiếu thu, phiếu chi, phiếu
hạn mức vật t, biên bản kiểm kê quỹ, bảng tính và phân bổ KH TSCĐ, biên bản
giao nhận TSCĐ, biên bản thanh lý TSCĐ, bảng chấm công
Công ty còn sử dụng những chứng từ đặc thù cho ngành xây lắp: Kế toán tạm

152, 153, 154, 211, 213, 214, 228, 241, 331, 333, 335, 336, 338, 411, 414, 415,
416, 421, 431, 511, 515, 531, 621, 622, 623, 627, 632, 642, 711, 811, 911
2.3. Hệ thống sổ sách
Công ty hạch toán theo hình thức sổ Nhật ký chung với sự giúp đỡ của phần
mềm máy tính CADS
Các sổ tổng hợp bao gồm: Sổ Nhật ký chung, sổ cái các TK.
Sổ chi tiết: Sổ chi tiết các TK, sổ giá thành công trình, sổ chi tiết theo hạng mục
công trình, sổ quỹ tiền mặt, sổ chi tiết tiền gửi Ngân hàng, sổ chi tiết công nợ
theo từng đối tợng, sổ chi tiết theo TK có mã, các bảng kê, bảng tổng hợp chi tiết.
3
3
Riêng sổ chi tiết công nợ đợc mở: chi tiết công nợ theo từng đối tợng, theo tất cả
các đối tợng, theo từng đối tợng trên nhiều TK.

Quá trình ghi sổ kế toán đợc khái quát qua sơ đồ sau:

Ghi bán hàng
Ghi cuối tháng

Quan hệ đối chiếu

Chơng trình kế toán trên máy KTMS 2000- Công ty tin học xây dựng:
4
Chứng từ gốc
Sổ, thẻ kế toán chi tiếtSổ nhật ký đặc biệt Sổ nhật ký chung
Sổ cái
Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng cân đối số phát
sinh
Báo cáo tài chính

-Các báo cao tài chính
In các dữ liệu và lu trữ
Khoá sổ chuyển sang kì sau
5
- Biên bản giao nhận TSCĐ do sửa chữa lớn hoàn thành
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ
- Các chứng từ về KH TSCĐ (Bảng tính và phân bổ KH TSCĐ)
1.2. Hệ thống tài khoản
Để phản ánh tình hình biến động TSCĐ, Công ty sử dụng các TK sau:
- TK 211 TSCĐ hữu hình: theo dõi giá trị hiện có và tình hình tăng
giảm của toàn bộ TSCĐ hữu hình của Công ty theo nguyên giá
- TK 214 Hao mòn TSCĐ: Phản ánh tình hình biến động của TSCĐ
theo giá trị hao mòn
Phơng pháp hạch toán tình hình biến động TSCĐ đợc khái quát qua sơ đồ
sau:
TK 111, 112, 331, 341 TK 211 TK 811

Giá mua và phí tổn của TSCĐ GTCL của TSCĐ nhợng bán,
không qua lắp đặt
thanh lý,traođổi không tơng tự
TK 133 TK 214 TK 621,642

Thuế GTGT Hao mòn TSCĐ KH TSCĐ
đợc khấu trừ

TK 241 TK 211
CP XD, TSCĐ hình Trao đổi TSCĐ tơng tự
TK 152, 334, 338 lắp đặt thành qua lắp
triển khai đặt, triển khai
TK 138

- Phiếu xuất vật t theo hạn mức
- Biên bản kiểm nghiệm vật t
- Thẻ kho (mở cho mỗi loại vât t)
- Phiếu báo vật t còn lại cuối kỳ
- Biên bản kiểm kê vật t
2.2. Hệ thống tài khoản:
Công ty hạch toán TSCĐ và CCDC theo phơng pháp kê khai thờng xuyên
(KKTX) và sử sụng các TK sau để theo dõi tình hình biến động vật t :
- TK 152 Nguyên liệu, vật liệu: Dùng để ghi chép số hiện có và
tình hình tăng giảm NVL theo giá thực tế
- TK 153 Công cụ, dụng cụ: Phản ánh tình hình biến động của các
loại CCDC sử dụng trong Công ty
7
Chứng từ gốc
Sổ chi tiết
TK211,TK214
Sổ Nhật ký chung
Sổ tài sản cố địnhSổ Cái
TK211,TK214
Bảng cân đối số PS
Báo cáo tài chính
7
Các TK này còn đợc mở chi tiết thành các TK cấp 2 theo từng loại, nhóm thứ
vật liệu theo yêu cầu quản lý của Công ty. Ví dụ: TK 152.1 NVL chính, TK
152.2 Vật liệu phụ
Phơng pháp hạch toán tình hình biến động NVL đợc khái quát qua sơ đồ
sau:
TK 111, 112, 311 TK 152 TK 621, 627, 642
Giá mua và CP mua NVL
đã nhập kho

chứng từ phản ánh kết quả lao động: phiếu giao nộp sản phẩm, biên
bản kiểm tra chất lợng sản phẩm- công việc hoàn thành
Chứng từ phản ánh tiền lơng và các khoản thu nhập khác:
- Bảng thanh toán tiền lơng
- Bảng thanh toán BHXH
- Bảng phân phối thu nhập theo lao động
- Các chứng từ chi tiền, thanh toán cho ngời lao động
- Biên bản điều tra tai nạn lao động
- Các chứng từ đền bù thiệt hại, bù trừ nợ
3.2. Hệ tống tài khoản
- TK 334 Phải trả CNV: Hạch toán tiền lơng, tiền thởng và tình
hình thanh toán với ngời lao động.
TK này đợc mở chi tiết theo nội dung từng khoản thu nhập phải trả cho ngời lao
động, từng loại lao động thuộc các phòng ban và các Đội công trình
- TK 338: Hạch toán tổng hợp các khoản trích theo lơng. Bao gồm:
+ TK 338.2 Kinh phí công đoàn
+ TK 338.3 Bảo hiểm xã hội (BHXH)
+ TK 338.4 Bảo hiểm y tế (BHYT)
- TK 335: Trích trớc tiền lơng nghỉ phép của lao động trực tiếp
9
Sổ chi tiết
TK152, TK153
Sổ Nhật ký chung
Bảng tổng hợp nhập-
xuất-tồn vật liệu
Sổ Cái
TK152, TK153
Bảng cân đối số PS
Báo cáo tài chính
9

trực tiếp tính vào chi phí
TK 334 TK 627
BHXH phải trả cho ngời lao động Trích theo tiền lơng của nhân viên
trong doanh nghiệp phân xởng tính vào chi phí
TK 111, 112, 152 TK 642
Chi tiêu KPCĐ tại doanh nghiệp Trích theo tiền lơng của nhân viên
quản lý doanh nghiệp tính vào chi phí
TK 334
Trích theo tiền lơng của ngời
lao động tính vào chi phí
TK 111, 112

Nhận tiền cấp bù của quỹ BHXH
3.3. Hệ thống sổ sách
+ Hạch toán chi tiết:
- Sổ chi tiết các TK 334, 338, 335
- Bảng thanh toán tiền lơng
- Bảng thanh toán tiền thởng
+ Hạch toán tổng hợp:
- Nhật ký chung
- Sổ cái các TK 334, 338, 335
Quy trình ghi sổ
11
11
4. Tổ chức hạch toán chi phí SXKD và tính giá thành sản phẩm
4.1. Hệ thống chứng từ
- Chứng từ phản ánh chi phí lao động sống: Các bảng phân bổ tiền lơng và BHXH
- Chứng từ phản ánh chi phí về vật t: Bảng phân bổ NVL, CCDC; Bảng phân bổ chi phí
phân bổ dần CCDC; Bảng kê hoá đơn, chứng từ mua NVL, CCDC không nhập kho
mà xuất dùng ngay cho sản xuất

TK 632
TK 623
Chi phÝ sö dông m¸y thi c«ng Gi¸ thµnh thùc tÕ
TK 627
Chi phÝ s¶n xuÊt chung
4.3. HÖ thèng sæ s¸ch
+ H¹ch to¸n chi tiÕt:
- Sæ chi tiÕt c¸c TK 621, 622, 623, 627 theo tõng lo¹i s¶n phÈm, tõng ®èi t-
îng…
- Sæ tæng hîp chi phÝ s¶n xuÊt…
+ H¹ch to¸n tæng hîp:
- Sæ NhËt ký chung
- Sæ c¸i c¸c TK 621, 622, 623, 627, 154…
13
13
Quy trình ghi sổ
III. Thực trạng hạch toán kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm xây lắp tại Công t y
1. Đối tợng, kỳ hạch toán và phơng pháp tập hợp sản xuất
Xuất phát từ đặc điểm của ngành xây dựng, đặc thù của sản phẩm xây lắp
và để đáp ứng tốt yêu cầu của công tác quản lý, công tác Kế toán, đối tợng hạch
toán chi phí tại INCOMEX là công trình và hạng mục công trình. Theo phơng
pháp này, Kế toán tập hợp chứng từ theo các khoản mục chi phí sau: CPNVLTT,
CPNCTT, CPSDMTC, CPSXC.
Theo phơng pháp hạch toán tại Công ty, chi phí phát sinh liên quan trực
tiếp đến công trình đợc Kế toán tập hợp riêng cho công trình đó. Trong trờng hợp
chi phí phát sinh liên quan đến nhiều công trình đợc Kế toán tập hợp chung rồi
phân bổ cho các công trình theo những tiêu thức phân bổ thích hợp.
Thời điểm tiến hành tổng hợp chi phí là vào cuối quý sau khi Kế toán đội
chuyển đầy đủ số liệu liên quan về Phòng Kế toán

trình các Đội đợc giao. Do đó NVL thờng đợc mua ngoài theo dự toán thi công
vừa đủ để thi công công trình trong kỳ và đợc xuất thẳng từ kho ngời bán đến
chân công trình
Việc lập dự toán NVL đợc thực hiện nh sau:
Phòng kỹ thuật tính toán lập dự toán khối lợng NVL, Phòng Tài chính- kế
toán áp giá và tính giá trị NVL. Sau đó ban Giám đốc Công ty kết hợp các phòng
ban tiến hành kiểm tra, đánh giá, phân tích và duyệt dự án NVL dùng thi công
công trình.
Đặc điểm quá trình hạch toán:
Căn cứ vào tiến độ thi công và dự toán chi phí NVL phục vụ thi công Kế
toán Đội lập thủ tục tạm ứng thu mua NVL. Theo yêu cầu của Công ty thủ tục
tạm ứng thu mua NVL bao gồm giấy yêu cầu mua NVL và giấy đề nghị tạm
ứng (mẫu chứng từ số 01)
Giá mua NVL đợc xác định theo giá thực tế nh sau:
Giá mua NVL Giá mua Chi phí Chi phí
phục vụ = ghi trên + + vận chuyển
thi công hoá đơn thu mua bốc dỡ
15
15
Mẫu CT số 01
Tổng công ty Xây dựng Sông Hồng Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Công ty Đầu t Xây dựng Độc lập Tự do Hạnh phúc
và Xuất nhập khẩu Hà Nội
Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2003
Giấy đề nghị tạm ứng
Kính gửi: Ông giám đốc Công ty Đầu t Xây dựng
và Xuất nhập khẩu Hà Nội.
Bà kế toán trởng Công ty
Họ tên ngời đề nghị: Nguyễn Văn Dũng
Chức vụ: Đội trởng đội xây dựng số 4

03), phiếu xuất kho (mẫu CT số 04).
16
16
Mẫu CT số 03
Công ty Đầu t Xây dựng và Xuất nhập khẩu Hà Nội Mẫu số: 01-VT
Phiếu nhập kho
Số: 26
Ngày 22 tháng 10 năm 2003 Nợ TK 152
Có TK 1121DT
Nhập của: Công ty cổ phần ĐTXD hạ tầng Tây Hồ
Địa chỉ: 270 Thuỵ Khuê, Hà Nội
Loại nhập: Nhập vật t
STT Tên vật t Mã số Đơn vị tính Số lợng Đơn giá Thành tiền
01 xi măng Tấn 29 765.000 22.185.000
Tổng tiền: 22.185.000
Thuế GTGT: 2.218.500
Tổng giá thanh toán:24.403.500
Bằng chữ: Hai mơi t triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm đồng chẵn
Nhập ngày 22 tháng 10 năm 2003
Thủ trởng đơn vị Kế toán trởng Ngời nhận Ngời giao PT vật t Ngời lập phiếu
___________________________________________________________
Mẫu CT số 04
Công ty Đầu t Xây dựng và Xuất nhập khẩu Hà Nội Mẫu số 02-VT
Phiếu xuất kho Số: 23
Ngày 25 tháng 10 năm 2003 Nợ TK 1413
Có TK 152
Ngời nhận: Nguyễn Đức Phú
Địa chỉ: Đội số 4
Công trình: Nhà ở chung c 12 tầng OCT2 Bắc Linh Đàm
STT Tên vật t Mã số Đơn vị tính Số lợng Đơn giá Thành tiền

Bảng số 02
Công ty Đầu t Xây dựng và Xuất nhập khẩu Hà Nội
Đội xây dựng số 4
Bảng kê chi tiết hoá đơn hàng hoá, vật t phục vụ thi
công
Công trình: Nhà ở chung c 12 tầng OCT Bắc Linh Đàm
Tháng 10 năm 2003
Chứng từ
Nội dung Tiền hàng
Thuế
GTGT
Tổng
thanh toán
SH NT
0170365 22/10/2003 Mua xi măng phục vụ thi công 22.185.000 2.218.500 24.403.500
0059825 25/10/2003 Mua thép LD phục vụ thi công
182.451.66
6
9.122.583
191.574.24
9
0098521 28/10/2003 Mua cát,đá phục vụ thi công 13.425.000 671.250 14.096.250

Cộng 485.642.70
2
46.636.381 532.279.08
3
Kế toán đội Đội trởng
Cuối tháng Kế toán Đội thực hiện công tác tập hợp hoá đơn chứng từ gửi
về Phòng kế toán Công ty. Kế toán tổng hợp xem xét, tiến hành nhập dữ liệu


Ngời ghi sổ Kế toán trởng
Bảng số 04
Công ty Đầu t Xây dựng và Xuất nhập khẩu Hà Nội
Sổ chi tiết tài khoản theo tài khoản đối ứng
Từ ngày 01/01/2003 đến ngày 31/12/2003
Tài khoản 621- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Công trình: Nhà ở chung c 12 tầng Bắc Linh Đàm
Ngày Số CT Diễn giảI TK ĐƯ PS nợ PS có
29/10 10/28 CPNVLTT phục vụ thi công 1413-04 532.279.083
29/11 11/27 CPNVLTT phục vụ thi công 1413-04 406.175.901

31/12 158 KC TK621-SN04 sang TK154-SN04 154-SN04 1.315.616.822
Kế toán ghi sổ Kế toán trởng
19
19
Bảng số 05
Công ty Đầu t Xây dựng và Xuất nhập khẩu Hà Nội
Sổ chi tiết tài khoản theo tài khoản đối ứng
Từ ngày 01/01/2003 đến ngày 31/12/2003
Tài khoản 621- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D Nợ đầu ngày:
Phát sinh Nợ
Phát sinh Có
D Nợ cuối ngày:
Ngày Số CT Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có
29/10 10/28 CPNVLTT thi công nhà ở chung c 12 tầng
OCT2 Bắc Linh Đàm
1413-04 532.279.083
30/10 10/32 CPNVLTT thi công nhà cao tầng CT2 đô thị

NT SH Nợ Có
29/10 10/28 Số trang trớc chuyển sang 1413-04 532.279.083
CPNVLTT thi công chung c 12 tầng OCT2
Bắc Linh Đàm

29/11 11/29 CPNVLTT thi công chung c 12 tầng OCT2
Bắc Linh Đàm
1413-04 406.175.901
CPNVLTT thi công nhà cao tầng CT2 đô
thị Mỹ Đình II
1413-05 99.719.348

29/12 12/28 377.161.383
CPNVLTT thi công nhà cao tầng CT2 đô
thị Mỹ Đình II
154-SN04
154-CT2

31/12 158 KC TK621-SN04 sang TK154-SN04
KC TK621-CT2 sang TK154-CT2
1.315.616.822
125.199.221

20
20
Kế toán ghi sổ Kế toán trởng
2.2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp (CPNCTT)
Trong điều kiện nớc ta hiện nay, máy móc kỹ thuật áp dụng vào sản xuất
còn hạn chế, do đó việc thực hiện thi công các công trình vẫn cần sử dụng một
đội ngũ đông đảo lao động thủ công. Trong ngành xây dựng, hoạt động xây lắp

cán bộ phụ trách thực hiện việc chấm công đối với công nhân và lập bảng
chấm công (bảng số 07) chuyển cho Kế toán đội
21
21
Bảng số 07
Công ty Đầu t Xây dựng và Xuất nhập khẩu Hà Nội
Đội xây dựng số 4
Bảng chấm công
Công trình: Nhà ở chung c 12 tầng OCT2 Bắc Linh Đàm
Tổ: Nề
Họ tên tổ trởng: Lê Văn Hùng
Tháng 10 năm 2003
STT Họ và tên
Ngày trong tháng Tổng
01 02 10 11 30 31
01 Lê Văn Hùng X X X X X X 20
02 Hoàng Đình Cờng X X X X X 19
03 Hà Văn Hải X X X X X X 20
04 Trần Mạnh Tuấn X X X 16
05 Dơng Văn Thái X X X X X 17

Cộng
Đội trởng Tổ trởng Kế toán
Trên cơ sở bảng chấm công, đơn giá tiền lơng Kế toán đội lập bảng chia l-
ơng (bảng số 08) xác định số tiền phải trả cho ngời lao động.
Bảng số 08
Công ty Đầu t Xây dựng và Xuất nhập khẩu Hà Nội
Đội xây dựng số 4
Bảng chia lơng
Công trình: Nhà ở chung c 12 tầng OCT2 Bắc Linh Đàm

Đội trởng Kế toán đội
Hàng tháng Kế toán đội chuyển bảng chấm công, bảng chia lơng, bảng
tổng hợp CPNCTT về Phòng Kế toán Công ty để thực hiện công tác hạch toán
kế toán
Đối với lao động thuộc danh sách của Công ty:
Công nhân thuộc đối tợng này hởng lơng theo cách tính lơng theo thời
gian. Tiền lơng bao gồm: Lơng chính, lơng thêm giờ, lơng phép và các khoản
lơng khác.
Bên cạnh xây dựng đơn giá tiền lơng Công ty còn xác định hệ số lơng dựa
trên số năm công tác, cấp bậc, trình độ. Ngoài ra Công ty còn quy định số
ngày lao động là 25 ngày/ tháng để làm căn cứ tính lơng ngày cho ngời lao
động. Từ đó Công ty xác định công thức tính lơng thời gian nh sau:
Lơng thời gian = Lơng một ngày X Ngày công lao động thực tế
Trong đó:
Đơn giá tiền lơng
Lơng một ngày = X Hệ số
25
Công thức tính lơng của Công ty xác định nh sau:
Lơng trả Lơng Lơng Lơng Lơng Bảo
cán bộ nhân viên = thời + thêm + + -
ngời/ tháng gian giờ phép khác hiểm
23
23
Với các đối tợng này Công ty trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định:
Thực hiện trích nộp 25% tiền lơng cấp bậc, chức vụ cho cán bộ công nhân biên
chế. Trích vào giá thành sản phẩm xây lắp:
- Trích BHXH 15% lơng cơ bản
- Trích BHYT 2% lơng cơ bản
- Trích KPCĐ 2% tổng thu nhập thu trực tiếp từ ngời lao động vào cuối quý
theo quy định của Công ty

Cộng lơng
tháng
Thu
BHXH,
BHYT
Số thực lĩnh
Ngày
công
Lơng 1
ngày
Số tiền
Quy
đổi
Số tiền Ngày
01 Nguyễn Đức Hải 25 62.500 1.562.500 4 250.000 24 725.000 450.000 2.262.500 43.5000 2.219.000
02 Nguyễn Văn Thanh 25 37.750 943.750 4 151.000 24 437.000 400.000 1.494.750 26.274 1.468.476
03 Đoàn Hải Ngân 25 39.500 987.500 4 158.000 24 458.200 400.000 1.545.500 27.492 1.518.008

Tổng 10.785.200 1.445.210 4.025.300 18.953.087
Ngời lập Kế toán trởng Giám đốc
25
25

Trích đoạn Chi phí DV mua ngoàI 06Chi phí bằng tiền khác Nhà ở chung c 12 tầng Phần hoàn thiện Cộng
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status