Ứng dụng đạo hàm để giải toán THPT - Pdf 74


NGUYỄN VĂN XÁ
TỔ TOÁN
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2

ỨNG DỤNG ðẠO HÀM

ðỂ GIẢI TOÁN THPT
=

thì s

a
ñượ
c g

i là
ñạ
o hàm c

a
hàm s

f(x) t

i
ñ
i

m x
0
và kí hi

u là
0
f '(x ) ho

c

f(x) f(x ) f(x) f(x ) f(x) f(x )
f '(x ) a lim a lim lim a.
x x x x x x
+ −
→ → →
− − −
= ⇔ = ⇔ = =
− − −

 Nếu hàm số y = f(x) có ñạo hàm tại mọi ñiểm thuộc khoảng K thì ta nói f(x) có ñạo hàm trên K và
hàm số
f '(x), x K,∈
ñượ
c g

i là (hàm)
ñạ
o hàm c

a f(x) trên K.
ðạ
o hàm c

a hàm s

(n
ế
u có) trên
m


những công thức này ñược giả sử là hai vế ñều có nghĩa
)

1)

n n 1
n
n
n 1
1
(c)' 0; (x)' 1; (x )' n.x ; ( x) .
n. x


= = = =

2)
2 2
2 2
1 1
(sin x)' cosx; (cosx)' sin x; (tan x)' 1 tan x ; (cot x)' 1 cot x .
cos x sin x
= = − = + = = − − = −

3)
x x
a
1
(a )' a .lna; (log | x |)' .
x.lna

ó qui
ướ
c
ñạ
o hàm c

p 0
c

a hàm s

f(x) là chính hàm s

f(x); và
n
0 1 n 0 1 2 3 n
a a ... a f(1), a a a a ... ( 1) a f( 1).+ + + = − + − + + − = −

VD1.
Cho
ñ
a th

c f(x) = (1 + x

x
12
)
2011
+ (1


t c

các h

s

b

c l

trong
ñ
a th

c.
3.

Tính t

ng các h

s

b

c l

n h
ơ

c

a s

h

ng ch

a x
trong
ñ
a th

c f(x) là
1
f '(0)
a 2011 2012 1.
1!
= = − = −

2. Do
n
0 1 n 0 1 2 3 n
a a ... a f(1) 2, a a a a ... ( 1) a f ( 1) 0+ + + = = − + − + + − = − =
nên t

ng các h

s



+ + + = + ∀ ∈ ≥ℕ

HD.
Ta có
n n n
n k k n 1 k k 1 n 1 k k
n n n
k 0 k 1 k 1
(1 x) C x n(1 x) C kx nx(1 x) C kx
− − −
= = =
+ = ⇒ + = ⇒ + =
∑ ∑ ∑

n
n 1 n 2 k 2 k 1
n
k 1
n(1 x) n(n 1)x(1 x) C k x ,
− − −
=
⇒ + + − + =

thay x = 1 vào
ñẳ
ng th

c cu


1 2 3 6029 6030
a 2a 3a ... 6029a 6030a .− + + + −
2. Giả sử
n n
0 1 n
(1 x) a a x ... a x , n *.+ = + + + ∈ ℕ Biết rằng tồn tại số nguyên dương k (1
k n)≤ ≤

sao cho
k 1 k k 1
a a a
.
2 9 24
− +
= =
Tính tổng
2 3 4 n
2.1.a 3.2.a 4.3.a ... n.(n 1).a .+ + + + −

3. Chứng minh rằng
1 2 3 n
n n n n
C 2C 3C ... nC (n!.n), n ,n 2.+ + + + < ∀ ∈ >ℕ

4. Chứng minh rằng
0 1 n 2 n 2 n 1 n 1
n n n n
nC (n 1)C ... ( 1) C ( 1) C 0, *.
− − − −
− − + + − + − = ∀∈ ℕ

n n n
n2 C (n 1)2 C ... 2C 2n.3 , n *.
− − −
+ − + + = ∀ ∈


7.

Tìm n bi
ế
t
1 2 2 3 3 4 2n 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
C 2.2.C 3.2 C 4.2 C ... (2n 1)2 C 2005 (n *).
+
+ + + + +
− + − + + + = ∈


8.

Cho khai tri

n
n n
0 1 n
(1 2x) a a x ... a x , n *.+ = + + + ∈

Bi
ế

S a a 2a 3a ... (k 1)a (k 1)a ... na
− +
= + + + + + − + + + +
(T

c là
n
0 i k
i 1
S a ( i.a ) ka ).
=
= + −


9.

Cho khai tri

n
n n
0 1 n
(1 2x) a a x ... a x , n *.− = + + + ∈

Bi
ế
t r

ng
0 1 2
a a a 71.+ + = Tính t

ươ
ng n tho

mãn
200
1 2 2 3 n 1 n
n n n n
2 1
C 3C 3 C ... 3 C .
3


+ + + + =

12.

Ch

ng minh r

ng
0 99 1 100 99 198 100 199
100 100 100 100
1 1 1 1
100.C .( ) 101.C .( ) ... 199.C .( ) 200.C .( ) 0.
2 2 2 2
− + − + =

13.



c
f(x) =
(1– 2x).(x
2
+ 1)
n
.
Ứng dụng ñạo hàm ñể giải toán THPT

3
3
3. Ứng dụng ñạo hàm ñể tính giới hạn
 Dựa vào ñịnh nghĩa ñạo hàm của hàm số tại một ñiểm và các tính chất của ñạo hàm ta có thể tính
ñược một số gới hạn ở dạng vô ñịnh.
 ðể tính giới hạn
0
0
có dạng
0
x x
f(x)
lim , f (0) 0,
x

=
ta vận dụng trực tiếp ñịnh nghĩa ñạo hàm của hàm
số tại một ñiểm, thu ñược
0
x x



thì
0
0 0
0
0
0
x x
0
0 0
x x x x
0 0
0
x x
0 0
f(x) f(x )
f(x) f(x )
lim
x x
x x f '(x )
f(x)
lim lim ,
g(x) g(x ) g(x) g(x )
g(x) g'(x )
lim
x x x x

→ →


x 1 x x 0
1 x x 1 x x
1)A lim ; 2)B= lim ( 1 x 1 x ); 3)C lim(1 sin x) .
tan(x 1)
→ →−∞ →
− + − − +
= + + + = +


HD.
1) Xét
3
2 3
f(x) 1 x x 1 x x , g(x) tan(x 1)= − + − − + = −
trên một lân cận của ñiểm x
0
= 1. Nhận
thấy
2
2
2 3 2
3
2x 1 3x 1
f '(x) , g'(x) 1 tan (x 1),
2 1 x x 3 (1 x x )
− −
= − = + −
− + − +
f(1) = g(1) = 0,
1

1 1
2)B= lim ( 1 x 1 x ) lim x( 1 ( ) 1 ( ) ).
x x
→−∞ →−∞
+ + + = − + + +

ðặ
t
1
t
x
=
thì
t 0→
khi
x .→ −∞
Ta

3
3 2
t 0
1 t 1 t
B=lim .
t

+ − +
Xét
3
3 2
f(t) 1 t 1 t , = + − +

x
+
= + = =
Xét hàm
f(x) ln(1 sin x),= +

cosx
f '(x) ,
1 sin x
=
+
f(0) = 0,
f '(0) 1.=
Như vậy
x 0 x 0 x 0 x 0
ln(1 sin x) f (x) f (x) f(0)
lim N lim lim lim f '(0) 1.
x x x 0
→ → → →
+ −
= = = = =

Suy ra
x 0
1
lim N
N 1
x
x 0 x 0 x 0
C lim(1 sin x) lim M lim e e e e.

x
x x x
x
x x x
x
n m
2
1 0 0
3
1
tanx
x a
a 0
2
x.2 1 1 ax. 1 bx 1 sin3x ln(cosx)
5) lim ; 6) lim (a,b 0;m,n *); 7) lim ; 8) lim ;
x 1 x 1 2cos x
x
cos( cos x)
sin x 1
2
9) lim ( ) (a k ); 10) lim ; 11) lim (sin x) ; 12) lim (cos
sina sin(tan x)
π
π
π
π
→ → →



x x 3x
→ → →−
→+∞ → →
+
 
− + +
 

 
+
+ +
+ + + +
 
− + − −
+
− +
n n
m m
x a
x a
; 19) lim (a ;m,n *).
2x
x a


∈ ∈

ℝ ℕ

4. Ứng dụng ñạo hàm ñể viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị hàm số

th

hàm s

y = f(x) khi h

ph
ươ
ng trình sau có nghi

m
ax b f(x)
,
a f '(x)
+ =


=

và nghi

m x
0
c

a h

này chính là hoành
ñộ
ti

0
= 2 và khi
ñ
ó hãy vi
ế
t
ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a
ñồ
th

hàm s

t

i
ñ
i

m có hoành
ñộ
x
0

m này. Ta ph

i có
3 2 2
x 2 x 2 x 2 x 2
y(2) lim y(x) lim y(x) y(2) lim (x x 8x 10) lim (x ax b) 4 2a b 2
+ − + −
→ → → →
= = ⇔ = − − + = + + ⇔ + + = −
b 2a 6.⇔ = − −
Lúc này ta vi
ế
t l

i
2
3 2
x ax 2a 6 khi x 2
y .
x x 8x 10 khi x 2

+ − − ≤

=

− − + >


Hàm s



i
ñ
i

m x
0
= 2 và
y'(2) 0.=

Khi
ñ
ó ti
ế
p tuy
ế
n c

n tìm là
y 0.(x 2) ( 2) y 2.= − + − ⇔ = −

VD5.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế


c

a (C).
HD.
D

th

y (C) có ba
ñ
i

m c

c tr

là A(–1;–1), B(1;–1), O(0;0). G

i I là tâm
ñườ
ng tròn n

i ti
ế
p tam
giác OAB thì I(0; m) v

i –1 < m < 0. Các
ñườ


− =


có nghiệm. Thế (2) vào (1) ta ñược
4 2
3x 6x 2 2 0− + − =


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status