Hoàn thiện kế toán vốn chủ sở hữu tại Cty TNHH Sản xuất và Dịch vụ TM Hoài Nam - Pdf 81

Trờng Đại học Kinh tế Quốc Dân
Mc lc
PHầN Mở Đầu
Chơng 1:.......................................................................7
Tng quan v công ty TNHH sn xuất v dịch vụ
thng mi Ho i Nam ..............................................
1.1. Lch s hình th nh v phát tri n của công ty TNHH sản xuất và dịch vụ
thơng mại Hoài Nam ........................................................................................
1.1.1. Ng y th nh l p, giy phép ng ký kinh doanh, a b n ho t ng.
1.1.2. Quy mô v quá trình phát tri n công ty...............................................
1.2. Tổ chức bộ máy hoạt động công ty .........................................................
1.2.1. c im t chc b máy qun lý hot ng kinh doanh.................
1.2.1.1. S tổ chức b máy qun lý công ty...............................................
1.2.1.1. chc nng v nhi m v ca các phòng ban trong công ty...............
1.3. c im hoạt động sn xut kinh doanh...............................................
1.3.1. Đặc điểm quy trình tổ chức sản xuất và tiêu thụ sản phẩm...............
1.3.1.1. S quy trình sn xut v tiêu th ca công ty.............................
1.3.1.2.Chi tit cấc công on trong quy trình...............................................
1.3.2. Đặc điểm kinh tế của sản phẩm và ảnh hởng của thị trờng đến tình hình
sản xuất kinh doanh của công ty sản xuất và dịch vụ thơng mại Hoài Nam
1.3.2.1. c im kinh t v sn phm do công ty cung cp........................
1.3.2.2. c im v th trng v cấc i th cnh tranh công ty.............
1.3.2.3. c im v lao ng .........................................................................
Phạm Thanh Hà 1/73 Lớp: Kế toán K37 -Định Kỳ
Trờng Đại học Kinh tế Quốc Dân
1.3.2.4. Đặc điểm về tài chính..........................................................................
1.4.T chc công tác k toán ca công ty.......................................................
1.4.1. c im t chc b máy k toán ........................................................
1.4.1.1. Hình thc t chc b máy k toán ....................................................
1.4.1.3. Chc nng v nhi m v ca tng nhân viên phòng k toán...........
1.4.1.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán của công ty...............................................

3.2.3. kién nghị về kế toán các quỹ..................................................................
3.2.4. kiến nghị về kế toán nguồn vốn XDCB và nguồn kinh phí................
kết luận
Phạm Thanh Hà 3/73 Lớp: Kế toán K37 -Định Kỳ
Trờng Đại học Kinh tế Quốc Dân
Lời mở đầu.
1. Tính cấp thiết
Phạm Thanh Hà 4/73 Lớp: Kế toán K37 -Định Kỳ
Trờng Đại học Kinh tế Quốc Dân
của đề tài :
Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc khẳng định Chú trọng phát triển các
doanh nghiệp vừa và nhỏ Phát triển rộng khắp các cơ sở sản xuất công nghiệp
vừa và nhỏ với nghành nghề đa dạng. Đặc biệt ngày 23/11/2005, Chính phủ ban
hành nghị định số 90/2005/NĐ-CP về việc trợ giúp phát triển doanh nghiệp vừa và
nhỏ. Điều này đã nói lên tầm quan trọng của tổ chức sản xuất quy mô vừa và nhỏ
đối với sự nghiệp phát triển kinh tế và xã hội. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại
hoá đất nớc.
Mở rộng sản xuất kinh doanh dịch vụ thơng mại là xu hớng hầu hết của các
doanh nghiệp hiện nay bởi lẽ trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế. Đặc biệt hơn
cả sau khi hiệp định thơng mại Việt Mỹ chính thức có hiệu lực từ ngày 11/12/2005.
Và theo lộ trình thì 6-7 năm nữa những hạn chế đối với các sản phẩm tiêu
dùng đến từ các nền kinh tế mạnh vào Việt Nam đợc dỡ bỏ thì cạnh tranh giữa các
sản phẩm mới ngày sẽ càng trở nên quyết liệt hơn. Trớc những đối thủ cạnh tranh
tiềm ẩn nh thế đã buộc các doanh nghiệp phải tìm kiếm khai thác tối đa đối tợng
khách hàng cho mình. Chính vì vậy sản xuất và kinh doanh thơng mại là hớng đi
thích hợp để các doanh nghiệp vừa và nhỏ mở rộng và phát triển khẳng định mình.
Công ty TNHH sản xuất và dịch vụ thơng mại Hoài Nam ra đời với nhiệm
vụ cung cấp sản phẩm và dịch vụ hàng hoá tiêu dùng cho thị trờng và mang lại lợi
ích cho ngời tiêu dùng, với mục đích nâng cao chất lợng của sản phẩm và dịch vụ
bán hàng. Trong điều kiện nền kinh tế hội nhập thế giới ngày càng sâu sắc. Hiện

- Tổng hợp và phân tích.
Phạm Thanh Hà 6/73 Lớp: Kế toán K37 -Định Kỳ
Trờng Đại học Kinh tế Quốc Dân
- Quy nạp và diễn dịch.
- Duy vật biên chứng.
- Duy vật lich sử.
5. Những đóng góp khoa học của chuyên đề.
- Phân tích đợc thực trạng của sử dụng vốn chủ sở hữu tại Công ty TNHH Sản
xuất & Dịch vụ Thơng mại Hoài Nam.
- Đánh giá và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
chủ sở hữu tại Công ty TNHH Sản xuất & Dịch vụ Thơng mại Hoài Nam.
6. Tên và kết cấu chuyên đề:
- Tên đề tài: Hoàn thiện kế toán vốn chủ sở hữu tại Công ty TNHH Sản xuất
& Dịch vụ Thơng mại Hoài Nam.
- Kết cấu chuyên đề ngoài phần mở đầu và kết luận, gồm 3 chơng:
+ Chơng 1: Tổng quan về Công ty TNHH Sản xuất & Dịch vụ Thơng mại Hoài
Nam
+ Chơng 2: Thực trạng kế toán vốn chủ sở hữu tại Công ty TNHH Sản xuất &
Dịch vụ Thơng mại Hoài Nam.
+ Chơng 3: Hoàn thiện kế toán vốn chủ sở hữu tại Công ty TNHH Sản xuất &
Dịch vụ Thơng mại Hoài Nam.

Chơng I
Tổng quan về Công ty TNHH Sx & Dv Thơng mại Hoài Nam
Phạm Thanh Hà 7/73 Lớp: Kế toán K37 -Định Kỳ
Trờng Đại học Kinh tế Quốc Dân
1.1. Lịch sử hình th nh v phát triển của công ty:
1.1.1. Ng y th nh lập, giấy phép đăng ký kinh doanh, địa b n hoạt động.
Công ty TNHH Sản xuất & Dịch vụ Thơng mại Hoài Nam c th nh l p ng y
21 tháng 04 nm 2004 vi s th nh viên sáng l p l 3 th nh viên là:

- Ng nh ngh kinh doanh chính ca công ty c ng ký trong giy chng
nhn ng ký kinh doanh l :
+ Sn xuất, mua bán, gia công h ng, c khí, kim khí.
+ Khai thác v phát tri n th trng, phân phi các sn phm vt liu xây
dng, trang trí ni thất ngoi tht, và các loai sn, bt b...
+ T vn, thi công lp t các loi máy móc xây dng công nghiêp.
- Sa cha, gia cụng tem mỏc kim loi,sn xut mua bỏn st thộp.
- Tng s nhõn viờn trong cụng ty ti ngy 31 thỏng 12 nam2005, ngy 31
thỏng 12 nam 2006 va` ngy 31 thỏng 12 nam 2007 tng ng 33,45 va`
55 ngi.khi mi thnh lõp cụng ty cú s vn ban u l 1.800.000.000
triu ng.Trong ú ti sn c nh chim 1.3 t ng. Hin nay cụng ty
cú s vn l hn 3 t ng trong ú vn t cú chim 2,2 t ng.doanh thu
bỡnh quõn 3 nm tr li õy l 2,7 t ng/nm. s lao ng hin ti ca
cụng ty l 55 lao ng.Ti sn c nh ca cụng ty l 2 t ng 2007.`
Xut phỏt t yờu cu th trng,trờn c s cỏc iu kin m bo sn xuõt
kinh doanh, dich v ,cụng ty xõy dng k hoch nh hng v t chc thc hin
thng li. Nhm khụng ngng nõng cao hiu qu v m rng sn xut kinh
doanh, ỏp ng ngy cng nhiu hng húa phc v cho nhu cu ca ngi tiờu
dựng. ũi hi cht lng ngy cng cao v giỏ c cng phi cnh tranh vi bn
hng.
Phạm Thanh Hà 9/73 Lớp: Kế toán K37 -Định Kỳ
Trờng Đại học Kinh tế Quốc Dân
1.2. Tổ chức bộ máy quản lý hoạt động của Công ty TNHH Sản xuất & Dịch
vụ Thơng mại Hoài Nam.
1.2.1.Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh của công ty:
1.2.1.1.S b mỏy qun lý ca cụng ty
12.1.2. Chc nng v nhim v ca cỏc phũng ban trong cụng ty
Cụng ty hot ng theo c ch th trng,sn xut v kinh doanh thng mi nờn
b mỏy t chc c t chc mt cỏch gn nh nhng vn m bo cỏc mc tiờu
ca cụng ty ú l:

cũn cú nhim v qun lý cỏc hot ng ca cỏc phũng ban. Bờn cnh ú cỏc
phũng ban cũn cú nhim v tr giỳp v t vn cho giỏm c a ra cỏc chin
lc,cỏc k hoch kinh doanh ngn v di hn nh: phú giỏm c, k toỏn
trng, cỏc trng phũng ph trỏch qun lý cỏc b phn trc thuc ca mỡnh.
+ Phòng t ch c h nh chính nhân s : c th nh l p vi chc nng l t chc xp
xp nhân s, t chc lao ng tin lng cng nh chc nng h nh chớnh t ng
hp v k hoch.thng kờ vi cỏc nhim v c th ca phũng l :
T chc thc hin tuyn dng , o t o, b trớ s dng cán b công nhân viên phù
hp vi nhu cu hot ng sn xut kinh doanh.
Hng dn v tri n khai các ch chính sách ca nh n c i vi ngi lao
ng v ni quy l m vi c v sinh ho t ca công ty.
T chc bo v sn xut, bo v ni b, bo m an ninh trt t, bo m an to n
cho công ty.
T chc công tác vn th h nh chính,qu n tr, y t...phc v kp thi yêu cu công
tác ca công ty nói chung v b máy giúp vic ca giám c nói riêng.
Xây dng nh hng k hoch d i h n h ng n m v ch o thc hin.
Lp lun chng kinh t k thut, u t xây dng các k hoch phc v yêu cầu
phát trin v m rng sn xut kinh doanh ca công ty. Qun lý ch o cỏc b
phn phũng ban chc nng thc hin ỳng trỡnh t v quy nh hiờn hnh ca
nh nc.
Phạm Thanh Hà 11/73 Lớp: Kế toán K37 -Định Kỳ
Trờng Đại học Kinh tế Quốc Dân
+ p hòng k hoch v kinh doanh :Chc nng t chc cỏc hot ng kinh
doanh(tỡm kim hp ng, i tỏc, qun lý ton b cỏc hot ng kinh
doanh)chu trỏch nhin v doanh thu trc ban giỏm c. ng thi bỏo cỏo mi
hot ng ti chớnh lờn giỏm c. Xõy dng nh hng k hoch di hn hng
nm v ch o thc hin:
- Trc tip kinh doanh v xây d ng iu tit các sn phm ca công ty v các s n
phm ca hãng.
- Trc tip t chc liên doanh liên kt, gia công các sn phm kim khí.

trng.
- Ghi chép phn ánh chính xác, kp thi v có h thng s din bin ca các
ngun cp vn, vn vay. Gii quyt các ngun vn phc v cho vic xut nhp
khu h ng hóa c a công ty.
- Theo dõi công n ca công ty, phn ánh xut k hoch thu chi tin mt v
hình thc thanh toán khác. Thc hin công tác thanh toán ni b v thanh toán
quc t.
- Thc hin quyt toán quý, 6 tháng, nm theo úng tin v tham gia cùng v i
các phòng ca công ty. Hch toán l lãi cho tng n v trc thuc giúp giám c
công ty nm chc ngun vn li nhun ca to n công ty.
- Theo dõi hng dn các n v trong vic lp vá thc hin k hoch v các loi
vn, hng dn nghip v k toán cho cán b k toán n v.
- Tham mu cho ban giám c công ty ch o các n v thc hin ch qun
lý t i chính ti n t theo quy nh ca b t i chính v các c quan cp trên.
Phạm Thanh Hà 13/73 Lớp: Kế toán K37 -Định Kỳ
Trờng Đại học Kinh tế Quốc Dân
- Cùng vi phòng kinh doanh giúp giám c công ty giao k hoch xét duyt hình
th nh k hoch v quy t toán t i chính c a n v trc thuc theo nh k.
1.3. c iểm hoạt động sn xut kinh doanh ca cụng ty TNHH sản xuất và
dịch vụ thơng mại Hoài Nam
1.3.1. Đặc điểm quy trình tổ chức sản xuất và tiêu thụ sản phẩm công ty
1.1.3.1. S quy trình sn xut v tiêu th ca công ty
1.3.1.2.
Chi tit các công on trong quy trình n y c a công ty:
+ Nguyên liu: phn ln do các công ty trong nc sn xut nh: Thái nguyên,
Vit ý, Hòa Phát...v m t s nhp khu t các nc: Nht Bn, n , Philipil,
Malaisia, H n Qu c, Nga, Mỹ....
Sau khi c phòng k hoch- kinh doanh t chc thu mua v nh p kho. B phn
kho có trách nhim trông gi v b o qun cn c trên khi lng sn phm cn
sn xut, theo k hoch, xng sn xut tin h nh a nguyên liu v o s n xut

h ng theo các hóa n xut h ng i tiêu th.
+Khâu tiêu th sn phm: công on n y l do phòng k hoch kinh doanh m
nhn, t chc tiêu th sn phm theo k hoch ó c thông qua giám c v
thng nht gia các phòng.
1.3.2. c im kinh t ca sn phm v nh hng ca th trng n tình hình
hoat ng sn xut kinh doanh ca công ty.
1.3.2.1. c im v sn phm do cụng ty cung cp.
Công ty TNHH sn xut v d ch v thng mi Ho i Nam l m t doanh nghip
hch toán k toán c lp. Mc tiêu ca doanh nghip l tìm ki m li nhun v
khng nh thng hiu ca mình trên th trng, gúp phn thúc y nn kinh t
trong công cuc công nghiệp hóa v hi n i háa t nc. L m t doanh nghip
hot ng trong lnh vc sn xut v kinh doanh các m t h ng nh : vt liu xây
dng, vt liu công nghip... không thuc doanh mc cm ca nh n c v bên
cnh ó công ty cũng kinh doanh mt s mt h ng c a các hãng khác vi c
mun vn ti kinh doanh a dng hóa. Chính vì vy công ty ó ci tin sn xut
v u t v o dây truy n công ngh, k nng qun lý, ng thi t chc mng li
Phạm Thanh Hà 15/73 Lớp: Kế toán K37 -Định Kỳ
Trờng Đại học Kinh tế Quốc Dân
phân phi nh l nm ngay ti a b n có th trng tiêu thu mnh tn dng c
hi khng nh v th ca sn phm trên th trng, nhm áp ng nhu cu ca
ngi tiêu dùng. Hin nay các mt h ng ch yu ca công ty sn xut v kinh
doanh nh sau:

Mặt hàng do công ty sản xuất Mặt hàng do công ty phân phối
Nan hoa xe đạp Xi măng
Nan hoa xe máy Sơn ICI
ốc, vít Sơn Nippon
Vành, xén Sơn Roton
(Bảng 1: Các mặt hàng chính kinh doanh của công ty)
Nh vy, bên cnh các mt h ng c khí, kim khí do công ty sn xut thì công ty

7 Đảng viên Nt 12
(Bng 2: S liu v tình hình công nhân viên trong công ty)
Tuổi Số ngời Nam/nữ
20 25 23 8/11
25-35 14 9/5
35-40 11 6/5
40-45 2 2/0
>45 3 2/1
(Bng 3: c cu tui v gi i tính ca cán b công nhân viên trong công ty)
1.3.2.4. Đặc điểm về tài chính
Phạm Thanh Hà 17/73 Lớp: Kế toán K37 -Định Kỳ
Trờng Đại học Kinh tế Quốc Dân
Năng lực tài chính của công ty là một chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật hết sức quan trọng
trong quá trình đánh giá khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong nền kinh tế
thị trờng.
Công ty TNHH sản xuất và dịch vụ thơng mại Hoài nam là một công ty sản xuất và
kinh doanh thơng mại do đó vốn của công ty luôn chiếm tỷ trọng lớn, một trong
những vấn đề quan trọng nhất là chúng ta phảI phân tích tình hình tài chính nói
chung và đặc biệt quan tâm đến tình hình sở dụng, khả năng huy động vốn trong
quả trình sản xuất kinh doanh.
1.4. T chc cụng tỏc k toỏn ca cụng ty TNHH sn xut v dch v thng
mi Hoi Nam .
1.4.1. c im t chc b mỏy k toỏn
Cụng ty TNHH sn xut v dch v thng mi Hoi Nam l mt cụng ty sn
xut v kinh doanh thng mi t ch. Trong kinh doanh ti chớnh c s dng
con du riờng v hch toỏn k toỏn thng nht theo s hng dn ca b ti
chớnh. c s hng dn ca b ti chớnh v tng cc thu Viờt Nam. Trong
quỏ trỡnh kinh doanh cụng ty luụn tuõn th nguyờn tc: ly thu bự chi, tr lng
cho ngi lao ng ti cụng ty theo kt qu kinh doanh( 700 tin lng/1000
tin lói), v thc hin y ngha v vi nh nc. Hin nay b mỏy k toỏn

ng thỡ b mỏy k toỏn ca cụng ty t di s ch o ca k toỏn trng.
1.4.1.3. T chc b mỏy k toỏn cụng ty TNHH sn xut v dch v thng
mi Hoi Nam, c khỏi quỏt theo s sau:
Phạm Thanh Hà 19/73 Lớp: Kế toán K37 -Định Kỳ
Trờng Đại học Kinh tế Quốc Dân1.2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng nhân viên phòng kế toán
Kế toán trởng: chịu trách nhiệm chỉ đạo chung mọi công việc của
phòng kế toán đồng thời chịu trách nhiệm trớc giám đốc về toàn bộ công
tác kế toán của Công ty.
Phó phòng kế toán (kế toán tổng hợp): chịu trách nhiệm tổng hợp tất cả
số liệu do kế toán viên cung cấp, định kỳ lập báo cáo tài chính theo yêu
Phạm Thanh Hà 20/73 Lớp: Kế toán K37 -Định Kỳ
Kế Toán Trưởng
Kế Toán Tổng Hợp
Kế
toán
theo
dõi chi
phí và
tính giá
thành
KT
theo
dõi chi
phí DV
phân
phối
sản

vốn chủ sở hữu của Công ty.
Kế toán tiền mặt: chịu trách nhiệm thu chi tiền mặt và thực hiện phần
hành kế toán với ngân hàng nh vay vốn, trả nợ.
Kế toán hàng tồn kho và công nợ: với nhiệm vụ chính là theo dõi tình
hình tăng, giảm nhập xuất kho hàng hoá, hàng tồn kho và tình hình công
nợ của Công ty.
Kế toán TSCĐ, CCLĐ nhỏ, vật rẻ tiền: có nhiệm vụ chủ yếu là theo dõi
tình hình tăng giảm, nhập xuất và quá trình sử dụng các loại tài sản, công
cụ lao động nhỏ, vật rẻ tiền của Công ty.
Kế toán theo dõi chi phí và tính giá thành: có nhiệm vụ tập hợp tất cả
các khoản chi phí phát sinh trong công ty để tính gia thành và chi phí
của tngd bọ phận phòng ban.
Kế toán theo dõi các dịch vụ khác: có nhiệm vụ tập hợp tất cả các chi
phí phát sinh ở các dịch vụ khác ...
Kế toán theo dõi doanh thu: có nhiệm vụ theo dõi toàn bộ doanh thu của
Công ty.
Thủ quỹ: quản lý các khoản vốn bằng tiền của Công ty, phản ánh số
hiện có và tình hình tăng giảm quỹ tiền mặt của Công ty và tiến hành
phát lơng cho cán bộ công nhân viên trong Công ty.
1.2.2. Tình hình vận dụng chế độ và Bộ sổ kế toán công ty đang sử dụng
1.2.2.1. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty
Để đáp ứng yêu cầu của công tác quản lý kinh tế tài chính và phù hợp với
điều kiện kinh doanh của Công ty nhất là trong điều kiện hiện nay Công ty trang bị
máy vi tính phục vụ cho công tác kế toán đồng thời để phù hợp với quy mô, đặc
Phạm Thanh Hà 21/73 Lớp: Kế toán K37 -Định Kỳ
Trờng Đại học Kinh tế Quốc Dân
điểm hoạt động kinh doanh, yêu cầu quản lý, trình độ nghiệp vụ của cán bộ kế
toán, Công ty áp dụng hình thức Nhật ký chung và phơng pháp kế toán hàng tồn
kho mà Công ty đang áp dụng là phơng pháp kê khai thờng xuyên với hệ thống sổ
chi tiết, sổ tổng hợp, báo cáo kế toán đầy đủ theo quy định của Bộ Tài chính và

hợp chi tiết.
Báo cáo tài chính sẽ đợc lập dựa vào sổ cái, nhật ký chứng từ, bảng kê và
bảng tổng hợp chi tiết.
Sổ cái chỉ lấy số liệu duy nhất từ các nhật ký chứng từ, không lấy từ các loại
sổ cái khác.
1.2.2.2. Vận dụng chế độ sử dụng Chứng từ kế toán trong công ty
Công ty hiện đang sử dụng bộ chứng từ theo Bộ tài chính quy định và đợc chia làm
5 bộ loại nh sau:
- Chứng từ về Lao động tiền Lơng gồm:
Bảng chấm công.
Bảng thanh toán tiền lơng
Giấy chứng nhận nghỉ việc hởng BHXH
Danh sách ngời lao động hởng trợ cấp BHXH
Bảng thanh toán tiền thởng
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành
Phiếu báo làm thêm giờ
Hợp đồng giao khoán
Biên bản điều tra về tai nạn lao động
Phạm Thanh Hà 24/73 Lớp: Kế toán K37 -Định Kỳ
Trờng Đại học Kinh tế Quốc Dân
- Chứng từ về Hàng tồn kho gồm:
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Biên bản kiểm nghiệm
Thẻ kho
Phiếu báo vật t còn lại cuối kỳ
Biên bản kiểm kê vật t sản phẩm, hàng hoá.
- Chứng từ cung cấp sản phẩm dịch vụ kinh doanh gồm:
Hoá đơn gía trị gia tăng
Hoá đơn bán hàng thông thờng


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status