Tài liệu hướng dẫn chấm đề hóa GV giỏi - Pdf 82

Phòng giáo dục & đào tạo
Vị Xuyên
-------------------------
Hớng dẫn chấm đề thi khảo sát
giáo viên
Môn: Hoá học
----------------
Câu I. (4 điểm).
1. Có các chất sau:
Fe
2
(SO
4
)
3
, MgCl
2
, Na
2
SO
4
, NaHCO
3
.
Dung dịch Bari hiđroxit tác dụng đợc với những chất nào nêu trên? Viết phơng
trình hoá học của các phản ứng đó.
2. Hoàn thành các phơng trình phản ứng hoá học sau:
a. H
2
SO
4

Dung dịch Barihiđroxit tác dụng đợc với những chất:
Fe
2
(SO
4
)
3
, MgCl
2
, Na
2
SO
4
, NaHCO
3
.
2. Hoàn thành 4 phơng trình: mỗi phơng trình đúng 0,5 điểm
a. H
2
SO
4
+ CaCO
3
CaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O

+ 13/2 O
2
4CO
2
+ 5H
2
O
Câu II. (2 điểm).
Giải thích các hiện tợng sau, viết phơng trình phản ứng minh hoạ:
a. Cho một mẩu natri kim loại vào dung dịch AlCl
3
.
b. Cho t t tng git (va khuy u) dung dịch HCl n d vo dd Na
2
CO
3
Hớng dẫn chấm:
Giải thích, viết phơng trình đợc mỗi ý 1 điểm.
a, Cho một mẩu natri kim loại vào dung dịch AlCl
3
.
Na tan, có khí bay ra, có kết tủa tạo thành:
2Na +2H
2
O 2NaOH + H
2
AlCl
3
+3NaOH Al(OH)
3

1
a. Từ etilen, các chất vô cơ, xúc tác cần thiết hãy viết phơng trình hoá học (ghi
rõ điều kiện) điều chế các chất: axit axetic và etyl axetat.
b. Cho các chất sau: CH
2
= CH
2
; CH
3
- CH
3
; CH
4
. Chất nào có phản ứng
trùng hợp? Chất nào phản ứng đợc với nớc brom? Viết phơng trình hoá học minh hoạ.
Hớng dẫn chấm:
a. (2 điểm):
CH
2
= CH
2
+ H
2
O

42SOH
CH
3
CH
2

b. (1 điểm):
Viết đợc 2 phơng trình CH
2
= CH
2
với nớc brom và trùng hợp, mỗi phơng trình
0,5 điểm.
Câu IV. (2 điểm).
1. Chia a gam axit axetic thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 trung hoà vừa đủ bằng 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4 M.
- Phần 2 tham gia phản ứng este hoá với rợu etylic thu đợc m gam este (giả sử
hiệu suất 100%). Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu?
2. Có 60g dung dịch NaOH 10%. Tính khối lợng NaOH cần cho thêm vào
dung dịch trên để đợc dung dịch 25%.
Hớng dẫn chấm:
1. (1 điểm):
Phần 1:
CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O
Số mol NaOH = 0,5.0,4 = 0,2 mol => Số mol CH
3
COOH ( phần 1)= 0,2 mol.
Phần 2:
CH
3

dch H
2
SO
4
va . Dung dch mui sau phn ng cú nng 10%.
1. Xỏc nh cụng thc phõn t oxit kim loi?
2. Tính nồng độ % của dung dch H
2
SO
4
ban đầu.
Hớng dẫn chấm:
2
1. Xỏc nh cụng thc phõn t oxit kim loi ( 2 điểm)
A
2
O
3
+ 3H
2
SO
4 _
A
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

mol
Số mol NaOH = 1,5.1 = 1,5 mol
Vậy NaOH còn d sau phản ứng:
phơng trình phản ứng :
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
mol : 0,5 1 0,5
số mol NaOH d là: 1,5 1 = 0,5 mol
C
M Na2CO3
= 0,5/1,5= 0,333M
C
M NaOH
= 0,5/1,5= 0,333M
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu VII. (2 điểm).
ụt chay hoan toan 11,5g hp chõt hu c A thu c 22g CO
2
va 13,5 g
H

H
5
OH
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu VIII. (2 điểm).
3
Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm Al, MgO tác dụng với dung dịch HCl d, thu đợc 6,72 lít
khí H
2
(ở điều kiện tiêu chuẩn).
1. Xác định % khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
2. Xác định thể tích dung dịch HCl 2M cần để hoà tan vừa hết 9,4 gam hỗn
hợp X. (các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Hớng dẫn chấm:
Câu VIII. (2điểm).
1. Phơng trình phản ứng:
2Al

+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
(1)
0,2 0,6 0,3
MgO + 2HCl MgCl
2

Hng dn chm ch nờu gi ý mt cỏch gii, GV cú cỏch gii khỏc (nu
ỳng) vn cho im theo quy nh ca bi (hoc phn) ú.
4


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status