Tài liệu cac ky hieu thep - Pdf 86

Các đơn vị đo và kí hiệu chính dùng trong tiêu chuẩn
1.1.1 Tiêu chuẩn này sử dụng đơn vị đo theo hệ SI, cụ thể là:
Đơn vị dài: mm; đơn vị lực: N; đơn vị ứng suất: N/mm
2
(MPa); đơn vị khối lợng: kg.
1.1.2 Tiêu chuẩn này sử dụng các kí hiệu chính nh sau:
a) Các đặc trng hình học
A diện tích tiết diện nguyên
A
n
diện tích tiết diện thực
A
f
diện tích tiết diện cánh
A
w
diện tích tiết diện bản bụng
A
bn
diện tích tiết diện thực của bulông
A
d
diện tích tiết diện thanh xiên
b chiều rộng
b
f
chiều rộng cánh
b
o
chiều rộng phần nhô ra của cánh
b

b
mômen quán tính tiết diện bản giằng
I
s
, I
sl
mômen quán tính tiết diện sờn ngang và dọc
I
t
mômen quán tính xoắn
I
tr
mômen quán tính xoắn của ray, dầm
I
x
, I
y
các mômen quán tính của tiết diện nguyên đối với các trục tơng ứng x-x
và y-y
I
nx
, I
ny
các mômen quán tính của tiết diện thực đối với các trục tơng ứng x-x và
y-y
L chiều cao của thanh đứng, cột hoặc chiều dài nhịp dầm
l chiều dài nhịp
l
d
chiều dài của thanh xiên

, W
y
môđun chống uốn (mômen kháng) của tiết diện nguyên đối với trục t-
ơng ứng x-x, y-y
W
nx,min
, W
ny,min
môđun chống uốn (mômen kháng) nhỏ nhất của tiết diện thực đối với
các trục tơng ứng x-x, y-y
b) Ngoại lực và nội lực
F, P ngoại lực tập trung
M mômen uốn
M
x
, M
y
mômen uốn đối với các trục tơng ứng x-x, y-y
M
t
mômen xoắn cục bộ
N lực dọc
N
d
nội lực phụ
N
M
lực dọc trong nhánh do mômen gây ra
p áp lực tính toán
V lực cắt

th
cờng độ tính toán chịu kéo của sợi thép cờng độ cao
f
ub
cờng độ kéo đứt tiêu chuẩn của bulông
f
tb
cờng độ tính toán chịu kéo của bulông
f
vb
cờng độ tính toán chịu cắt của bulông
f
cb
cờng độ tính toán chịu ép mặt của bulông
f
ba
cờng độ tính toán chịu kéo của bulông neo
f
hb
cờng độ tính toán chịu kéo của bulông cờng độ cao
f
cd
cờng độ tính toán chịu ép mặt theo đờng kính con lăn
f
w
cờng độ tính toán của mối hàn đối đầu chịu nén, kéo, uốn theo giới hạn
chảy
f
wu
cờng độ tính toán của mối hàn đối đầu chịu nén, kéo, uốn theo sức bền


c,cr
các ứng suất pháp tới hạn và ứng suất cục bộ tới hạn

ứng suất tiếp

cr
ứng suất tiếp tới hạn.
d) Kí hiệu các thông số
c
1
, c
x
, c
y
các hệ số dùng để kiểm tra bền của dầm chịu uốn trong một mặt
phẳng chính hoặc trong hai mặt phẳng chính khi có kể đến sự phát
triển của biến dạng dẻo
e độ lệch tâm của lực
m độ lệch tâm tơng đối
m
e
độ lệch tâm tơng đối tính đổi
n, p, à các thông số để xác định chiều dài tính toán của cột
n
a
số lợng bulông trên một nửa liên kết
n
c
số mũ


độ mảnh của cấu kiện (

= l
o
/i )

độ mảnh qui ớc (
Ef /

=
)

o
độ mảnh tơng đơng của thanh tiết diện rỗng
0

độ mảnh tơng đơng qui ớc của thanh tiết diện rỗng (
Ef /
0
0

=
)
w

độ mảnh qui ớc của bản bụng (
( )
Efth
ww


Hệ đơn vị SI
Quan hệ chuyển đổi
Tên gọi

hiệu
Lực
kG
T (tấn)
Niutơn
kilô Niutơn
mêga
Niutơn
N
kN
MN
1 kG = 9,81 N 10 N
1 kN = 1 000 N
1 T = 9,81 kN 10 kN
1 MN = 1 000 000 N
Mômen
kGm
Tm
Niutơn mét
kilô Niutơn
mét
Nm
kNm
1 kGm = 9,81 Nm 10 Nm
1 Tm = 9,81 kNm 10 kNm

100 000 kG/m
2
=
=10 kG/cm
2
1 MPa = 1 N/mm
2
1 kG/mm
2
= 9,81 N/mm
2
1 kG/cm
2
= 9,81
ì
10
4
N/m
2

0,1MN/m
2
= 0,1 MPa
1 kG/ m
2
= 9,81 N/m
2
= 9,81 Pa 10
N/m
2


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status