Tài liệu Bài tập trắc nghiệm phần quang học doc - Pdf 86

Trần Ngọc Lân
BÀI TẬP PHẦN QUANG HỌCChủ đề 1: Sự phản xạ ánh sáng – Gương phẳng
Câu 1: Chọn câu SAI
A. Các vật được chiếu sáng không gọi là các vật sáng.
B. Nguồn sáng là tự nó phát ra ánh sáng.
C. Tia sáng luôn luôn là đường thẳng.
D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
Câu 2:
Đònh luật về ……… được vận dụng để giải thích các hiện tượng: Sự xuất hiện vùng bóng
đen vùng nửa tối, nhật thực, nguyệt thực.
Chọn một trong các câu sau đây điền vào chỗ trống cho hợp nghóa:
A. Sự phản xạ của ánh sáng. B. Sự khúc xạ của ánh sáng.
C. Sự phản xạ toàn phần của ánh sáng. D. Sự truyền thẳng của ánh sáng.
Câu 3:
Chọn câu SAI
A. Hiện tượng tia sáng bò đổi hướng khi gặp bề mặt nhẵn bóng gọi là hiện tượng phản xạ ánh sáng.
B. Đường vuông góc với mặt phản xạ tại điểm tới gọi là pháp tuyến .
C.Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên pháp tuyến so với tia tới.
Câu 4: Gương phẳng :
A. Ảnh và vật đối xứng nhau qua gương B. Ảnh và vật cùng tính chất
C. Độ lớn vật, ảnh bằng nhau. D. Chỉ có câu B sai.
Câu 5: Tìm câu phát biểu sai:
A. Tia phản xạ ở bên kia pháp tuyến đối với tia tới.
B. Tia phản xạ nằm trong cùng môi trường với tia tới.


C. 120
0
D. 75
0

Câu 12: Góc giữa tia tới và tia phản xạ là 90
0
thì góc tới bằng
A. 0 B. 30
0

C. 45
0
D. 90
0

Câu 13: Cho ABC, phải đặt gương phẳng ở B như thế nào để mắt quan sát viên
đặt tại A, khi nhìn B thì thấy luôn ảnh của điểm C
Δ
A. Vuông góc phân giác góc B B. Song song AC
C. Song song BC D. Vuông góc AB
Đề chung cho câu 14 ,15,16:
Gương phẳng cố đònh, điểm sáng A dời theo phương vuông góc với gương có vận tốc : v
r
Câu 14: nh A’ chuyển động với vận tốc:
A. B. 2v
r
v
r

v
r
B. 2 v
r

C. –
2
1
v
r
D. –2 v
r

Câu 17:
Khi phương tia tới không đổi, nếu quay gương phẳng quanh 1 trục vuông góc với mặt
phẳng tới một góc thì tia phản xạ quay 1 góc:
α
A. ngược chiều quay của gương . B.
α α
cùng chiều quay của gương .
C. 2 ngược chiều quay của gương . D. 2
α α
cùng chiều quay của gương .
Một người đặt mắt trên trục chính của 1 gương phẳng cách gương 50cm để quan sát những vật ở sau
mình. Gương hình tròn đường kính 40cm.
Trả lời câu 18 và câu 19
Câu 18: Độ lớn của nửa góc ở đỉnh hình nón giới hạn thò trường gương:
A. 0,2Rad B. 0,4Rad
C. 0,8Rad D. 0,38 Rad
Câu 19:

A. Đường kính vệt sáng A’B’ tăng lên B. Đường kính vệt sáng A’B’giảm đi
C. Đường kính vệt sáng A’B’ không đổi D. Đường kính vệt sáng A’B’ giảm đi rồi tăng
lên
Đề bài sau đây dùng cho các câu 24 ,25 .
Một người có chiều cao AB = 170cm, mắt O cách đỉnh đầu A là 5cm đứng soi gương gắn trên
tường. Gương soi hình chữ nhật, cạnh mép dưới của gương cách sàn nhà một khoảng h.
Câu 24: Bề cao tối thiểu của gương để nhìn trọn vẹn ảnh của người đó là:
A. 85cm B. 167,5cm
C. 82,5cm D. 165cm
Câu 25: Khoảng cách lớn nhất của h là:
A. 85 cm B. 80 cm
C. 55 cm D. 82,5cm
Đề bài sau đây dùng cho các câu 26 , 27 .
Hai gương phẳng G
1
và G
2
đặt nghiêng với nhau một góc α = 120
o
có các mặt phản xạ hướng
vào nhau. Một điểm sáng S nằm khoảng giữa hai gương , cách đều hai gương và cách giao tuyến
O của hai gương một khoảng 12 cm. S
1
và S
2
là 2 ảnh ảo đầu tiên của S qua các gương G
1
và G
2.



Trần Ngọc Lân
Chủ đề 2: Gương cầuCâu 29: Chọn câu SAI . Đối với một dụng cụ quang học :
A. Giao điểm chùm tia tới là vò trí của vật .
B. Giao điểm chùm tia phản xạ hoặc khúc xạ là vò trí của ảnh .
C. Giao điểm chùm tia hội tụ là vò trí của vật thật.
D. Vật và ảnh cho bởi gương phẳng có tính chất khác nhau.
Câu 30: Đối với một dụng cụ quang học :
A. Giao điểm chùm tia phản xạ (hay khúc xạ) hội tụ là vò trí của ảnh ảo .
B. Giao điểm chùm tia tới phân kì là vò trí của vật ảo.
C. Giao điểm chùm tia tới hội tụ là vò trí của vật thật.
D. Giao điểm chùm tia tới hội tụ là vò trí của vật ảo .
Câu 31: Chọn câu SAI
Đường đi của tia sáng qua gương cầu.
A. Tia tới qua tâm của gương cầu cho tia phản xạ trở lại tâm.
B. Tia tới qua đỉnh của gương cho tia phản xạ đối xứng tia tới qua trục chính của gương.
C. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ qua tiêu điểm chính.
D. Chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ song song.
Câu 32: Một người nhìn vào gương thấy ảnh cao bằng mình. Hỏi gương gì :
A. Gương phẳng.
B. Gương cầu lõm khi người đứng tại tâm C của gương .
C. Gương cầu lồi khi người đứng tại tâm C của gương.
D. Câu A, B đúng
Câu 33: Một chùm tia sáng tới song song đến gương cầu cho chùm tia phản xạ:
A. Song song nhau. B. Đồng quy tại tiêu điểm chính F.
C. Đồng quy tại tâm C của gương D. Đồng quy tại tiêu diện gương.
Câu 34:

vật.
Câu 40: Chọn câu SAI
A. Gương cầu lồi có tiêu điểm F là điểm ảo.
B. Gương cầu lõm có tiêu điểm F là điểm thật.
C. Gương cầu lồi vật thật cho một ảnh ảo.
D. Gương cầu lồi vật ảo ở ngoài khoảng OF cho một ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 41: Chọn câu SAI
A. Đối với gương cầu lồi, vật ảo ở tiêu diện cho ảnh ở vô cực.
B. Đối với gương cầu lồi, vật ảo ở tâm C cho ảnh ảo ở tâm C.
C. Đối với gương cầu lõm, vật thật ở tâm C cho ảnh thật ở tâm C.
D. Gương cầu lồi, vật ảo ở ngoài khoảng OC cho một ảnh ảo ngược chiều với vật và ở trong
khoảng OF.
Câu 42:
A. Đối với gương cầu, ảnh và vật luôn luôn di chuyển ngược chiều.
B. Đối với gương lõm, khi vật di chuyển từ vô cực đến tâm C thì ảnh ảo di chuyển từ tiêu điểm
chính F đến tâm C.
C. Đối với gương lõm, khi vật di chuyển từ tiêu điểm chính F đến quang tâm O thì ảnh thật di
chuyển từ vô cực đến quang tâm O.
D. A và B đúng.
Câu 43:
A. Gương cầu lõm vật ảo cho một ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Gương cầu lõm vật ảo cho một ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Gương cầu lồi cho vật thật cho một ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
D. B và C sai .
Câu 44: Đối với gương cầu :
A. Có 2 vò trí của vật để ảnh có cùng độ lớn với vật.
B. Có 1 vò trí của vật để ảnh có cùng độ lớn và cùng tính chất với vật.
C. Có 1 vò trí của vật để ảnh có cùng độ lớn và khác tính chất với vật.
D. A, B và C đúng.
Cho biết : S và S’ đều ở trước gương cầu G ; O là quang tâm ; đường thẳng nối S và S’ là trục

C. Vật và ảnh luôn luôn ở cùng bên so với tiêu điểm chính F.
D. B và C đúng.
Câu 52: Chọn câu SAI . Đối với gương cầu ta có:
A. Khoảng cách L từ vật thật đến ảnh thật là L = d’ – d .
B. Độ phóng đại dài của ảnh là k =
df
f

.
C. Công thức
d
1
+
'd
1
=
f
1
có tính chất hoán đổi giữa d và d’.
D.Công thức
d
1
+
'd
1
=
f
1
phản ảnh tính thuận nghòch vềchiều truyền ánh sáng
Xét hình vẽ bên ,G là gương cầu , trả lời các

Câu 58: MN là trục chính của gương cầu G . A’ là ảnh của điểm sáng A cho
bởi gương cầu. Chọn câu đúng :
A. G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh thật .
B. G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh ảo .
C. G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh thật .
D. G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh ảo .
Câu 59: MN là trục chính của gương cầu G . A’ là ảnh của điểm sáng A cho
bởi gương cầu. Chọn câu đúng :
A. G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh thật .
B. G là gương cầu lõm ; A’ là ảnh ảo .
C. G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh thật .
D. G là gương cầu lồi ; A’ là ảnh ảo .
Câu 60:
Cho MN là trục chính của gương cầu G, O là đỉnh gương cầu,
S là điểm sáng, S’ là ảnh của S. Chọn câu đúng :
A. G là gương cầu lõm ; S’ là ảnh thật , tâm C ở trong đoạn SS’
B. G là gương cầu lõm ; S’ là ảnh ảo , tâm C ở ngoài đoạn SS’
C. G là gương cầu lồi ; S’ là ảnh ảo , tâm C ở trong đoạn SS’
D. G là gương cầu lõm ; S’ là ảnh ảo , tâm C ở ngoài trong SS’
Câu 61:
Trong các hình dưới đây , MN là trục chính của gương cầu G . S’ là ảnh của điểm sáng S
cho bởi gương cầu, O là đỉnh của gương cầu . Hình nào G là gương cầu lồi . A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Trần Ngọc Lân

A. nh dòch chuyển xa gương cầu thêm 6 cm.
B. nh tiến gần gương cầu 4 cm.
C. nh cách gương cầu 24 cm và cùng chiều với vật.
D. Độ phóng đại của ảnh bằng –1.
Câu 67: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm tiêu cự f = 1m.
Điểm A nằm trên trục chính. Cho biết ảnh của AB cho bởi gương là ảnh thật, ngược chiều và lớn
gấp 5 lần vật. Xác đònh vò trí vật và ảnh.
A .Vật cách gương 2,4m ; ảnh cách gương 12m.
B .Vật cách gương 1m ; ảnh cách gương 6m.
C .Vật cách gương 1,2m ; ảnh cách gương 6m.
D . Cac câu trên đều sai .
Câu 68: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự 30cm cho ảnh
ảo cách vật 45cm. Hãy xác đònh vò trí vật và ảnh.
A .Vật cách gương 45cm ; ảnh cách gương 90cm.
B .Vật cách gương 15cm ; ảnh cách gương 30cm.
C .Vật cách gương 90cm ; ảnh cách gương 45cm.
D . Vật cách gương 45cm ; ảnh cách gương 30cm.
Câu 69: Cho vật AB phẳng, nhỏ đặt vuông góc trục chính và trước một gương cầu lõm (G). Vật
AB qua (G) cho ảnh A’B’ trước (G) và cách AB một đoạn a = 1,5f . Độ phóng đại của ảnh:
A. K = –2 B. K = –1/2
Trần Ngọc Lân
C. K = 2 D. Câu A , B đúng
Câu 70: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm G có tiêu cự f =
30cm, cho ảnh rõ A
1
B
1
trên màn E đặt cách vật 25cm , màn đặt vuông góc trục chính .Xác đònh vò
trí của vật và của màn.
A. Vật cách gương cầu 75cm , màn cách gương cầu 50cm

C. d = 30cm D. d = 40cm
Câu 77: Khoảng cách giữa AB và A’B’.
A. 50cm B. 75cm
C. 80cm D. 90cm
Đề bài sau đây dùng cho các câu 78,79 .
Một điểm sáng A nằm trên trục chính của một gương lõm có tiêu cự 15 cm. Nếu dòch chuyển
A ra xa gương thêm 4 cm thì ảnh thật A’ sẽ dòch chuyển một đoạn 20 cm.
Câu 78: Vò trí của vật trước khi dòch chuyển:
A. d = 60 cm B. d = 20 cm
Trần Ngọc Lân
C. d = 10 cm D. d = 6 cm
Câu 79: Vò trí của vật ảnh trước khi dòch chuyển:
A. d’ = 30 cm B. d’ = 40 cm
C. d’ = 60 cm D. d’ = 120 cm
Câu 80: Vật sáng AB đặt trên trục chính của gương cầu cho ảnh thật A’B’. Dời vật lại gần gương
thêm 5cm thì ảnh thật dời 40cm và lớn gấp hai lần ảnh trước. Tính tiêu cự gương cầu.
A. f = 40cm B . f = 20cm
C. f = 60cm D. f = 10cm
Câu 81: Một người đứng trước gương cầu lồi soi gương, thì thấy ảnh trong gương cao bằng 1/2
người ấy. Nếu người ấy tiến lại gần gương 15cm thì thấy ảnh trong gương di chuyển một đoạn
5cm. Tìm tiêu cự của gương.
A. f = – 40cm B . f = – 20cm
C. f = – 30cm D. f = – 60cm
Câu 82: Cho một gương cầu lõm có bán kính R = 40cm, đường rìa gương là đường tròn. Người ta
đặt một màn ảnh vuông góc với trục chính của gương trước mặt phản xạ của gương.Một điểm
sáng S được xê dòch trên trục chính trong khoảng giữa gương và màn ảnh. Tìm vò trí của điểm
sáng S đối với gương để trên màn luôn có vết sáng tròn, bán kính bằng bán kính đường rìa gương
với mọi vò trí của màn.
A. d = 80cm. B. d = 10cm.
C. d = 40cm. D. d = 20cm.

Câu 85: Chiết suất n của chất lỏng là :
A. 1,351 B. 1,216
C. 1,732 D. 1,414

Câu 86: Vận tốc ánh sáng truyền trong chất lỏng ở bài 41 là:
A.1,5.10
8
(m/s) B.1,5
2
.10
8
(m/s)
C.
2
.10
8
(m/s) D.2
2
.10
8
(m/s)

Câu 87: Chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3. Biết chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là
9/8. Xác đònh chiết suất tuyệt đối của thủy tinh.
A. 1,2 B. 1,5
C. 32/27 D. 1,6
Trần Ngọc Lân
Câu 88: Chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3 , chiết suất tuyệt đối của kim cương là 2,4. Xác đònh
chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước.
A. 0,56 B. 1,6

Một người nhìn vào thước theo phương gần như vuông góc với mặt nước. Người đó đồng
thời thấy ảnh của thước : ảnh của thước ở ngoài không khí và ảnh của phần thước nhúng
trong nước. Người quan sát thấy ảnh của vạch 100 trùng với ảnh của vạch 9. Tính chiều
dài của phần thước ngập trong nước.

A. 64cm B. 48cm
C. 52cm D. 42cm
Câu 93: Đáy của một cốc thủy tinh là một bản có hai mặt phẳng song song với nhau , có chiết
suất là 1,5. Đặt cốc trên một tờ giấy nằm ngang, rồi nhìn qua đáy cốc theo phương thẳng đứng, ta
thấy hàng chữ trên giấy tựa như nằm trong thủy tinh, cách mặt trong của đáy 6mm.Tính độ dày
của đáy cốc.
A. 6mm B. 15mm
C. 12mm D. 9mm
Câu 94: Một chậu nước có đáy phẳng tráng bạc, lớp nước trong chậu cao 10cm có chiết suất n =
4/3 .
Chiếu vào chậu một tia sáng đơn sắc nghiêng một góc 45
0
so với mặt nước. Tính khoảng cách từ
điểm tới đi vào lớp nước đến điểm ló của tia ló đi ra khỏi mặt nước.
A. 6cm B. 12,5cm
C. 25cm D. 9cm
Câu 95: Cho một lăng kính ABC có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất n =
2
. Chiếu một tia
sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính vào một mặt bên AB dưới góc tới i = 45
0
, cho tia ló
rời khỏi mặt AC . Góc lệch của tia sáng rời khỏi lăng kính là :


6
0
36’
C.

4
0
18’ D.

3
0

Câu 98: Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n. Công thức tính góc tới
trong trường hợp tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ.
A. sini =
n
1
B. cosi = n
C. tgi = n D. tgi =
n
1

Câu 99
: Một tia sáng đơn sắc truyền trong nước, tới mặt thoáng nước–không khí dưới góc tới i thì :
A. Luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r < i
B. Luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r > i
C. Cho tia khúc xạ khi i < i
gh
và có phản xạ toàn phần khi i > i

A.
2
B.
2
3

C. 2
3
D.
3

Câu 102: nh sáng đơn sắc bò khúc xạ khi đi qua lăng kính X như hình vẽ. Khi có hai lăng kính giống hệt
nhau( giống lăng kính X ) được đặt như hình vẽ Y thì sau khi qua hai lăng kính, ánh sáng sẽ ló ra
theo đường đi nào ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 103:
A. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1 bằng tỉ số vận tốc ánh sáng trong môi
trường 2 và vận tốc ánh sáng trong môi trường 1.
B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn đến môi trường chiết quang kém thì có thể
xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

Trích đoạn Trần Ngọc Lân A Người này bị tật cân thị , có khoảng cực cận khi chưa mang kính là : 100/3 cm
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status