Tài liệu Báo cáo môi trường phát triển phần mềm doc - Pdf 89

Báo cáo đồ án môn công cụ và môi trường phát triển phần mềm Đề tài : Quản lý cấp giấy chứng nhận nhà và đất ở

Nhóm thực hiên :

Đỗ Minh Dũng 03hc026
Phan thị Hạ Đoan 03hc032
Trần Việt Khánh 03hc068
Lê Hoàng Lân 03hc073
Ở nước ta , trong những năm gần đây đã ứng dụng hệ thống thông tin trong nhiều
lĩnh vực, nhưng hiện khả năng ứng dụng chỉ vào những chương trình chuyên
ngành (vd: phân tích khí tượng, thuỷ văn..) mà chưa được đưa vào hệ thống thông
tin quản lý cụ thể để cập nhật thông tin một cách đồng bộ, chưa phục vụ thiết thực
đặc biệt là hệ thống quản lý nhà đất còn rất yếu kém hiện nay.
Hệ thống thông tin quản lý nhà đất hiện tại hiện chưa có hệ thống thật sự tích hợp
cơ sở dữ liệu bản đồ nền để quản lý một cách hiệu quả.
Vì lý do đó, việc tin học hóa ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý là cần
thiết nhằm giải quyết công việc một cách nhanh chóng.
II. Các trường hợp sử dụng :
1
Cập nhật biếnđộng giấy chứng nhận
1.1 Tóm tắt
Use case này mô tả nhân viên đăng bộ cập nhật hồ sơ các biến động( mua bán ,
tách thửa, ghép thửa, đang cấp phép xây dựng…)
1.2 Dòng sự kiện
1.2.1
Dòng sự kiện chính
1. Nhập mã số kê khai để truy tìm GCN đã cấp
2. Cập nhật lại nội dung biến động trên GCN
1.2.2 Các dòng sự kiện khác
Không có
1.3 Các yêu cầu đặt biệt
Không có.
1.4 Điều kiện tiên quyết
Nhân viên đăng bộ phải đăng nhập vào hệ thống trước khi use case bắt đầu.
1.5 Post-Conditions
Không có.
1.6 Điểm mở rộng
Không có.

nhập vào hệ thống.

3.2.2 Các dòng sự kiện khác
3.2.2.1
Tên/Mật khẩu sai
Nếu trong Dòng sự kiện chính, actor nhập sai tên hoặc mật khẩu, hệ
thống sẽ hiển thị một thông báo lỗi. Actor có thể chọn trở về đầu của
Dòng sự kiện chính hoặc hủy bỏ việc đăng nhập, lúc này use case kết
thúc.
3.3 Các yêu cầu đặt biệt
Không có.
3.4 Điều kiện tiên quyết
Không có.
3.5 Post-Conditions
Nếu use case thành công, actor lúc này đã đăng nhập vào hệ thống. Nếu không
trạng thái hệ thống không thay đổi.
3.6 Điểm mở rộng
Không có.

4 Duyệt cấp giấy chứng nhận
4.1 Tóm tắt
Use case này mô tả việc cấp GCN, sau khi kiểm tra pháp lý, trình chủ tịch ký
duyệt. Nhân viên pháp lý có nhiệm vụ cập nhật số GCN và ngày cấp vào CSDL
để đăng bộ.
4.2 Dòng sự kiện
4.2.1
Dòng sự kiện chính
1. Nhân viên thụ lý chọn mã số biên nhận để thực hiện việc cấp GCN
2. Cập nhật mã số GCN vào hồ sơ
4.2.2 Các dòng sự kiện khác
6 Kiểm tra bản vẽ
6.1 Tóm tắt
Use case này mô tả việc kiểm tra bản vẽ nhà đất. Đây là giai đoạn quan trọng để
xác định vị trí nhà. Người kiểm tra bản vẻ nhà đất mà người dân nộp có phù hợp
pháp lý không (nhà thuộc diện quy hoạch lộ giới, khu chức năng,…) nếu không
phù hợp thì lập công văn trả hồ sơ.
6.2 Dòng sự kiện
6.2.1
Dòng sự kiện chính
1. Nhân viên kỹ thuật chọn mã số biên nhận hồ sơ để kiểm tra.
2. Cập nhật thông tin bản vẻ
3. Cập nhật thông tin hồ sơ (hiệu chỉnh, thêm, xóa, sửa,…)
6.2.2 Các dòng sự kiện khác
Không có
6.3 Các yêu cầu đặt biệt
Không có.
6.4 Điều kiện tiên quyết
Nhân viên kỹ thuật phải đăng nhập vào hệ thống trước khi use case bắt đầu.
6.5 Post-Conditions
Không có
6.6 Điểm mở rộng
Không có.
7 Use-Case < Kiểm tra pháp lý >
7.1 Tóm tắt
Use case này mô tả việc kiểm tra pháp lý nhà đất, cho phép Nhân viên pháp lý tra
cứu thông tin căn nhà cần kiểm tra trên CSDL của hệ thống.
7.2 Dòng sự kiện
7.2.1


8.3 Các yêu cầu đặt biệt
Không có.
8.4 Điều kiện tiên quyết
Hồ sơ phải được cấp GCN rồi.
8.5 Post-Conditions
Trạng thái của hệ thống không thay đổi sau khi use case này thực hiện.
8.6 Điểm mở rộng
Không có.
9 Nhận trả hồ sơ
9.1 Tóm tắt
Use case này cho phép nhân viên thụ lý nhận và trả hồ sơ
9.2 Dòng sự kiện
9.2.1
Dòng sự kiện chính
1. Use Case này cho phép nhân viên thụ lý nhận hồ sơ và lập biên nhận, sau
đó chuyển qua cho nhân viên pháp lý kiểm tra hồ sơ.
2.
Nếu hồ sơ không đạt lập công văn trả hồ sơ
3.
Nếu đạt lưu hồ sơ vào CSDL
9.2.2 Các dòng sự kiện khác
Không có
9.3 Các yêu cầu đặt biệt
Không có.
9.4 Điều kiện tiên quyết
Nhân viên thụ lý phải đăng nhập vào hệ thống trước khi use case bắt đầu.
9.5 Post-Conditions
Không có
9.6 Điểm mở rộng

(fro m Use Case )
Nguoi dan
(fro m Acto r)
Quan ly CSDL
(fro m Use Case )
Quan ly Tai Khoan
(fro m Use Case )
Quan tri he thong
(fro m Acto r)
Bien nhan ho so
(fro m Use Case )
Cap GCN
(fro m Use Ca se )
Nhan vien thu ly
(fro m Acto r)
III. Sơ đồ sequence và collaboration của dòng sự kiện chính

1. Biên nhận hồ sơ
a. Sơ đồ sequence
: Nhan vien thu ly
:
Man_hinh_chinh
:
Man_hinh_bien_nhan_ho_so
: DUONG : PHUONG :
Xu_ly_bien_nhan_ho_so
1. // Mo ma hinh Nhan va tra ho so


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status