Tổ chức kế toán tập hợp CPSX Và tính giá thành hoạt động kinh doanh dịch vụ Khách sạn tại khách sạn tây hồ - Pdf 91

Tr êng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n - 1 - Chuyªn ®Ò cuèi kho¸
Môc lôc
STT
Tiªu môc
Trang
Lời mở đầu 1
Phần I Tổng quan vể khách sạn Tây Hồ. 3
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của khách sạn Tây Hồ. 3
1.2 Đặc điểm kinh doanh và tổ chức sản xuất kinh doanh của
Khách sạn Tây Hồ.
3
1.2.1 Đặc điểm và qui trình tổ chức hoạt động kinh doanh lưu trú tại
khách sạn Tây Hồ.
4
1.2.2 Đặc điểm và qui trình tổ chức hoạt động kinh doanh hàng ăn tại
khách sạn Tây Hồ.
5
1.3 Đặc điểm tổ chức quản lý của khách sạn Tây Hồ. 5
1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại khách sạn Tây Hồ. 6
1.5 Đặc điểm vận dụng chế độ, chính sách kế toán. 9
1.5.1 Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán. 9
1.5.2 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán. 9
1.5.3 Tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế toán. 11
1.5.4 Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán. 14
Phần II Thực trạng tổ chức kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành
hoạt động kinh doanh dịch vụ khách sạn tại chi nhánh Công ty
TNHH Hồ Tây một thành viên – Khách sạn Tây Hồ.
16
2.1 Đặc điểm, yêu cầu quản lý chi phí sản xuất kinh doanh và tính
giá thành hoạt động kinh doanh dịch vụ kháh sạn tại khách sạn
Tây Hồ.

2.3.1 i tng tớnh giỏ thnh ti khỏch sn Tõy Hụ. 55
2.3.2 ỏnh giỏ sn phm lm d. 55
2.3.3 Phng phỏp tớnh giỏ thnh hot ng kinh doanh dch v
khỏch sn ti khỏch sn Tõy H.
56
Phn III Mt s nhn xột v ý kin úng gúp nhm hon thin cụng
tỏc k toỏn chi phớ v tớnh giỏ thnh hot ng kinh doanh
dch v khỏch sn ti khỏch sn Tõy H.
58
3.1 Nhn xột, ỏnh giỏ chung v cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ v
tớnh giỏ thnh hot ng kinh doanh dch v khỏch sn ti
khỏch sn Tõy H.
58
3.1.2 Nhng u im trong cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ v tớnh
giỏ thnh hot ng kinh doanh dch v khỏch sn ti khỏch sn
Tõy H.
59
3.1.3 Mt s tn ti cn khc phc trong cụng tỏc k toỏn tp hp chi
phớ v tớnh giỏ thnh ti khỏch sn Tõy H.
61
3.2 Mt s xut nhm hon thin cụng tỏc k toỏn tp hp chi
phớ v tớnh giỏ thnh hot ng kinh doanh dch v khỏch sn
63
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Tr êng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n - 3 - Chuyªn ®Ò cuèi kho¸
tại khách sạn Tây Hồ.
Kết luận 68
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NguyÔn ThÞ Nga Líp K36/KT-01

Khỏch sn Tõy H.
Phn III : Mt s nhn xột v ý kin úng gúp nhm hon thin cụng tỏc k toỏn
chi phớ v tớnh giỏ thnh hot ng kinh doanh dch v khỏch sn ti khỏch sn
Tõy H.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Tr êng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n - 6 - Chuyªn ®Ò cuèi kho¸
PHẦN I: tæng quan vÒ kh¸ch s¹n t©y hå.
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Khách sạn Tây Hồ:
- Tên công ty: Chi nhánh công ty TNHH một thành viên- Khách sạn Tây Hồ.
- Tên giao dịch quốc tế: TayHo Hotel.
- Địa chỉ: Tại số 58- đường Tây Hồ- phường Quảng An- quận Tây Hồ- Thành
phố Hà Nội.
- Tel: (84)4.8232381
- Fax: (84)4.8232390
Khách sạn Tây Hồ đi vào hoạt động từ năm 1991, lúc đầu mang tên là nhà
khách Trung ương Đảng. Năm 1995, theo yêu cầu ra đời của các doanh nghiệp,
Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội ra quyết định số 2002/QĐ- UB và theo quyết
định số 76/QĐ-TCT của Tổng Công ty Hồ Tây cho phép thành lập Công ty du
lịch dịch vụ Hồ Tây. Ngày 29/1/2004, theo quyết định số 42/QĐ/TCQT của
Trưởng Ban Tài chính Trung Ương Đảng, chuyển đổi Tổng công ty Hồ Tây
thành công ty TNHH Hồ Tây một thành viên 100% vốn của Đảng. Đến ngày
25/5/2004, căn cứ vào quyết định số 452/QĐ/TCQT quyết định thành lập chi
nhánh công ty TNHH Hồ Tây một thành viên, lấy tên là Khách sạn Tây Hồ trên
cơ sở Công ty Du lịch- dịch vụ Tây Hồ thuộc Tổng Công ty Hồ Tây trước đây.
1.2. Đặc điểm kinh doanh và tổ chức sản xuất kinh doanh của Khách sạn
Tây Hồ:
Nghành nghề kinh doanh: Khách sạn Tây Hồ kinh doanh trong lĩnh vực dịch
vụ du lịch, thực hiện các hoạt động kinh doanh sau:

( ng ký)
Thanh toỏn
v tin khỏch
Quy l tõn
( lm th tc)
a khỏch
lờn phũng
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 8 - Chuyên đề cuối khoá
1.2.2. c im v qui trỡnh t chc hot ng kinh doanh hng n ti khỏch
sn Tõy H.
Qui trỡnh t chc hot ng kinh doanh hng n bt u t k hoch ch
bin hng ngy do b phn hng n lp. Cn c vo bn k hoch ú s xut kho
vt liu hoc s xut tin cho ngi cú nhim v mua vt liu i mua vt liu
cn thit, sau ú v giao thng cho b phn bp thc hin ch bin cỏc mún n
theo k hoch. Sau khi ó ch bin xong, b phn bn cú nhim v by thc n
v phc v khỏch n ti khỏch sn. Qui trỡnh nh sau:
1.3. c im t chc qun lý ca Khỏch sn Tõy H :
Khỏch sn Tõy H t chc qun lý kinh doanh theo mụ hỡnh qun lý trc
tuyn. Bao gm:
- Cỏc phũng chc nng: Vn phũng, Phũng Ti chớnh k toỏn, phũng th
trng, phũng Du lch l hnh.
- Cỏc khi nghip v: Khi dch v phũng , khi dch v n ung, khi dch
v bo dng, khi dch v b sung.
- Cỏc t chc ng, cụng on, on thanh niờn cng sn HCM.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
K hoch ch
bin hng ngy
Ch bin cỏc

Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 10 - Chuyên đề cuối khoá
sỏch bỏo cỏo quyt toỏn, bỏo cỏo ti chớnh ca Cụng ty theo ch quy nh ca
B ti chớnh. B mỏy k toỏn ca Cụng ty cũn cú nhim v t chc hng dn
v kim tra vic thc hin ton b cụng tỏc thu thp, x lý cỏc thụng tin k toỏn
ban u, phõn tớch ỏnh giỏ tỡnh hỡnh kt qu ca quỏ trỡnh kinh doanh, cung cp
cỏc thụng tin kp thi, y v tham mu cho ban giỏm c v qun lý, ch o
cụng tỏc ti chớnh k toỏn. C th:
V lnh vc ti chớnh, phũng ti chớnh k toỏn cú nhim v:
- Tham mu giỳp ban giỏm c kim soỏt vic s dng vn v cỏc qu ca
Cụng ty phc v cho hot ng sn xut kinh doanh.
- Tin hnh phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh nhm hoch nh chin lc v la
chn phng ỏn ti u v mt ti chớnh ca Cụng ty.
V lnh vc k toỏn, phũng ti chớnh k toỏn cú nhim v:
- T chc thc hin cụng tỏc ti chớnh k toỏn theo ỳng quy nh ca Nh
nc, phn ỏnh trung thc khỏch quan cỏc hot ng ca Cụng ty.
- Kt hp vi cỏc phũng ban trong Cụng ty nhm nm vng k hoch kinh
doanh ca khỏch sn, tỡnh hỡnh khu hao mỏy múc thit b, c s vt cht v
CCDC,cỏc khon trớch np BHXH, BHYT, KPC cho ngi lao ng theo ỳng
quy nh ca Nh nc v Cụng ty.
Khỏch sn luụn coi trng cụng tỏc t chc, sp xp i ng k toỏn phự hp
vi chc nng, nhim v nhm phỏt huy ht vai trũ k toỏn núi chung cng nh
kh nng ca tng nhõn viờn k toỏn. qun lý tt hot ng sn xut kinh
doanh t hiu qu cao nht, khỏch sn ó t chc b mỏy k toỏn theo mụ hỡnh
k toỏn tp trung. Theo mụ hỡnh ny, ton khỏch sn ch t chc mt phũng k
toỏn trung tõm n v chớnh, cũn cỏc n v trc thuc u khụng cú t chc
k toỏn riờng. Phũng k toỏn tp trung cú trỏch nhim t chc thc hin ton b
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 11 - Chuyên đề cuối khoá
cụng tỏc k toỏn, ti chớnh v thng kờ cho ton doanh nghip. Cũn cỏc n v

chớnh v nhng vn liờn quan n ti chớnh ca Cụng ty, theo dừi, qun lý v
chu trỏch nhim chớnh trong vic lp bỏo cỏo ti chớnh theo ch hin hnh.
- K toỏn TSC v CCDC nh: theo dừi tỡnh hỡnh bin ng ca TSC, xỏc
nh, phõn loi TSC mt cỏch khoa hc, hp lý v tớnh trớch khu hao c bn
TSC, nhp xut kho CCDC. Cui k tin hnh kim kờ v lp cỏc bỏo cỏo tng
hp.
- K toỏn theo dừi n ung v bỏn hng: theo dừi tỡnh hỡnh xut nhp thc
phm hng hoỏ, theo dừi cỏc nghip v kinh t phỏt sinh liờn quan n b phn
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 12 - Chuyên đề cuối khoá
n ung, kim tra vic thu np tin ca cỏc quy bỏn hng, cui k lp cỏc bỏo
cỏo tng hp.
- K toỏn tin lng, BHXH v cỏc khon thanh toỏn ( phi tr, phi thu): theo
dừi v tớnh lng, BHXH cho ton b khỏch sn, theo dừi cỏc khon phi thu
phi tr. Cui k lp bỏo cỏo.
- K toỏn TGNH, thanh toỏn cụng n, thng kờ k hoch: thc hin thanh toỏn
thu chi bng TGNH, theo dừi tỡnh hỡnh cụng n ca ton khỏch sn v lm cụng
tỏc bỏo cỏo thng kờ cho ton khỏch sn.
- K toỏn tng hp: cú nhim v kim tra i chiu cỏc chng t ca cỏc b
phn chuyn v, lp chng t ghi s, lp bỏo cỏo quyt toỏn theo nh k vo
cui mi quý v nm.
- Th qu: chu trỏch nhim v qu tin mt ca Cụng ty, hng ngy cn c
vo phiu thu, phiu chi hp l lm th tc chi tin mt, ghi vo s qu hng
ngy kim kờ tin mt i chiu trờn s vi thc t.
- Th kho: Theo dừi xut - nhp thc phm, vt t, cui k lp bỏo cỏo kim kờ
i chiu vi k toỏn kho
1.5. c im vn dng ch , chớnh sỏch k toỏn ti khỏch sn Tõy H:
1.5.1. T chc vn dng h thng chng t k toỏn:
Cng nh cỏc doanh nghip khỏc, khỏch sn Tõy H s dng y cỏc

3382- KPC; 3383- BHXH; 3384- BHYT; 3388- Phi tr, phi np khỏc);.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 14 - Chuyên đề cuối khoá
* Loi 4: Ngun vn ch s hu. Bao gm: TK 411- NVCSH; 414- Qu u
t phỏt trin; 415- Qu d phũng ti chớnh; 431- Qu khen thng phỳc li; 441-
Ngun vn u t xõy dng c bn; 461- Ngun kinh phớ s nghip;
* Loi 5: Doanh thu. Bao gm: TK 511- Doanh thu bỏn hng v cung cp dch
v ( cú cỏc tiu klhon sau: 5111- Doanh thu bỏn hng hoỏ; 5112- Doanh thu
cung cp dch v); 512- Doanh thu ni b; 515-Doanh thu hot ng ti chớnh;
* Loi 6: Chi phớ sn xut kinh doanh. Bao gm: TK 621- Chi phớ NVL trc
tip; 622- Chi phớ nhõn cụng trc tip; 627- Chi phớ sn xut chung, bao gm
( TK 627A- Chi phớ sn xut chung hot nh lu trỳ; TK 627B- Chi phớ sn
xut chung hot ng n ung), trong ú m chi tit cỏc ti khon theo mc ( TK
6271- Chi phớ vt liu ph hot ng n ung; TK 6272- Chi phớ CCDC; TK
6273- Chi phớ v sinh t phũng hot ng lu trỳ; TK 6274- Chi phớ khu hao
TSC; TK 6275- Chi phớ dch v mua ngoi; TK 6276- Chi phớ khỏc bng tin);
632- Giỏ vn hng bỏn; 642- Chi phớ qun lý doanh nghip.
* Loi 7: Thu nhp khỏc. S dng TK 711.
* Loi 8: Chi phớ khỏc. S dng TK 811.
* Loi 9: Xỏc nh kt qu kinh doanh. S dng TK 911.
* Loi 10: Ti khon ngoi bng cõn i k toỏn. Bao gm: TK 001- Ti sn
thuờ ngoi; 008- D toỏn kinh phớ.
1.5.3. T chc vn dng h thng s k toỏn:
Hin nay khỏch sn Tõy H ang ỏp dng hỡnh thc k toỏn chng t ghi s.
õy l hỡnh thc phự hp vi quy mụ, c im sn xut kinh doanh, phự hp
vi yờu cu v trỡnh qun lý ca cỏn b k toỏn.
c trng c bn ca hỡnh thc k toỏn Chng t ghi s l: cn c trc tip
ghi s k toỏn tng hp l: Chng t ghi s.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


- Ghi ngày:
- Ghi cuối tháng hoặc định kỳ:
- Đối chiếu kiểm tra:
Là một đơn vị sản xuất có quy mô vừa và nhỏ nhưng nhiều nghiệp vụ kinh tế
phát sinh nên để đảm bảo các thông tin kế toán được phản ánh nhanh chóng, hợp
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NguyÔn ThÞ Nga Líp K36/KT-01
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ
Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Bảng cân đối tài khoản
Báo cáo tài chính
Sổ,
thẻ kế
toán
chi
tiết
Bảng
tổng
hợp
chi
tiết
Tr êng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n - 17 - Chuyªn ®Ò cuèi kho¸
lý và chính xác, Công ty đã áp dụng hình thức kế toán máy vào công tác hạch

- Chứng từ ghi
sổ
- Sổ cái, bảng
tổng hợp chi
tiết
- Bảng CĐKT
- Bảng cân đối
tài khoản
- Báo cáo tài
chính
- Báo cáo
thuế,…
…..
Khoá sổ,
chuyển
số dư
sang kỳ
sau
Tr êng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n - 18 - Chuyªn ®Ò cuèi kho¸
+ Giám đốc Công ty.
+ Giám đốc khách sạn.
+ Cục thuế.
+ Công ty kiểm toán do khách sạn thuê.
- Quyết toán thuế và thuế thu nhập: được kế toán trưởng lập vào cuối năm và
cũng được lập giống như báo cáo tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước.
* Báo cáo nội bộ: được lập hàng ngày do kiểm toán nội bộ lập và được gửi đến
các bộ phận liên quan.
+ Trưởng bộ phận ẩm thực.
+ Trưởng bộ phận lễ tân.
+ Trưởng bộ phận buồng.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NguyÔn ThÞ Nga Líp K36/KT-01
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 20 - Chuyên đề cuối khoá
- Tin lng v ph cp lng phi tr cho cụng nhõn viờn sn xut kinh doanh
v phc v sn xut kinh doanh ca t l tõn, t snh, t bung, t bo v, b
phn bp, b phn bn.
- Cỏc khon BHXH, BHYT, KPC: c tớnh theo t l qui nh trờn tin
lng ca nhõn viờn t snh, t bung, t bo v, b phn bp, b phn bn.
+ Chi phớ sn xut chung bao gm:
- Chi phớ khu hao ti sn c nh.
- Chi phớ cụng c dng c.
- Chi phớ vt liu giỏn tip: Phc v giỏn tip cho hot ng ch bin hng n
nh giy n, nc ngt, hoa qu,..
- Chi phớ v sinh t phũng: gm cỏc chi phớ mua cỏc loi dựng t phũng
v v sinh phũng ng, chố, x phũng, nc ngt,..
- Chi phớ dch v mua ngoi gm: Chi phớ tin in, chi phớ in thoi, Fax, chi
phớ qung cỏo, chi phớ thuờ thit b hi tho, gas,
- Chớ phớ khỏc bng tin: l khon chi phớ vt liu trc tip m khỏch sn b ra
ch bin hng n, chi phớ mụi gii hoa hng,chi phớ v sinh mụi trng,
Nh vy, trong chi phớ sn xut chung khụng bao gm chi phớ tin lng ca
nhõn viờn phc v hot ng kinh doanh lu trỳ, b phn nh hng.Ton b chi
phớ tin lng ca cụng nhõn viờn trc tip hay giỏn tip phc v hot ng kinh
doanh lu trỳ, hng n u tp hp vo khon mc chi phớ nhõn cụng trc tip.
2.1.2. i tng k toỏn tp hp chi phớ hot ng kinh doanh dch v khỏch
sn ti khỏch sn Tõy H.
Hot ng kinh doanh lu trỳ ti khỏch sn Tõy H cng mang nhng c
im ca hot ng kinh doanh dch v khỏch sn, vỡ th nờn khỏch sn Tõy H
ó tin hnh tp hp chi phớ cho ton b hot ng kinh doanh lu trỳ.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01

+ Ti khon 627B: Chi phớ sn xut chung hot ng n ung.
Trong ú m chi tit cỏc ti khon theo khon mc:
- TK 6271: Chi phớ vt liu ph hot ng n ung.
- TK 6272: Chi phớ cụng c dng c.
- TK 6273: Chi phớ v sinh t phũng hot ng lu trỳ.
- TK 6274: Chi phớ khu hao TSC.
- TK 6275: Chi phớ dch v mua ngoi.
- TK 6276: Chi phớ khỏc bng tin.
Ti khon 154 Chi phớ sn xut, kinh doanh d dang
M cỏc ti khon chi tit:
+ TK 154A: Chi phớ SXKD d dang hot ng kinh doanh lu trỳ.
+ TK 154B: Chi phớ SXKD d dang hot ng kinh doanh hng n.
- Ngoi ra, khỏch sn cũn s dng cỏc ti khon khỏc trong h thng ti
khon k toỏn thng nht ỏp dng cho cỏc doanh nghip do B ti chớnh ban
hnh nh: TK 111, 112, 133, 138, 152, 153, 156, 214, 334,
2.2. Ni dung k toỏn tp hp chi phớ hot ng kinh doanh dch v khỏch
sn ti khỏch sn Tõy H.
2.2.1. K toỏn tp hp chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
Ti khỏch sn Tõy H, vi hot ng kinh doanh lu trỳ thỡ chi phớ nguyờn
vt liu trc tip khụng tp hp riờng vo khon mc Chi phớ nguyờn vt liu
trc tip m tp hp chung vo khon mc Chi phớ sn xut chung.
i vi kinh doanh hng n, vt liu trc tip tham gia vo quỏ trỡnh ch
bin to nờn cỏc mún n rt phong phỳ, a dng. Cỏc loi vt liu ny cú c
thự d hng trong quỏ trỡnh mua v lu kho..Vỡ vy, khỏch sn luụn phi quan
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn Thị Nga Lớp K36/KT-01
Tr êng §¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n - 23 - Chuyªn ®Ò cuèi kho¸
tâm đối với công tác kế toán tập hợp chi phí chế biến nhằm tính đúng và tính đủ
được giá thành của hàng tự chế.
 Tài khoản kế toán sử dụng:

Đến cuối quý lập bảng tổng hợp xuất nguyên vật liệu cho cả quý (Bảng 02).
Công ty TNHH Hồ Tây một thành viên. Bảng 01
Chi nhánh khách sạn Tây Hồ.
Bảng tổng hợp xuất nguyên vật liệu
Tháng 06 năm 2008
Đơn vị tính: VNĐ
TT Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1
2
3
4
5
6

Gạo tẻ
Thịt bò
Thịt gà
Tôm
Khoai tây
Hành tây
……..
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
…..
850
100

Tháng 06 300.899.000
Tổng cộng 821.679.000

Ngày 30 tháng 06 năm 2008
Kế toán trưởng Người lập biểu
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NguyÔn ThÞ Nga Líp K36/KT-01
Tr ờng Đại học Kinh tế Quốc dân - 25 - Chuyên đề cuối khoá
S liu trờn bng tng hp s c s dng ghi vo chng t ghi s (CTGS
s 1/06), sau ú ghi vo s cỏi TK 621 theo nh khon :
N TK 621: 821.679.000
Cú TK 1521: 821.679.000
Cụng ty TNHH H Tõy mt thnh viờn.
Chi nhỏnh khỏch sn Tõy H.
Chng t ghi s
Ngy 30/06/2008 CTGS s 1/06
n v tớnh: VN
Trớch yu
S hiu ti khon S tin Ghi chỳ
N Cú
1 2 3 4 5
Chi phớ nguyờn vt liu 621 1521 821.679.000
Cng
821.679.000

Ngy 30 thỏng 06 nm 2008
K toỏn trng Ngi lp biu
Cui quý, k toỏn kt chuyn ton b chi phớ ny sang TK 154 ( CTGS s 2/06).
Cụng ty TNHH H Tõy mt thnh viờn.
Chi nhỏnh khỏch sn Tõy H.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status