Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý - Pdf 91

Cõu 1: Trong quang phổ vạch H
2
hai bước sóng đầu tiên của dóy Laiman là 0,1216 àm và 0,1026
m
µ
.
Bước sóng dài nhất của dóy Banme cú giỏ trị nào
A. 0,7240
m
µ
B. 0,6860
m
µ
C. 0,6566
m
µ
D. 0,7246
m
µ
Cõu 2: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát bằng 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần
lượt là
m
µλ
48,0
1
=

m
µλ
64,0

C. x =
)
4
3
10cos(22
π
−t
(cm) D. x =
)
4
10cos(2
π
+t
(cm)
Cõu 12: Đoạn mạch có cảm kháng 10

và tụ
π
4
10.2

=C
F mắc nối tiếp. Dòng qua mạch






+=

40=x
cm ở thời điểm
5,0=t
s
A.
05,0−=u
m B. .
05,0=u
m C.
1,0−=u
m D.
1,0=u
m
Cõu 19: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là
sT 3,0
1
=

sT 6,0
2
=
được kích thích cho bắt
đầu dao động nhỏ cùng lúc. Chu kì dao động trùng phùng của bộ đôi con lắc này bằng:
A. 1,2 s B. 0,9 s C. 0,6 s D. 0,3 s
Cõu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện
5,2=C
pF, cuộn cảm L = 10
µ
H, Giả sử tại thời điểm ban đầu
cường độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cường độ dòng điện là

82
ti

=
(A) D.
)10.2cos(10.4
82
ti
π

=
(A)
Cõu 31: Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh,
Ω= 250R
,
VUU
RL
2100==
,
VU
C
200=
.
Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100
2
W B. 200
2
W C. 200 W D. 100 W
Cõu 35: Một mạch dao động gồm tụ điện

10.2sin80
π
=
Cõu 37: Một ống Rơnghen phát ra bứt xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5
o
A
. Cho điện tích electron
( )
Ce
19
10.6,1

=
; hằng số plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s.
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là
A. 2484V B. 1600V C. 3750V D. 2475V
Câu 47: Một dây dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz, quan sát thấy có 5 nút (gồm cả hai nút ở
đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40m/s B. 20m/s C. 250m/s D. 32m/s
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phương trình
( )
6/5cos3
ππ
−=
tx
(cm,s). Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng

Cõu 14: Một con lắc lũ xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ
x
1
= - A đến vị trí có li độ x
2
= A/2 là 1s. Chu kỡ dao động của con lắc là:
A. 6(s). B. 1/3 (s). C. 2 (s). D. 3 (s).
Cõu 15: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5Ω, độ tự cảm 275µH và một tụ điện có
điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trỡ dao động của nó với
hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V.
A. 137mW. B. 137µW. C. 2,15mW. D. 513µW.
Cõu 16: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cỏch nhau
0,8mm; khoảng cỏch từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trớ cỏch võn trung tõm 3mm cú những
võn sỏng của bức xạ:
A. λ
1
= 0,40µm và λ
2
= 0,60µm. B. λ
1
= 0,45µm và λ
2
= 0,62µm.
C. λ
1
= 0,47µm và λ
2
= 0,64µm. D. λ
1
= 0,48µm và λ

π
. B.
3
4
π
. C.
6
π
D.
3
2
π
.
Cõu 32: Dũng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =
2
cos(100πt - π/2)(A), t tớnh bằng giõy (s).
Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dũng điện có giá trị bằng cường độ hiệu
dụng vào những thời điểm:
A.
s
200
1

s
200
3
. B.
s
400
1

40cm/s. Gọi E, F là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tỡm số cực đại trên EF.
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Cõu 38: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của
vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s
1
= 2cm đến li độ s
2
=
4cm là:
A.
s
120
1
B.
s
60
1
. C.
s
80
1
. D.
s
100
1
.
Cõu 44: Một vật dao động điều hoà với phương trỡnh x = 4cos(4πt + π/3). Tớnh quóng đường lớn nhất mà vật
đi được trong khoảng thời gian ∆t = 1/6 (s).
A.
3

đ2
của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x
1
= 3cm và x
2
=
- 3cm là
A. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= - 0,18J B. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= 0,18J
C. E
đ1
= 0,32J và E
đ2
= 0,32J D. E
đ1
= 0,64J và E
đ2
= 0,64J
Câu 18. Một sợi dây thép nhỏ hình chữ U có hai đầu S
1
, S
2
cách nhau 8cm đ−ợc gắn vμo đầu của một cần rung

A.
H
π
10
B.
H
π
5
C.
H
π
1
D.
H50
Câu 21. Hiệu điện thế ở hai đầu một đoạn mạch RLC có giá trị hiệu dụng U = 100V không đổi. Khi cường độ
hiệu dụng trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Giữ cố định U và R, điều chỉnh các thông
số khác của mạch. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là.
A. 200W B. 100W C. 100
2
W D. 400W
Câu 23. Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo
hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu cả mạch thì thấy vôn kế chỉ cùng một giá trị. Hệ số
công suất
ϕ
cos
của mạch là
A.
4
1
B.

)V
Câu 26. Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là u = 220
2
sin(100πt)V. Đèn chỉ
phát sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn thoả mãn hệ thức U
đ


220
2
3
V. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1
chu kỳ là
A.

t =
300
2
s B.

t =
300
1
s C.

t =
150
1
s D.


H. Tụ điện có điện
dung C =
π
4
10

F, điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 200sin100πt
(V). Điều chỉnh R sao cho công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Giá trị của R và công suất mạch khi đó là
A. R = 100Ω, P = 200W B. R = 200Ω, P =
3
400
W
C. R = 100Ω, P = 100W D. R = 200Ω, P = 100W
Câu 29. Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW được truyền bằng đường dây dẫn có điện trở
tổng cộng là 4Ω. Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số công suất của đường dây tải là
cosϕ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây tải điện do toả nhiệt?
A. 10% B. 20% C. 25% D. 12,5%
Câu 30. Khung dao động ở lối vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được từ 20pF
đến 400pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 8µH. Lấy π
2
= 10. Máy có thể thu được sóng điện từ có tần số trong
khoảng nào sau đây?
A. 88kHz

f

100kHz B. 88kHz

f


0 1
3 2 0 1 1 01
3 2
ax
ax
max max
m
c
c m
S S
, rad
F
l g
HD : cos , ,
mg
F mg cos cos




= = =

=


=

Câu 2.Hai ngun kt hp trờn mt nc cỏch nhau 40 cm. Trờn ng ni hai ngun, ngi ta quan sỏt c
7 im dao ng vi biờn cc i (khụng k 2 ngun). Bit vn tc truyn súng trờn mt nc l 60 cm/s.
Tn s dao ng ca ngun l:

F ni tip. Mc on mch vo ngun in xoay chiu cú in ỏp hiu dng khụng i, tn s gúc
thay i c. Khi cho thay i t 50rad/s n 150rad/s th cng hiu dng ca dng in trong
mch
A. tng ri sau ú gim B. gim C. tng D. gim ri sau ú tng
Cừu 14: on mch in xoay chiu gm cun dõy mc ni tip vi t in. lch pha gia ờn ỏp hai u
cun dõy so vi cng dng in l trong mch l /3. in ỏp hiu dng gia hai u t in bng
3
ln
in ỏp hai hiu dng hai u cun dõy. lch pha ca in ỏp gia hai u cun dõy so vi in ỏp gia hai
u on mch trờn l
A. /2 B. 2/3 C. 0 D. /4
Cừu 18: Vt dao ng iu ho vi chu k T. Thi gian ngn nht gia hai ln ng nng bng th nng l
A. T/3 B. T/6 C. T/4 D. T/2
Cừu 30: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng bng hai khe sỏng hp. Khong cỏch gia hai khe l 1mm,
khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 1m, ỏnh sỏng thớ nghim cú bc súng 0,5àm.Gia hai im M
(x
M
=2mm) v im N ( x
N
=6,25mm) cỳ ( khng k cc vừn sng ti M v N )
A. 7 vừn sng B. 8 vừn sng C. 9 vừn sng D. 6 vừn sng
Cừu 31: Hai vt dao ng iu ha cỳ cng bin v tn s dc theo cựng mt ng thng . Bit rng
chỳng gp nhau khi chuyn ng ngc chiu nhau v cú ly bng na biờn . lch pha ca hai dao
ng ny l
A.
2

3
B.
5


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status