789 câu hỏi trắc nghiệm môn vật lý - Pdf 24

Tuyền tập 789 câu trắc nghiệm lý thuyết vật lý luyện thi ĐH - CĐ 2014 của Thầy Lê Trọng Duy
Tuyển tập 789 câu trắc nghiệm lý thuyết vật lý luyện thi ĐH – CĐ
Biên soạn và giảng dạy : Lê Trọng Duy
Giáo viên Trường PT Triệu Sơn (DL Triệu Sơn) - Thanh Hoá
Liên hệ: Email:
Website
Mobile: 0978. 970. 754.
Tài liệu đã biên soạn :
1. Giải toán vật lý 12 - Toàn tập (Phân dạng bài tập VL12 - LTĐH).
2. Cẩm nang luyện thi điểm 10 vật lý.
3. Tuyển tập 789 câu trắc nghiệm lý thuyết vật lý LTĐH – CĐ.
4. 24 chuyên đề LTĐH (Chương trình luyện thi cấp tốc – Cơ bản).
5. 24 chuyên đề LTĐH (Chương trình luyện thi cấp tốc – Hay khó điểm 10).
6. 20 đề luyện thi đại học hay khó (Tuyển chọn – giải chi tiết )
7. Tuyển tập 54 đề thi thử trường chuyên có lời giải chi tiết).
Vào – để có đáp án chi tiết
Word hóa: Trần Văn Hậu
Giáo viên: Trường THPT U Minh Thượng - Kiên Giang
Mail:
Phone: 0978.919.804
Word hóa: Trần Văn Hậu - Trường THPT U Minh Thượng - Kiên Giang (0978.919.804) Trang - 1 -
Tuyền tập 789 câu trắc nghiệm lý thuyết vật lý luyện thi ĐH - CĐ 2014 của Thầy Lê Trọng Duy
Chuyên đề 01: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1:
Chọn phát biểu sai.
Trong dao động cưỡng bức của một hệ
A. năng lượng dao động của hệ được bổ sung tuần hoàn nhờ ngoại lực.
B. dao động riêng tắt dần do lực cản của môi trường.
C. tần số dao động của hệ bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
Câu 2:

Câu 8:
Khi con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ nhỏ
A. tại vị trí biên lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của hòn bi lớn nhất.
C. tại vị trí cân bằng lực căng dây nhỏ nhất, gi a tốc của hòn bi nhỏ nhất.
B. tại vị trí cân bằng lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của hòn bi lớn nhất.
D. tại vị trí biên lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của hòn bi nhỏ nhất.
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.
B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian
C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc
D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ
Câu 10:
(CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban
đầu t
0
= 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4

A. A B. 2A C. A/4 D. A/2
Câu 11:
Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số
lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian
A. tăng /2 lần. B. giảm lần. C. giảm 2 lần D. tăng lần.
Câu 12:
Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. mà không chịu tác dụng của ngoại lực B. với tần số bằng tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 13:
Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của v ật
Word hóa: Trần Văn Hậu - Trường THPT U Minh Thượng - Kiên Giang (0978.919.804) Trang - 2 -

2
0
D. 1 mgℓα
2
0
Câu 17:
Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại
Câu 18:
Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
B. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại
C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
D. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
Câu 19:
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
Câu 20:
Phát biểu nào sau đ ây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi
trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.

trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là
A.






+= A
k
mg
kF 2
max
B.






+= A
k
mg
kF
2
max
C.




B.
2
0
α
C.
2
0
α

D.
3
0
α

Câu 28:
Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một
nửa gia tốc trọng trườ ng tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A. T B. T/ C. T/2. D. 2T.
Câu 29:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần
lượt là 10 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây
A. 14 cm B. 10 cm C. 17cm D. 4 cm
Câu 30:
Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với
biên độ 5cm thì nó dao động với tần số f =2Hz. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 15cm thì
tần số dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 8Hz. B. 2Hz C. 6Hz. D. 2/3 Hz
Câu 31:
Khi một vật dao động điều hòa thì

Word hóa: Trần Văn Hậu - Trường THPT U Minh Thượng - Kiên Giang (0978.919.804) Trang - 4 -
Tuyền tập 789 câu trắc nghiệm lý thuyết vật lý luyện thi ĐH - CĐ 2014 của Thầy Lê Trọng Duy
D. chuyển sang thực hiện một dao động điều hòa với chu kì mới.
Câu 37:
Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng. Trong dao động điều hòa
li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A. cùng pha B. cùng biên độ C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu
Câu 38:
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần s ố góc dao động riêng.
B. Chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng
C. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng
D. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
Câu 39:
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa v ới biên độ A, năng lượng
dao động là E. Khi vật có thế năng = 1/3 động năng thì vận tốc của nó có giá trị
A.
m
E2
B.
m
E
2
3
C.
m
E
2
D.
m

Câu 46:
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ
O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox
D. qua vị trí cân bằng O cùng chiều dương của trục Ox.
Câu 47:
Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc
vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng A.
B. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
C. Sau thời gian vật đi được quãng đường bằng 2A.
D. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 0,5
Câu 48:
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
C. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
D. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
Word hóa: Trần Văn Hậu - Trường THPT U Minh Thượng - Kiên Giang (0978.919.804) Trang - 5 -
Tuyền tập 789 câu trắc nghiệm lý thuyết vật lý luyện thi ĐH - CĐ 2014 của Thầy Lê Trọng Duy
Câu 49:
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng
hưởng.
Câu 50:

T
π
4=
C. dao động điều hoà với chu kỳ
g
l
T
π
=
D. dao động điều hoà với chu kỳ








+=
g
l
g
l
T
2
π
Câu 52:
Trong dao động điều hòa:
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc
B. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với vận tốc

A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB
Word hóa: Trần Văn Hậu - Trường THPT U Minh Thượng - Kiên Giang (0978.919.804) Trang - 6 -
Tuyền tập 789 câu trắc nghiệm lý thuyết vật lý luyện thi ĐH - CĐ 2014 của Thầy Lê Trọng Duy
B. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên
D. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB
Câu 59:
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, quả nặng có khối lượng m và mang điện tích q. Biết
qE<<mg. Khi không có điện trường con lắc dao động điều hoà v ới chu kì T
0
. Nếu cho con lắc dao động
điều hoà trong điện trường giữa hai bản tụ điện phẳng có véc tơ cường độ điện trường
E

thẳng đứng
hướng xuống thì chu kì dao động của con lắc là: (Cho (1 - a)
n
=1-na nếu a<<1):
A.








+=
mg
qE

TT 1
0
D.








−=
mg
qE
TT
2
1
0
Câu 60:
Vận tốc trong dao động điều hoà đạt giá trị cực đại khi
A. Li độ của vật dương B. gia tốc củ a vật bằng 0
C. Gia tốc cực đại D. Li độ của vật bằng A
Câu 61:
Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng
bức cộng hưởng khác nhau vì:
A. Biên độ khác nhau
B. Pha ban đầu khác nhau;
C. Tần số khác nhau;
D. Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực trong dao động duy trì
được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.

1
= T
3
C. T
2
= T
3
> T
1
D. T
1
= T
2
< T
3
Câu 65:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc, khác pha là dao
động điều hòa có đặc điểm nào sau đây?
A. Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần.
B. Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của hai dao động thành phần.
C. Pha ban đầu phụ thuộc vào pha ban đầu của hai dao động thành phần.
D. Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần.
Câu 66:
Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 67:
Trong dao động điều hòa

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy
Câu 72:
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
Câu 73:
Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T
0
tại mặt đất. Chu kì dao động của con lắc đơn
tại độ cao h so với mặt đất là:
A.






−=
R
h
TT
h
1
0
B.





+=
R
h
TT
h
1
0
Câu 74:
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và
gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
A.
2
4
2
2
2
A
av
=+
ωω
B.
2
2
2
4
2
A
av
=+

l
T

=
π
B.
k
m
T
π
2=
C.
g
l
T

=
π
2
D.
m
k
T
π
2=
Câu 76:
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  8 cos(πt + ) (x tính bằng
cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox
B. chu kì dao động là 4s
C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm
D. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s
Câu 83:
Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một
nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A. T B. C. T D. 2T.
Câu 84:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động đi ều hòa
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
Câu 85:
Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi
A. vận tốc của vật giá trị cực tiểu. B. vật ở vị trí có li độ bằng không.
C. vật ở vị trí có li độ cực đại D. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại
Câu 86:
Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời
gian t, quả cầu m
1
thực hiện 20 dao động còn quả m
2
thực hiện 40 dao dộng. Hãy so sánh m
1
và m

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. Li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ
Câu 90:
Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều
B. Chuyển động của vật là một dao động điều
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng
Câu 91:
Nếu một vật dao động điều hòa động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số f , tần số
dao động của vật là
A. 2f. B. 0,5.f. C. f. D. 4f.
Câu 92:
Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao đông điều hòa là
A. đường elip B. đường hình sin C. đoạn thẳng D. đường parabol
Câu 93:
Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f
1
. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn
theo thời gian với tần số f
2
bằng
A. 2f
1
. B. f
1
. C. 4f
1
. D.

D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
Câu 97:
Phát biểu nào sau đây là sai
A. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó
B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con
lắc dao động
C. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ
D. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng
Câu 98:
Nếu hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng
A. luôn luôn cùng dấu
B. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
C. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ
D. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau.
Câu 99:
Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.
A. Khối lượng của con lắc
B. Biên độ dao động của con lắc.
C. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
D. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động
Câu 100:
Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
Câu 101:
VTCB của vật là vị trí
A. Toạ độ của vật bằng 0
B. Tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng 0

D.
ϕ

π
/2
Câu 106:
Vật dđđh theo pt x  5cos(ωt  ϕ)  1(cm). VTCB của vật
A. tại toạ độ x = 0 B. tại x = 1cm C. tại x = -1cm D. tại x = 5cm
Câu 107:
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực hồi phục và li độ là một
A. đường thẳng dốc xuống B. đường thẳng dốc lên
C. đường elip D. đường hình sin
Câu 108:
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực hồi phục và gia tốc là một
A. đường thẳng dốc xuống B. đường thẳng dốc lên
C. đường elip D. đường hình sin
Câu 109:
Trong dđđh của con lắc lò xo thẳng đứng thì lực đóng vài trò là lực hồi phục là
A. lực đàn hồi của lò xo B. lực quán tính của vật
C. tổng hợp lực đà n hồi và trọng lực D. trọng lực
Câu 110:
Trong dđđh của con lắc lò xo treo thẳng đứng, lực đàn hồi của lò xo đổi chiều khi
A. vật ở vị trí cao nhất B. vật ở vị trí thấp nhất
C. vật qua VTCB D. vị trí lò xo không biến dạng
Câu 111:
Trong dđđh của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A. Mối liên hệ giữa
vận tốc và li độ của vật ở thời điểm t là
A. A
2
- x

thì chu kì dao động riêng của con lắc phụ
thuộc vào
A. chỉ vào khối lượng vật và độ cứng lò xo B. góc
α
, khối lượng vật và độ cứng lò xo
C. góc
α
và độ cứng lò xo D. chỉ vào góc
α
và độ cứng lò xo
Câu 114:
Con lắc đơn dài l, khối lượng vật m dđđh tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lực đóng vai trò là
lực hồi phục có giá trị là
A. F = - s B. F = - s C. F = - s D. F= - mgls
Câu 115:
Lực hồi phục của con lắc đơn dđđh với biên độ bé là
A. trọng lực B. lực căng dây
C. lực quán tính D. tổng hợp giữa trọng lực và lực căng dây
Câu 116:
Chọn phát biểu đúng? Gia tốc của con lắc đơn dao động điều hòa
A. gồm gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến
B. luôn hướng về VTCB
C. luôn ngược tỉ lệ với li độ và ngược pha với li độ
D. bằng 0 tại VTCB
Câu 117:
Khi đặt một con lắc đơn trong một thang máy. So với khi thang máy đứng yên thì khi thang
máy chuyển động theo phương thẳng đứng lên trên chậm dần đều có gia tốc thì chu kì con lắc
A. tăng B. giảm C. tăng rồi giảm D. không đổi
Câu 118:
Một con lắc đơn đặt trong một điện trường đều có các đường sức từ theo phương thẳng đứng

E =
C.
2
0
2
2l
Smg
E =
D.
l
mlS
E
2
2
0
=
Câu 122:
Phù kế nổi trong mặt chất lỏng, khối lượng m, diện tích phần ống của phù kế là S, khối lượng
riêng của chất lỏng là
ρ
. Phù kế dđđh trong chất lỏng với tần số góc là
A.
gS
m
ρ
B.
S
mg
ρ
C.

C. đặc tính của hệ dao động.
D. cách kích thích vật dao động.
Câu 129:
Giảm xóc của ôtô là áp dụng của
A. dđ tắt dần B. dđ tự do C. dđ duy trì D. dđ cưỡng bức
Câu 130:
Một đứa bé chơi đánh đu, ngồi trên tấm ván của chiếc đu, người mẹ đẩy một cách tuần hoàn
theo cùng một cách, người mẹ thấy b iệ độ của đu ngày càng tăng nhanh. Đây là:
A. dđ duy trì B. dđ tự do
C. dđ cưỡng bức D. dđ cưỡng bức cộng hưởng
Câu 131:
Biên độ dđ cưỡng bức không phụ thuộc
A. Pha ban đầu của ngoại lực tác dụng lên vật B. Tần số ngoại lực
C. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn D. Hệ số nhớt của lực cản
Câu 132:
Xét hai dđ cùng phương, cùng tần số. Biên độ dđ tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Biên độ dđ thứ nhất B. Biên độ dđ thứ hai C. Tần số dđ D. Độ lệch pha hai dđ
Chuyên đề 02: SÓNG CƠ
Câu 1:
Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ
học nào sau đây
A. Sóng cơ học có chu kì 3,0 ms B. Sóng cơ học có chu kì 3,0
µ
s.
C. Sóng cơ học có tần số 12 Hz D. Sóng cơ học có tần số 40 kHz
Câu 2:
Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về những đặc trưng sinh lí của âm?
A. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của
âm
B. Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số âm

Điều kiện để hai sóng có cùng phương dao động khi gặp nhau giao thoa được với nhau có biên
độ dao động cực đại là
A. cùng tần số, cùng biên độ.
B. cùng tần số và cùng pha
C. cùng biên độ, và hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian.
Câu 9:
Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào tron g các đặc điểm sau?
A. Cùng biên độ, Cùng tần số B. Cùng tần số
C. Cùng bước sóng trong một môi trường D. Cùng biên độ
Câu 10:
Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?
A. Có thể quan sát được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây dẻo, có tính đàn hồi
B. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong không gian
C. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng một nữa bước
D. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng
λ
Câu 11:
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào nước thì
A. bước sóng của nó tăng hoặc giảm B. tần số của nó không thay đổi
C. bước sóng của nó không thay đổi. D. chu kì của nó tăng
Câu 12:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm
trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng
C. bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 13:
Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố
định thì tại B sóng tới và sóng phản xa
A. lệch pha với nhau là π/4 B. vuông pha với nhau.

λ
π
d
ftatu −=
D.
)(cos)(
0
λ
π
d
ftatu −=
Word hóa: Trần Văn Hậu - Trường THPT U Minh Thượng - Kiên Giang (0978.919.804) Trang - 13 -
Tuyền tập 789 câu trắc nghiệm lý thuyết vật lý luyện thi ĐH - CĐ 2014 của Thầy Lê Trọng Duy
Câu 16:
Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. trùng với phương truyền sóng B. nằm ngang
C. vuông góc với phương truyền sóng D. thẳng đứng
Câu 17:
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước
Câu 18:
Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố dịnh khi
A. Chiều dài của dây bằng 1/3 bước sóng
B. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
C. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây
D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dâ y

MM
π
ω
−=
C.
)
2
cos(
v
fd
tau
MM
π
−=
D.
)
2
sin(
v
fd
tau
MM
π
ω
+=
Câu 22:
Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải
A. Giảm lực căng dây gấp hai lần B. Tăng lực căng dây gấp bốn lần
C. Tăng lực căng dây gấp hai lần D. Giảm lực căng dây gấp bốn lần
Câu 23:

cực tiểu
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các
đường thẳng cực đại
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động be.
Câu 27:
Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng B. khí, rắn C. lỏng và khí D. rắn, lỏng, khí
Câu 28:
chọn phát biểu đúng trong các lời phát biểu dưới đây:
Word hóa: Trần Văn Hậu - Trường THPT U Minh Thượng - Kiên Giang (0978.919.804) Trang - 14 -
Tuyền tập 789 câu trắc nghiệm lý thuyết vật lý luyện thi ĐH - CĐ 2014 của Thầy Lê Trọng Duy
A. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng
B. Chu kì của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng
C. Đại lượng nghịc h đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng
D. Biên độ dao động của sóng luôn bằng hằng số
Câu 29:
Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước với hai nguồn dao động ngược pha thì những điểm
nằm trên đường trung trực sẽ:
A. Đứng yên B. Dao động với biên độ nhỏ nhất
C. Dao động với biên độ lớn nhất D. Dao động với biên độ bất kỳ
Câu 30:
Một sợi dây chiều dài ℓ căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng
sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng th ời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A.
nv
l
B.
nl
v
C.

C. vận tốc truyền âm D. bước sóng và năng lượng âm
Câu 35:
Có sóng dừng trên một sợi dây thì khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhau nhất bằng
A. nửa bước sóng B. bước sóng
C. hai bước sóng D. một phần tư bước sóng
Câu 36:
Sóng âm
A. truyền được trong chân không. B. không truyền được trong chân không.
C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
Câu 37:
Khi một nhạc cụ phát ra âm của nốt La
3
thì người ta đều nghe được nốt La
3
. Hiện tượng này có
được là do tính chất nào sau đây? Chọn tính chất đúng?
A. Trong một môi trường, vận tốc truyền sóng âm có gía trị như nhau theo mọi hướng
B. Khi sóng truyền qua, mọi phần tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của
nguồn
C. Trong quá trình truyền sóng âm, năng lượngcủa sóng được bảo toàn
D. Trong quá trình truyền âm năng lượng và vận tốc không đổi
Câu 38:
Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết
MN=d. Độ lệch pha ∆ϕ của dao động tại hai điểm M và N là
A.
d
πλ
ϕ
=∆
B.

A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 42:
Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không
B. Sóng âm nghe được là sóng có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ môi trường
Câu 43:
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ
hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 44:
Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục
B. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
C. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ
Câu 45:
Mức cường độ âm tăng 30 dB thì cường độ âm tăng bao nhiêu?
A. 1000 Lần B. 10000 Lần C. 10 Lần D. 100 Lần
Câu 46:
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về bước sóng?
A. quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian
B. Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số của sóng
C. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động cùng
pha với nhau

, trong đó x tính bằng m, t
tính bằng giây.Tốc độ truyền sóng là
A. v = 5cm/s. B. v = - 5m/s. C. v = 5m/s. D. v = - 5cm/s.
Câu 52:
Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học cùng pha, một điểm có biên độ cực tiểu khi
A. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau
B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng
C. hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lẻ lần nửa bước sóng
D. hai sóng tới điểm đó vuông pha nhau
Câu 53:
Một dây đàn dao động phát ra âm cơ bản có bước sóng trong không khí là λ. Cũng với dây đàn
Word hóa: Trần Văn Hậu - Trường THPT U Minh Thượng - Kiên Giang (0978.919.804) Trang - 16 -
Tuyền tập 789 câu trắc nghiệm lý thuyết vật lý luyện thi ĐH - CĐ 2014 của Thầy Lê Trọng Duy
đó nhưng để ph át ra âm cơ bản có bước sóng λ/2 thì sức căng dây tăng hay giảm bao nhiêu lần
A. Tăng 4 B. Giảm 4 C. Tăng 2 D. Giảm 2
Câu 54:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao
động u
0
=Acosωt đặt ở S
1
, S
2
. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực tiểu trên đoạn S
1
S
2
bằng
A. k . B. k
λ

B. Dao động âm nghe được có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz
C. Trong chất khí sóng âm là sóng dọc, trong chất rắn gồm cả sóng dọc và sóng ngang
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được
Câu 61:
Cường độ âm thanh được xác định bằng
A. áp suất tại điểm của môi trường mà sóng âm truyền qua.
B. bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)
C. năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt vuông góc
với phương truyền sóng)
D. cơ năng toàn phần của các phần tử trong một đơn vị thể tích của môi trường tại điểm mà sóng âm
truyền qua
Câu 62:
Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đ ứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không
thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn
S
1
S
2
sẽ
A. dao động với biên độ cực tiểu B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
C. không dao động D. dao động với biên độ cực đại
Câu 63:
Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng
C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trê n phương truyền sóng và dao động ngược pha

A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
B. nguồn phát sóng dừng dao động.
C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới thì dừng lại.
Câu 69:
Chọn câu sai:
A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là sóng hạ âm
B. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng
C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chẩt vật lý
D. Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ
Câu 70:
Hai sóng kết hợp dao động cùng tần số nhưng ngược pha thì sóng tổng hợp
A. Đứng yên không dao động B. Dao động với biên độ có giá trị trung bình
C. Dao động với biên độ bé nhất D. Dao động với biên độ lớn nhất
Câu 71:
Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không
đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. hạ âm. B. siêu âm.
C. âm mà tai người nghe được D. nhạc âm
Câu 72:
Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai
nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại

A. λ/4. B. λ/2 C. λ D. bội số của λ/2
Câu 73:
Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. năng lượng âm B. tần số C. biên độ D. vận tốc truyền âm
Câu 74:
Điều nào sau đây đúng khi nói về năng lượng sóng?
A. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường

Chọn phát biểu sai?
A. Chu kì và tần số phụ thuộc vào môi trường sóng
B. Biên độ sóng là biên độ tại mỗi điểm trong không gian sóng
C. Năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng
D. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường
Câu 80:
Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng đặc
trưng của sóng không thay đổi.
A. Tần số B. Bước sóng C. Vận tốc D. Năng lượng
Câu 81:
Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.
Câu 82:
Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóng trong một môi trường lí tưởng
A. Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 83:
Chọn phát biểu sai khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Là hiện tượng hai hay nhiều sóng kết hợp gặp nhau tại những điểm xác định, luôn luôn làm tăng
cường hoặc làm yếu nhau
B. Điều kiện giao thoa sóng phải xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp
C. Sóng tổng hợp tại một điểm bằng tổng hợp dao động của hai thành phần do hai nguồn truyền đến
D. Biên độ tổng hợp chỉ phụ thuộc vào biên độ của các thành phần
Câu 84:
Chọn phát biểu sai? Sự nhiễu xạ sóng
A. là hiện tượng khi gặp vât cản sóng đi lệch khỏi phương truyền thẳng và đi vòng qua vât cản.
B. là hiện tượng khi gặp vât cản và sóng bị phản xạ trở lại.

D. Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với vận tốc bằng vận tốc lan truyền sóng.
Câu 89:
Ứng dụng quan trọng nhất của sóng dừng là xác định
A. bước sóng B. tốc độ truyền sóng C. tần số sóng D. biên độ sóng
Câu 90:
Sóng dừng trên dây đàn hồi tạo bởi âm thoa điện có gắn nam châm điện, biết dòng điện xoay
chiều có tần số là f, biên độ dao động của đầu gắn với âm thoa là A. Trong các nhận xét sau đây nhận
xét nào sai?
A. Biên độ dao động của bụng là 2a, bề rộng của bụng sóng là 4a.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất (giữa hai lần liên tiếp) để dây duỗi thẳng là T/2 = 2f.
C. Mọi điểm giữa hai nút liên tiếp của sóng dừng đều dao động cùng pha và với biên độ khác nhau.
D. Mọi điểm nằm đối xứng hai bên của một nút của sóng dừng đều dao động ngược pha.
Câu 91:
Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:
A. Kéo căng dây đàn hơn. B. Làm trùng dây đàn hơn.
C. Gảy đàn mạnh hơn. D. Gảy đàn nhẹ hơn.
Câu 92:
Âm mạnh nhất có mức cường độ âm là 130dB gây đau nhức nhối cho tai với
A. mọi tần số B. chỉ có âm trên 1000Hz
C. chỉ có âm lớn hơn 20kHz D. chỉ có âm dưới 1000Hz
Câu 93:
Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng:
A. Đường hình sin. B. Biến thiên tuần hoàn. C. Đường hyperbol. D. Đường thẳng.
Câu 94:
Chọn đáp án sai?
A. Đối với dây đàn hai đầu cố định tần số họa âm bằng số nguyên lần tần số âm cơ bản
B. Dây đàn kéo căng bằng lực cố định sẽ đồng thời phát ra âm cơ bản và một số họa âm.
C. Đối với ống sáo môt đầu kín và một đầu hở tần số họa âm bằng số nguyên lần tần số âm cơ bản
D. Đối với ống sáo môt đầu kín và một đầu hở sẽ xảy ra sóng dừng trong ống nếu chiều dài ống bằng
số lẻ lần một phần tư bước sóng

D. điện trở thuần và tụ điện
Câu 2:
Đặt điện áp u = U
o
cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R. Điều chỉnh L để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
Word hóa: Trần Văn Hậu - Trường THPT U Minh Thượng - Kiên Giang (0978.919.804) Trang - 20 -
Tuyền tập 789 câu trắc nghiệm lý thuyết vật lý luyện thi ĐH - CĐ 2014 của Thầy Lê Trọng Duy
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 3:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U
L
,
U
R
và U
C
lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AB lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức
nào dưới đây là đúng?
A.
2222
UUUU
CRL
++=

B. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực
tiểu
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc

D. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
Câu 7:
Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện
B. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì điều bằng không
D. Điện lượng chuyển của một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không
Câu 8:
Hai cuộn dây (r
1
, L
1
) và (r
2
, L
2
) mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều hđt U. Gọi U
1
và U
2
là hđt ở 2 đầu mỗi cuộn. Điều kiện để U = U
1
+ U
2
là:
A. L

2
Câu 9:
Khi chỉnh lưu một nửa chu kì thì dòng điện sau khi chỉnh lưu là dòng điện một chiều
A. có cường độ ổn đị nh không đổi
B. có cường độ không đổi
C. có cường độ thay đổi và chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì
D. không đổi nhưng chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì
Câu 10:
Đặt điện áp u = Ucos
ω
t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối
tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện
với điện dung C. Đặt ω
1
= . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì
tần số góc ω bằng
A.
ω
1
B.

C. 2ω
1
D.

Câu 11:
Trên một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch thì ta kêt luận được là
A. đoạn mạch không thể có tụ điện B. đoạn mạch có điện trở và tụ điện
C. đoạn mạch chỉ có tụ điện D. đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng

ωω
C.
LC
2
21
=+
ωω
D.
LC
2
21
=+
ωω
Câu 14:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn:
A. Phần ứng là bộ phận quay (rôto
B. Bộ góp gồm hai vành khuyên và hai chổi quét để lấy điện ra mạch ngoài
C. Các cuộn dây của phần ứng và phần cảm đều quấn quanh lõi thép ghép từ các lá thép cách điện với
nhau
D. Phần cảm là bộ phận đứng yên (Stato)
Câu 15:
Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị
hiệu dụng?
A. Công suất B. Tần số C. Chu kỳ D. Điện áp
Câu 16:
Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với cos ϕ= 1 khi và
chỉ khi
A. 1/Lω= Cω. B. U

U

1
(
C
LRZ
ω
ω
−+=

22
)()(
CLrR
UUUUU −+−=
B.
222
)
1
)(
C
rLRZ
ω
ω
+++=

222
)(
CLrR
UUUUU −+−=
C.
222
)

A. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện.
C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
Word hóa: Trần Văn Hậu - Trường THPT U Minh Thượng - Kiên Giang (0978.919.804) Trang - 22 -
Tuyền tập 789 câu trắc nghiệm lý thuyết vật lý luyện thi ĐH - CĐ 2014 của Thầy Lê Trọng Duy
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
Câu 22:
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z
L
, dung
kháng Z
C
(với Z
C


Z
L
) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R
0
thì công
suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại P
m
, khi đó
A.
CL
ZZR −=

, U
C
tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu C
L
U
R
= U
L
/2 = U
C
thì dòng điện qua đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
D. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
Câu 24:
Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và
hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U√2sinωt (V) thì dòng
điện trong mạch có giá tr ị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công
suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. (r + R ) I
2
B. I
2
R. C. UI D. U
2
/(R + r).
Câu 25:
Chọn phát biểu đúng. Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha mắc theo kiểu sao

Câu 30:
Đối với máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta cấu tạo chúng sao cho:
A. Stato là một nam châm điện B. Rôto là một nam châm vĩnh cửu lớn
C. Stato là phần ứng và rôto là phần cảm D. Stato là phần cảm và Rôto là phần ứng
Câu 31:
Một mạch điện có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở R bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử nào?
A. Điện trở R. B. Toàn mạch. C. Tụ điện C. D. Cuộn thuần cảm L.
Câu 32:
Chọn câu trả lời sai Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp
A. Là P = RI
2
B. Là công suất tức thời
C. Là P = UIcosφ D. Là công suất trung bình trong một chu kì
Word hóa: Trần Văn Hậu - Trường THPT U Minh Thượng - Kiên Giang (0978.919.804) Trang - 23 -
Tuyền tập 789 câu trắc nghiệm lý thuyết vật lý luyện thi ĐH - CĐ 2014 của Thầy Lê Trọng Duy
Câu 33:
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
22
)
1
(
C
R
ω
+
B.
22

C. chỉ có R và C thì P ≥ UI D. chỉ có L và C thì P = 0
Câu 36:
Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n
(vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tầ n số của dòng điện do máy tạo ra là f
(Hz). Biểu thức liên hệ giữa p n, và f là
A. f = 60np. B. f = 60n/p. C. n = 60f/p. D. n = 60p/f
Câu 37:
Dòng điện xoay chiều đã chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ là dòng điện:
A. một chiều có cường độ không đổi B. xoay chiều có cường độ thay đổi
C. một chiều có cường độ thay đổi D. xoay chiều có tần số không đổi
Câu 38:
Chọn đáp án sai. Dòng điện một chiều được ứng dụng rộng rãi trong một số lĩnh vực đặc biệt
để cung cấp năng lượng cho
A. các thiết bị vô tuyến điện tử
B. công nghiệp mạ điện, đúc điện, nạp điện ác quy, sản xuất hoá chất và tinh chế kim loại bằng điện
phân
C. Các thiết bị điện sinh hoạt
D. động cơ điện một chiều để chạy xe điện, vì có mômen khởi động lớn, có thể thay đổi vận tốc dễ
dàng
Câu 39:
Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện
qua cuộn cảm là
A.
)
2
cos(
0
π

i
D.
)
2
cos(
2
0
π
ω
ω
−= t
L
U
i
Câu 40:
Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn
π/2
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.
B. Nếu tăng tần số dòng điệ n lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch giảm
C. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch tăng
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không
Câu 41:
Trong tác dụng của dòng điện xoay chiều, tác dụng không phụ thuộc vào chiều của dòng điện
là tác dụng:
A. Hoá, Nhiệt B. Nhiệt C. Từ D. Hoá
Câu 42:
Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp
thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

2
C.
LC
1
D.
LC
π
2
Câu 46:
Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L,
tần số góc của dòng điện là ω?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc
vào thời điểm ta xét.
B. Hiệu điện thế trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
C. Mạch không tiêu thụ công suất
D. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ωL)
Câu 47:
Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 48:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn
dây thuần cảm?
A. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với điện áp hai đầu cuộn dây một góc .
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi:
22
)
1

Câu 52:
Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạc h có
tần số thay đổi được. Khi tần số của dòng điện xoay chiều là f
1
= 25Hz hoặc f
2
= 100Hz thì cường độ
dòng điện trong mạch có cùng giá trị. Hệ thức giữa L, C với ω
1
hoặc ω
2
thoả mãn hệ thức nào sau đây?
A. LC = 5/4 ω
2
1
. Và LC = 1/4/ω
2
2
B. LC = 1/4ω
2
1
. Và LC = 4/ω
2
2
.
C. LC = 4/ω
2
2
. D. LC = 5/4ω
2


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status