BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP: hoàn thiện kế toán tiền lương và trích theo lương tại công ty công trình giao thông Nghệ An - Pdf 95

Trờng Đại học Vinh 1 Báo cáo thc tp tt nghip
Lời Nói đầu
Trong nn kinh t th trng v s hot ng ca th trng sc lao ng, sc lao
ng l h ng hóa do v y tin lng l giá c ca sc lao ng. Khi phân tích v nn
kinh t t bn ch ngha - ni m các quan h th trng thng tr mi quan h kinh t
xã hi khác, Các Mác vit tiền công không phải l giá trị hay giá cả cả lao động m
ch l một hình thái cải trang của giá trị hay giá cả của sức lao động .
Tin lng phn ánh nhiu quan h kinh t xã hi khác nhau. Tin lng trc ht
l s tin m ng i s dng lao ng (mua sức lao động) tr cho ngi lao ng (ngời
bán sức lao động). ó l quan h kinh t ca tin lng. Mt khác do tính cht c bit
ca h ng hoá s c lao ng m ti n lng không phi thun tuý l v n kinh t m
cũng l m t vn ca xã hi rt quan trng liên quan n i sng v tr t t xã hi
ó l quan h v xã hi. Trong quá trình hot ng kinh doanh, i vi các doanh
nghip, tin lng l m t phn ca chi phí sn xut. Vì vy, tin lng c các nh
qun lý tính toán v qu n lý cht ch. i vi ngi lao ng tin lng l thu nh p t
quá trình lao ng, phn thu nhp n y nh hng trc tip n i sng ca h. Vì vy,
phn u nâng cao tin lng l m c ích v ng lc ca ngi lao ng.
thúc y sn xut phát trin, các nh qu n lý cn có nhng chính sách chin
lc quan tâm úng mc n ngi lao ng. Các khon tin lng, tin thng chi
tr cho ngi lao ng phi phù hp vi nh hng phát trin ca doanh nghip v
không i trái vi nhng chính sách Nh n c ban h nh. Vi c xét thng cho ngi lao
ng phi công bng hp lý m bo c tính kích thích ngi lao ng, cng nh
vic tr lng cho ngi lao ng phi úng hn. Các khon chi tr cho ngi lao ng
hp lý phù hp vi nh hng phát trin ca doanh nghip, ây l m t trong nhng
nhân t nh hng n vic gim chi phí sn xut bên cnh vic tng thu nhp cho
ngi lao ng v t o c công n vic l m n nh cho h.
Trong xu th hi nhp to n c u nhm phn u a t nc phát trin kinh t
ngang tm vi các nc trong khu vc v th gii. Vit Nam, ó v ang tin h nh
tng bc ci cách ch tin lng theo yêu cu ca c ch th trng v c a sc lao
ng phù hp vi nhng thay i v c ch qun lý kinh t. nâng cao nng sut lao
ng tng thu nhp, ci thin c i sng cho ngi lao ng v m bo c

SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trờng Đại học Vinh 3 Báo cáo thc tp tt nghip
60 Lê Hồng Phong - TP Vinh - tnh Ngh An. Xut phát t D án ng H Chí Minh
- ngy 20/6/2000 Công trng 502 c thnh lp thuc Công ty Công trình 5, sau mt
thi gian ngn ã phát trin ln mnh v mi mt, m nhn thi công nhng hng mc,
khi lng ln đòi hi k thut cao ca D án, c Tng Công ty XD ng Thu v
Ban Qun lý D án ng H Chí Minh ánh giá cao v l mt trong nhng n v
hon thnh xut sc nhim v xây dng công trình ng H Chí Minh giai on I.
Theo nh hng ca Tng Công ty XD ng Thu tng cng phát trin thêm
lnh vc xây dng công trình cu, ng b. Ngy 16/5/2000 Ch tch Hi ng Qun
tr Tng công ty xây dựng đờng Thuỷ ã ký Quyt nh s: 438/Q-TCV v vic
thnh lp Xí nghip Công trình 4, qua thi gian hot ng và phát trin, ngy
31/5/2002 Ch tch Hi ng qun tr Tng Công ty Xây dng ng Thu đã ký
Quyt nh s 716/Q -TCL v vic i tên Xí nghip Công trình 4 thnh Công ty
công trình 4, vi phát trin ó v theo nh hng ca Tng Công ty Xây dựng
ng Thu l nhng nm hin ti v các nm tip theo, lâu di t chc xây dng lc
lng thi công cu, ng b ngang tm vi nng lc xây dng công trình cng, mt
ln na B Giao thông Vn ti ký Quyt nh thnh lp s: 3419/Q-BGTVT ngy
14/11/2003 v vic thnh lp Công ty CTGT min Trung trên c s sp xp li t chc
ca Công ty công trình 4 vi chin lc ó công ty ã c Tng công ty quan tâm
v u t v mi mt: T chc b máy; T chc nhân s; Cán b khoa hc k thut,
kinh t; Thit b công ngh mnh cnh tranh trên thng trng, c bit l
ngnh xây dng cu, ng b.
* Hin ti Công ty CTGT min Trung l mt doanh nghip Nh nc:
+ Tr s chính: Số 60 ng Lê Hồng Phong - TP Vinh - Ngh An.
+ in thoi: 038.3569278. + Fax: 038.3569368.
+ Mã s thu: 0100202095 - 009.
* Ngnh ngh kinh doanh: Giy phép KKD s: 2716000007 do S K hoch
u t tnh Ngh An cp ngy 19/01/2004.
2. Đặc điểm hoạt động và cơ cấu tổ chức bộ máy công ty CTGT

Tạo mặt bằng TC phần móng TC phần nền Hoàn thiện
Bàn giao đa vào sử dụng Bảo hành CT
b, Thuyết minh sơ đồ :
* Mặt bằng : Đây là giai đoạn chuẩn bị cho thi công, đơn vị thi công phải tạo đ-
ợc mặt bằng thi công công trình cũng nh mặt bằng chuẩn bị cho thi công; bố trí lán trại
chỗ ở cho công nhân, kho vật t, thiết bị máy móc.
* Phần móng :
Phần móng đợc thực hiện sau khi giai đoạn mặt bằng đã đợc chuẩn bị tốt, sau
khi khảo sát, bàn giao mặt bằng, định vị hớng, mốc. Giai đoạn này phải thực hiện các
công việc; đào móng, gia cố nền móng và xây móng.
* Phần thô :Phần này bao gồm đắp đất các lớp từ nền độ chặt K95 đến K98 và sau
đó là lớp cấp phối supbase (lớp móng dới) đến lớp basea (lớp móng trên), cuối cùng là
lớp bê tông nhựa. Đến giai đoạn này thì công trình tạm coi là tơng đối hoàn thành.
* Phần hoàn thiện :
Đây cũng là một trong các phần việc hết sức quan trọng và tốn kèm về thời gian
và công sức trong cả quá trình thi công: Bao gồm các công việc cụ thể nh sau . Lắp đặt
hệ thống phồng hộ nh lan can mềm, cọc tiêu, biển báo, cột km, hệ thống biển báo an
toàn giao thông, sơn kẻ đờng và sơn giám tốc /.
* Bàn giao đa vào sử dụng :
Sau mỗi hạng mục và toàn bộ công trình thi công xong căn cứ hồ sơ thiết kế thi
công và thực tế thi công thì đơn vị thi công mời chủ đầu t, t vấn giám sát, đơn vị quản
lý tiến hành ban giao đa hạng mục công trình vào khai thác sử dụng.
* Giai đoạn bảo hành sản phẩm :
Bảo hành công trình là bảo hành các hạng mục mà đơn vị thi công đã hoàn thành
trong một thời gian nhất định, trong thời gian bảo hành chủ đầu t đã giữ lại một số

SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trờng Đại học Vinh 5 Báo cáo thc tp tt nghip
phần trăm nhất định khi hết thời gian bảo hành đơn vị thi công sẽ đợc hoàn trả lại số
tiền này

Tổ chức Hành
chính
Phòng
Tài chính Kế
toán
Phũng
Kế hoạch Thị
trờng
i
Đội cầu 8
i
Công trình 1
i
Đội công trình 2
i
Đội công trình 3
Giám c - iu hnh chung
Trờng Đại học Vinh 6 Báo cáo thc tp tt nghip
- Phòng K hoch Th trng: L mt mt xích ch cht trong ton công ty, gii
quyt tt c các yu t trong SXKD ca mt doanh nghip, lp hn mc ca xe máy, vt
t, nhiên liu cho các công trình khi trin khai thi công, lp h s hon công, nghim
thu, bn giao, quyt toán khi công trình hon thnh.
- Phòng Qun lý Thi công: Lp k hoch chính xác tng loi thit b phc v thi
công các công trng, các i thi công theo khi lng v c thù công vic gn lin
vi trách nhim bo qun, khai thác, qun lý ca các n v.
- i công trình 1: Trc tip thi công các hng mc ti hin trng theo h s thit
k bn v ca d án, tuân theo s ch o ca công ty. Hin nay ang thi công D án
ng tránh thnh ph Nng.
- i công trình 2: Trc tip thi công các hng mc ti hin trng theo h s thit k
bn v ca d án, tuân theo s ch o ca công ty. Hin nay ang thi cùng gúi thu s

870.000
1.783.338
985.000
(310.010)
1.281.848
(173.500)
5.68
89.1
(1.7)
(11.6)
(16.6)
2. Tài sản dài hạn
12.400.300 12.081.086 (319.214) (2.57)
Tổng tài sản 43.770.484 45.234.608 1.464.124 3.35
Nguồn: Phòng tài chính kế toán
Phân tích:
- Tổng số tài sản năm 2008 so với năm 2007 tăng 1.464.124 với tỷ lệ tăng 3.35% trong
đó: Tài sản ngắn hạn tăng 1.783.338 với tỷ lệ tăng 5.68 %. Nguyên nhân sự biến động
này là do tiền và các khoản tơng đơng tiền tang 985.000 với tỷ lệ 89.1 %. Ngoài ra còn

SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trờng Đại học Vinh 7 Báo cáo thc tp tt nghip
do giảm giá trị các khoản phải thu 310.010 với tỷ lệ 1.7 % và giảm các tài sản khác.
Qua đây thể hiện quy mô sản xuất kinh doanh tăng lên, công ty cần đẩy nhanh thu hồi
các khoản phải thu nhằm tranh chiếm dụng vốn của công ty, giảm hàng tồn kho nhằm
giảm bớt chi phí vì hàng tồn kho năm 2008 vẫn tăng lên 11.6 % so với năm 2007. Việc
gia tăng các khoản mục có tính thanh khoản cao nh tiền và các khoản tơng đơng tiền sẽ
giúp cho khả năng thanh toán công ty có hiệu quả hơn. Nh vậy đây là biểu hiện tích
cực về chuyển biến tài sản góp phần ứ đọng vốn tiết kiệm vốn để phục vụ cho SXKD.
-Tài sản dài hạn giảm 319 214 với tỷ lệ giảm 2.57 %

2. Vốn chủ sở hữu
- Lợi nhuận
- NVKD
13.275.379
1.250.000
12.025.379
13.678.344
1.270.000
12.408.344
402.965
20.000
382.965
3.04
1.6
3.2
Tổng Nguồn vốn 43.770.484 45.234.608 1.464.124 3.35
Nguồn: Phòng tài chính kế toán
Phân tích:
Tổng nguồn vốn năm 2008 so với năm 2007 tăng 1.464.124 với tỷ lệ tăng 3.35 % trong
đó: Nợ phải trả tăng tăng 1.061.159 với tỷ lệ tăng 3.48,vốn chủ sở hữu tăng 402.965 với
tỷ lệ tăng 3.04%. Đối với khoản mục Nợ ngắn hạn tăng 1.137.000 với tỷ lệ tăng 6.9 %,
Nợ dài hạn tăng 437.705 với tỷ lệ 3.6 %, Nợ khác giảm 513.546 với tỷ lệ giảm 24.9 %.
Điều này cho thấy, đây là xu hớng không tốt, công ty không có đủ khả năng bảo đảm
về mặt tài chính cũng nh mức độ độc lập về mặt tài chính. Tuy nhiên vốn chủ sở hữu
tăng lên không đáng kể đây cũng là 1 tín hiệu mừng công ty cần phát huy. Khoản
mục NVKD của công ty năm 2008 tăng so với năm 2007 : 382.965 với tỷ lệ 3.2 %, lợi
nhuận tăng 20.000 với tỷ lệ 1.6 %. Qua đây chứng tỏ công ty vẫn dang làm ăn có hiệu
quả

SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán

=1,435
264.556.31
608.234.45
=
= 1,433
(0.002) 0.14)
4. Khả năng TT nhanh
102.492.16
120.315.19
=
= 1,17
102.629.17
110.990.19
=
= 1,13
(0.04) 3.4
5. Khả năng TT ngắn hạn
105.495.30
184.370.31
=
= 1,03
264.556.31
522.153.33
=
= 1,05
0.02 1.94
Nguồn: Phòng tài chính kế toán
Phân tích:
- Tỷ suất tài trợ năm 2008 so với năm 2007 giảm 0.001 lần với tỷ lệ 0.33%. Sự giảm
này không đáng kể, công ty vẫn có khả năng tự bảo đảm về mặt tài chính và mức độ

lm nhim v l thu thp, thống kê chng t ban u, nh k hoc cui tháng mang v
np ti Phòng Ti chính K toán Công ty. Mi chng t ghi chép ban u c x lý
hch toán vo s k toán ca Công ty.
Sơ đồ bộ máy kế toán công ty ctgt miền trung

SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trờng Đại học Vinh 10 Báo cáo thc tp tt nghip
Chú thích:
Quan h ch o.

Trng phòng: L ng i chu trách nhim chung trc Giám c Công ty,Tng
công ty v các c quan qun lý nh n c.
+ Ch o, t chc sp xp iu h nh phòng TC-KT và chỉ đạo công tác
thuộc các phần hành kế toán thc hin nhim v theo quy nh ca nh n c. Ch
o to n b công tác TC-KT-Thng kê ca Phòng phối hp vi hot ng sn xut
kinh doanh ca doanh nghip v theo ch hin h nh c a Nh n c v Pháp lu t.
Phó phòng TC-KT: L ng i chu trách nhim trc Trng phòng v Giám c
Công ty , ch o công tác lp, báo cáo iu chnh k hoch t i chính ng n h ng n m,
ch o thng xuyên tình hình bin ng, d tr (t i s n, vt t), bin ng giá th nh
v nh mc tiêu hao chi phí.
K toán công n: Theo dõi s công n phi tr vi các phn h nh liên quan n KT
vt t, KT thu, tin mt, tin gi ngân h ng. C p nht theo dõi cht ch s phi
tr ,cng nh s phi thu ca khách h ng tránh vi c chim dng vn ca công ty vv
K toán vt t, nguyên vật liệu: Thc hin theo dõi, qun lý cht ch tình hình
Nhp-Xut-Tn vt t,nguyên vật liệu ti các kho vt t, kho nguyên vật liệu trong
to n công ty.
K toán thu,tp hp chi phí v gía th nh: H ng ng y theo dõi v ki m tra
phát sinh thu u ra, u v o.T đó lp t khai thu np cho cc thu v quy t toán

SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán

TT
tiền
mặt
KT
TL-
BHXH
Th
qu
Trờng Đại học Vinh 11 Báo cáo thc tp tt nghip
thu v o cu i nm.Theo dõi kim soát v t p hp to n b chi phí trc tip cu th nh
nên giá th nh công trình, l p k hoch chi phí sn xut,k hoch giá th nh
K toán T i s n c nh(TSC): Phn ánh giá tr hin có v tình hình bi n ng
ca các loi TSC theo ch tiêu nguyên giá v giá tr ã hao mòn.Theo dõi ngun
vn hình th nh nên TSC v s bin ng ca ngun vn hình th nh.
K toán tin vay v thanh toán ti n mt : Có nhim v c th:
+ Theo dõi qun lý kim soát các khon tin vay v ti n gi ngân h ng nh m
m bo ngun vn tr n v s n xut kinh doanh.Kim soát các chng t thanh
toán qua ngân h ng úng i tng v úng ch quy nh.
K toán tin lng ,BHXH, BHYT:
+ Tính toán chính xác, kp thi úng chính sách, ch các khon tin lng,
BHXH,BHYT, tin thng v các kho n ph cp phi tr cho ngi lao ng.
Th qu: ó l ng i chu nhn các khon thu tin mt v chi ti n mt theo
phiu chi, thu úng vi quy nh ca công ty, nh n c.
4.2 Tổ chức thực hiện các phần hành kế toán :
4.2.1. Một số đặc điểm chung:
- Để phù hợp đặc điểm kinh doanh của công ty đã áp dụng chế độ KT theo quyết định
số 15/2006/QĐ ngày 20/3/2006 của BTC
- Niên độ kế toán : Niên độ kế toán công ty bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày
31/12
- Phơng pháp tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ

* Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng
- Sổ quỹ tiền mặt
- Chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Sổ cái TK 111, TK 112
* Quy trình thực hiện:
Sơ đồ: Quy trình thực hiện kế toán vốn bằng tiền:

SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Bng tng hp k

toán chng t
cùng loi
Số chi tit tiền
mặt, tiền gửi
NH
S qu
Chng t ghi s
S ng ký ch
ng
t ghi s
Bng tng
hp chi tit
Chng t k toán
Phiếu thu, phiếu chi, uỷ
nhiệm thu, uỷ nhiệm
chi
Chng t ghi sS ng ký chng
t ghi s
Bng tng hp

S Cái: TK 111, 112
Chng t k toán
Bng tng hp k
toán chng t
cùng loi
Số chi tit
tiền lơng
Chng t ghi sS ng ký ch
ng
t ghi s
Bng tng
hp chi tit
S Cái: TK 334,
338,335
Trờng Đại học Vinh 14 Báo cáo thc tp tt nghip
4.2.2.3 Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ:
* Chứng từ sử dụng:
- Hoá đơn GTGT
- Biên bản kiểm nghiệm vật t
- Phiếu nhập kho (Mẫu 01 - VT)
- Giấy đề nghị cung ứng vật t
- Phiếu xuất kho ( Mẫu số 02- VT)
* Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ chi tiết vật t
- Bảng tổng hợp nhập xuất tồn
- Các loại sổ kế toán tổng hợp: Chúng từ ghi sổ, sổ cái các tài khoản
* Quy trình thực hiện:
Sơ đồ: Quy trình thực hiện kế toán NVL, CCDC
Ghi chú
Ghi hng ngy

- Chứng từ ghi sổ
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Sổ cái các tài khoản
- Thẻ TSCĐ
- Sổ TSCĐ
- Sổ theo dõi TSCĐ tại nơi sử dụng
* Quy trình thực hiện:
Sơ đồ quy trình thực hiện kế toán TSCĐ:

Ghi chú
Ghi hng ngy
i chiu kim tra
Ghi cui tháng.
4.2.2.5 Kế toán thanh toán :
* Tài khoản sử dụng:
- TK 331: Phải trả cho ngời bán, TK 131, TK 333, TK133
* Chứng từ sử dụng:
- Hợp đồng cung ứng vật t
- Hoá đơn GTGT
- Tờ khai, bảng kê mua vào bán ra
- Các chứng từ thanh toán công nợ

SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Chng t k toán
Bng tng hp k
toán chng t
cùng loi
Số chi tit
TSCĐ
Chng t ghi sS ng ký ch


SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Chng t k toán
Bng tng hp k
toán chng t
cùng loi
Số chi tit
công nợ, phải
thu, phải trả,
thuế
Chng t ghi sS ng ký ch
ng
t ghi s
Bng tng
hp chi tit
S Cái: TK 331,131.
Trờng Đại học Vinh 17 Báo cáo thc tp tt nghip
- Bảng phân bổ tiền lơng và bảo hiểm xã hội
- Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
- Thẻ tính giá thành sản phẩm
- Phiếu xuất kho ( mẫu: 02 -VT)
- Hoá đơn giá trị gia tăng
* Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ kế toán chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh
- Sổ chứng từ ghi sổ
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Sổ cái tài khoản TK 154, TK 621, TK 622, TK 627, TK 623
* Quy trình thực hiện:
Sơ đồ: Quy trình thực hiện kế toán chi phí SX và giá thành

Trờng Đại học Vinh 18 Báo cáo thc tp tt nghip
- TK 821:
- TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
- TK 421: Lợi nhuận cha phân phối
* Chứng từ sử dụng:
- Hợp đồng trúng thầu
- Biên bản nghiệm thu khối lợng, chất lợng công trình hoàn thành
- Hoá đơn giá trị gia tăng
- Các chứng từ thanh toán
* Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ chi tiết TK 632, TK 511
- Sổ chi tiết công trình
- Bảng tổng hợp khối lợng xây lắp hoàn thành đã bàn giao
- Sổ cái TK 511, TK 632, TK911
Sơ đồ: Quy trình thực hiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Ghi chú
Ghi hng ngy
i chiu kim tra
Ghi cui tháng.
4.2.2.8 Kế toán tổng hợp:
Từ số liệu các phần hành kế toán trên, kế toán kiểm tra đối chiếu với bảng tổng hợp ,
lập bảng cân đối số phát sinh, sau đó lập báo cáo tài chính
1. Kế toán vốn bằng tiền Sổ cái TK 111,112

SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Chng t k toán
Bng tng hp k
toán chng t
cùng loi
Số chi tit

+ Báo cáo luân chuyn tin t ( B03-DN)
+ Thuyt minh báo cáo tài chính (B09-DN)
* Tổ chức hệ thống tài khoản: Theo hệ thống tài khoản thống nhất ban hành theo
quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trởng Bộ tài chính
- Báo cáo ni b: Bao gm các báo cáo nhanh phc v cho vic qun tr ca
doanh nghip nh:
+ Báo cáo v chi phí sn xut
+ Báo cáo d toán v NVL trc tip
+ D toán v tin lng
+ Báo cáo v kt qu SXKD
4.4 Tổ chức kiểm tra kế toán:
- Kết thúc niên độ kế toán, các cơ quan quản lý nhà nớc nh: Cục thuế tỉnh Nghệ An,
công ty kiểm toán nhà nớc, Sở Tài chính và Tổng công ty tiến hành kiểm tra lại công
tác tài chính của công ty
5. Thuận lợi, Khó khăn và hớng phát triển trong công tác
kế toán
5.1 Thuận lợi:
- Bộ máy kế toán của công ty là đội ngũ kế toán có trình độ chuyên môn cao, kinh
nghiệm dày dạn, năng động, kỹ năng sử dụng máy vi tính thành thạo, khả năng giao

SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Báo cáo tài chính
Bảng cân đối số phát
sinh
Trờng Đại học Vinh 20 Báo cáo thc tp tt nghip
tiếp tốt, luôn hoàn thành nhiệm vụ đợc giao, đã nhiều lần đợc công ty, Tổng công ty
khen thởng tặng bằng khen
- Địa bàn hoạt động của công ty: các phòng ban và các đội thi công không tập trung
trong 1 nơi, mỗi đội thi công nhiều địa điểm khác nhau nhng luôn kết hợp với nhau
chặt chẽ với nhau. Nên các nghiệp vụ phát sinh luôn đợc cập nhật nhanh chóng, phản


SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trờng Đại học Vinh 21 Báo cáo thc tp tt nghip
Ch tiêu
tui
< 20
20 30 30 40
> 40
Số lợng 24 53 67 29
Chim tỷ lệ% trong tng số
14 31 39 17
- Phân loi theo trình độ chuyên môn
TT Trình độ chuyên môn
Tng s
Chim t l %
trong tng s
S lng
%
I
i hc
25 100 14,5
1 Kỹ s cầu đờng 13 52 7,5
2 Kỹ s xây dựng 3 12 1,7
3 Kỹ s 1 4 0,6
4
C nhân kinh t
8 32 4,6
II
Trung cp
18 100 10,4

26
000.540)3,096,2(
=
+
= x
x
TLTG

SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
=
Trờng Đại học Vinh 22 Báo cáo thc tp tt nghip
b) Trả lơng theo sản phẩm:
- Trả luơng theo sản phẩm

: L ti n lng theo công vic đợc giao gắn với mức độ phức
tạp, tính trách nhiệm của công việc đòi hỏi, mức độ ho n th nh c ủa công việc v s ố
ng y công thực t ế của ngời thứ i, không phụ thuộc v o h ệ số lơng đợc xếp theo Nghị
định số 205/2004/NĐ-CP.
TL
SP
=
TL SP hoàn thành TL thời
gian
x S công quy đổi từng ngời
Tổng số công quy đổi
Số công quy đổi = Ngày công làm việc trong tháng x hệ số K2
H s K
2
c xác nh do Giám c duyt tng tháng sau khi các trng
phòng, i trng ngh v ó c hi ng xét lng ngh, cn c trên

K1
Mức l-
ơng
ngày (ti)
Ngày
công
trong
tháng
(ni)
Tiền lơng
thời gian
(T1i = ti x ni)
Hệ
số
K2
Số
công
quy đổi
(n
i
k2)
Tiền lơng
sản phẩm
(T
2i
)
Tổng lơng
1 Đặng Thành 3,26 1,2
67.70
8 26

1 26
1.074
.600 2 52
1.304.32
0
2.378.92
0
5 Võ Dự 2,18 1,0
45.27
7 25
1.131
.923 1,5 37,5
940.61
5
2.072.53
8
Cộng 13 264.392 126 6.657.369 13 332,6 8.342.631 15.000.000

SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trêng §¹i häc Vinh 23 B¸o c¸o thực tập tốt nghiệp
2. Kế to¸n tiền lương
2.1 Chứng từ sử dụng
- Bảng x¸c nhận khối lượng ho n th nh trong th¸ng, cã x¸c nhà à ận của c¸c phßng
chuyªn m«n nghiệp vụ liªn quan (Biểu 1).
- Bảng tổng hợp tiền lương chi trả (Biểu 2).
- Bảng chấm c«ng (Biểu 3).
- Bảng hệ số giản c¸ch K1; K2 của c¸c bộ phận (Biểu 4).
- Bảng tÝnh lương cho CNV (Biểu 5).
2.2 Kế to¸n chi tiết tiền lương
Muốn quản lý v n©ng cao hià ệu quả sử dụng lao động, cần phải tổ chức hạch to¸n

Hng mc
ho n th nh
VT
KL theo
thit k
c duyt
Lu k khi
lng ho n
th nh cu i
tháng trc
Ho n th nh trong tháng n y
Khi lng n giá Th nh ti
1 2 3 4 5 6 7
1
o t K95
m
3
46.000.000 25.000.000 17.088 15.000 256.320.000
2
p t K98
m
3
33.000.000 12.000.000 5.000 25.000 125.000.000
3 Múng Subase m
3
25.000.000 13.000.000 700 250.000 175.000.000
Cng
556.320.00
Ngh
An, ng y

3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2

Số c«ng
nghỉ
hưởng
BHXH
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2

0
26
3
Lª Văn Lý
KT + + + +
R
0
+ + + + + + + + + + + +
R
0
+ + +
R
0
+ + + + +
24
4
Vâ Đ×nh
Du
TK + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
27
5
Lª Văn
Hậu
KT + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
27
Lương thời gian: +
Lương sản phẩm: K
Lương l m thªm: Nà
Điều dưỡng, ốm:
Nghỉ phÐp: P


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status