Tài liệu QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM - Pdf 10

NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
***

PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN
TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
Tài liệu nội bộ
Hiệu lực từ 07/08/2008
PHỤ LỤC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN
MỤC LỤC
Phụ lục 1A. Yêu cầu cung cấp dịch vụ bao thanh toán 5
Phụ lục 1B. Phiếu cung cấp thông tin trong Bảo đảm rủi ro tín dụng bên mua 8
Phụ lục 2A. Yêu cầu thẩm định bên mua (Chi nhánh lập) 10
Phụ lục 2B. Yêu cầu chính thức cấp mức BĐRRTD bên NK (Chi nhánh lập) 11
Phụ lục 2C. Thông báo yêu cầu thẩm định bên NK (BP đầu mối BTT lập) 12
Phụ lục 2D. Thông báo yêu cầu chính thức cấp mức BĐRRTD bên NK (BP đầu mối BTT
lập) 14
Phụ lục 3A. Báo cáo đề xuất cung cấp dịch vụ BTT 15
Phụ lục 3B. Báo cáo đề xuất cung cấp dịch vụ BĐRRTD 17
Phụ lục 4A. Thông báo kết quả thẩm định bên NK (BP đầu mối BTT lập) 19
Phụ lục 4B. Thông báo kết quả thẩm định bên NK (Chi nhánh lập) 20
Phụ lục 4B. Thông báo kết quả thẩm định bên mua (BTT trong nước) 21
Phụ lục 5A. Hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ BTT xuất khẩu 22
Phụ lục 5B. Hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ BTT trong nước 30
Phụ lục 6A. Thông báo cung cấp dịch vụ BTT xuất khẩu 38
Phụ lục 6B. Thông báo cung cấp dịch vụ bao thanh toán trong nước 40
Phụ lục 7. Thông báo tác nghiệp (tại Chi nhánh) 42
Phụ lục 8. Giấy chuyển nhượng Khoản phải thu 43
Phụ lục 9. Biên bản giao nhận chứng từ 44
Phụ lục 10. Báo cáo kiểm tra chứng từ bao thanh toán 45
Phụ lục 11A. Thông báo chuyển nhượng khoản phải thu (BTT xuất khẩu) 46

1 Tên đăng ký kinh doanh
2 Địa chỉ đăng ký kinh doanh
3 Tên giao dịch
4 Địa chỉ giao dịch
5 Các hoạt động kinh doanh chính
6 Tổng doanh thu trong 12 tháng trước
7 Tổng doanh thu dự kiến trong 12 tháng tới
8 Số tài khoản tại Ngân hàng
9 Tên Ngân hàng
10 Chi nhánh
II THÔNG TIN VỀ BÊN MUA VÀ NGÂN HÀNG BÊN MUA
11 Tên đăng ký kinh doanh
12 Địa chỉ đăng ký kinh doanh
13 Tên giao dịch
14 Địa chỉ giao dịch
15 Số đăng ký kinh doanh/Mã số thuế
16 Người liên lạc (tên, địa chỉ, số điện thoại)
17 Số tài khoản
18 Tại Ngân hàng
19 Chi nhánh
III LỊCH SỬ GIAO DỊCH GIỮA HAI BÊN
20 Thời gian giao dịch giữa hai bên
21 Đã từng có tranh chấp thương mại chưa? Có Chưa
22
Nếu có, phương thức giải quyết tranh chấp
như thế nào?
IV THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BAO THANH TOÁN
23 Tên sản phẩm cần bao thanh toán
24 Sản phẩm có tính mùa vụ?
Không

ngày)?
34 Đồng tiền sử dụng trong hóa đơn
35 Điều kiện bán hàng đặc biệt Không Có
36 Nếu có, đó là điều kiện bán hàng gì?
Bên mua được trả lại số hàng không bán
được
Thương mại hai chiều, khấu trừ NVL
Bên mua được hưởng chiết khấu….%
nếu thanh toán sớm trong
vòng….ngày
Bên mua được hưởng chiết khấu
thương mại ….% nếu doanh số mua
đạt…….
Khác:………………………………
…………………………………………
37
Ngoài bên mua trên, công ty còn bán hàng
cho bao nhiêu bên mua khác tại nước bên
mua?
V YÊU CẦU VỀ DỊCH VỤ BAO THANH TOÁN
38 Dịch vụ ứng trước Không Có
39 Nếu có, mức ứng trước yêu cầu:
40 Dịch vụ bảo đảm rủi ro tín dụng bên mua Không Có
41
Nếu có, mức bảo đảm rủi ro tín dụng bên
mua yêu cầu
42 Dịch vụ bảo đảm rủi ro tín dụng Đại lý bao
thanh toán bên Nhập khẩu
Không Có
Trang 6

đảm rủi ro tín dụng của Quý Ngân hàng đối với chúng tôi. Vì vậy, để tiện cho Quý Ngân hàng đưa
ra quyết định về việc cung cấp dịch vụ, chúng tôi xin cung cấp những thông tin như sau:
I THÔNG TIN VỀ CÔNG TY VÀ NGÂN HÀNG BÊN CÔNG TY
1. Tên đăng ký kinh doanh
2 Địa chỉ đăng ký kinh doanh
3 Tên giao dịch
4 Địa chỉ giao dịch
5 Các hoạt động kinh doanh chính
6 Tổng doanh thu trong 12 tháng trước
7 Tổng doanh thu dự kiến trong 12 tháng tới
8 Số tài khoản tại Ngân hàng
9 Tên Ngân hàng
10 Chi nhánh
II THÔNG TIN VỀ BÊN BÁN VÀ NGÂN HÀNG BÊN BÁN
11 Tên đăng ký kinh doanh
12 Địa chỉ đăng ký kinh doanh
13 Tên giao dịch
14 Địa chỉ giao dịch
15 Số đăng ký kinh doanh/Mã số thuế
16 Số tài khoản
17 Tại Ngân hàng
18 Chi nhánh
III LỊCH SỬ GIAO DỊCH GIỮA HAI BÊN
19 Thời gian giao dịch giữa hai bên
20 Đã từng có tranh chấp thương mại chưa? Có Chưa
21
Nếu có, phương thức giải quyết tranh chấp
như thế nào?
IV THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BAO THANH TOÁN
22

Đồng tiền sử dụng trong hóa đơn
32
Điều kiện bán hàng đặc biệt Không Có
33
Nếu có, đó là điều kiện bán hàng gì?
Bên mua được trả lại số hàng không bán được
Thương mại hai chiều, khấu trừ NVL
Bên mua được hưởng chiết khấu….%
nếu thanh toán sớm trong vòng….ngày
Bên mua được hưởng chiết khấu thương
mại ….% nếu doanh số mua đạt…….
Khác:
34
Người liên lạc (tên, địa chỉ, số điện thoại)
35
Ngoài bên bán trên, công ty còn mua hàng từ
bao nhiêu người bán khác tại nước bên bán?
Chúng tôi cam kết những thông tin trên là đúng sự thật.
Trân trọng,
,ngày tháng năm 200
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA CÔNG TY
PHẦN DÀNH CHO NGÂN HÀNG
Tiếp nhận lúc… giờ …. Ngày…… tháng… năm….
- Số tham chiếu của bên mua:
- Số tham chiếu của bên bán:
- Số tham chiếu của giao dịch:
CÁN BỘ TIẾP NHẬN
(Họ và tên, chữ ký)
Trang 9
PHỤ LỤC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN

YÊU CẦU CHÍNH THỨC
CẤP MỨC BĐRRTD BÊN NHẬP KHẨU
Số:
Kính gửi: BỘ PHẬN ĐẦU MỐI BAO THANH TOÁN
I. Căn cứ
1 Thông báo kết quả thẩm định bên NK số ngày:
2 Thông báo cung cấp dịch vụ BTTXK số ngày:
của NHNT-Chi nhánh……. với Công ty……(Bên XK)
II. Yêu cầu
1 Chính thức cung cấp dịch vụ Thu nợ
Bảo đảm RRTD bên NK
Bảo đảm RRTD ĐLBTT bên NK
2 Mức bảo đảm rủi ro tín dụng bên NK
3 Thời hạn hiệu lực: Từ : (Ngày/tháng/năm) Đến: (Ngày/tháng/năm)
4 Mức bảo đảm RRTD ĐLBTT bên NK
5 Thời hạn hiệu lực Từ : (Ngày/tháng/năm) Đến: (Ngày/tháng/năm)
Trân trọng,
Đính kèm:
-Yêu cầu cung cấp dịch vụ (bản chính thức)
NHNT - CHI NHÁNH
Trang 11
PHỤ LỤC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN
Phụ lục 2C. Thông báo yêu cầu thẩm định bên NK (BP đầu mối BTT lập)
NH TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
BỘ PHẬN ĐMBTT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……., ngày tháng năm 200

tới bằng phương thức khác
16
Doanh thu dự kiến với bên NK trong 12
tháng tới
17
Số lượng hoá đơn dự kiến với bên NK trong
12 tháng tới
18 Số lượng phiếu ghi có (phiếu giảm trừ) dự
Trang 12
PHỤ LỤC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN
kiến với bên NK trong 12 tháng tới
19 Điều khoản thanh toán
20 Đồng tiền sử dụng trong hóa đơn
21 Chiết khấu thanh toán Không Có
Bên mua được hưởng chiết khấu….%
nếu thanh toán sớm trong
vòng….ngày
Khác:……………………………….
22 Số lượng các bên NK khác tại VN (dự kiến)
VI YÊU CẦU VỀ DỊCH VỤ BAO THANH TOÁN
23 Dịch vụ thu nợ Không Có
24 Dịch vụ bảo đảm rủi ro tín dụng bên NK Không Có
Mức BĐRRTD yêu cầu
Đề nghị Quý Chi nhánh tiến hành các thủ tục cần thiết theo quy định để thẩm định bên NK
nêu trên. Sau 10 ngày kể từ ngày của Thông báo này, đề nghị Quý Chi nhánh thông báo kết
quả cho Bộ phận đầu mối BTT.
Trân trọng,
BỘ PHẬN ĐẦU MỐI BTT
Trang 13
PHỤ LỤC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN

Mức BĐRRTD bên NK được cấp
Thời hạn hiệu lực
Phí BĐRRTD bên NK
Đồng tiền sử dụng trong giao dịch
Thời hạn trả chậm tối đa cho phép
Trân trọng,
BỘ PHẬN ĐẦU MỐI BTT
Trang 14
PHỤ LỤC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN
Phụ lục 3A. Báo cáo đề xuất cung cấp dịch vụ BTT
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CUNG CẤP DỊCH VỤ BAO THANH TOÁN
Số Ngày NG/TH/NN Trang …/…
Chi nhánh
Bộ phận lập
Cán bộ lập
I. THÔNG TIN VỀ KHÁCH HÀNG
Tên khách hàng
VIẾT HOA & TÊN TẮT TIẾNG ANH NẾU CÓ
Địa chỉ khách hàng
Mã CIF Ngành hàng
TM / XD / CN / NN
QUAN HỆ CỦA KHÁCH HÀNG VỚI NHNT
Tại Chi nhánh quản lý
Khách hàng truyền
thống
Khách hàng mới Khác
Tổng GHTD Cấp ngày /…./….
Hạn mức bao thanh toán bên
bán
Cấp ngày .…/…./….

Phương thức vận chuyển
hàng
Đánh giá khác
III. ĐỀ XUẤT
Cung cấp dịch vụ BTT
Có Không
Loại hình dịch vụ BTT
Ứng trước
Thu nợ
Bảo đảm rủi ro tín dụng bên mua
Bảo đảm rủi ro tín dụng Đại lý bao thanh toán bên mua
Mức ứng trước tối đa
Lãi suất ứng trước
Phí bao thanh toán Phí quản lý
Phí xử lý hoá đơn tại Chi nhánh bên bán
Phí xử lý hoá đơn tại Chi nhánh/ĐLBTT bên mua
Phí BĐRRTD bên mua
Phí BĐRRTD ĐLBTT bên mua
TỔNG PHÍ
Đề xuất khác
Tài liệu đính kèm:
- Yêu cầu cung cấp dịch vụ BTT
- Thông báo hạn mức của BP QHKH
- Thông báo kết quả thẩm định bên mua
CÁN BỘ LẬP
(Ký và ghi rõ họ tên)
PHẦN PHÊ DUYỆT CỦA CTQ
Trang 16
PHỤ LỤC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN
Phụ lục 3B. Báo cáo đề xuất cung cấp dịch vụ BĐRRTD

Mức BĐRRTD bên mua yêu
cầu
Thời hạn thanh toán
ĐLBTT/Chi nhánh bên bán (tên, địa chỉ)
Trang 17
PHỤ LỤC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN
ĐÁNH GIÁ VỀ KHOẢN PHẢI THU
Tính bao thanh toán được
Chất lượng KPT
Đánh giá về mặt hàng
Phương thức kiểm tra chất
lượng hàng
Phương thức giao hàng
III. ĐỀ XUẤT
Cung cấp dịch vụ BĐRRTD
bên mua
Có Không
Cung cấp dịch vụ thu nợ Có Không
Phí bao thanh toán Phí BĐRDTD bên mua/NK
Phí thu nợ
Phí xử lý hoá đơn
TỔNG PHÍ
Đề xuất khác
Tài liệu đính kèm:
- Yêu cầu cung cấp dịch vụ BĐRRTD Bên
mua
- Thông báo hạn mức của BP QHKH
CÁN BỘ LẬP
(Ký và ghi rõ họ tên)


Mức BĐRRTD bên NK được cấp
Thời hạn hiệu lực
Phí BĐRRTD bên NK
Đồng tiền sử dụng trong giao dịch
Thời hạn trả chậm tối đa cho phép
Mức BĐRRTD ĐLBTT bên NK
Thời hạn hiệu lực
Phí BĐRRTD ĐLBTT bên NK
Lý do
4
Thông tin khác
Trân trọng,
BỘ PHẬN ĐẦU MỐI BTT
Trang 19
PHỤ LỤC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN
Phụ lục 4B. Thông báo kết quả thẩm định bên NK (Chi nhánh lập)
NH TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH …

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……., ngày tháng năm 200
THÔNG BÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BÊN NHẬP KHẨU
Số:
Kính gửi:
BỘ PHẬN ĐẦU MỐI BTT
I. Căn cứ
Thông báo yêu cầu thẩm định bên NK số Ngày:
II. Kết quả thẩm định

THÔNG BÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BÊN MUA
Số:
Kính gửi:
NHNT – CHI NHÁNH …
I. Căn cứ
Yêu cầu thẩm định bên mua số Ngày:
II. Kết quả thẩm định
1
Bên mua
Số tham chiếu
Tên giao dịch
Địa chỉ giao dịch
2
Kết quả thẩm định
Mức BĐRRTD bên mua được cấp
Thời hạn hiệu lực
Phí BĐRRTD bên mua
Đồng tiền sử dụng trong giao dịch
Thời hạn trả chậm tối đa cho phép
Lý do
3
Thông tin khác
Trong vòng 02 tháng kể từ ngày của Thông báo này, nếu không có giao dịch thực tế nào phát
sinh, mức BĐRRTD bên mua nêu trên sẽ tự động hết hiệu lực.
Trân trọng,
NHNT – CHI NHÁNH …
Trang 21
PHỤ LỤC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN
Phụ lục 5A. Hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ BTT xuất khẩu
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Tài khoản số: Tại: NHNT – Chi nhánh …
Quyết định thành lập số: ngày cấp bởi
Đăng ký kinh doanh số : ngày cấp bởi
Người đại diện: Chức vụ
Giấy uỷ quyền số:
đã thoả thuận thống nhất các nguyên tắc trong giao dịch bao thanh toán giữa Bên A và Bên B như
sau:
Trang 22
PHỤ LỤC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN
ĐIỀU 1. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
Ngày đến hạn: Là ngày cuối cùng của một thời hạn nhất định theo quy định của
Hợp đồng này hoặc là ngày làm việc ngay tiếp theo nếu ngày đến
hạn là ngày thứ bảy, chủ nhật, các ngày nghỉ lễ và bất kỳ ngày
nào mà vào ngày đó các ngân hàng tại Việt Nam và/hoặc đại lý
bao thanh toán nước ngoài (ĐLBTT) được phép hoặc bắt buộc
phải đóng cửa theo quy định của các cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
Hợp đồng thương mại: Là thoả thuận bằng văn bản giữa bên B và các bên nhập khẩu
(NK) về việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá theo quy định của
pháp luật.
Các khoản phải thu: Là khoản tiền bên B được quyền thu từ các bên NK sau khi đã
giao hàng cho các bên NK theo đúng quy định tại Hợp đồng
thương mại.
Chứng từ bán hàng: Là các chứng từ liên quan đến việc giao hàng và việc yêu cầu
thanh toán của bên B đối với bên NK trên cơ sở hợp đồng thương
mại.
Tranh chấp thương mại: Là bất kỳ mâu thuẫn nào giữa bên B và các bên NK hoặc bên thứ
ba khiến cho bên NK không đồng ý nhận hàng/hoá đơn hoặc đưa
ra bất kỳ lý do nào nhằm mục đích từ chối thanh toán hoặc trì
hoãn việc thanh toán đầy đủ 100% trị giá khoản phải thu khi

PHỤ LỤC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN
3.2 Các khoản phải thu không thuộc phạm vi của Hợp đồng này là các khoản phải thu:
1.1 Phát sinh từ Hợp đồng thương mại có hình thức thanh toán bằng L/C, CAD hoặc bất
kỳ hình thức thanh toán bằng tiền mặt nào khác;
1.2 Phát sinh từ các giao dịch, thoả thuận đang có tranh chấp;
1.3 Phát sinh từ các hợp đồng xuất khẩu hàng dưới hình thức ký gửi hoặc mua bán có điều
kiện;
1.4 Đã được gán nợ hoặc cầm cố, thế chấp hoặc chuyển nhượng cho một bên thứ ba.
ĐIỀU 4. PHÍ BAO THANH TOÁN
4.1. Các loại phí bao thanh toán gồm có:
4.1.1 Phí quản lý
4.1.2 Phí thu nợ
4.1.3 Phí đảm bảo rủi ro tín dụng bên NK
4.1.4 Phí đảm bảo rủi ro tín dụng ĐLBTT bên NK
4.1.5 Phí xử lý hoá đơn
4.2. Cơ sở tính phí
4.2.1 Phí quản lý, phí thu nợ, phí đảm bảo rủi ro tín dụng bên NK và phí bảo bảo rủi ro tín
dụng ĐLBTT bên NK được tính trên cơ sở tổng giá trị các khoản phải thu được
chuyển nhượng.
4.2.2 Phí xử lý hoá đơn được tính trên cơ sở số lượng các hoá đơn được chuyển nhượng.
4.3. Mức phí thu
4.3.1 Mức phí quản lý, phí xử lý hoá đơn, phí bảo đảm rủi ro tín dụng ĐLBTT bên NK được
xác định theo Biểu phí của Bên A công bố tại thời điểm tính phí này.
4.3.2 Mức phí thu nợ, phí đảm bảo rủi ro tín dụng bên NK và phí xử lý hoá đơn của ĐLBTT
bên NK được xác định theo thông báo của đại lý bên NK từng thời kỳ.
4.4. Thanh toán phí
4.4.1 Thời điểm thanh toán: Khi có thông báo thu phí của Bên A
4.4.2 Phương thức thanh toán:
Bên B đồng ý ủy quyền cho Bên A trích Nợ tài khoản của Bên B, số …………….
tại Bên A để thanh toán phí bao thanh toán và các chi phí phát sinh khác.

hàng được Bên A bao thanh toán.
6.3. Mức ứng trước
6.3.1. Mức ứng trước cụ thể đối với mỗi một khoản phải thu do Bên A xác định căn cứ vào các
yếu tố liên quan của khoản phải thu đó nhưng tối đa không vượt quá 90% giá trị khoản
phải thu đó.
6.3.2. Mức ứng trước tối đa
 Khi nhận được thông tin đầy đủ về giao dịch giữa Bên B và một bên NK cụ thể, Bên A sẽ
xác định và thông báo một mức ứng trước tối đa dành cho các khoản phải thu của Bên B
đối với bên NK đó.
 Tại một thời điểm nhất định, tổng giá trị các khoản ứng trước của Bên A đối với các
khoản phải thu của Bên B đối với bên NK đó không vượt quá mức tối đa đã thông báo.
 Bên A có toàn quyền điều chỉnh hoặc huỷ bỏ Mức ứng trước tối đa. Việc điều chỉnh
hoặc huỷ bỏ Mức ứng trước tối đa có hiệu lực từ ngày Bên A thông báo bằng văn bản
cho Bên B.
6.4. Ngày đến hạn của khoản ứng trước là ngày thứ 100 kể từ ngày đến hạn của khoản phải
thu tương ứng
6.5. Thanh toán số tiền đã ứng trước
6.5.1. Bên B đồng ý ủy quyền cho Bên A thu hồi số tiền đã ứng trước khi Bên A nhận được
tiền thanh toán từ các bên NK hoặc các ĐLBTT bên NK.
6.5.2. Bên B cam kết sẽ hoàn lại toàn bộ số tiền mà Bên A đã ứng trước trong các trường hợp
sau:
 ĐLBTT bên NK mất khả năng thanh toán tại thời điểm ĐLBTT bên NK phải thực
hiện nghĩa vụ thanh toán và Bên B không được Bên A cung cấp dịch vụ Bảo đảm rủi
ro tín dụng ĐLBTT bên NK;
 Khi các bên NK thanh toán trực tiếp cho Bên B;
 Khi xảy ra tranh chấp giữa Bên B và bên NK hoặc các bên thứ ba liên quan đến khoản
phải thu đã được Bên A ứng trước.
6.6. Lãi ứng trước
6.6.1. Lãi suất trong hạn áp dụng:
− Mức 1: Bằng lãi suất ứng trước bao thanh toán do Bên A công bố tại thời điểm Bên

ĐIỀU 8: ĐẢM BẢO RỦI RO TÍN DỤNG BÊN NHẬP KHẨU
8.1.Bên A đại diện cho Bên B giao dịch với ĐLBTT bên NK để ĐLBTT bên NK cung cấp
dịch vụ bảo đảm rủi ro tín dụng bên NK cho các khoản phải thu của Bên B với bên
NK, với điều kiện các khoản phải thu này thoả mãn các điều kiện quy định tại Điều
8.4 của Hợp đồng này.
8.2.Trong trường hợp bên NK mất khả năng thanh toán hoặc không thanh toán đầy đủ khoản
phải thu và không nêu ra bất kỳ tranh chấp thương mại nào giữa bên NK và Bên B hay
bất kỳ bên thứ ba nào khác, thì vào ngày thứ 100 kể từ ngày đến hạn của khoản phải thu
tương ứng, ĐLBTT bên NK sẽ thanh toán bảo đảm rủi ro tín dụng bên NK tối đa bằng
100% giá trị khoản phải thu cho Bên A để Bên A thanh toán cho Bên B.
8.3.Mức BĐRRTD bên NK tối đa
8.3.1. ĐLBTT bên NK sẽ xác định và thông báo cho bên B một Mức BĐRRTD bên NK tối đa
dành cho các khoản phải thu của Bên B đối với một bên NK cụ thể.
8.3.2. Tại một thời điểm nhất định, trách nhiệm BĐRRTD bên NK của ĐLBTT bên NK đối
với các khoản phải thu của Bên B với bên NK đó không vượt quá Mức BĐRRTD bên
NK đã thông báo.
8.3.3. ĐLBTT bên NK có toàn quyền điều chỉnh và huỷ bỏ Mức BĐRRTD bên NK này. Việc
điều chỉnh và huỷ bỏ Mức BĐRRTD bên NK có hiệu lực kể từ ngày ĐLBTT bên NK
thông báo cho Bên B.
8.4.Điều kiện bảo đảm rủi ro tín dụng bên NK
8.4.1. Khoản phải thu phát sinh từ Hợp đồng thương mại hợp pháp giữa Bên B và các bên NK
liên quan đến các mặt hàng được Bên A chấp nhận tại Thông báo cung cấp dịch vụ bao
thanh toán.
8.4.2. Khoản phải thu phát sinh từ việc giao hàng thực tế được hoàn thành trong thời gian
hiệu lực của Mức BĐRRTD bên NK với điều kiện khoản phải thu đó được chuyển
nhượng cho Bên A trong vòng 30 ngày kể từ ngày Mức BĐRRTD bên NK hết hiệu
lực theo thông báo của ĐLBTT bên NK.
8.4.3. Khoản phải thu được chuyển nhượng cho Bên A trước ngày đến hạn của khoản phải
thu đó.
8.4.4. Khoản phải thu có thời hạn thanh toán không vượt quá thời hạn thanh toán tối đa theo


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status