Đánh giá hiệu quả các mô hình chuyển đổi sang nuôi trồng thuỷ sản ở đòng bằng sông cửu long các phụ lục - Pdf 13

1

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN KINH TẾ VÀ QUY HOẠCH THUỶ SẢN
BÁO CÁO TỔNG KẾT KHOA HỌC
VÀ KỸ THUẬT
ĐỀ TÀI:

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÁC MÔ HÌNH
CHUYỂN ĐỔI SANG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

CÁC PHỤ LỤC

Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. Lê Tiêu La


6.1.5 Nhận xét 61
6.2 Phân hệ sinh thái ao vườn nước ngọt 62
6.2.1 Mô hình chuyển đổi từ đất vườn sang nuôi chuyên cá tra (MH 05) 62
6.2.2 Mô hình chuyển đổi từ đất vườn sang kết hợp nuôi cá truyền thống (MH 06) 69
6.2.3 Nhận xét 75
6.3 Hệ sinh thái bãi bồi ven sông 76
6.3.1 Mô hình nuôi chuyên cá vùng bãi bồi ven sông (MH 07) 76
6.3.2 Nhận xét 82
6.4 Phân hệ sinh thái ruộng trũng nhiễm mặn 83
6.4.1 Mô hình chuyển đổi từ đất trồng lúa nhiễm mặn sang nuôi chuyên tôm theo
phương thức thâm canh (MH 08) 83
6.4.2 Mô hình chuyển đổi từ đất trồng lúa sang nuôi chuyên tôm theo phương thức
bán thâm canh (MH 09) 91
3

6.4.3 Mô hình chuyển đổi từ đất trồng lúa sang nuôi chuyên tôm theo phương thức
nuôi quảng canh cải tiến (MH 10) 98
6.4.4 Mô hình chuyển đổi từ đất trồng lúa sang luân canh lúa tôm (MH 11) 106
6.4.5 Nhận xét 112
6.5 Hệ sinh thái bãi triều 113
6.5.1 Mô hình chuyển đổi từ đất làm muối sang nuôi chuyên tôm theo phương thức
bán thâm canh (MH 12) 114
6.5.2 Mô hình chuyển đổi từ đất làm muối sang nuôi chuyên tôm theo phương thức
thâm canh (MH 13) 121
6.5.3 Nhận xét 129
6.6 Hệ sinh thái rừng ngập mặn 130
6.6.1 Mô hình chuyển đổi từ đấ
t rừng ngập mặn sang kết hợp nuôi tôm (mh 14) 130
6.6.2 Nhận xét 137
4

- Lý do di chuyển nơi ở (Lớn hơn 20 năm không có lý do)
- Nghề chính trước khi chuyển đổi
-
Lý do chuyển đổi sang NTTS
2 Thông tin về KT NTTS
- Thời gian thuê đất: < 5 năm, 5-10 năm, >10 năm
- Diện tích: max và phân nhóm, chia nhóm diện tích đất canh tác
 nhỏ hơn 1 ha
 lớn hơn 1 ha và nhỏ hơn hoặc bằng 5 ha
 lớn hơn 5 ha và nhỏ hơn hoặc bằng 10 ha
 lớn hơn 10 ha
- Diện tích ao lớn nhất: max và phân nhóm: 1-<2 ha; 2-5 ha; >5 ha
- Diện tích ao nhỏ nhất: min và phân nhóm: <0,5 ha; 0,5-<1 ha;
- Độ sâu ao nuôi

0,8-1 m
 1-1,2 m
5

 >1,2 m
- Tỷ lệ % sản phẩm cho xuất khẩu
- Hình thức tổ chức NTTS (nông hộ, HTX )
- Nguồn nước cấp
- Chất lượng nguồn nước cấp
- Nguồn nước ngọt hoà trộn (cho mặn lợ - miền Nam)
- Số lượng cống cấp: 1; 2-3; >3
- Số lượng công tiêu: 1; 2-3; >3
- Xử lí nước cấp (có, không)
- Phương pháp xử


o Trước chuyển đổi (Chia 2 nhóm so sánh với định mức nông
nghiệp (mục tiêu đạt doanh thu 50 tr.đ/ha đất nông nghiệp)
 lớn hơn 50 tr.đ/ha
 nhỏ hơn hoặc bằng 50 tr.đ
/ha
6

o Sau chuyển đổi (Chia 2 nhóm so sánh với định mức nông
nghiệp mục tiêu đạt doanh thu 50 tr.đ/ha đất nông nghiệp)
 lớn hơn 50 tr.đ/ha
 nhỏ hơn hoặc bằng 50 tr.đ/ha
- Thu nhập/ha (chưa trừ chi phí công lao động gia đình): chia nhóm
thu nhập để so sánh và chia 2 mô hình trước và sau chuyển đổi
o trước chuyển đổi
 lớn hơn bình quân thu nhập nông nghiệp
 nhỏ hơn bình quân thu nhập nông nghi
ệp
o sau chuyển đổi
 nhỏ hơn hoặc bằng bình quân thu nhập nông nghiệp
 lớn hơn bình quân thu nhập nông nghiệp và nhỏ hơn
hoặc bằng thu nhập bình quân NTTS
 lớn hơn thu nhập bình quân NTTS
 lớn hơn mức trung bình của BQ lãi trước chuyển đổi
- Thu nhập: chia nhóm thu nhập để so sánh (chia đầu người)
o Trước chuyển đổi: chia thành 4 nhóm
 lớn hơn 150.000
đ/ng/tháng ~ 1,8 tr.đ/ng/năm
 nhỏ hơn 150.000 đ/ng/tháng ~ 1,8 tr.đ/ng/năm
 so với bình quân thu nhập tại ĐBSCL
 so với bình quân thu nhập của cả nước (cùng thời gian)

- Thị trường bán: Nơi bán; đối tượng mua; mức độ hải lòng; lý do
- Nguồn thông tin chính về giá
- Xu hướng đầu tư: mở rộng NTTS, nghề khác, sinh hoạt, khi khác
- Ao nuôi có thuộc vùng đã có thwong hiệu
- Thương hiệ
u gì
- Các vấn đề để tăng hiệu quả kinh tế
4 Hiệu quả môi trường
- Nhận thức về môi trường
- Hiều biết các quy định, pháp luật về bảo vệ môi trường
- Ý thức chấp hành các quy định, pháp luật về bảo vệ môi trường
- Suy thoái môi trường nước
- Diện tích rừng ngập mặn
- Bệnh dịch trong NTTS
-
Số lượng thuỷ sản tự nhiên
- Diện tích đất bị nhiễm mặn
- Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng
- Số loài cây con bản địa
- Xuất hiện cây, con lạ xâm lấn
- Các vấn đề môi trường cần cải thiện
- Các chỉ số lý, hóa, sinh học của môi trường: Nhiệt độ, pH, độ cứng,
độ mặn, Oxy hòa tan (DO), Ammonia (N-NH3), Nitrit (N-NO2),
Nitrat (N-NO3), Orthophosphate (P-PO4), Hydrosulfur (H2S), nhu
c
ầu oxy hóa học (COD), nhu cầu oxy sinh học (BOD), Vi khuẩn,
Tảo,
5 Hiệu quả xã hội
1. Tiếp cận giáo dục
- Có tiền đầu tư cho con đi học

ệnh tật hơn
- Phụ nữ dễ mắc các bệnh phụ khoa hơn
- Trẻ em phải giúp đỡ việc nhà nhiều hơn nên ảnh hưởng đến sức khoẻ
- Phải nhờ họ hàng chăm sóc, giúp đỡ khi có trẻ em trong gia đình đau
ốm
3. Giải trí, du lịch
- Không có thời gian xem tivi/sách báo/phim ảnh/ca nhạc
- Không có thời gian vui chơi giải trí
- Không có thưòi gian đi du l
ịch
- Không có thời gian thăm hỏi bạn bè, họ hàng
- Không có thời gian xắp xếp vui chơi giải trí cho con cái
- Không quan tâm đến sinh hoạt văn hoá của cộng đồng
- Có tiền mua sắm các phương tiện giải trí (tivi, video, đài)
- Có tiền đi du lịch
- Có tiền đi thăm hỏi bạn bè, họ hàng
- Có tiền đóng góp vào các hoạt động dịch vụ, văn hoá của c
ộng đồng
- Do lao động nhiều nên trẻ em không có thời gian vui chơi, gaỉi trí
- Vì ở vùng nuôi với bố mẹ nên không có thời gian vui chơi, giải trí
- Vì ở vùng nuôi với bố mẹ nên không được vui chơi giải trí cùng bạn

4. Việc làm
- Có thêm nhiều việc làm cho gia đình
- Gia đình có công việc ổn định
- Có thu nhập cao hơn các nghề khác ở địa phương
- Tạo vi
ệc làm thêm cho gia đình
- Phụ nữ không có việc làm do phải nội trợ và chăm sóc con, gia đình
- Phụ nữ mất việc làm do chuyển sang NTTS

- Bất đồng giữa NTTS với ngành du lịch
- Tranh chấp lao động giữa các hộ NTTS
- Bất đồng giữa chủ và thợ khi gặp rủi ro
7. Bất đồng trong gia đình
- Về kỹ thuật NTTS
- Tham gia tập huấn kỹ thuật NTTS
- Vay vốn
- Mua sắm phương tiện sản xuất
- Thuê lao động
- Tiêu thụ sản phẩ
m
- Mua giống, thức ăn
- Mua bán tài sản liên quan đến NTTS
- Trả nợ
- Mở rộng diện tích NTTS
- Lựa chọn phương thức nuôi
- Lựa chọn đối tượng nuôi
- Sử dụng tiền thu được từ NTTS
- Cách giáo dục con cái
- Đi họp phụ huynh
- Đóng tiền học cho con
10

- Học thêm
- Chăm sóc sức khoẻ gia đình
- Lựa chọn địa điểm và hình thức du lịch giải trí
- Thay đổi phòng cách sống
- Phân công lao động trong gia đình
8. Vấn đề giới: ai là người quyết định và thực hiện các công việc sau
- Lựa chọn phương thức nuôi

- Chất lượng học tập của con cái
- Sức khoẻ gia đình
- Hưởng thụ văn hoá, vui chơi giải trí
- Kiến thức xã hội
- Kỹ thuật nuôi, bảo quản sản phẩm
- Tham gia vào các công tác xã hội, đoàn th

- Thăm hỏi họ hàng, người quen
10. Chỉ số ngư trại bền vững (ASI)
11

PHỤ LỤC 2. PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU CÁN BỘ QUẢN LÝ
(Sở Thủy sản, Sở NN&PTNN, Tài nguyên môi trường, các Trạm thủy
sản huyện)

I. Thông tin chung về cá nhân được phỏng vấn:
- Tỉnh …………………………………………………………………
- Họ và tên Nam Nữ
- Tuổi
- Cơ quan công tác
- Chức vụ
- Lĩnh vực theo dõi
II. Nội dung phỏng vấn:
1. Chủ trương, chính sách, xu hướng phát triển NTTS và chuyển đổi
diện tích sang NTTS của tỉnh
2. Đánh giá và nh
ận định xu hướng ảnh hưởng từ NTTS trong các vùng
chuyển đổi của tỉnh về các vấn đề:
a) Kinh tế
- Hiệu quả kinh tế của mô hình

- Các giải pháp về phát triển nguồn nhân lực
- Các giải pháp về áp dụng KHKT, hệ thống khuyến ngư
- Các giải pháp về thị trường, hội nhập kinh tế quố
c tế
- Các giải pháp về vốn
- Giải pháp cung cấp giống, thức ăn đủ về số lượng, đảm bảo về chất
lượng
- Giải pháp về an toàn môi trường
- Các giải pháp khác

13

PHỤ LỤC 3. BỘ CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM NGƯỜI DÂN CHUYỂN
ĐỔI SANG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

I. Thông tin chung:
- Số lượng thành viên: Trong đó: Nam Nữ
- Loại mô hình chuyển đổi
- Địa điểm thảo luận
- Thời gian thảo luận
- Người hướng dẫn thảo luận
- Thư ký
- Chủ đề thảo luận: Tác động của chuyển đổi sang NTTS tới đời sống kinh
tế-xã hội hộ gia đình và môi trường.
- Phương pháp sử dụng: sơ đồ thôn, ma trận các bên liên quan, thảo luận
nhóm và cây vấn đề

II. Nội dung thảo luận:
1. Thực trạng NTTS ở địa phương
- Thời gian bắt đầu có phong trào chuyển sang NTTS

Phụ nữ có quyền quyết định bình đẳng trong sản xuất, Chia xẻ công
việc bình đẳng, Phụ nữ tham gia công tác xã hội, Các bệnh về phụ
nữ.
- Sức khỏe: Sức khỏe cộng đồng, Bệnh mới xuất hiện
- Du lịch, vui chơi, giải trí
- Tệ nạn xã hội
- Hiểu biết về chính sách pháp luật
- Ý thức thực hiện quy định, pháp luật
- Mâu thuẫn: Mâu thuẫn trong sử dụng đất ở địa phương, Mâu thuẫn
trong gia đình, Mâu thuẫn giữa các hộ NTTS, Mâu thuẫn giữa hộ
NTTS và không NTTS
- Di dân

Tác động tới môi trường:

- Các vấn đề môi trường gì nảy sinh (tác động đến hệ sinh thái RNM,
đất nông nghiệp, nước sinh hoạt …)
- Các biện pháp phòng chống và giảm thiểu tác động xấu tới môi
trường?
- Các khó khăn gặp phải trong việc phát triển các mô hình chuyển đổi
theo hướng hiệu quả và đảm bảo an toàn môi trường sinh thái?

4. Các vấn đề tồn tại, nguyên nhân, giải pháp để phát triển NTTS theo
hướng bền vững
- Li
ệt kê các vấn đề tồn tại về kinh tế, lỹ thuật, xã hội, môi trường
- Liệt kê các nguyên nhân (kinh tế-xã hội-môi trường) của từng vấn đề
- Liệt kê các giải pháp giải quyết từng nguyên nhân của mỗi vấn đề, tập
trung (không giới hạn) ở các nhóm giải pháp sau:
- Các giải pháp về chính sách

(không cần ghi tên,
chỉ cần ghi quan
hệ với ng-ời trả lời,
ví dụ: vợ, mẹ, )
Giới
tính
(1. Nam,
2. Nữ)

Tuổ
i
(ghi
số
tuổi
theo
năm
d-ơng
lịch)

Trình
độ
hc
vn
(ghi lớp
đã hoặc
đang
học)
Nghề
chính
Ngh

4
5
6
7
8
9
10
2. Gia ỡnh ụng/b ó nh c õy c bao nhiờu nm?
2.1. Dới 5 năm
2.2. Từ 5-20 năm 2.3. Lớn hơn 20 năm
3. Nu gia ỡnh ụng/ b chuyn t ni khỏc n õy, xin ụng b cho bit lý do di
chuyn?
3. 1. Nuụi trng thy sn:
3. 2. Tỏch h:
3.3. Khác (Ghi rõ) ;
4. Trc khi NTTS, nghề chớnh ca gia đình là gì? (chn khụng quỏ 2)
4.1. Nuôi trồng thủy sản (NTTS) 4.4. Cán bộ, công chức Nhà nớc

4.2. Nụng nghip

4.5. Lm thuờ khụng thng xuyờn

4.3. Lõm nghip

4.6. Khỏc (ghi rừ):

16

1.4.2.Diện tích ao x lý nc cp (ha)

1.4.3. Din tớch ao x lý nc thi (ha)

1.4.4. Diện tích ao nuôi lớn nhất (ha)
1.4.5. Diện tích ao nuôi nhỏ nhất (ha)
1.4.6. Độ sâu của ao nuôi (m)
1.5.Thời gian nuôi vụ chính (từ tháng đến tháng )
1.6. Thời gian nuôi vụ phụ (từ tháng đến tháng )
1.7. Số vụ nuôi chính trong năm
1.8. Số vụ nuôi phụ trong năm
1.9. Tỷ lệ % sản phẩm thủy sản cho xuất khẩu
2. Hin nay, ụng / b ang thc hin cỏc mụ hỡnh NTTS no?
Loi t chuyn i
(1. t RT nc ngt,
2. t rung trng nhim
mn, 3. t bói bi ven
sụng, 4. t rng ngp
mn, 5. bói triu)
Theo ngh nghip
(1. Thun NTTS,
2. Kt hp NTTS,
3. Khỏc)
Theo hỡnh thc t chc
( 1. Nụng h, 2. HTX, 3.
Trang tri, 4.Khỏc)
Theo phng thc n
uụi
(1. Thõm canh, 2. Bỏn
thõm canh, 3. Qung canh

8. Gây màu nớc: 1. Có 2. Không

9. Các loại thuốc s dng trong quỏ trỡnh nuụi:
TT Tờn sn phm
Mục đích và cách sử dụng
1 Thuc khỏng sinh
2 Thuốc bổ
3 Chế phẩm sinh học
4 Thuốc diệt khuẩn
10. Tình hình dịch bệnh: 1. Có bị bệnh 2. Không bị bệnh

TT
Các loại dịch
bệnh
Thời điểm
xuất hiện
(tháng/năm)
Năm

1. Có
2. Không
15- Có đê bao chắn sóng không: 1. Có
2. Không
16- Hệ thống cấp và thoát nớc: 1. Để chung
2. Tách riêng
17- Nguồn cấp nớc có gần các tác nhân gây ô nhiễm:
1. Có
2. Không
Nếu có thì từ nguồn nào :1. Bến cảng
2. Nhà máy công nghiệp

3. Nớc thải nông nghiệp 4. Nguồn khác :
18- Trong 10 năm trở lại đây, ao nuôi có bị thiệt hại do bão lũ không?
1. Có
2. Không
Nếu không thì kích thớc bờ bao nh thế nào?
Chiều cao (m): Rộng chân bờ (m): Rộng mặt bờ (m):
Khả năng bị triều cờng và sóng bão phá hồ: 1. Có thể
2. Không thể
19. Gia đình có hồ sơ đăng ký xuất xứ sản phẩm nuôi?
1. Có
2. Không
Nếu có, đăng ký với cơ quan nào?
20. Diện tích cây ngập mặn trong ao nuôi (%):

III. HIU QU KINH T

1. Đầu t và hiệu quả trớc khi chuyển đổi sang NTTS
:


- Cụng L thuờ ngoi
Cụng

- Cụng L gia ỡnh
Cụng
6 Chi khác
III Tổng thu (cụ thể từng loại) 1
2
3
2. Đầu t và hiệu quả kinh tế của cả thời kỳ chuyển đổi sang NTTS:
Đơn vị: tr.đồng
STT Danh mục 2001 2002 2003 2004 2005 2006
1 Đầu t xây dựng cơ bản
2 Doanh thu
2.1 Từ sản phẩm thủy sản:
- Số lợng (tấn)
- Đơn giá (triệu đồng/tấn)

2.2 Từ sản phẩm khác
- Số lợng ( )
- Đơn giá ( )

2.3 Từ sản phẩm khác
- Số lợng ( )
- Đơn giá ( )


4 Thuốc, hoá chất xử lý M.trờng
5 Vôi
6 Phí vệ sinh môi trờng
7 Nhiên liệu
8 Công lao động Công

- Cụng L thuờ ngoi
Cụng

- Cụng L gia ỡnh
Cụng
9 Lãi vay
10 Chi khác
III Tổng thu (cụ thể từng loại) 1
2
4. Hoạt động thu chi năm 2006 của hộ gia đình
TT
Danh mục Số lợng
(triệu đồng)
So với trớc khi chuyển đổi
(1. Tăng, 2. Giữ nguyên, 3. Giảm)
4.1
Tổng thu nhập (số tiền thu đợc sa
u
khi đã trừ chi phí sản xuất) của
hộ/năm


Thiu vn cho NTTS

5 Chuyn i ging loi thu sn nuụi

5
Thit k cụng trỡnh NTTS khụng hp lý

6 Tng mt nuụi

6
Thiu kin thc & k nng trong NTTS

7 Tng & s dng thc n tt hn

7
Thiu con ging (loi), cht lng thp

8 Tng & dựng hoỏ cht/thuc tt hn

8
Thiu thc n, cht lng thp

21

9 Nuụi kt hp nhiu loi thu sn

9
Thiu thuc TYTS, cht lng thp

10 Kt hp NTTS & rng/lỳa


3
Họ hàng giúp đỡ

2
Đi vay

4 Khỏc

6.2. Nếu đi vay thì vay từ nguồn nào?
T
T
Nguồn vốn vay Số lợng
(Tr.đ)
Thời gian sử
dụng cho 1
chu kỳ vay
(tháng)
Tỷ lệ lãi
phải
trả/tháng
(%)
Đánh giá dịch vụ
(1. Hài lòng, 2.
không hài lòng)
Ti sao
1 Ngân hàng

2 Dự án


lý, 5. Đối tợng khác)

Mức độ
hài lòng
(1. rất hài lòng, 2.
Hài lòng, 3. không
hài lòng)
Ti sao
1
2
3
4

22

7.2. Thị trờng bán sản phẩm
T
Loại sản phẩm Nơi bán sản phẩm
(1. Tại đầm, 2. tại
chợ)
Đối tợng mua
(1. Ngời tiêu dùng,
2. Ngời buôn, 3.
Chủ nậu/ Vựa, 4. Đối
tợng khác)

Mức độ
hài lòng
(1. rất hài lòng, 2.
Hài lòng, 3. không

1. Hot ng NTTSú nh hng ti nhng khớa cnh no trong tip cn giỏo dc
Nhng khớa cnh giỏo dc
1. i vi gia ỡnh
1.1. Cú tin u t cho con i hc

1.2. Ph huynh khụng cú thi gian kim tra vic hc hnh ca con cỏi

1.3. Ph huynh khụng cú thi gian liờn h vi nh trng

1.4. B, m v cỏc thnh viờn gia ỡnh khụng cú thi gian hc tp nõng cao kin
thc

1.5. Do tp trung thi gian vo sn xut nờn b m khụng cú thi gian tham gia
vo cụng tỏc on th xó hi.

1.6. Khỏc (ghi rừ):.
2. i vi con cỏi trong tui i hc
2.1. Do lao ng nhiu nờn con cỏi khụng cú thi gian tp trung hc tp
2.2. Do lao ng nhiu nờn con cỏi phi b hc, lu ban

23

2.3. Do lao động nhiều nên con cái không đi học đúng độ tuổi

2.4. Do lao động nhiều không có thời gian đi học ngoại khóathêm
2.5. Kết quả học tập của con cái giảm sút do thời gian lao động nhiều hơn

2.5. Do lao động nhiều nên không có thời gian tham gia vào các đoàn thể xã hội
của các em


2. Đối với trẻ em và phụ nữ
2.1.Phụ nữ làm việc nhiều hơn nên dễ đau ốm, bệnh tật hơn

2.2. Phụ nữ dễ mắc các bệnh phụ khoa hơn

2.3. Trẻ em phải giúp đỡ công việc nhà nhiều hơn dễ ảnh hưởng đến sức khoẻ

2.4. Phải nhờ họ hàng chăm sóc, giúp đỡ khi có trẻ em trong gia đình đau ốm

2.5. Khác (ghi rõ): …………………………………………………………

3. Hoạt động NTTS đã ảnh hưởng tới những khía cạnh nào trong vui chơi, giải trí,
du lịch của gia đình ông bà?
Những khớa cạnh vui chơi, giải trớ, du lịch

1. Đối với gia đình
1.1. Không có thời gian xem ti vi/ sách báo?/ phim ảnh/ ca nhạc

1.2. Không có thời gian vui chơi giải trí

1.3. Không có thời gian đi du lịch

1.4. Không có thời gian thăm hỏi bạn bè, họ hàng

1.5. Không có thời gian sắp xếp vui chơi giải trí cho con cái

1.6. Không quan tâm đến sinh hoạt văn hoá của cộng đồng

1.7. Có tiền mua sắm các phương tiện giải trí (tivi, video, đài )



1.5. Phụ nữ phải nội trợ và chăm sóc con cái nên không có việc làm

1.6. Do chuyển sang NTTS nên phụ nữ mất việc làm

1.7. Khác (ghi rõ): ………………………………………………………………
2. Đối với cộng đồng
2.1. Thu hút lao động từ các địa phương khác

2.2. Tạo thêm nhiều việc làm cho các ngành dịch vụ khác

2.3. Nâng cấp cơ sở hạ tầng cho địa phương (Thủy lợi, giao thông…)

2.4. Chuyển đổi lao động từ ngành nghề khác sang NTTS

2.5. Khác( Ghi rõ)

5. Hoạt động NTTS đã ảnh hưởng tới những khía cạnh nào trong phong cách sống

của các thành viên gia đình?
Những khớa cạnh trong phong cỏch sống

1. Muốn đầu tư nhiều hơn vào sản xuất

2. Khi có thu nhập, thích mua đồ dùng sinh hoạt đắt tiền

3. Chi tiêu có kế hoạch hơn

4.Thành viên gia đình khi có thu nhập cao dễ rơi vào tệ nạn xã hội


thải

2. Tranh chấp nước giữa các hộ NTTS

8. Tranh chấp tiêu thụ sản phẩm giữa cỏc hộ
NTTS

3. Bất đồng giữa cỏc hộ NTTS với cỏc
hộ làm nụng nghiệp

9. Bất đồng giữa NTTS với ngành du lịch

4. Bất đồng giữa chủ - thợ trong làm ăn

10. Tranh chấp lao động giữa cỏc hộ NTTS

5. Bất đồng giữa chủ hộ NTTS với ngân
hàng
11. Bất đồng giữa chủ và gia đình thợ khi gặp
rủi ro

6. Bất đồng giữa hộ NTTS với đầu nậu

12. Bất đồng khỏc (Ghi rõ):
7. Trong gia đình ông bà, đó xẩy ra những bất đồng nào sau đây?
1. Kỹ thuật NTTS

13. Sử dụng tiền thu được từ NTTS

2. Tham gia tập huấn về kỹ thuật NTTS

10. Mở rộng diện tích NTTS

11. Thay đổi phong cách sống

11. Lựa chọn phương thức nuôi

12. Phân công lao động gia đình

12. Lựa chọn đối tượng nuôi

13. Bất đồng khác (Ghi rõ):


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status