đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng Trung Tâm Mại Bờ Hồ (phần Thi công) - Pdf 14

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 153 PHẦN II

(30%)
Nhiệm vụ :
-Thiết kế ván khuôn dầm, sàn, cột.
-Thiết kế ván khuôn cho toàn bộ lõi cứng.
-Tổ chức thi công cho dây chuyền bêtông phần thân.
-Nêu các biện pháp an toàn trong thi công nhà cao tầng. GVHD : Th.S. TRẦN THỊ BẠCH DIỆP
SVTH : BÙI QUANG HIẾU

N: cốt pha góc ngoài, dùng ở các chỗ chuyển góc của góc ngoài, góc lồi của
tường, dầm và cột.
J: cốt pha góc nối, dùng ở các vị trí chuyển góc của góc ngoài và góc lồi của
cột, dầm và tường.
L: gông chân cột, dùng để ghép, nối các cốt pha theo chiều dọc, ngang, để
chống đỡ và định vị.
Ta có bảng thống kê các loại ván khuôn như sau:

Kí hiệu
Kích thước
Kí hiệu
Kích thước
HP 1560
HP 1260
HP 0960
HP 0660
1500x600x55
1200x600x55
900x600x55
600x600x55
HP 1515
HP 1215
HP 0915
HP 0615
1500x150x55
1200x150x55
900x150x55
600x150x55
HP 1555
HP 1255

J 0600
600x50x50
HP 1545
HP 1245
HP 0945
HP 0645
1500x450x55
1200x450x55
900x450x55
600x450x55
T 1515
T 1215
T 0915
T 0615
1500x150x150x55
1200x150x150x55
900x150x150x55
600x150x150x55
HP 1540
HP 1240
HP 0940
HP 0640
1500x400x55
1200x400x55
900x400x55
600x400x55
N 1510
N 1210
N 0910
N 0610

HP 1225
HP 0925
HP 0625
1500x250x55
1200x250x55
900x250x55
600x250x55
L 500-600
500x500
550x550
600x600
HP 1522
HP 1222
HP 0922
HP 0622
1500x220x55
1200x220x55
900x220x55
600x220x55
L 650-750
650x650
700x700
750x750
HP 1520
HP 1220
HP 0920
HP 0620
1500x200x55
1200x200x55
900x200x55

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 156

Biện pháp đầm
bêtông
Công thức tính để xác định
áp lực hông tối đa (kg/m
2
)
Giới hạn sử dụng
công thức
Đầm trong
P = .H
H ≤ R
Đầm trong
P = .R
H > R
Đầm ngoài
P = .H
H ≤ 2R
1
Đầm ngoài
P = .2.R
1

H > 2R
1
Trong đó:
P(kg/m
2

cấu đỡ ván khuôn.
a+b+c+d
a+b+c
2.Ván khuôn cột, có cạnh của tiết diện nhỏ
hơn 300mm; và của tường có chiều dày
nhỏ hơn 100mm.
e+h
e
3.Ván khuôn cột, có cạnh của tiết diện lớn
hơn 300mm; và của tường có chiều dày lớn
hơn 100mm.
e+g
e
4.Tấm thành của ván khuôn dầm, vòm…
e+h
e
5.Tấm đáy của ván khuôn dầm, vòm…
a+b+c+d
a+b+c
6.Ván khuôn của các khối bêtông lớn.
e+g
e
= 400 (kg/m
2
)
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên ván khuôn là:
P
tc
= q
1
+q
2
+q
3
= 468+20+400 = 888 (kg/m
2
)
P
tt
= (q
1
+q
2
).1,1+(q
3
).1,3 = ( 468+20).1,1+(400).1,3 = 1057 (kg/m
2
)
Tải trọng tác dụng lên tấm ván khuôn theo chiều rộng (30cm) là:
q
tc
= P

.
2
222
max
max
cmkg
W
lq
W
M
tt




Với W = 6,55 (cm
3
): mômen chống uốn của tiết diện.

 
)/(2100
2
cmkg

: ứng suất cho phép của vật liệu làm ván khuôn. Ở đây sử
dụng ván khuôn thép.
 Nhận thấy
 
)/(2100)/(1144
22

429
1
46,28.10.1,2
150.10.1,317
.
384
5
.
.
.
384
5
6
323
max


IE
lq
l
f
tc

Với E = 2,1.10
6
(kg/cm
2
): môdun đàn hồi của thép.
I = 28,46 (cm
4





l
f
 điều kiện võng cũng được đảm bảo.
Vậy ta chọn khoảng cách các xà gồ là 1,5m.
5.Tính xà gồ đỡ ván sàn:
a.Sơ đồ tính: coi xà gồ như 1 dầm liên tục kê lên gối tựa là các cột chống xà gồ.
l
q
l

b.Tiết diện: chọn xà gồ bằng thép cán chữ C có số hiệu C8 có các thông số sau:
h=80mm; b=40mm; F=8,98cm
2
; I
x
=89,4cm
4
; W
x
=22,4cm
2
; g=7,05kg/m.
c.Tải trọng tác dụng lên xà gồ:
Tải trọng từ sàn truyền vào:
q
tc

 


W
M
max


 


W
lq
tt
.10
.
2


 
)(175
10.1593
2100.4,22.10 10
2
cm
q
W
l
tt


3








l
f
IE
lq
tc


)(165
10.1339
4,89.10.1,2.128
.
400
1 128
.
400
1
3
2
6
3
cm

; I=10,13cm
4
; r=1,32cm.
*Kiểm tra ổn định của cột chống: dự kiến bố trí thanh giằng tại chỗ thay đổi tiết diện
cột chống. Bố trí theo 2 phương.
*Ống ngoài: quan niệm đây là thanh chịu nén 2 đầu khớp. Chiều dài tính toán
l
0
=1,5m.
+ Kiểm tra độ mảnh:

 
15077
95,1
150
0


r
l


748,0


+ Kiểm tra ổn định:

 
)/(2100)/(357
64,8.748,0


+ Kiểm tra ổn định:

 
)/(2100)/(757
81,5.525,0
2309
.
22
cmkgcmkg
F
N





Vậy khoảng cách và tiết diện cột chống xà gồ chọn như vậy là thoả mãn yêu cầu về ổn
định và cường độ.
II.Thiết kế ván khuôn dầm trục 4(B-C):
Tiết diện dầm 400x700mm; nhịp l=8,4m.
1.Tính ván đáy dầm:
a.Sơ đồ tính: coi ván đáy như 1 dầm đơn giản kê lên các gối tựa là các cột chống.
l
q

b.Tải trọng: dự kiến sử dụng tấm ván khuôn HP9020 có kích thước 900x200x55.
- Trọng lượng bêtông cốt thép:
q
1

).0,2 = (1820+20+400).0,2 = 448 (kg/m).
q
tt
= [(q
1
+ q
2
).1,1+q
3
.1,3].0,2 = [(1820+20).1,1+400.1,3].0,2 = 509 (kg/m).
c.Kiểm tra điều kiện cường độ của ván đáy:

 


max

Trong đó:

max

: ứng suất lớn nhất phát sinh trong kết cấu tính toán do tải trọng tính toán
tác dụng sinh ra.

)/(1166
42,4.8
90.10.509
.8
.
2


: đảm bảo điều kiện cường độ.
d.Kiểm tra điều kiện võng của ván đáy:

 
ff 
max








l
f
l
f
max

Trong đó:
f
max
: độ võng lớn nhất do tải trọng tiêu chuẩn gây ra

1000
1
02,20.10.1,2
90.10.448

độ võng giới hạn được lấy theo TCVN 4453-1995. Ta có
400
1







l
f

 Nhận thấy điều kiện võng cũng được đảm bảo.
Vậy khoảng cách cột chống ván đáy đầm là 0,9m là đảm bảo.
2.Tính cột chống ván đáy dầm:
Tải trọng tác dụng lên cột chống xà gồ:
P = q
tt
.0,9 = 509.0,9 = 458 (kg)
Dựa vào chiều cao tầng H=3,3m chọn loại cột chống K102. Có các đặc trưng
như sau:
+ Ống ngoài: có chiều cao l
1
=1,5m; F=8,64cm
2
; I=32,92cm
4
; r=1,95cm.
+ Ống trong: có chiều cao l


+ Kiểm tra ổn định:

 
)/(2100)/(71
64,8.748,0
458
.
22
cmkgcmkg
F
N





*Ống trong: ta cũng coi đây là thanh chịu nén hai đầu khớp. Chiều dài tính toán
l
0
=0,915m.
+ Kiểm tra độ mảnh

 
15070
32,1
5,91
0




Ta sẽ sử dụng các tấm khuôn HP0922 và HP0915 và T0915.
b.Tải trọng:
- Áp lực ngang của vữa bêtông mới đổ (sử dụng biện pháp đầm trong):
q
1
=
h.

= 2500.0,7 = 1750 (kg/m
2
)
- Tải trọng do đầm vữa bêtông gây ra:
q
2
= 200 (kg/m
2
)
Vậy tổng tải trọng tác dụng vào 1m
2
ván thành:
q
tc
= q
1
+ q
2
= 1750 +200 = 1950 (kg/m
2
)


: ứng suất lớn nhất phát sinh trong kết cấu tính toán do tải trọng tính toán
tác dụng sinh ra.

)/(1278
42,4.8
90.10.558
.8
.
2
222
max
max
cmkg
W
lP
W
M
tt




ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 162
Với W = 4,42 (cm
3
): mômen chống uốn của tiết diện.

 

f
max

Trong đó:
f
max
: độ võng lớn nhất do tải trọng tiêu chuẩn gây ra

1032
1
02,20.10.1,2
90.10.429
.
384
5
.
.
.
384
5
6
323
max


IE
lP
l
f
tc

l
q

b.Tải trọng: dự kiến sử dụng tấm ván khuôn HP0930 có kích thước 900x300x55.
- Trọng lượng bêtông cốt thép:
q
1
=
bh

= 2600.0,7 = 1820 (kg/m
2
)
- Trọng lượng bản thân của ván khuôn (do sử dụng ván khuôn thép của Hoà
Phát):
q
2
= 20 (kg/m
2
)
- Hoạt tải do chấn động khi đổ bêtông (đổ bêtông bằng bơm):
q
3
= 400 (kg/m
2
)
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên một tấm khuôn theo chiều rộng :
q
tc
= (q

55,6.8
90.10.763
.8
.
2
222
max
max
cmkg
W
lq
W
M
tt




Với W = 6,55 (cm
3
): mômen chống uốn của tiết diện.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 163

 
)/(2100
2
cmkg

: ứng suất cho phép của vật liệu làm ván khuôn. Ở đây sử

max
: độ võng lớn nhất do tải trọng tiêu chuẩn gây ra

937
1
46,28.10.1,2
90.10.672
.
384
5
.
.
.
384
5
6
323
max


IE
lq
l
f
tc

Với E = 2,1.10
6
(kg/cm
2

1
=1,5m; F=8,64cm
2
; I=32,92cm
4
; r=1,95cm.
+ Ống trong: có chiều cao l
2
=3,3-0,75-0,055-0,08-1,5= 0,915m;
F=5,81cm
2
; I=10,13cm
4
; r=1,32cm.
*Kiểm tra ổn định của cột chống: dự kiến bố trí thanh giằng tại chỗ thay đổi tiết diện
cột chống. Bố trí theo 2 phương.
*Ống ngoài: quan niệm đây là thanh chịu nén 2 đầu khớp. Chiều dài tính toán
l
0
=1,5m.
+ Kiểm tra độ mảnh:

 
15077
95,1
150
0


r

32,1
5,91
0


r
l


782,0


+ Kiểm tra ổn định:

 
)/(2100)/(151
81,5.782,0
687
.
22
cmkgcmkg
F
N





ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 164

= q
1
+ q
2
= 1750 +200 = 1950 (kg/m
2
)
q
tt
= (q
1
+ q
2
).1,3 = (1750+200).1,3 = 2535 (kg/m
2
)
Tải trọng tác dụng vào tấm khuôn theo chiều rộng (b=22cm)
P
tc
= q
tc
.0,22 = 1950.0,22 = 429 (kg/m)
P
tt
= q
tt
.0,22 = 2535.0,22 = 558 (kg/m)
c.Kiểm tra điều kiện cường độ của ván thành:

 

Với W = 4,42 (cm
3
): mômen chống uốn của tiết diện.

 
)/(2100
2
cmkg

: ứng suất cho phép của vật liệu làm ván khuôn. Ở đây sử
dụng ván khuôn thép.
 Nhận thấy
 
)/(2100)/(1278
22
max
cmkgcmkg 

: đảm bảo điều kiện cường độ.
d.Kiểm tra điều kiện võng của ván thành:

 
ff 
max







IE
lP
l
f
tc

Với E = 2,1.10
6
(kg/cm
2
): môdun đàn hồi của thép.
I = 20,02 (cm
4
): mômen quán tính của 1 tấm ván khuôn.

 
:f
độ võng giới hạn được lấy theo TCVN 4453-1995. Ta có
400
1







l
f


2
ván khuôn cột:
q
tc
= q
1
+ q
2
= 1875 +200 = 2075 (kg/m
2
)
q
tt
= (q
1
+ q
2
).1,3 = (1875+200).1,3 = 2698 (kg/m
2
)
Tải trọng tác dụng vào tấm khuôn theo chiều rộng (b=25cm)
P
tc
= q
tc
.0,25 = 2075.0,25 = 519 (kg/m)
P
tt
= q
tt





Với W = 5,5 (cm
3
): mômen chống uốn của tiết diện.

 
)/(2100
2
cmkg

: ứng suất cho phép của vật liệu làm ván khuôn. Ở đây sử
dụng ván khuôn thép.
 Nhận thấy
 
)/(2100)/(1243
22
max
cmkgcmkg 

: đảm bảo điều kiện cường độ.
4.Kiểm tra điều kiện võng của ván khuôn cột:

 
ff 
max



5
6
323
max


IE
lP
l
f
tc

Với E = 2,1.10
6
(kg/cm
2
): môdun đàn hồi của thép.
I = 24,24 (cm
4
): mômen quán tính của 1 tấm ván khuôn.

 
:f
độ võng giới hạn được lấy theo TCVN 4453-1995. Ta có
400
1





1
=
5,1.

= 2500.1,5 = 3750 (kg/m
2
)
- Tải trọng chấn động phát sinh khi đổ bêtông (đổ bêtông bằng thủ công):
q
2
= 200 (kg/m
2
)
Vậy tổng tải trọng tác dụng vào 1m
2
ván khuôn tường:
q
tc
= q
1
+ q
2
= 3750 +200 = 3950 (kg/m
2
)
q
tt
= (q
1
+ q

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 167

)/(1323
55,6.10
75.10.1541
.10
.
2
222
max
max
cmkg
W
lP
W
M
tt




Với W = 6,55 (cm
3
): mômen chống uốn của tiết diện.

 
)/(2100
2
cmkg


f
max
: độ võng lớn nhất do tải trọng tiêu chuẩn gây ra

1530
1
46,28.10.1,2
75.10.1185
.
128
1
.
.
.
128
1
6
323
max


IE
lP
l
f
tc

Với E = 2,1.10
6
(kg/cm

l
q

b.Tải trọng: tải trọng tác dụng lên sườn đứng là do các tấm khuôn truyền vào coi gần
đúng tải trọng này là phân bố đều trên suốt chiều dài của thanh (thực chất là phân bố
tam giác).
P
tc
= q
tc
.0,75 = 3950.0,75 = 2963 (kg/m)
P
tt
= q
tt
.0,75 = 5135.0,75 = 3851 (kg/m)
c.Tính khoảng cách các thanh giằng:
Theo điều kiện cường độ:

 


max

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 168

 



Trong đó: W=22,4cm
3
là mômen kháng uốn của tiết diện.
Theo điều kiện độ võng:
 
ff 
max









l
f
l
f
max


400
1
.
.
.
128
1

q
IE
l
tc



Trong đó: I=89,4cm
4
là mômen quán tính của tiết diện.
Vậy ta chọn khoảng cách các thanh giằng là 100cm.
3.Tính toán thanh giằng (bulông xuyên):
Tải trọng tác dụng lên 1 bulông: N
tt
= P
tt
.1 = 3851(kg).
Cường độ tính toán của bulông giằng là R=2100(kg/cm
2
).
Ta có diện tích tiết diện ngang của bulông là:
F
)(834,1
2100
3851
2100
2
cm
N


ván khuôn
Số CK
b(m)
h(m)
H(m)
(m
3
)
(T)
(m
2
)

CỘT TẦNG HẦM
0.5
0.5
3.12
0.780
0.133
5.40
34
0.7
0.7
3.12
1.529
0.260
7.56
2
0.9
0.9

13.68
12
Tổng cộng
82.944
14.100
443.84

CỘT TẦNG 4,5,6,7
0.6
0.6
3.12
1.123
0.191
6.48
2
0.8
0.8
3.12
1.997
0.339
8.64
12
Tổng cộng
26.208
4.455
116.64

CỘT TẦNG 8÷19
0.6
0.6

Kích thước
Scửa
Khối
lượng
BT
Khối
lượng
thép
Diện tích
ván khuôn
Số
Cấu
Kiện
b(m)
h(m)
t(m)
(m
2
)
(m
3
)
(T)
(m
2
)
VÁCH TẦNG HẦM
16.8
3.12
0.22

3.12
0.22
0
1.510
0.332
13.73
3
4.2
3.12
0.22
0
2.883
0.634
26.21
1
4.2
3.12
0.22
5.28
1.721
0.379
15.65
1
2.0
3.12
0.22
0
1.373
0.302
12.48

0.371
15.31
2
Tổng cộng
76.989
16.938
699.904

VÁCH TẦNG 1,2,3
16.8
4.32
0.22
6.16
14.612
3.215
132.83
2
10.0
4.32
0.22
0
9.504
2.091
86.40
2
6.0
4.32
0.22
0
5.702

5.28
2.830
0.623
25.73
1
2.0
4.32
0.22
0
1.901
0.418
17.28
1
2.0
4.32
0.22
2.64
1.320
0.290
12.00
1
2.5
4.32
0.22
0
2.376
0.523
21.60
2
6.6

3.12
0.22
0
6.864
1.510
62.40
2
6.0
3.12
0.22
0
4.118
0.906
37.44
1
6.0
3.12
0.22
7.04
2.570
0.565
23.36
1
2.2
3.12
0.22
0
1.510
0.332
13.73

2.64
0.792
0.174
7.20
1
2.5
3.12
0.22
0
1.716
0.378
15.60
2
6.6
3.12
0.22
0
4.530
0.997
41.18
4
3.3
3.12
0.22
2.64
1.684
0.371
15.31
2
Tổng cộng

3.12
0.22
0
4.118
0.906
37.44
1
2.2
2.00
0.22
0
0.968
0.213
8.80
3
4.2
2.00
0.22
0
1.848
0.407
16.80
1
4.2
2.00
0.22
0
1.848
0.407
16.80

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 172
3.Dầm:

Tiết diện
Chiều

4.860
86.264
0.2
0.5
43.6
4.360
0.959
22.672
Tổng cộng
200.472
44.104
680.716
DẦM TẦNG 1&2
0.4
0.7
676.4
189.392
41.666
622.288
0.3
0.7
71.6
15.036
3.308
58.712
0.2
0.5
42.7
4.270
0.939

0.7
207.2
58.016
12.764
190.624
0.3
0.7
79.2
16.632
3.659
64.944
0.2
0.5
31.4
3.140
0.691
16.328
Tổng cộng
77.788
17.113
271.896

(m2)
SÀN TẦNG HẦM
S1
5.3
8.4
2
16.027
0.962
89.04
S2
3.1
6.2
2
6.919
0.415
38.44
S3
8.4
8.4
2
25.402
1.524
141.12
S4
8.4
8.4
2
25.402
1.524
141.12

4.6
2
5.134
0.308
28.52
S10
4.2
8.4
2
12.701
0.762
70.56
S11
8.4
8.4
2
25.402
1.524
141.12
S12
6.9
8.4
2
20.866
1.252
115.92
S13
4.5
6.2
2

131.04
S18
8.4
8.4
2
25.402
1.524
141.12
S19
8.4
8.4
2
25.402
1.524
141.12
S20
8.4
8.4
2
25.402
1.524
141.12
S21
4.8
8.4
2
14.515
0.871
80.64
S22

2
27.216
1.633
151.20
S27
2.2
6.6
1
2.614
0.157
14.52
S28
3.6
6.3
1
4.082
0.245
22.68
S29
4.2
6.6
1
4.990
0.299
27.72
S30
1.2
1.6
2
0.691

S3
3.10
6.20
2
6.919
0.415
38.44
S4
8.40
8.40
2
25.402
1.524
141.12
S5
8.40
8.40
2
25.402
1.524
141.12
S6
8.40
8.40
2
25.402
1.524
141.12
S7
8.40

5.134
0.308
28.52
S12
8.40
8.40
2
25.402
1.524
141.12
S13
6.20
11.40
2
25.445
1.527
141.36
S14
5.40
8.40
2
16.330
0.980
90.72
S15
4.80
8.40
2
14.515
0.871

8.40
8.40
2
25.402
1.524
141.12
S21
8.40
8.40
2
25.402
1.524
141.12
S22
4.80
8.40
2
14.515
0.871
80.64
S23
3.60
6.60
2
8.554
0.513
47.52
S24
8.40
9.00

0.157
14.52
S29
3.6
6.3
1
4.082
0.245
22.68
S30
4.2
6.6
1
4.990
0.299
27.72
S31
1.2
1.6
2
0.691
0.041
3.84
S32
2.6
5
1
2.340
0.140
13.00

25.402
1.524
141.12
S5
8.40
8.40
2
25.402
1.524
141.12
S6
8.40
8.40
2
25.402
1.524
141.12
S7
8.40
8.40
2
25.402
1.524
141.12
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 175
S8
8.40
8.40
2

141.12
S13
8.40
8.40
2
25.402
1.524
141.12
S14
8.40
8.40
2
25.402
1.524
141.12
S15
4.80
8.40
2
14.515
0.871
80.64
S16
7.80
8.40
2
23.587
1.415
131.04
S17

2
25.402
1.524
141.12
S22
8.40
9.00
2
27.216
1.633
151.20
S23
8.40
9.00
2
27.216
1.633
151.20
S24
8.40
9.00
2
27.216
1.633
151.20
S25
8.40
9.00
2
27.216

S30
2.6
5
1
2.340
0.140
13.00
S31
2.20
3.60
2
2.851
0.171
15.84
Tổng cộng
567.806
34.068
3154.48
SÀN TẦNG 4-19
S1
7.80
8.40
2
23.587
1.415
131.04
S2
7.80
8.40
2

66.00
S7
1.20
1.60
2
0.691
0.041
3.84
S8
2.60
5.00
1
2.340
0.140
13.00
S9
1.20
3.10
2
1.339
0.080
7.44
S10
2.00
2.60
2
1.872
0.112
10.40
S11

2.60
8.40
2
7.862
0.472
43.68
S16
2.00
5.30
2
3.816
0.229
21.20
S17
2.00
8.40
2
6.048
0.363
33.60
Tổng cộng
179.777
10.787
998.760
SÀN MÁI
S1
10.00
16.80
1
30.240

Dầm
680.72
AF.863
17.250
117.4
Sàn
2948.48
AF.861
15.000
442.3
Tầng 1&2
Cột
443.84
AF.862
21.375
94.9
Vách
994.14
AF.862
21.375
212.5
Dầm
703.20
AF.863
17.250
121.3
Sàn
2944.04
AF.861
15.000

AF.862
22.500
157.5
Dầm
271.90
AF.863
18.750
51.0
Sàn
998.76
AF.861
16.875
168.5
Tầng 8÷14
Cột
103.68
AF.862
22.500
23.3
Vách
699.90
AF.862
22.500
157.5
Dầm
271.90
AF.863
18.750
51.0
Sàn

0.0
Vách
687.58
AF.862
26.250
180.5
Dầm
0.00
AF.863
20.250
0.0
Sàn
168.00
AF.861
18.150
30.5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 177
2.Công tác lắp đặt cốt thép:

Tầng nhà
Tên
CK
Khối
lượng
Định mức
Nhu cầu (T)

Vách
24.058
AF.613
10.19
245.2
Dầm
45.914
AF.615
9.17
421.0
Sàn
31.796
AF.617
10.91
346.9
Tầng 3
Cột
14.100
AF.614
8.85
124.8
Vách
24.058
AF.613
10.19
245.2
Dầm
44.524
AF.615
9.17

AF.614
9.74
34.1
Vách
16.938
AF.613
11.2
189.7
Dầm
17.113
AF.615
10.1
172.8
Sàn
10.787
AF.617
12
665.9
Tầng 15÷19
Cột
3.501
AF.614
10.18
35.6
Vách
16.938
AF.613
11.72
198.5
Dầm


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status