Ảnh hưởng của bột lá sắn trong khẩu phần đến khả năng thu nhận và phân giải thức ăn trong dạ cỏ của trâu - Pdf 15

Trịnh Văn Trung - ả
nh hởng của bột lá sắn trong khẩu phần. . .nh hng ca bt lỏ sn trong khu phn n kh nng thu nhn v phõn gii
thc n trong d c ca trõu
Trnh Vn Trung v Mai Vn Sỏnh
B mụn Nghiờn Cu Trõu
Tỏc gi liờn h: ThS. Trnh Vn Trung, B mụn Nghiờn Cu Trõu
T: 04- 8 386 125 / 0982985827
ABSTRACT
Effects of cassava leaf meal levels in rations on feed intake and degradability of feed DM
in the rumen of buffaloes
Four rumen fistulated young buffaloes 20-24 months of age and 180-220 kg of live weight were
used in a 4x4 Latin square design to investigate the effects of cassava leaf meal (CLM) on feed intake and
degradability. The experimental animals were fed basal diet of natural green grass ad libitum and 1.0 kg of
cassava root meal/day. The levels of cassava leaf meal supplemented were 0.5 kg (0.5 CLM), 1.0 kg (1.0
CLM) and 1.5 kg/day (1.5 CLM). The duration of experiment was 16 weeks and divided into 4 periods (4
weeks each). The results showed that increased level of cassava leaf meal up to 1.5 kg/day improved feed
intake and dry matter degradability. Dry matter intake per 100 kg of body weight increased from 2.34 kg in
control treatment to 3.22 kg in 1.5 CLM treatment. Degradability at 96 h was 60.49 % in control treament
and increased to 69.34 % in 1.5 CLM treatment. The potential, efficiency and rate of degradability were
also improved. It is concluded that cassava leaf meal can be used for supplementation of protein source for
young buffalo.
Key words: cassava leaf meal, feed intake, degradability, young buffaloes.

t vn
Sn trng nhiu trung du v min nỳi, c s dng ch yu cho gia sỳc. Ngoi
sn phm chớnh l c sn thỡ cõy sn cũn cho mt lng lỏ sn ỏng k. Theo
Simwambana v cs (1994) lng lỏ sn t ti 0,9 tn vt cht khụ/1ha ti thi im thu
hoch. Lỏ sn cú cha nhiu protein, khoỏng, vitamin v c coi nh ngun cung cp

Bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm được bố trí theo phương pháp ô vuông la tinh 4x4. Bốn trâu đực tơ 20-
24 tháng tuổi, nuôi trong từng ô, được mổ lỗ dò dạ cỏ và gắn canula trước khi tiến hành
thí nghiệm.Thời gian được tiến hành trong 16 tuần chia làm 4 đợt, mỗi đợt 4 tuần. Trong
mỗi đợt, thời gian để trâu và hệ vi sinh vật dạ cỏ thích nghi với khẩu phần ăn mới là 2
tuần đầu, lượng thức ăn ăn vào được xác định trong 7 ngày ở tuần thứ 3, mẫu thức ăn để
phân tích được lấy trong 3 ngày đầu của tuần thứ 4, đặt túi nilon dạ cỏ được tiến hành
trong 3 ngày tiếp theo.
Khẩu phần ăn cơ sở gồm cỏ tự nhiên cho ăn tự do với 1kg bột sắn con/ngày. Bột lá
sắn bổ sung cho trâu ở các mức khác nhau trong các khẩu phần được bố trí như sau:
- Khẩu phần đối chứng (KPĐC): Khẩu phần cơ sở.
- Khẩu phần thí nghiệm1 (KP1): Khẩu phần cơ sở và bổ sung thêm 0,5 kg bột lá
sắn/con/ngày.
- Khẩu phần thí nghiệm 2 (KP2): Khẩu phần cơ sở và bổ sung thêm 1,0 kg bột lá
sắn/con/ngày.
- Khẩu phần thí nghiệm 3 (KP3): Khẩu phần cơ sở và bổ sung thêm 1,5 kg bột lá
sắn/con/ngày.
Thí nghiệm được bố trí theo sơ đồ sau:
Bảng 1: Sơ đồ bố trí thí nghiệm
Gia súc
Giai đoạn
A B C D
1 0 0,5 1,0 1,5
2 1,0 0 1,5 0,5
3 1,5 1,0 0,5 0
4 0,5 1,5 0 1,0

Ghi chú: 0; 0,5; 1,0 và 1,5 là số kg bột lá sắn bổ sung cho từng gia súc với từng giai
đoạn thí nghiệm.
Phương pháp xác định các chỉ tiêu

Kt qu v tho lun
nh hng ca bt lỏ sn trong khu phn n n kh nng thu nhn thc n ca
trõu
Bng 2. Lng thc n n vo hng ngy ca trõu
Chỉ tiêu n v KP ĐC KP1 KP2 KP3 SEM
Tổng lợng VCK
kg 4,67
a
5.21
a
5.97
b
6.5
b

0,15
Lợng VCK/ 100 kg KL
kg 2,34
a
2,62
a
2,95
b
3,22
b

0,08
Lợng VCK/ Kg W
0.75


153
b
220
c
287
d

4,34
Lợng HCN/kg KL
mg 0.43
a
0.76
b
1.10
c
1.43
d

0.05
Cỏc s trung bỡnh mang cỏc ch cỏi khỏc nhau theo hng ngang thỡ khỏc nhau cú ý ngha thng kờ (P< 0.05)
Kt qu v lng thc n n vo c trỡnh by Bng 2. Lng thc n n vo
thc t cng nh lng VCK n vo tớnh theo phn trm khi lng c th ca cỏc khu
phn thớ nghim cú xu hng tng dn theo mc b sung bt lỏ sn trong khu phn
cho ti mc b sung 1,5 kg bt lỏ sn/con/ngy. Cú s khỏc nhau gia hai mc b sung
ViÖn Ch¨n nu«i -
T¹p chÝ Khoa häc C«ng nghÖ Ch¨n nu«i
- Sè 3 n¨m 2006

1,0 kg và 1,5 kg/con/ngày với 0,5kg và đối chứng (p<0,05). Tuy nhiên giữa mức bổ sung
1,5 và 1,0 kg bột lá sắn/ con/ ngày cũng như mức 0,5 kg và đối chứng không khác nhau

Bảng 3: Tỷ lệ phân giải VCK (%) của bột cỏ sau các thời gian lưu mẫu ở dạ cỏ
Thời gian lưu mẫu (giờ) KP ĐC KP1 KP2 KP3 SEM
8 23,11
a
25,31
a
27,13
b
27,80
b
0.76
16 33,42
a
33,39
a
37,27
b
38,29
b
1.17
24 41,17
a
43,84
a
47,02
b
47,95
b
0.98
48 53,58


iu ny cho thy tng t l b sung bt lỏ sn trong khu phn ca trõu n 1,5
kg/con/ngy ó lm tng s lng vi sinh vt d c (Trnh Vn Trung v Mai Vn Sỏnh,
2006) dn n tng kh nng phõn gii VCK trong d c ca trõu. Kt qu nghiờn cu
ny cng phự hp vi kt qu nghiờn cu ca mt s tỏc gi trc õy nh Duong
Nguyen Khang (2004) cho rng tng mc b sung bt lỏ sn trong khu phn lm tng
kh nng phõn gii VCK ca rm urờ trong tt c thi gian mu trong d c.

nh hng ca bt lỏ sn trong khu phn n mt s c im phõn gii VCK ca
bt c t nhiờn
Theo Bng 4 cho thy tim nng phõn gii ti a (A + B) ca VCK ca bt c t
nhiờn trong d c trõu cỏc khu phn thớ nghim u cao hn so vi khu phn i
chng (p < 0,05). Khu phn 2 v 3 cú s sai khỏc v giỏ tr tim nng phõn gii ti a
nhng s sai khỏc ny khụng cú ý ngha thng kờ. Nh vy, tim nng phõn gii ti a
ca VCK ca bt c cú xu hng tng dn theo mc b sung bt lỏ sn trong khu
phn ti mc b sung 1,0-1,5 kg/con/ngy.
Bng 4. Mt s c im phõn gii VCK ca bt c trong d c ca trõu
Ch tiờu KPC KPI KPII KPIII SEM
A 17.92 17.5 17.6 17.12 0.40
B 43.37
a
48.25
b
51.93
c
53.21
c
0.68
A+B 61.29
a

phn thớ nghim v i chng cú s sai khỏc v giỏ tr, gia khu phn 2 v khu phn 3,
cng nh gia khu phn 1 v i chng s sai khỏc l khụng cú ý ngha thng kờ.
Ngha l b sung 1kg bt lỏ sn/con/ngy hiu qu phõn gii VCK ca bt c t gn ti
mc ti a (49,5%).
Tc phõn gii (C) ca VCK ca bt c trong d c trõu cú xu hng tng dn
theo mc b sung bt lỏ sn trong khu phn ti mc b sung 1,0kg/con/ngy. Gia
mc b sung 1,0 v 1,5 kg khụng cú s sai khỏc v mt thng kờ, ngha l vi mc b
sung 1,0kg/con/ngy tc phõn gii gn nh t ti mc ti a. Tc phõn gii (C) cú
vai trũ rt quan trng i vi gia sỳc, thc n cú tc phõn gii trong d c cao s c
tiờu hoỏ nhanh, giỳp gia sỳc thu nhn c nhiu thc n hn, do ú, nhu cu v cỏc cht
ViÖn Ch¨n nu«i -
T¹p chÝ Khoa häc C«ng nghÖ Ch¨n nu«i
- Sè 3 n¨m 2006

dinh dưỡng của gia súc sẽ được đáp ứng tốt hơn (Bùi Quang Tuấn và cs, 1999). Kết quả
này cũng phù hợp với khả năng thu nhận thức ăn của trâu đã phân tích ở phần trên, khẩu
phần 3 trâu thu nhận thức ăn là nhiều nhất, thấp nhất khẩu phần đối chứng.

Hi?u qu? phân gi?i c?a VCN c?a b? c?
40
42.5
45
47.5
50
KP§C KP1 KP2 KP3
Kh?u ph?n thí nghi?m
Hi?u qu? phân gi?i (%)Kết luận

production (version 5.0). Rowett Research Institute. UK.
Duong Nguyen Khang (2004), Cassava foliage as a Protein source for cattle in Vietnam, PhD Thesis,
Swedish University of Agricultural Sciences.
Gomez G 1991 - Use of cassava products in pig feeding, Pig news and Information, 12 (3), pp. 387-390.
Lancaster, P.A. and Brooks, J.E 1983 - Cassava leaves as human food, Economic botany, 37 (3), pp.
331-348.
Orskov E. R., Hovell, F. D. Deb. and Mould, F 1980 - The use of the nylon bag technique for the
evaluation of feedstuffs, Trop. Anim. Prod, (5), pp. 195-213.
Orskov, E. R. and McDonald, I 1979 - The estimation of protein degradability in the rumen from
incubation measurements weight according to the rate of passage, J. Agric. Sci. (92), pp. 499-503.
Simwambana, M .S .C., Ferfuson,T. U., Osiru, D. S. O. and Hahn, S. K 1994 - Effect of time to first
shoot removal and the amount of shoots removed on the yield and quality of cassava leaves and
tubers, Tropical Agriculture, 71 (1), pp. 41-48.
Trnh Vn Trung v Mai Vn Sỏnh. 2006 - "nh hng ca t l bt lỏ sn trong khu phn n n h vi
sinh vt v mụi trng d c ca trõu", Tp chớ Nụng nghip v phỏt trin nụng thụn, B Nụng
nghip v phỏt trin nụng thụn, (3-4), tr.77-80.
Wanapat M., K. Sommart. 1993 - "Utilization of cassava leaf (manihot esculenta,crantz) in concentrate
mixtures for swamp buffaloes in Thailand", Proc. Feeding Strategies for Improving Ruminant
Productivity in Areas of Fluctuating Nutrient Supply, FAO/ IAEA, Vienna, Austris./.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status