ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2011 Môn Toán - Khối D - Trường THPT CHUYÊN potx - Pdf 19


ðỀ
THI TH


ðẠ
I H

C L

N TH

NH

T

N
ă
m h

c 2010 – 2011 Môn thi: TOÁN (Kh

i D) T
h


23
+

=
(1)
1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


ñồ
th

(C) c

a hàm s

(1).
2. Tìm
m

ñể

ñườ
ng th


i

m I c

a
ñ
o

n th

ng AB luôn n

m trên cùng m

t
ñườ
ng th

ng song song v

i Oy.
Câu II

(2
ñ
i

m )
1. Gi


3
log
2
1
2
8
4
2


+
+

Câu III

(1
ñ
i

m)
Tìm gi

i h

n sau :
2
2
0
cos
1

t bên (SDC) và (SAD) cùng vuông góc v

i m

t ph

ng (ABCD) .
1. Tính th

tích c

a kh

i chóp S.ABCD theo a .
2. G là tr

ng tâm c

a tam giác DBC . Tính kho

ng cách t

G
ñế
n m

t ph

ng (SBC)


2
2

B. PH

N RIÊNG
(3
ñ
i

m)

Thí sinh ch


ñượ
c làm m

t trong hai ph

n (ph

n 1 ho

c ph

n 2)
Ph

n 1

ế
n qua
ñỉ
nh B,
ñườ
ng
cao qua
ñỉ
nh A và
ñườ
ng trung tr

c c

a c

nh AB l

n l
ượ
t có ph
ươ
ng trình là
03
=
+y
,
0
1
2

to


ñộ
Oxy, cho
ñườ
ng tròn (C) có ph
ươ
ng trình
0
15
6
2
2
2
=

+

+
y
x
y
x
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
ñườ

u
k
n
C
là s

t

h

p ch

p k c

a n ph

n t

( , ;k n N k n∈ ≤
). Tìm h

s

c

a
10
x
trong khai tri


+
n
n
n
n
CC
C
.

Phầ
n 2:

Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b

(2
ñ
i

m)

1. Trong m

t ph

ng v

i h

to

MF
=
, trong
ñ
ó
2
1
, F
F
l

n l
ượ
t là các tiêu
ñ
i

m trái, ph

i c

a elip(E).
2. Trong m

t ph

ng v

i h


ượ
t có ph
ươ
ng trình là 0
5
2
=

+
y
x

0
10
13
4
=

+
y
x
.Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ba c

nh c

a tam giác ABC .

ườ
ng . Tính xác su

t
ñể
k
ế
t qu

th

y giáo ch

n
ñượ
c là có c

nam và n

.
H
ế
t
S
Ở
GD
&

C L

N TH

NH

T

N
ă
m h

c 2010 – 2011 Môn thi

: TOÁN ( kh

i D)

Câu
N

i dung
ð
i

m


=
+∞

y
lim ,
−∞
=
−∞

y
lim
.
9
12
3
'
2
+

=
x
x
y
,



=
=


.H/s có 4
,1
=
=
c
ñ
c
ñ
y
x
và 0
,3
=
=
ct
ct
y
x•

. B

ng bi
ế
n thiên:
x




m O(0;0), A(4;4) ,
ñ
u’U(2;2) 0,25
0,25
0,25


m c

a
ñườ
ng th

ng
mx
y
=
)(
d

ñồ
th

(C) là



=−+−
=
⇔=+−
)2(096
0
)1(96
2
23
mxx

0'
0 >≠⇔



≠−
>∆
⇔≠ m
m
x
(*)


V

i
ñ
k(*)A,B là 2
ñ
i

m có hoành
ñộ
l

n l
ượ
t là
BA
xx

x





I

có pt là 3
=
x
,

song song v

i oy khi
m
thay
ñổ
i ( 09
>

m
)

0,25 0,25


+


xx

( ) ( )
0
cos
2
sincossincos0
cos
sincos
2sincos
2
=






+−−⇔=

+−⇔
x
xxxx
x
xx
xx



0,25

0,25
0,25
0,25
II
(2
ñ
’)

2
1
ñ
’•
ð
k:
01
04
01
03

(
)
[
]
(
)
(
)
xxxxxx 41.34log1.3log
22
≥−+⇔≥−+⇔
(2)


N
ế
u
1
>
x
(*):bpt (2)

(
)
(
)
xxx 413


+

(
)
323323413 −−≥≥+−⇔≥−+−⇔ xxxx k
ế
t
h

p v

i (**)
có 3230 +−≤< x
.KL:T

p nghi

m c

a bpt (1) là
(
]
[
)
+∞∪+−= ;3323;0S 0,25




=
2
2
2
2
2
2
sin
11
1






+
++
x
x
x0,25
0,25






x
x
x
= 1

1
2
1
2
1cos1
lim
2
2
0
=+=
−+
=⇒

x
xx
x


=


Lập luận ñể có
(
)
(
)
(
)
SBCGdSBCDd ,3),(
=
và chứng minh ñược hình chiếu

của
D
trên mp
)(SBC

H
SB



Tính ñược
( )
3
)(,
a
SBCGdaDH

ðồ thị hàm số
( )
11
22
+−−++== xxxxxfy

ñường thẳng
m
y
=
có ñiểm chung

.ðường thẳng
m
y
=
cùng phương với
ox

.Xét cbt của hàm số
( )
11
22
+−−++== xxxxxfy

Txd :
R
D
=


VN
x
xx
xxxxxx
xx
y
xx
x
xx
x
y
∈∀>⇒>=






=
−≤∨≥




++−=+−+
≥−+
⇔=
+−



y


PT ñã cho có nghiệm khi
11
<
<

m 0,25 0,25

0,25

VIa
(2ñ’)


)
02:
=
+
+
yxd có
(
)
1;1 −u
là 1 véc tơ chỉ phương
Gọi
NABdN


=
)(
là trung ñiểm của cạnh
AB
,







+
1;
2
a





=

BA
b
a
aab
a
ba
uAB
dN

• Gọi
).3;5();( ++

yxBCyxC
Một véc tơ cp của
)(


)2;1('u
.Trung ñiểm của
AC
là )
2
3
;

M



−=
=
9
7
y
x

)9;7(


C

0,25
0,25 0,25



.Lập luận ,tính dược 3
=
IH

3
3
3),(3
22
=
+

⇔=⇔=
BA
BA
dIdIH



=+
=
⇔⇔
034
0

BA
A


0,25

0,25

0,25 0,25 VIIa

(1ñ’)•
.Có
121212
12
1
12
0
12
2)11(
+++
+++
=+=+++
nnn

12
12
2
12

++
=
n
nn
CC
12
1212

++
=
n
n
n
n
CC
=

S
12
2
22

2
12
12

kk
k
k
xCx

=

=+
10
10
0
10
10
22


Lập luận ñể có hệ số của
10
x

12.
010
10
=C 0,25


=

MMF 1
2
ñường tròn tâm
)0;3(
2
F
bán kính R=2 :
4)3(
22
=+− yx


ðiểm
M
cần tìm có tọa ñộ là nghiệm của hệ





=+−
=+
4)3(
1

0,25 2
1ñ’


⇒−⇒ yx
yx
ptACA


.Gọi );( yxE là ñiểm ñối xứng của C qua (d) ABE



.Có
)3;4( −− yxCE
là 1 véc tơ pháp tuyến của(d)và trung ñiểm của )(dCE


(
)
(
)
( )
( )
057
1
1
7
2
:
1;2
053
2
4

)(tBC


AB
B

nên ta có
0208
2
1
16
12
:)1;12(
010
2
3
13
2
4
4
057
00
00
=+−⇔

=
+



0,25 0,25

0,25 0,25
VIIb
(1ñ’) •
Lập luận ñược số phần tử của không gian mẫu
1287
5
67
==Ω

140
1287
1260
==


=
A
A
P
0,25

0,25 0,25
0,25


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status