Báo cáo thực tập Đề tài: "Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác chăm sóc khách hàng tại công ty cổ phần và đầu tư xuất nhập khẩu cà phê tây nguyên" - Pdf 20

TRƯỜNG………………………
KHOA…………………… BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

Một số giải pháp nhằm hoàn thiện
công tác chăm sóc khách hàng tại
công ty cổ phần và đầu tư xuất nhập
khẩu cà phê tây nguyên"

Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: Th.S Nguyóựn Ngoỹc Quyù
L I M U

Trang 1
Chuyãn âãö täút nghiãûp GVHD: Th.S Nguyãùn Ngoüc Quyï
D ng Bích Th oươ ả
PH N IẦ
C S LÝ LU N V HO T Đ NG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TRONGƠ Ở Ậ Ề Ạ Ộ
QU N TR MARKETINGẢ Ị .
I. KHÁI NI M, PHÂN LO I VÀ VAI TRÒ C A KHÁCH HÀNGỆ Ạ Ủ
1. Khái ni m khách hàng :ệ
- Khách hàng không nh t thi t là nh ng ng i mua s n ph m c a doanhấ ế ữ ườ ả ẩ ủ
nghi p. H có th là các nhà đ u t , c quan qu n lý và c nh ng ng i làm vi cệ ọ ể ầ ư ơ ả ả ữ ườ ệ
trong doanh nghi p. H là nh ng ng i chúng ta ph c v dù h có tr ti n choệ ọ ữ ườ ụ ụ ọ ả ề
d ch v c a chúng ta hay không.ị ụ ủ
2. Phân lo i khách hàng : ạ
- Vi c phân lo i khách hàng có th d a trên các tiêu chí khác nhau và đ c phânệ ạ ể ự ượ
lo i nh sau ạ ư
- Khách hàng cũ
- Khách hàng m iớ
- Khách hàng hi n t iệ ạ
- Khách hàng ti m năng ề
- Khách hàng bên trong
- Khách hàng bên ngoài
đây xét v khách hàng bên trong và khách hàng bên ngoàiỞ ề
a. Khách hàng bên trong :
- Là nh ng khách hàng trong n i b doanh nghi p. Ví d nh trong nhà hàng,ữ ộ ộ ệ ụ ư
công vi c c a ti p tân và các nhân viên ph c v bàn v a ph i ph c v khách hàngệ ủ ế ụ ụ ừ ả ụ ụ
v a ph i ph c v cho các b ph n trong nhà hàng nh b ph n ch bi n và b ph nừ ả ụ ụ ộ ậ ư ộ ậ ế ế ộ ậ
thu ngân.
b. Khách hàng bên ngoài :
SVTH: Dæång Bêch Thaío - Låïp 21QT1
Trang 2

- Khỏch hng cú vai trũ to l n nh h ng n vi c t n t i v phỏt tri n c a
doanh nghi p. B i vỡ khỏch hng cú quy n l a ch n mua s n ph m c a b t k doanh
SVTH: Dổồng Bờch Thaớo - Lồùp 21QT1
Trang 3
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: Th.S Nguyóựn Ngoỹc Quyù
nghi p no, ú l lý do t i sao cú nhi u doanh nghi p núi r ng : ng i quan tr ng
nh t trong doanh nghi p c a chỳng tụi l khỏch hng . N u khỏch hng khụng thớch
cỏc s n ph m hay d ch v c a doanh nghi p, r t n gi n h s ch n s n ph m hay
d ch v c a doanh nghi p khỏc. N u s khỏch hng lm nh v y l n, h cú
s c m nh gõy thi t h i v th m chớ lo i b nh ng doanh nghi p cú s n ph m
khụng c th tr ng ch p nh n. Do ú, doanh nghi p ph i l ng nghe c n th n
nh ng thụng i p m khỏch hng g i n thụng qua s l a ch n c a h .
II. KHI NI M, M C CH, VAI TRề C A CHM SểC KHCH HNG :
1. Chm súc khỏch hng l gỡ ?
- Chm súc khỏch hng l ph c v khỏch hng theo cỏch m h mong mu n
c ph c v v lm nh ng vi c c n thi t gi khỏch hng ang cú.
- Cụng ty th c hi n cụng tỏc chm súc khỏch hng nh m h ng vo tho món
nhu c u c a khỏch hng, cỏc l i ớch khi s d ng s n ph m, v giỏ c , ch t l ng
s n ph m, ho c c h ng cỏc d ch v kốm theo khi s d ng s n ph m Vi c hi
lũng v i s n ph m s nh h ng r t quy t nh n hnh vi mua sau ny. M c
tho món hay khụng tho món c a ng i tiờu dựng ó qua mua hng hoỏ th hi n m i
t ng quan gi a nh ng mong i v thu c tớnh s d ng c ch p nh n c a s n
ph m mang l i.
2. M c ớch c a vi c chm súc khỏch hng :
- Chm súc khỏch hng l m t ph n c a marketing. M c ớch c a chm súc
khỏch hng l lm hi lũng khỏch hng ang cú thụng qua vi c ph c v h theo
cỏch m h mong mu n.
3. Vai trũ c a vi c chm súc khỏch hng :
- Chm súc khỏch hng cú vai trũ gi m c doanh thu trong doanh nghi p, t o
d ng hỡnh nh v uy tớn trong doanh nghi p. i u m khỏch hng, dự l cỏ nhõn hay

hàng c a mình lâu h n vi c công ty gi các s n ph m c a công ty.ủ ơ ệ ữ ả ẩ ủ
2. Qu n lý đ tho mãn khách hàng :ả ể ả
- Các công ty c n giám sát và c i thi n m c tho mãn khách hàng. S tho mãnầ ả ệ ứ ả ự ả
khách hàng càng cao, kh năng gi l i càng cao. D i đây là b n s vi c:ả ữ ạ ướ ố ự ệ
1.Vi c th đ c khách hàng m i có th t n g p 5 đ n 10 l n so v iệ ủ ắ ớ ể ố ấ ế ầ ớ
các chi phí liên quan đ n vi c tho mãn và gi l i các khách hàngế ệ ả ữ ạ
hi n t i.ệ ạ
2.Công ty trung bình th ng làm m t kho ng 10 đ n 30 ph n trămườ ấ ả ế ầ
khách hàng c a nó m i năm.ủ ỗ
SVTH: Dæång Bêch Thaío - Låïp 21QT1
Trang 5
Chuyãn âãö täút nghiãûp GVHD: Th.S Nguyãùn Ngoüc Quyï
3.T l khách hàng b đi gi m 5 ph n trăm có th tăng các kho n l iỷ ệ ỏ ả ầ ể ả ờ
lên 25 đ n 85 ph n trăm, tuỳ theo ngành công nghi p.ế ầ ệ
4.T l l i nhu n khách hàng có khuynh h ng tăng trên cu c s ngỷ ệ ợ ậ ướ ộ ố
khách hàng đ c gi l i.ượ ữ ạ
- C trong lĩnh v c s n xu t và cung c p d ch v , m t cách h u hi u đ cóả ự ả ấ ấ ị ụ ộ ữ ệ ể
đ c d ch v ch t l ng cao và tho mãn khách hàng toàn di n là chu i ch t l ngượ ị ụ ấ ượ ả ệ ỗ ấ ượ
th ng đ c g i là công th c CASCADE.ườ ượ ọ ứ
Cam k tế
Commitment
Kh năngả
Abilities
Chu n m c ẩ ự
Standard
Trao đ i thông tinổ
Communication
Quan tâm
Attention
Chi ti t ế

ph i đ i m t là làm sao đ t o đ ng l c cho nhân viên đ h th c hi n công vi cả ố ặ ể ạ ộ ự ể ọ ự ệ ệ
đ t tiêu chu n yêu c u.ạ ẩ ầ
- Tr c h t, các nhà qu n lý c n ph i t o đ ng l c làm vi c cho nhân viên vàướ ế ả ầ ả ạ ộ ự ệ
huy đ ng các k năng và ki n th c c a nhân viên. T o đi u ki n đ nhân viên thamộ ỹ ế ứ ủ ạ ề ệ ể
gia th o lu n v ch t l ng và v n đ chăm sóc khách hàng cũng nh tìm ra gi iả ậ ề ấ ượ ấ ề ư ả
pháp cho các v n đ c a chính h .ấ ề ủ ọ
4. Văn hoá chăm sóc khách hàng :
- Th ph n là m t metric nhìn lui, s tho mãn c a khách hàng là m t metricị ầ ộ ự ả ủ ộ
nhìn t i. N u s tho mãn khách hàng sa sút, thì th ph n s s m b xói mòn. V yớ ế ự ả ị ầ ẽ ớ ị ậ
SVTH: Dæång Bêch Thaío - Låïp 21QT1
Trang 7
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: Th.S Nguyóựn Ngoỹc Quyù
ph i b t u t õu v th c hi n nh th no m quỏ trỡnh ho t ng kinh
doanh c a cụng ty, gi cho th ph n khụng b xúi mũn.
- Th c hi n chm súc khỏch hng ph thu c vo kh nng c a cỏc nh qu n lý
c p cao trong vi c t o d ng m t vn hoỏ chm súc khỏch hng. Nh qu n lý ph i lm
th no ton b nhõn viờn trong cụng ty nh n th y vai trũ quan tr ng c a vi c
chm súc khỏch hng, l i ớch m cụng ty t c khi th c hi n t t cụng tỏc chm súc
khỏch hng. t ú m i ng i u quy t tõm tham gia v t o d ng nờn m t hỡnh
nh t t p cho cụng ty. T lónh o cao nh t c a cụng ty cho n cỏc nhõn viờn
tham gia s n xu t s n ph m, nhõn viờn kinh doanh, v cú th bao g m nhõn viờn b o
v u h ng vo tho món nhu c u khỏch hng, xem khỏch hng l m t trong nh ng
ngu n l c thỳc y s phỏt tri n c a cụng ty. K t qu s l kh quan khi cụng ty
thnh cụng trong vi c t o d ng vn hoỏ chm súc khỏch hng.
+ Vi c chm súc khỏch hng ph i c b t u t c p cao nh t
+ T t c m i ng i trong doanh nghi p u ph i tham gia
+ T t c cỏc c p qu n lý u hon ton quy t tõm.
SVTH: Dổồng Bờch Thaớo - Lồùp 21QT1
Trang 8
Chuyãn âãö täút nghiãûp GVHD: Th.S Nguyãùn Ngoüc Quyï

XNK C Phờ Tõy Nguyờn, tờn giao d ch l VINACAFE BUON MA THUOT theo
quy t nh s 305 Q TCT/TCCB ngy 29/06/1999.
- Nh m ỏp ng nhu c u kinh doanh ngy cng m r ng v nõng cao hi u
qu kinh doanh, nm 2001 cụng ty ó thnh l p hai chi nhỏnh t i Bỡnh D ng v TP
HCM, tr m kinh doanh ch bi n hng ch t l ng cao v 3 phũng ch c nng T ch c
hnh chớnh, Kinh doanh XNK v K toỏn.
- Tr i qua g n 10 nm t n t i v phỏt tri n v i khụng ớt nh ng khú khn, c
bi t trong nh ng nm g n õy tỡnh hỡnh kinh doanh c phờ trờn th gi i y bi n
ng. Tr c nh ng khú khn th thỏch ú, t p th CBCNV trong cụng ty on k t
m t lũng, ph n u khụng bi t m t m i, nh ú m hụm nay cụng ty ó t c
nh ng thnh qu l n lao nh
+ Xõy d ng thnh cụng h th ng qu n lý ch t l ng theo tiờu chu n ISO 9001 :
2000.
+ t l i nhu n cao trong nhi u nm.
+ Th c hi n y ngha v i v i nh n c.
+ c bi t, u nm 2005 Cụng ty c Nh N c phong t ng Huõn Ch ng
Lao ng h ng Nhỡ.
+ Gi v ng th ph n, ngy cng m r ng th tr ng.
+ L n v cú kim ng ch xu t kh u c phờ nhõn l n nh t n c ta.
SVTH: Dổồng Bờch Thaớo - Lồùp 21QT1
Trang 11
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: Th.S Nguyóựn Ngoỹc Quyù
- Ngy 01/01/2005 Cụng ty chuy n t doanh nghi p nh n c h ch toỏn c l p
thnh cụng ty c ph n v i 51 % v n nh n c, i tờn thnh Cụng Ty C Ph n u
T v XNK C Phờ Tõy Nguyờn. õy l ch tr ng ỳng n trong vi c i m i
cụng tỏc qu n lý doanh nghi p nh m tng thờm m t cỏch ton di n v tr c ti p
quy n v trỏch nhi m c a doanh nghi p, c a CBCNV v ng i lao ng, th c s l
ng i lm ch v i t cỏch l c ụng. M t b c m i xoỏ b nh ng nh n th c, ý
th c v bao c p ang cũn r t sõu n ng trong m i ng i lao ng.
II. CH C NNG, NHI M V , QUY N H N C A CễNG TY :

: Quan h ch c n ng
C c u t ch c c a cụng ty theo ki u quan h tr c tuy n tham m u, tuõn th
ch m t th tr ng. C c u ny cú u i m l n gi n, ti n l i cho vi c giỏm
sỏt, duy trỡ k lu t, d ki m tra v phõn nh rừ quy n hnh, ch c nng, nhi m v cho
t ng phũng ban. Tuy nhiờn, m i quan h gi a cỏc b ph n trong c c u t ch c l
m i quan h ph i h p, cựng nhau th c hi n k ho ch c a cụng ty v i ch c nng v
SVTH: Dổồng Bờch Thaớo - Lồùp 21QT1
Trang 13
BAN GIM C
-Trởng chi nhánh
-Kế toán trởng
-Thủ qũy
-Nhân viên kế toán
-Thủ kho
-Nhân viên KCS
-Nhân viên giao
nhận
- B o v
- Nhõn viờn H.chớnh
-Trởng kho
-Phụ trách kế toán
-Thủ qũy
-KCS
-Nhân viên giao
nhận
-Bảo vệ
-Công nhân
-Nhõn viờn cung ng
-Trởng chi nhánh
-Kế toán trởng

Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: Th.S Nguyóựn Ngoỹc Quyù
nhi m v c a mỡnh. Do ú, ũi h i ph i cú s ph i h p, t o i u ki n cho nhau
trong cụng vi c hon thnh m c tiờu chung c a cụng ty.
2. Ch c nng, nhi m v c a cỏc phũng ban :
a. Giỏm c : Ph trỏch chung v xuyờn su t cỏc ho t ng c a cụng ty v tr c ti p
ph trỏch cỏc ph n vi c nh sau :
- Quy t nh cụng tỏc kinh doanh, chi n l c kinh doanh v cụng tỏc i ngo i,
tr c ti p m phỏn v ký cỏc h p ng xu t kh u c phờ, lm vi c v i cỏc on
khỏch n m phỏn v ký k t h p ng ngo i th ng.
- Quy t nh giỏ mua, bỏn trong cỏc ho t ng kinh doanh.
- Ho ch nh cỏc v n v t ch c b mỏy i u hnh v b trớ cỏn b m
b o hi u q a cao.
- Ch o vi c thanh tra, ki m tra v x lý cỏc vi ph m i u l cụng ty.
- Ch u trỏch nhi m v k t qu ho t ng kinh doanh c a cụng ty.
b. Phú giỏm c tr c, bớ th ng u cụng ty :
- Qu n lý vi c thu chi hng ngy c a cụng ty, quy t toỏn ti chớnh quý, nm.
- Thay m t giỏm c i u hnh cỏc cụng vi c v cỏc ho t ng kinh doanh
th ng xuyờn ton cụng ty.
- Ký nh n cỏc kho n vay v tr n ngõn hng theo u quy n c a giỏm c.
- Ki m tra s li u nh p xu t mua bỏn hng hoỏ hng ngy, thỏng, quý ton cụng
ty.
- L bớ th ng u cụng ty tr c ti p ch o cụng tỏc n i chớnh, cụng tỏc t
t ng c a CBCNV v cỏc t ch c on th trong cụng ty.
- Hng thỏng t ch c h p c quan ỏnh giỏ vi c th c hi n nhi m v trong
thỏng v tri n khai k ho ch th i gian t i.
c. Phú giỏm c kiờm tr m tr ng tr m kinh doanh :
- Qu n lý ton di n kho hng thu c tr m v hon ton ch u trỏch nhi m tr c
giỏm c v phỏp lu t v s an ton c a kho hng.
- Tr c ti p t ch c vi c thu mua, ch bi n c phờ nụng s n theo s ch o c a
giỏm c cụng ty v phũng kinh doanh.

cam k t ghi trong h p ng cho khỏch hng.
- Qu n lý th c hi n v thanh lý cỏc h p ng mua bỏn hng hoỏ.
- Qu n lý i u v n cỏc quỏ trỡnh v n chuy n hng hoỏ t i m b c hng n
n i xu ng hng, tr ng h p quỏ 24 h thỡ ph i cú cỏc bi n phỏp truy tỡm nguyờn nhõn
ng th i ph i bỏo ngay lónh o cụng ty bi t ch o.
SVTH: Dổồng Bờch Thaớo - Lồùp 21QT1
Trang 15
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: Th.S Nguyóựn Ngoỹc Quyù
- Bỏo cỏo t ng h p, c p nh t th ng xuyờn tỡnh hỡnh th c hi n cụng tỏc thu mua
xu t nh p hng v tỡnh hỡnh cụng n phỏt sinh trong cụng tỏc thu mua.
- Qu n lý v ch o ki m tra v ký k t cỏc kho n thu chi trong nh m c ó
c quy nh t i cỏc chi nhỏnh c a cụng ty Bỡnh D ng v TP HCM.
f. Phũng k toỏn ti chớnh :
- Giỏm sỏt ho t ng thu chi ti chớnh v t ch c h ch toỏn k toỏn ton cụng ty.
Nghiờm ch nh ch p hnh phỏp l nh k toỏn th ng kờ c a nh n c hi n hnh v quy
ch ti chớnh c a t ng cụng ty c phờ Vi t Nam.
- T ch c cỏc nghi p v h ch toỏn, phõn cụng nhi m v c a cỏc thnh viờn
trong phũng, ch o cỏc n v tr c thu c th c hi n t t cụng tỏc h ch toỏn k
toỏn ton cụng ty.
- Th ng xuyờn ki m soỏt thu chi, qu n lý ti n v n v t t , hng hoỏ ( xu t
nh p t n kho ) tr m v chi nhỏnh, ch o cụng tỏc ki m kờ kho hng, v t t , ti n
v n theo nh k c a nh n c v theo ch tr ng c a cụng ty.
- Theo dừi ch t ch v ụn c th ng xuyờn vi c thu h i cụng n .
- Nghiờm tỳc ch p hnh ch hoỏ n ch ng t do b ti chớnh quy nh.
- Kờ khai v n p thu y ỳng quy nh c a nh n c.
- L p bỏo cỏo quy t toỏn ti chớnh ỳng nh k thỏng, quý, nm, phõn tớch ho t
ng kinh doanh.
g. Phũng t ch c hnh chớnh :
- Tham m u, qu n lý, b trớ, s d ng, o t o, tuy n d ng CBCNV v lao ng
theo nng l c, s tr ng m t cỏch h p lý, nõng cao hi u su t cụng tỏc v tng nng

b. Cỏc y u t chớnh tr :
- Mụi tr ng chớnh tr , phỏp lu t cú nh ng nh h ng nh t nh n k t qu
ho t ng kinh doanh c a cỏc doanh nghi p. Ngy nay, n n kinh t n c ta ang ti n
vo h i nh p v i n n kinh t khu v c v th gi i, h th ng quy ph m phỏp lu t ngy
cng c hon thi n. Cụng ty c n cú nh ng bi n phỏp c th , k p th i nh m thớch
ng v i mụi tr ng ho t ng tranh th m i c h i, th i c phỏt tri n.
c. Cỏc y u t t nhiờn :
- Cụng ty úng trờn a bn Tõy Nguyờn nờn ch u s nh h ng c a khớ h u,
trong nm ch cú hai mựa m a n ng. õy l m t trong nh ng khú khn i v i cụng ty
v vi c v n chuy n, b o qu n hng hoỏ. N u khụng trỏnh c nh ng y u t khỏch
quan do mụi tr ng t nhiờn mang l i, cụng ty s g p khú khn trong vi c m b o
ch t l ng s n ph m, s l ng s n ph m, t ú khụng th ỏp ng t t c cỏc
SVTH: Dổồng Bờch Thaớo - Lồùp 21QT1
Trang 17
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: Th.S Nguyóựn Ngoỹc Quyù
nhu c u c a khỏch hng. h n ch t i a nh ng b t l i trờn, cụng ty ó cú s quan
tõm r t l n n vi c u t , xõy d ng h th ng kho bói b o qu n hng hoỏ, nh m
h n ch t i thi u t n th t trong quỏ trỡnh kinh doanh v gúp ph n vo vi c lm hi
lũng khỏch hng.
2.Mụi tr ng vi mụ :
a. Khỏch hng :
- L m t trong nh ng y u t quan tr ng nh h ng n s s ng cũn c a cụng ty,
khỏch hng ch yờỳ c a cụng ty l n c ngoi. Trong nh ng nm qua m c dự tỡnh
hỡnh s n xu t v xu t kh u c phờ th gi i g p nhi u khú khn nh ng cụng ty v n
v t lờn th thỏch v l p nờn nh ng thnh tớch ỏng khớch l . Duy trỡ v phỏt tri n
quan h v i nhi u khỏch hng nh t p on Volcafe, Newman, Taloca v h n 20 t p
on khỏc. Cụng ty cú th tr ng xu t kh u qua g n 50 n c v vựng lónh th trờn
th gi i nh : c, M , Tõy Ban Nha, Italy, Phỏp, B , Anh, Ba Lan, Nh t B n,
Canada,
b. Nh cung c p :

qua cỏc i th c nh tranh c a mỡnh, hóy luụn c nh giỏc tr c cỏc i th c nh
tranh. i th c nh tranh c a cụng ty bao g m :
- Cụng ty d ch v XNK C Phờ II
- Cụng ty Mascopex
- Cụng ty u t XNK k Lk
- Cụng ty XNK Intimex
- Cụng ty IA SAO
- M c dự so v i cụng ty C Ph n u T v XNK C Phờ Tõy Nguyờn, cỏc i
th c nh tranh ch chi m th ph n nh nh ng h s l n m nh lờn t ng ngy trong
quỏ trỡnh kinh doanh c a mỡnh. Chớnh vỡ th m cụng ty c n ph i tỡm hi u v i th
c nh tranh, t ú ra nh ng chi n l c kinh doanh phự h p m b o s phỏt tri n
b n v ng c a cụng ty, ng th i gi vai trũ l n v d n u th tr ng trong n c
v lnh v c xu t kh u c phờ.
- Ngoi nh ng i th c nh tranh trong n c, cụng ty cũn ph i i u v i i
th c nh tranh n c ngoi m ch y u l nh ng cụng ty thu c cỏc qu c gia cú s n
l ng c phờ nhi u nh Brazil, Indonesia, Colombia, India.
SVTH: Dổồng Bờch Thaớo - Lồùp 21QT1
Trang 19
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: Th.S Nguyóựn Ngoỹc Quyù
Canh ch ng cỏc i th c nh tranh tuy l v n quan tr ng, song quan tr ng h n
v n l n i ỏm nh v cỏc khỏch hng c a cụng ty. Chớnh cỏc khỏch hng ch khụng
ph i i th c nh tranh, s xỏc nh ai th ng trong cu c chi n.
d.C ng ng:
- Dõn chỳng t i cỏc thnh ph hay khu dõn c n i cụng ty t nh mỏy hay tr s
cng l m t i t ng ỏng quan tõm trong ho t ng c a cụng ty. Cỏc v n m c
dõn quan tõm l c h i vi c lm n nh v x lý cỏc ch t th i c a cụng ty, cng nh
giỳp cỏc ch ng trỡnh gi i trớ, vn hoỏ v t thi n t i a ph ng. Cụng ty ó quan
tõm cụng tỏc xó h i t thi n v i t ng s ti n ó chi trờn 600 tri u ng trong 5 nm
cho nh ng cụng tỏc xõy nh, chm súc 3 b m Vi t Nam anh hựng, ng h gia ỡnh
nghốo, ng h n n nhõn ch t c mu da cam, xõy d ng nh tỡnh ngha. Xõy d ng v

đ ng tr c ti p chi m g n 71 % vào năm 2002, và gi m còn 65 % trong năm 2003 vàộ ự ế ế ầ ả
2004.
SVTH: Dæång Bêch Thaío - Låïp 21QT1
Trang 21
Ch tiêuỉ
Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 03/02 04/03
Số
ngườ
i
T lỷ ệ
(%)
Số
ngườ
i
T lỷ ệ
(%)
Số
ng iườ
T lỷ ệ
(%)
T lỷ ệ
(%
)
T lỷ ệ
(%)
T ng s lao đ ngổ ố ộ 120 100 128 100 140 100 106,67 109,37
1. Phân theo gi i tínhớ
- Nam 100 83,33 108 84,38 112 80 108,00 103,70
- Nữ 20 16,67 20 15,62 28 20 100,00 140,00
2.Phân theo t/c công vi cệ

Tr m kinh doanh đ t p trung ngu n hàng cho vi c tái ch hàng ch t l ng caoạ ể ậ ồ ệ ế ấ ượ
xu t kh u.ấ ẩ
- C n nh n m nh r ng bên c nh h th ng nhà kho, x ng ch bi n đ c mầ ấ ạ ằ ạ ệ ố ưở ế ế ượ ở
r ng theo quy chu n khoa h c v i trang thi t b đ ng b đã đ m b o cho công ty đ tộ ẩ ọ ớ ế ị ồ ộ ả ả ạ
năng xu t lao đ ng cao trong ch bi n v n hành, s n ph m đ t ch t l ng cao, t oấ ộ ế ế ậ ả ẩ ạ ấ ượ ạ
đ c uy tín và lòng tin đ i v i khách hàng, làm tăng giá tr USD/ t n so v i m t hàngượ ố ớ ị ấ ớ ặ
cùng lo i. Vào cùng th i đi m, công ty có th mua cùng m t lúc nh p kho hàng ngànạ ờ ể ể ộ ậ
t n cà phê m i ngày và đ ng th i vi c xu t hàng đ a ra b n c ng xu t kh u v i sấ ỗ ồ ờ ệ ấ ư ế ả ấ ẩ ớ ố
l ng t ng t .ượ ươ ự
SVTH: Dæång Bêch Thaío - Låïp 21QT1
Trang 22
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: Th.S Nguyóựn Ngoỹc Quyù
B NG TI S N C NH C A CễNG TY
VT : 1.000.000 ng.
CH TIấU Nm 2003 Nm 2004
Nm 2004/2003
+/- %
I. Nh c a v t ki n trỳc 22759 22983 224 0,98
1. Nh c a kho tng 17192 17353 224 1,31
2. V t ki n trỳc 5542 5542 0 -
3. Ti s n ch thanh lý 88 88 0 -
II. MMTB - ph ng ti n v n
t i
10473 16333 5860 55,95
1. Mỏy múc thi t b 5871 12194 6232 107,07
2. Cụng c qu n lý 3531 3068 -463 (13,11)
3. Ph ng ti n v n t i 1071 1071 0 -
T NG TSC 33232 39316 6084 18,31
(* Ngu n : Phũng K toỏn ti chớnh)
- Qua b ng trờn ta th y, nh c a v t ki n trỳc c a cụng ty nm 2004 tng so v i

+ Nguyờn giỏ 84212 - 125375 - 125375 -
+ Giỏ tr hao mũn - 10900 - -10988 - -10988 -
2. TDH 29600 8,2 15011 2,9 65618 9,3
B. NGU N V N 361094 100 517589 100 708678 100
I. N ph i tr 347992 96,37 503658 97,31 695617 98,16
1. N ng n h n 275148 76,2 433181 83,69 625140 88,21
2. N di h n 70477 19,52 70477 13,62 70477 9,94
3. N khỏc 2367 0,66
II. NVCSH 13102 3,63 13931 2,69 13061 1,84
1. Ngu n v n qu 12958 3,59 12392 2,39 13258 1,87
2. Ngu n kinh phớ 144 0,44 1539 0,30 -197 ( 0,03 )
( * Ngu n : Bỏo cỏo c a phũng K Toỏn Ti Chớnh )
Nh n xột :
- Qua b ng cõn i k toỏn, ta th y t ng giỏ tr ti s n c a cụng ty tng lờn qua
cỏc nm, TSL luụn chi m h n 70 %, TSC chi m t 25 28,5 % trong c c u ti
s n. Kho n ph i thu tng v chi m t tr ng khỏ l n trong c c u ti s n, ng ngha
v i vi c cụng ty ang b khỏch hng chi m d ng v n nhi u, i u ny xu t phỏt t
c i m kinh doanh c a cụng ty, do s n ph m tiờu th mang tớnh th i v v cụng ty
th c hi n chớnh sỏch bỏn tớn d ng, õy l m t trong nh ng bi n phỏp thu hỳt khỏch
hng, tng s n l ng bỏn v gi m t n kho.
- Giỏ tr ti s n nm 2003 v 2004 tng m nh l do cụng ty u t xõy d ng mỏy
múc thi t b s n xu t m i, hi n i nh m ỏp ng nhu c u ch bi n s n ph m ch t
l ng cao.
SVTH: Dổồng Bờch Thaớo - Lồùp 21QT1
Trang 24


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status