ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2011 MÔN VẬT LÍ PHầN V : PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG - Pdf 20

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2011
MÔN VẬT LÍ

PHầN V : PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

I. PHẢN XẠ ÁNH SÁNG - G ƯƠNG :
Câu 1. Chọn câu trả lời sai. Đối với gương phẳng:
A. Vật và ảnh luôn luôn đối xứng nhau qua gương phẳng. C. Vật và ảnh luôn
luôn cùng chiều ngược tính chất
B. Vật và ảnh luôn luôn nằm cùng một phía đối với gương phẳng. D. Vật và ảnh
luôn có kích thước bằng nhau.
Câu 2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về gương cầu lm?
A. Gương cầu lm cĩ mặt phản xạ quay về phía tm của mặt cầu. C. Gương cầu
lm cĩ tiu cự m.
B. Gương cầu lm cĩ thể cho nh sng truyền qua. D. Gương cầu lm cĩ
hai tiu điểm chính đối xứng nhau qua đỉnh gương
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sự phản xạ của một tia sáng qua
gương cầu lm
A. Tia tới đến đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính.
B. Tia tới qua tiêu điểm của gương cho tia phản xạ đi qua tâm gương.
C. Tia tới qua tâm gương cho tia phản xạ truyền ngược lại.
D. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điêmr chính của
gương
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự tạo ảnh qua gương cầu lm?
A. Vật thật chỉ cho ảnh thật.
B. Vật thật chỉ cho ảnh ảo.
C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ theo vị trí của vật trước gương.
D. Vật thật khơng thể cho ảnh ở vơ cng.
Câu 5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về thị trường của gương cầu lồi?
A. Là vùng không gian đằng trước gương sao cho đặt vật trong vùng không gian này,
dù đặt mắt ở đâu, mắt cũng có thể nhìn thấy được ảnh của vật qua gương.

Cu10: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lm cĩ bn kính 50cm.
AB cch gương 20cm. Ảnh A
,
B
,
l:
A. Ảnh ảo lớn gấp 4 lần AB. C. Ảnh ảo lớn gấp 5 lần AB.
B. Ảnh thật lớn gấp 4 lần AB. D. Ảnh ảo lớn gấp 3 lần AB.
Cu 11 : Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu cho ảnh ngược chiều
cao gấp 3 lần AB và cách AB 40cm. Tiêu cự f của gương là:
A. 30cm. B. 15cm. C. 7,5cm. D.
10cm.
Cu12: Vật sng AB vuơng gĩc với trục chính của gương cầu cho ảnh cùng chiều lớn gấp 2
lần AB và cách AB 30cm. Bán kính R của gương là:
A. 20cm. B. 35cm. C. 40cm. D.
50cm.
Cu 13: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu cho ảnh ngược chiều
lớn gấp 3 lần vật AB. Nếu dịch chuyển AB ra xa gương 5cm thì ảnh mới vẫn ngược chiều
nhưng chỉ lớn gấp 1,5 lần AB. Tiêu cự của gương là:
A. 25cm. B. -15cm. C. 15cm. D.
20cm.
Cu 14: Một gương cầu lồi có bán kính cong là 12cm. Tiêu cự của nó bằng:
A. 6cm B. -6cm. C. 12cm D. -
12cm
Cu 15: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu cho ảnh A
,
B
,
cùng
chiều , cao bằng ½ AB, và cách AB 30cm. Tiêu cự của gương là :

D. Cả B và C đúng.
Caâu 19. Chọn cu trả lời sai.
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi gặp một bề
mặt nhẵn.
B. Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới ở bn kia php tuyến so với tia tới.
D. Tia tới và tia phản xạ đối xứng nhau qua pháp tuyến tại điểm tới.
Caâu 20. Hiện tượng nhật thực xảy xa khi:
A. Mặt trời, trái đất và mặt trăng thẳng hàng theo thứ tự.
B. Mặt trời , Mặt trăng và Trái đất thẳng hàng theo thứ tự
C. Trái đất không ở vùng bóng đen hay vùng nửa tối của mặt trăng
D.
E. Cả A, C đúng.
Caâu 21. Chọn câu trả lời đúng.
Chiếu một tia sáng tới bề mặt một gương phẳng dưới góc tới i ta thu được
A. Một tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đối xứng nhau qua mặt
gương, góc phản xạ i
,
= i.
B. Một tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đối xứng nhau qua pháp
tuyến của mặt gương tại điểm tới, góc phản xạ i
,
= i.
C. Một tia phản xạ vuơng gĩc với tia tới .
D. Tia phản xạ và tia tới nằm trong mặt phẳng gương.


u
1


1
9
2
0
2
1
Đ
A
B

A

B

C

C

D

C

C

B

C B C C B B A A A A B B

C. n
12
= v
2
/ v
1

D.A,B,C đều đúng
2. Biểu thức nào sau đây sai :
E.
1
1
c
n
v

B.
2
2
c
n
v

C.
2
12
1
v
n
v

vuông góc với mặt nước sẽ thấy hòn sỏi cách mặt nước đoạn h’ bằng bao nhiêu ?
A. h’ = h B. h’ = 4h/3 C. h’ = 3h/4 D. h’= 0.33 h
Câu 6. Một điểm sáng S đứng trước một tấm thuỷ tinh có chiết suất n, bề dày e hai mặt
song song. Hỏi ảnh S’là ảnh gì cách S đoạn SS’ bằng bao nhiêu ?
A. Anh thật, SS’ = (n -1)e B. Anh ảo . SS’ = e
n
)
1
1( 
C. Anh ảo . SS’ = (n-1)e D. Anh ảo, SS’ = e
n
n )
1
( 
Câu 7. Hiện tượng ánh sáng truyền trong các sợi quang học liên quan đến hiện tượng
nào sau đây.
A. Sự truyền thẳng ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Cu 8. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ:
A. Góc tới i luôn lớn hơn góc khúc xạ r. C. Góc tới i luôn nhỏ hơn
góc khúc xạ r.
B. Góc tới i đồng biến với góc khúc xạ r. D. Góc tới i tỉ lệ với góc khúc
xạ r.
Cu 9. Trọng hiện tượng khc xạ nh sng : i : gĩc tới ; r l gĩc khc xạ thì n
1
chiết suất của mơi
trường tới, n
2
l chiết suất của mơi trường khúc xạ. Công thức nào đúng ?:
A. sin i = n

gh
i

đều có tia ló
Cu 11. Chọn cu trả lời sai. nh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường
kém chiết quang hơn thì:
A. Khi tăng góc tới thì tia phản xạ yếu dần cịn tia khc xạ sng dần ln.
B. Khi gĩc tới i = i
gh
thì tia khc xạ đi là là sát mặt phân cách.
C. Khi i > i
gh
thì khơng cịn tia khc xạ.
D. Gĩc giới hạn phản xạ toàn phần xác định bởi
 
2
gh 2 1)
1
sini
n
n n
n
 
Cu 12. Chọn câu trả lời đúng.
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường vật chất
A. Nhỏ hơn 1. B. Có thể nhỏ hơn 1, bằng 1 hoặc lớn hơn 1
C. Bằng 1. D. Lớn hơn 1.
III. LĂNG KÍNH:
Cu 13. Trong điều kiện có tia ló, tia sáng đơn sắc qua lăng kính có góc lệch nhỏ nhất thì:
A. i’ = i = i

Cu15. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất n =
2
. Tia
sáng đơn sắc tới lăng kính với góc tới bằng 45
0
thì gĩc lệch qua lăng kính bằng …
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0

D. 15
0

Cu 16. Một thấu kính hai mặt cầu giống nhau cùng có bán kính R, chiết suất n đặt trong
không khí. Độ tụ của thấu kính được xác định bằng công thức nào sau đây:
A. D =
2
( 1)
n R

B. D =
2
( 1)
n
R

ào i
Câu 19. Chiếu tia sáng tới mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n
>1 với góc tới i = 45
0

, quan sát thấy tia ló nằm là là với mặt bên thứ 2. Một học sinh
dùng các công thức của lăng kính và cho ra các kết quả sau. Hãy tìm kết qua sai ?
A. 1sin2
1
rn B. sin r
2
= n
C. D = 135 – A D. 121sin2
222
 nnAn
Câu20. Chiếu tia sáng với góc tới i
1
vào mặt bên AB của lăng kính có chiết suất n sao
cho có tia ló khỏi mặt bên AC với góc ló i
2
, góc lệch D. Công thức nào dưới đây là sai ?
A. sin i
1
= nsinr
1
B. sinr
2
= nsini
2
C. D = i


B. có tia ló nếu góc tới nhỏ hơn 30
0
D. có tia ló nếu góc tới nhỏ
hơn 25
0

Câu

23. Chiếu tia sáng SI song song với mặt đáy BC của lăng kính phản xạ toàn phần
ABC vuông tại A sao cho có phản xạ toàn phần trên mặt đáy BC hỏi tia ló ra khỏi lăng
kính có hướng thế nào ?
A. lệch về phía đáy B. song song với măt đáy C. là là
sát mặt bên AC
D. không thể xác định được do chưa biết chiết suất của lăng kính.
Câu24. Chiếu tia sáng SI có hướng từ đáy lên đến mặt bên AB của lăng kính có góc
chiết quang A = 60
0
, với góc tới i = 45
0
. Biết chiết suất n = 1,41
1. Tính góc lệch giữa tia tới và tia ló ( Chọn đáp số đúng)
A. 30
0
B. 60
0
C.45
0
D. 90
0

i  B.
0
42
i  C.
0
35,26
i  D.
0
28,5
i 
Cu 27: Lăng kính có góc chiết quang A = 30
0
, chiết suất n =
2
. Khi ở trong khơng khí
thì gĩc lệch cĩ gi trị cực tiểu D
min
= A. Gi trị của gĩc tới i l:
A. 30
0
. B. 60
0
. C. 45
0
. D. Một
gi trị khc
Cu 28: Lăng kính có góc chiết quang A = 45
0
, chiết suất n =
2

A B D D B B A C B A B C C A D IV. THẤU KÍNH :
Câu1. Một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của TK (L) thu được ảnh rõ nét trên
màn bên kia TK, hỏi L là TK gì ?
A. Thấu kính phân kỳ C. Thấu kính hội tụ
B. Chưa kết luận được vì chưa biết vật thật hay ảo D. Chưa kết luân
được vì chưa biết vị trí của vật.
Câu2. Vật phẳng nhỏ AB đặt trước TH (L). Đặt màn ảnh E bên kia thấu kính, vuông góc
với trục chính. Di chuyển E ta không tìm được vị trí nào của E để có ảnh trên màn thì :
A. L là thấu kính phân kỳ. C. L là thấu kính hội
tụ
B. Thí nghiệm trên không thể xảy ra D. Không đủ dự kiện để trả
lời
Câu3. TKHT cho ảnh cùng chiều với vật khi
A. Vật là vật thật B. Vật thật nằm ngoài vùng tiêu cự
C. Anh là ảnh thật. D. Anh là ảnh ảo.
Câu 4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tương quan giữa vật và ảnh qua TKPK
A. Vật thật luôn cho ảnh ảo C. Vật thật có thể cho ảnh
thật hoạc ảo tuỳ theo vị trí của vật
B. Vật ảo luôn chomảnh thật D. Vật ảo luôn cho ảnh ảo
Câu 5. Thấu kính (L) có một mặt cầu lồi và một mặt cầu lõm, chiết n > 1. Biết bán kính
mặt cầu lõm là R
1
,bán kính mặt cầu lồi là R
2
. ( chọn câu đúng)
A. L là TKHT nếu R
2

D. Vật ảo nằm ngoài đoạn OF thì cho ảnh ảo ngược chiều với vật.
Câu 9. Vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự f ; vật đặt cách kính đoạn d. Hỏi :
1. d bằng bao nhiêu thì cho ảnh có độ cao bằng vật
A. d = f B. d < f C. f < d < 2f
D. d = 2f
2. d bằng bao nhiêu thì thu được ảnh ảo :
A. d > 2f . B. d < 2f C. d< f
D. f < d < 2f
3. d bằng bao nhiêu thì cho ảnh cao hơn vật :
A. d < f B. d < 2f C. f < d < 2f D. d >
2f
4. d bằng bao nhiêu thì cho ảnh nhỏ hơn vật :
A. d > 2f B. d < 2f C. d > 0
D. d < f
Câu 10. Khi dịch chuyển vật lai gần thấu kính, thì ảnh của nó qua thấu kính :
A. Đi ra xa thấu kính B. Lại gần thấu kính C. Đi xa nếu TKHT
và lại gần nếu là THPK
D. Ra xa kính nếu vật và ảnh ở hai bên kính và lại gần nếu vật và ảnh ở cùng một bên
kính.
Câu 11. Một thấu kính làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 , Nếu đưa thấu kính từ
không khí vào trong chất lỏng thì tiêu cự của thấu kính tăng lên 4 lần. Tính chiết suất của
chất lỏng ?
A. n = 1,333 B. n = 1,41 C. n = 1,732 D. n =
1,5
Câu 12. Công thức nào sau đây là đúng
A.
'
111
ddf


B. TKHT đặt trên đoạn Ax D. TKHT đặt trên đoạn AB

Câu 14 . Một thấu kính hội tụ làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5; tiêu cự f = 20cm.
TK được giới hạn bỡi một mặt cầu lồi và một mặt cầu lõm, bán kính mặt nọ gấp đôi bán
kính mặt kia.
1. Tính bán kính của hai mặt cầu ?
A. 5 cm và 10 cm B. 5 cm và -10 cm C. -5 cm và 10 cm D. -5 cm và -
10 cm
2. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của TK ta thu được ảnh thật lớn gấp
2,5 lần vật. Xác định vị trí của vật.
A. 12cm B. 28 cm. D. 25 cm D. 40 cm
Câu 15. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của TKHT, cách tiêu điểm vật 40 cm
cho ảnh thật A’B’ cách tiêu điểm ảnh F’ 10 cm.
1. Tính tiêu cự của TK
A. 10 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 30
cm
2. Tính độ phóng đại ảnh :
A. K = - 0,5 B. K = - 2 C. K = 0,5 D. K =
2
Câu 16. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của TK cho ảnh cách vật một khoảng
nào đó. Cho vật tiến lại gần kính đoạn 30 cm thì ảnh di chuyển nhưng vẫn là ảnh thật và
cách vật khoảng như trước . Anh sau cao gấp 4 lần ảnh trước . Tính tiêu cự cuat thấu kính
?
A. 20 Cm, B. 30 cm C. 18 cm D. 24
cm
Câu 17. Hai điểm sáng S
1
,S
2
nằm trên đường thẳng xy cách nhau đoạn 9 cm. Đặt vào

D. L  4f
2. Xê dịch thấu kính dọc theo trục chính thì thấy có 2 vị trí của thấu kính thu được
ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí trên cách nhau đoạn l. Tìm mối qua hệ giữa L,l, f
A.
L
lL
f
4
22

 B.
L
lL
f
4
22

 C. LlLf 4)(
22

D. L/4
Câu 19 . Vật sáng AB vuông góc với trục chính của THPK cho ảnh cao bằng ½ vật và
cách vật 4 cm. Tính tiêu cự của thấu kính?
A. -12 cm B. – 8 cm C. – 8/3 cm D. 8 cm
Câu 20. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của TKHT cách TK đoạn d = 2f , hỏi
ảnh là ảnh gì cách vật bao nhiêu ?
A. Anh ảo cách vật đoạn 2f C. Anh thật cách vật
đoạn 4f
B. Anh thật cách vật 2f D. Ảnh ảo cách vật 4f.


F F’
(1)

(1’
)

(2)

(2’
)

(3)

(3’)
A
A’
A’
A
A’
A
x y x
y
x

A

y
(I) (II)
(III)


đặt đồng trục cách nhau đoạn a
Hỏi a bằng bao nhiêu thì độ phóng đại ảnh qua hệ không phụ thuộc vào vị trí đặt vật ?
A. 20 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 10
cm
Cu 28. Một vật đặt trước một thấu kính 60cm, cho một ảnh thật cách thấu kính 30cm.
Nếu đặt vật trước thấu kính 30cm thì ảnh thu được thế nào?
A. Ảnh ảo cch thấu kính 90cm C. Ảnh ảo cch thấu kính 48 cm
B. Ảnh thật cch thấu kính 60cm. D. Ảnh thật cch thấu kính 90cm
 Trong hình vẽ I, II. III, IV, V, VI l cc vng ở trước và sau thấu kính hội tụ .
Dựa vo hình vẽ ny trả lời cc cu hỏi 6,7, 8.
Cu 29. Vật ở trong vng I cho ảnh.
A. Ở vùng IV ngược chiều, nhỏ hơn vật.
B. Ở vùng V ngược chiều, nhỏ hơn vật
C. Ở vùng VI ngược chiều, lớn hơn vật
D. Ở vùng IV, V, VI ngược chiều, lớn hơn vật
Cu 30. Vật ở trong vng II, cho ảnh:
A. Ở vùng IV ngược chiều, nhỏ hơn vật. C. Ở vùng V ngược chiều, nhỏ hơn
vật
B. Ở vùng VI ngược chiều, lớn hơn vật D. Ở vùng IV, V, VI ngược chiều,
lớn hơn vật
Caâu 31. Vật ở trong vng III, cho ảnh:
A. Ở vùng IV ngược chiều, nhỏ hơn vật. C. Ở vùng V ngược chiều, nhỏ hơn
vật
I II III IV V VI
CF 0
F
C

A. 40cm. B. 60cm. C. 80cm. D.
30cm.
Caâu 37. Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính ( L ) chưa biết, thấu
kính cho ảnh ảo nhỏ hơn vật ( L ) là thấu kính gì?
A. hội tụ; C. phn kì
B. cĩ thể l hội tụ cũng cĩ thể l phn kì. D. khơng thể xc định đó là phân kì hay hội
tụ.
Caâu 38. Một thấu kính phẳng lồi làm bằng thủy tinh có chiết suất 1,5 có độ tụ 4 điốp.
Tính tiêu cự của thấu kính và bán kính mặt lồi?
A. f = 25cm , R = 12,5cm. C. f = 50cm , R = 50cm.
B. f = 50cm , R = 25cm. D. f = 25cm , R = 25cm.
Caâu 39. Đặt một thấu kính cách trang sách 15cm, nhìn qua thấu kính thấy ảnh của cc
dịng chữ cao gấp đôi. Đó là thấu kính loại gì? Tiu cự bằng bao nhiu?
A. Thấu kính phn kì, tiu cự 15cm. C. Thấu kính phn kì, tiu cự 30cm.
B. Thấu kính hội tụ , tiu cự 45cm. D. Thấu kính hội tụ, tiu cự 30cm
Caâu 40. Chọn cu trả lời đúng. Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kỳ
không bao giờ:
A. L ảnh thật. C. L ảnh ảo.
B. Cùng chiều. D. Nhỏ hơn vật.
Caâu 41. Chọn câu trả lời đúng. Đối với thấu kính độ phóng đại âm ( k<0) tương
ứng với ảnh
S
40cm
S’ 20cm

RI


B. 25cm. B. 16cm. C. 20cm.
D. 40cm.
Caâu 46. Vật sng AB vuơng gĩc với trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều
,cao bằng ½ vật AB và cách AB 10cm. Độ tụ của thâú kính là:
A. -2dp B. -5dp C. 5dp
D. 2dp
Caâu 47. Vật sng AB vuơng gĩc với trục chính của thấu kính cho ảnh cng chiều cao
gấp 3 lần AB. Di chuyển AB ra xa thấu kính thm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng
cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là.
A. 12cm. B. 18cm. C. 24cm.
D. 36cm.
Caâu 48. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều,
có độ lớn bằng ½ vật AB. Di chuyển AB về phía thấu kính thm 42cm thì ảnh lại
ngược chiều cao gấp 4 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 10cm. B. 18cm. C. 24cm.
D. 36cm.
Caâu 49. Vật sng AB vuơng gĩc với trục chính của thấu kính cho ảnh cng chiều cao
bằng 0,3 vật AB. Di chuyển vật AB về phía thấu kính thm 40cm thì ảnh vẫn cng
chiều v lớn gấp 2 lần ảnh trước. Tiêu cự của thấu kính là:
A. – 12cm. B. - 24cm. C. – 30cm.
D. – 40cm.
Caâu 50. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, có chiết suất n = 1,5 đặt trong
không khí, biết thấu kính có hai mặt phẳng - lồi. Bán kính mặt lồi l:
A. 5cm. B. 10cm. C. 15cm.
D. 20cm.
Caâu 51. Một thấu kính có chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí có tiêu cự 10cm.
Nhúng thấu kính vào trong nước có chiết suất 4/3 thì tiu cự của thấu kính l:
A. 20cm. B. 30cm. C. 40cm.
D. 50cm.


D
1
1
A
1
2
D
1
3-
1
B
1
3-
2
A
1
3-
3
D
1
4-
1
B
1
4-
2
B
1
5-
1

2
1
A
2
2
C
2
3-

2
3-
2
D
2
3-
3
C
2
4
C
2
5
C
2
6
A
2
7
A
2

8
A
3
9
D
4
0
A
4
1
C
4
2
C
4
3
D
4
4
C
4
5
B
4
6
B
4
7
A
4


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status