bài tập cá nhân - Pdf 25

Bài tập cá nhân: Kế toán quản trị
Bài 1: (7đ)
Để lập dự toán tổng thể một công ty có tài liệu như sau:
1/ Số lượng sản phẩm tiêu thụ các tháng:
Tháng 1 2 3
SLSP tiêu thụ 5.500 6.000 6.500
2/ Đơn giá bán dự kiến là 15.000 đ/sp, chưa VAT 10%. Theo kinh
nghiệm của công ty thì 60% doanh thu ghi nhận trong tháng sẽ thu
được tiền trong tháng bán hàng, số còn lại sẽ thu được tiền ở tháng kế
tiếp. Khoản phải thu khách hàng trong tháng 12 là 20 tr.đ sẽ thu được
tiền trong tháng 1.
3/ Công ty mong muốn lượng sản phẩm tồn kho cuối tháng phải tương
đương 10% khối lượng sản phẩm tiêu thụ tháng đến. Biết rằng số lượng
sản phẩm tồn đầu năm là 510sp số lượng sản phẩm tồn kho cuối quý
theo mong muốn là 500sp.
4/ Định mức NVL để sản xuất 1 sản phẩm là 0,5 kg/sp, đơn giá (chưa
VAT 10%) là 20.000 đ/kg. Nguyên vật liệu tồn cuối mỗi tháng tương
đương với 5% khối lượng NVL sử dụng tháng đến. Lượng NVL tồn
cuối tháng 3 là 140 kg. Nhà cung cấp cho phép công ty trả tiền mua
NVL 30% trong tháng mua hàng, số tiền phải trả còn lại được thanh
toán vào tháng tiếp theo. Số tiền còn nợ nhà cung cấp trong tháng 12/N
là 35 tr.đ sẽ được công ty trả trong tháng 1.
5/ Để sản xuất 1 sản phẩm cần 0,5 giờ công, với đơn giá 5.000 đ/giờ.
Chi phí nhân công phát sinh trong tháng nào thì trả ngay cho công nhân
trong tháng đó.
6/ Chi phí sản xuất chung dự kiến
- Định phí sản xuất chung hàng tháng 5.000.000 đ/tháng trong đó
chi phí khấu hao là 1.000.000 đ, các chi phí khác đều trả bằng tiền
trong tháng phát sinh.
1
Bài tập cá nhân: Kế toán quản trị

1. Số lượng SP tiêu
thụ
5,500
(1.1)
6,000
(1.2)
6,500
(1.3)
2. Đơn giá bán 15,000 15,000 15,000
3. Doanh thu 82,500,000 90,000,000 97,500,000 270,000,000
4. VAT 8,250,000 9,000,000 9,750,000 27,000,000
5. Tổng thanh toán
90,750,000
(5.1)
99,000,000
(5.2)
107,250,000
(5.3)
297,000,000
6. Thu tiền ngay 54,450,000 59,400,000 64,350,000 178,200,000
7. Thu nợ kỳ trước
20,000,000
(7.1)
36,300,000
(7.2)
39,600,000
(7.3)
95,900,000
8. Số tiền thu được 74,450,000 95,700,000 103,950,000 274,100,000
Giải thích:

(2.1)
650
(2.2)
500
(2.3)
500
(2.4)
3. Tổng nhu cầu sản phẩm 6,100 6,650 7,000
18,500
(3.4)
4. SLSP tồn kho đầu kỳ
510
(4.1)
600
(4.2)
650
(4.3)
510
(4.4)
5. SLSP cần sản xuất 5,590 6,050 6,350 17,990
Giải thích:
1. Số lượng SP tiêu thụ: đề bài cho
(1.4) = (1.1) + (1.2) + (1.3)
2. SLSP tồn kho cuối kỳ: lượng sản phẩm tồn kho cuối tháng phải tương đương 10%
khối lượng sản phẩm tiêu thụ tháng đến, do đó:
(2.1) = 10% (1.2)
4
Bài tập cá nhân: Kế toán quản trị
(2.2) = 10% (1.3)
(2.3) = 500 (đề bài cho là số lượng sản phẩm tồn kho cuối quý theo mong muốn

140
(4.3)
140
(4.4)
5. Tổng nhu cầu NVL 2,946.25 3,183.75 3,315 9,135
6. Tồn kho NVL đầu kỳ
139.75
(6.1)
151.25
(6.2)
158.75
(6.3)
139.75
(6.4)
7. NVL cần mua vào 2,806.50 3,032.50 3,156.25 8,995
8. Đơn giá mua 20,000 20,000 20,000 20,000
9. Số tiền mua NVL 56,130,000 60,650,000 63,125,000 179,905,000
10. VAT 5,613,000 6,065,000 6,312,500 17,990,500
11. Tổng thanh toán
61,743,000
(11.1)
66,715,000
(11.2)
69,437,500
(11.3)
197,895,500
(11.4)
12. Mua NVL trả tiền ngay 18,522,900 20,014,500 20,831,250 59,368,650
13. Trả nợ kỳ trước
35,000,000


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status