Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng sử dụng ADSL - Pdf 25

1
T

NG
LI
Ê
N
Đ
O
À
N
LAO
ĐỘ
NG
VI

T
NAM
TR
TR
TR
TR
ƯỜ
ƯỜ
ƯỜ
ƯỜ
NG
NG
NG
NG
ĐẠ

N
ĐỨ
ĐỨ
ĐỨ
ĐỨ
C
C
C
C
TH
TH
TH
TH




NG
NG
NG
NG
-------------------------
TR
TR
TR
TR





NH
NH
H
H
H
H
ƯỞ
ƯỞ
ƯỞ
ƯỞ
NG
NG
NG
NG
C
C
C
C




A
A
A
A
CH
CH
CH
CH

CH
CH
V
V
V
V




ĐẾ
ĐẾ
ĐẾ
ĐẾ
N
N
N
N
S
S
S
S




H
H
H
H

L
L
Ò
Ò
Ò
Ò
NG
NG
NG
NG
TRUNG
TRUNG
TRUNG
TRUNG
TH
TH
TH
TH
À
À
À
À
NH
NH
NH
NH
C
C
C
C

NG
NG
S
S
S
S




D
D
D
D




NG
NG
NG
NG
D
D
D
D





ng
ng
à
à
à
à
nh:
nh:
nh:
nh:
Qu
Qu
Qu
Qu




n
n
n
n
tr
tr
tr
tr





60.34.05
60.34.05
LU
LU
LU
LU




N
N
N
N
V
V
V
V
Ă
Ă
Ă
Ă
N
N
N
N
TH
TH
TH
TH

Ph
Ph




H
H
H
H




Ch
Ch
Ch
Ch
í
í
í
í
Minh,
Minh,
Minh,
Minh,
th
th
th
th

C
C
C
Ô
Ô
Ô
Ô
NG
NG
NG
NG
TR
TR
TR
TR
Ì
Ì
Ì
Ì
NH
NH
NH
NH
ĐƯỢ
ĐƯỢ
ĐƯỢ
ĐƯỢ
C
C
C




I
I
I
I
TR
TR
TR
TR
ƯỜ
ƯỜ
ƯỜ
ƯỜ
NG
NG
NG
NG
ĐẠ
ĐẠ
ĐẠ
ĐẠ
I
I
I
I
H
H
H

TH
TH
TH




NG
NG
NG
NG
C
á
n
b

h
ướ
ng
d

n
khoa
h

c:
TS
Đ
INH
TH

NGUY

N
TH

B
Í
CH
CH
Â
M
Tr
ườ
ng
Đạ
i
H

c
Kinh
T
ế
Tp.HCM
C
á
n
b

ph


v
ă
n
th

c
s
ĩ
đượ
c
b

o
v

t

i
H

I
ĐỒ
NG
CH

M
B

O
V

y
06
th
á
ng
01
n
ă
m
2012
theo
Quy
ế
t
đị
nh
s

1354/07/T
Đ
T-Q
Đ
-S
Đ
H
ng
à
y
30
/


c
hi

n
lu

n
v
ă
n


nh
h
ưở
ng
c

a
ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v


d

ng
d

ch
v

ADSL




,
c
ó
s

h

tr

t

th

y
h
ướ

u,
t
ì
m
hi

u
v

n
đề
,
v

n
d

ng
ki
ế
n
th

c
đã
h

c
v
à

ô
i
cam
đ
oan
đâ
y
l
à
c
ô
ng
tr
ì
nh
nghi
ê
n
c

u
c

a
ri
ê
ng
t
ô
i,

c.
TP.
H

Ch
í
Minh,
ng
à
y
06
th
á
ng
01
n
ă
m
2012
Ng
ườ
i
th

c
hi

n
lu


Á
Á
I
I
I
I
4
L
L
L
L




I
I
I
I
C
C
C
C




M
M
M

n
th
à
nh
g

i
l

i
c

m
ơ
n
t

i:
Qu
ý
th

y
c
ô
,
Tr
ườ
ng
Đạ

Ch
í
Minh,
đã
h
ế
t
l
ò
ng
truy

n
đạ
t
nh

ng
ki
ế
n
th

c
qu
ý
b
á
u
trong

n
S
ĩ
Đ
inh
Th
á
i
Ho
à
ng,
gi

ng
vi
ê
n
m
ô
n
ph
ươ
ng
ph
á
p
nghi
ê
n
c

ý
Th

y
Ti
ế
n
s
ĩ
Nguy

n
Đứ
c
Tr
í
,
Ti
ế
n
s
ĩ
Ph

m
Xu
â
n
Lan,
Ti

i
dung
đề
c
ươ
ng
đề
t
à
i.
Ban
Qu

n
Tr

v
à
to
à
n
th

th
à
nh
vi
ê
n
di

hi

n
lu

n
v
ă
n.
Cu

i
c
ù
ng,
xin
ch
â
n
th
à
nh
c

m
ơ
n
gia
đì
nh


c
T
ô
n
Đứ
c
Th

ng
đã
h

tr

t
ô
i
trong
su

t
qu
á
tr
ì
nh
h

c

d
ù
đã
trao
đổ
i,
ti
ế
p
thu
c
á
c
ý
ki
ế
n
đó
ng
g
ó
p
c

a
Qu
ý
th

y

c
c

g

ng
để
ho
à
n
thi

n
lu

n
v
ă
n,
song
kh
ô
ng
th

tr
á
nh
kh



i
t

qu
ý
th

y
c
ô
v
à
b

n
đọ
c.
Xin
ch
â
n
th
à
nh
c
á
m
ơ
n.

n
v
ă
n
TR
TR
TR
TR




N
N
N
N
H
H
H
H




U
U
U
U
Á
Á

T
M

c
ti
ê
u
ch
í
nh
c

a
nghi
ê
n
c

u
n
à
y
l
à
xem
x
é
t
t
á

ò
ng
v
à
l
ò
ng
trung
th
à
nh
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
b

ng
m

t
nghi
ê
n
c


b
ă
ng
th
ô
ng
r

ng
(ADSL)
t

i
Th
à
nh
ph

H

Ch
í
Minh.
Nghi
ê
n
c

u

ng
ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

ADSL,
á
p
d

ng
m
ô
h
ì
nh
Too
et
al
(2001)
v

i

a
kh
á
ch
h
à
ng
v
à
c
á
c
c
ô
ng
c

đượ
c
cung
c

p
b

i
Schneider
v
à
Bower,

ng.
M

u
bao
g

m
289
kh
á
ch
h
à
ng
s

d

ng
d

ch
v

ADSL,
đượ
c
chia
theo

b
à
n
TPHCM.
Thi
ế
t
k
ế
nghi
ê
n
c

u
đượ
c
x
â
y
d

ng
theo
2
b
ướ
c:
nghi
ê

ph
á
p
ph
â
n
t
í
ch
nh
â
n
t

EFA,
h

i
quy
tuy
ế
n
t
í
nh
để
ki

m
đị

ch
v

,
gi
á
c

c

m
nh

n,
s

h
à
i
l
ò
ng
v
à
l
ò
ng
trung
th
à

thang
đ
o
ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

ADSL
c
ó
5
th
à
nh
ph

n
đượ
c
th

hi


à
ng
theo
th

t

l
à
:
(1)
Gi
á
tr

gia
t
ă
ng
ti

n
í
ch,
(2)
N
ă
ng
l



n
ă
ng
đá
p

ng
d

ch
v

,
(5)
M

c
độ
tin
c

y,
v

i
19
bi
ế
n

bi
ế
n
quan
s
á
t.
Kh
á
ch
h
à
ng
đá
nh
gi
á
c
à
ng
cao
ch

t
l
ượ
ng
d

ch

th
ì
h

c
à
ng
h
à
i
l
ò
ng
d

ch
v

đó
.
S

h
à
i
l
ò
ng
c


nh
c

a
h

đố
i
v

i
d

ch
6
v

ADSL.
Y
ế
u
t

gi
á
tr

gia
t
ă

s

h
à
i
l
ò
ng
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
K
ế
t
qu

nghi
ê
n
c

u
gi
ú


t
l
ượ
ng
d

ch
v

ADSL,
m

i
quan
h

gi

a
ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

c

a
kh
á
ch
h
à
ng
đố
i
v

i
d

ch
v

,
m

c
độ
đá
nh
gi
á
c


n
l
ý
n
ế
u
mu

n
n
â
ng
cao
s

h
à
i
l
ò
ng
c

a
kh
á
ch
h
à
ng


t

:
(1)
Gi
á
tr

gia
t
ă
ng
ti

n
í
ch,
(2)
N
ă
ng
l

c
ph

c
v



ng
d

ch
v

,
(5)
M

c
độ
tin
c

y.
T

đó
,
c
ó
c
á
c
chi
ế
n
l

i
l
ò
ng
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
v
à
l
ò
ng
trung
th
à
nh
c

a
h

đố
i
v

L




C
C
C
C
T
T
T
T
Ó
Ó
Ó
Ó
M
M
M
M
T
T
T
T




T

C
K
K
K
K
Ý
Ý
Ý
Ý
HI
HI
HI
HI




U,
U,
U,
U,
CH
CH
CH
CH




VI

M




C
C
C
C
C
C
C
C
Á
Á
Á
Á
C
C
C
C
B
B
B
B




NG,

I
DANH
DANH
DANH
DANH
M
M
M
M




C
C
C
C
C
C
C
C
Á
Á
Á
Á
C
C
C
C
H

TH




TRONG
TRONG
TRONG
TRONG
ĐỀ
ĐỀ
ĐỀ
ĐỀ
T
T
T
T
À
À
À
À
I
I
I
I
CH
CH
CH
CH
ƯƠ

V
V




ĐỀ
ĐỀ
ĐỀ
ĐỀ
T
T
T
T
À
À
À
À
I
I
I
I
NGHI
NGHI
NGHI
NGHI
Ê
Ê
Ê
Ê

M

C
TI
Ê
U
NGHI
Ê
N
C

U
4
1.3
ĐỐ
I
T
ƯỢ
NG
V
À
PH

M
VI
NGHI
Ê
N
C


C

U
TR
Ú
C
C

A
B
Á
O
C
Á
O
NGHI
Ê
N
C

U
6
CH
CH
CH
CH
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ

Ý
Ý
Ý
THUY
THUY
THUY
THUY




T
T
T
T
V
V
V
V
À
À
À
À
M
M
M
M
Ô
Ô
Ô




U
U
U
U
8
2.1
GI

I
THI

U
8
2.2
C
Á
C
KH
Á
I
NI

M
8
2.2.1
Kh
á


ch
v

9
2.2.3
Gi
á
c

d

ch
v

v
à
s

c

m
nh

n
18
2.2.4
Kh
á
i

v

l
ò
ng
trung
th
à
nh
đố
i
v

i
d

ch
v

đượ
c
cung
c

p
21
2.2.6
M

i

á
ch
h
à
ng
24
2.2.7
M

i
quan
h

gi

a
ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

v
à
s

à
i
l
ò
ng
v
à
l
ò
ng
trung
th
à
nh
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
29
2.3
M
Ô
H
Ì
NH

ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

ADSL
30
2.3.2
M
ô
h
ì
nh
l
ý
thuy
ế
t
v
à
c
á
c
gi

M
T

T
36
CH
CH
CH
CH
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG
NG
NG
3
3
3
3
37
PH
PH
PH
PH
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ

C
C




U
U
U
U
37
3.1
GI

I
THI

U
37
3.2
THI

T
K

NGHI
Ê
N
C


tr
ì
nh
th

c
hi

n
nghi
ê
n
c

u
40
3.3
X
Â
Y
D

NG
THANG
Đ
O
40
3.3.1
Thang
đ

á
c

43
3.3.3
Thang
đ
o
s

h
à
i
l
ò
ng
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
43
3.3.4
Thang
đ
o

CH
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG
NG
NG
4
4
4
4
47
PH
PH
PH
PH
Â
Â
Â
Â
N
N
N
N
T
T
T
T

NGHI
NGHI
Ê
Ê
Ê
Ê
N
N
N
N
C
C
C
C




U
U
U
U
47
4.1
GI

I
THI

U

Ì
NH
Đ
O
L
ƯỜ
NG
49
4.3.1
Đ
o
l
ườ
ng
độ
tin
c

y
c

a
thang
đ
o
50
4.3.2
Ph
â
n

À
M
Ô
H
Ì
NH
NGHI
Ê
N
C

U
58
4.4.1

nh
h
ưở
ng
c

a
c
á
c
th
à
nh
ph



h
à
i
l
ò
ng
c

a
kh
á
ch
h
à
ng:
58
4.4.2

nh
h
ưở
ng
c

a
s

h
à

ch
h
à
ng:
62
4.4.3
K
ế
t
qu

ki

m
đị
nh
m
ô
h
ì
nh
l
ý
thuy
ế
t
64
9
4.5
PH

CH
V

ADSL
V
À
GI
Á
C

65
4.6
PH
Â
N
T
Í
CH
S

H
À
I
L
Ò
NG
V
À
L
Ò

T
Í
CH
S

KH
Á
C
BI

T
THEO
ĐẶ
C
Đ
I

M
C
Á
NH
Â
N
68
4.8
NH

N
X
É

Ó
M
T

T
77
CH
CH
CH
CH
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG
NG
NG
5
5
5
5
78
Ý
Ý
Ý
Ý
NGH
NGH
NGH

LU
LU
LU




N
N
N
N
78
5.1
GI

I
THI

U
78
5.2
NH

NG
K

T
QU

CH

M
Ý
CH
Í
NH
S
Á
CH
CHO
DOANH
NGHI

P
81
5.4
KHUY

N
NGH

83
5.5
H

N
CH

C

A

I
I
LI
LI
LI
LI




U
U
U
U
THAM
THAM
THAM
THAM
KH
KH
KH
KH




O
O
O
O

À
À
À
N
N
N
N
B
B
B
B
À
À
À
À
I
I
I
I
PH
PH
PH
PH




NG
NG
NG

(
(
(
ĐỊ
ĐỊ
ĐỊ
ĐỊ
NH
NH
NH
NH
T
T
T
T
Í
Í
Í
Í
NH)
NH)
NH)
NH)
90
90
90
90
PH
PH
PH

U
U
U
KH
KH
KH
KH




O
O
O
O
S
S
S
S
Á
Á
Á
Á
T
T
T
T
V
V
V

D
D
D




CH
CH
CH
CH
V
V
V
V




ADSL
ADSL
ADSL
ADSL
93
PH
PH
PH
PH



S
S
S
S




LI
LI
LI
LI




U
U
U
U
V
V
V
V




INTERNET
INTERNET

L




C
C
C
C
4
4
4
4
ĐẶ
ĐẶ
ĐẶ
ĐẶ
C
C
C
C
Đ
Đ
Đ
Đ
I
I
I
I


O
S
S
S
S
Á
Á
Á
Á
T
T
T
T
99
99
99
99
PH
PH
PH
PH




L
L
L
L


ĐỘ
TIN
TIN
TIN
TIN
C
C
C
C




Y
Y
Y
Y
C
C
C
C




A
A
A
A
THANG

C
C
6
6
6
6
K
K
K
K




T
T
T
T
QU
QU
QU
QU




PH
PH
PH
PH

N
N
T
T
T
T




C
C
C
C
Á
Á
Á
Á
C
C
C
C
THANG
THANG
THANG
THANG
Đ
Đ
Đ
Đ




T
T
T
T
QU
QU
QU
QU




PH
PH
PH
PH
Â
Â
Â
Â
N
N
N
N
T
T
T





L
L
L
L




C
C
C
C
8
8
8
8
PH
PH
PH
PH
Â
Â
Â
Â
N
N

C
C
C
C
BI
BI
BI
BI




T
T
T
T
THEO
THEO
THEO
THEO
ĐẶ
ĐẶ
ĐẶ
ĐẶ
C
C
C
C
Đ
Đ

N
N
N
N
126
10
DANH
DANH
DANH
DANH
M
M
M
M




C
C
C
C
C
C
C
C
Á
Á
Á
Á



VI
VI
VI
VI




T
T
T
T
T
T
T
T




T
T
T
T
1.
ADSL
:
Đườ

ANOVA
:
Ph
â
n
t
í
ch
ph
ươ
ng
sai
(Analysis
Variance)
3.
DONGCAM
:
M

c
độ
đồ
ng
c

m
(Empathy)
4.
DAPUNG
:

Factor
Analysis)
6.
FPT
:
C
ô
ng
ty
C

Ph

n
Ph
á
t
Tri

n
Đầ
u
T
ư
C
ô
ng
Ngh

7.

gi
á
c

9.
HAILONG
:
S

h
à
i
l
ò
ng
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
(Satisfaction)
10.
HUUHINH
:
Ph
ươ

12.
KMO
:
H

s

Kaiser
-
Mayer

Olkin
13.
NANGLUC
:
N
ă
ng
l

c
ph

c
v

(Competence)
14.
TRUNGTHANH
:

(Reliability)
16.
Sig
:
M

c
ý
ngh
ĩ
a
quan
s
á
t
(Observed
significance
level)
17.
SPSS
:
Ph

n
m

m
th

ng

á
n
v
à
Truy

n
s

li

u
Vi

t
Nam
(Vietnam
Data
Communications
Nanglucany)
19.
VIF
:
H

s

nh
â
n

Qu
â
n
độ
i
(Vietnam
Telecommunications)
21.
VNPT
:
T

p
Đ
o
à
n
B
ư
u
Ch
í
nh
Vi

n
Th
ô
ng
Vi

Á
Á
Á
Á
C
C
C
C
B
B
B
B




NG,
NG,
NG,
NG,
BI
BI
BI
BI




U
U


a
m
ô
h
ì
nh
g

c
v
à
m
ô
h
ì
nh
hi

u
ch

nh
15
B

ng
3-1:
Thang
đ

th
à
nh
ph

n
c

m
nh

n
gi
á
c

d

ch
v

ADSL
43
B

ng
3-3:
Thang
đ
o

ò
ng
trung
th
à
nh
v

i
ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

ADSL
44
B

ng
4-1:
C
ơ
c


47
B

ng
4-2:
C
ơ
c

u
tu

i
tr

l

i
kh

o
s
á
t
c

a
kh
á
ch

á
ch
hang.
48
B

ng
4-4:
K
ế
t
qu

ki

m
đị
nh
Cronbach
Alpha
c
á
c
thang
đ
o
51
B

ng


v
à
gi
á
c

c

m
nh

n
54
B

ng
4-6:
K
ế
t
qu

EFA
c

a
c
á
c


ADSL
55
B

ng
4-7:
T
ó
m
t

t
k
ế
t
qu

ki

m
đị
nh
thang
đ
o
56
B

ng

ô
ng
s

c

a
t

ng
bi
ế
n
trong
ph
ươ
ng
tr
ì
nh
h

i
quy
th

1
61
B


ch
ANOVA
62
B

ng
4-13:
C
á
c
th
ô
ng
s

c

a
t

ng
bi
ế
n
trong
ph
ươ
ng
tr
ì

đị
nh
gi

thuy
ế
t
64
B

ng
4-15:
M

c
độ
t
á
c
độ
ng
c

a
c
á
c
nh
â
n


trung
b
ì
nh
c

a
ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

v
à
c

m
nh

n
gi
á
c


ng
4.18:
B

ng
k
ế
t
qu

ki

m
đị
nh
ph
ươ
ng
sai
nh
ó
m
tu

i
………………………
.71
B


trung
th
à
nh
……
72
B

ng
4.20:
Đá
nh
gi
á
t
á
c
độ
ng
c

a
gi

i
t
í
nh
b



a
nh
ó
m
tu

i
đế
n
c
á
c
bi
ế
n
độ
c
l

p
b

ng
ANOVA
74
B

ng
4.22

ADSL
75
B

ng
4.23
B

ng
ph
â
n
t
í
ch
gi

i
t
í
nh
v
à
m

c
đí
ch
s


Á
Á
Á
Á
C
C
C
C
H
H
H
H
Ì
Ì
Ì
Ì
NH
NH
NH
NH
V
V
V
V




,
,

I
I
I
I
g
H
ì
nh
2-1:
M
ô
h
ì
nh
5
kho

ng
c
á
ch
ch

t
l
ượ
ng
d

ch

à
ng
v

ch

t
l
ượ
ng
v
à
s

h
à
i
l
ò
ng
26
H
ì
nh
2-3:
M
ô
h
ì
nh

38
H
ì
nh
4-1:
M
ô
h
ì
nh
nghi
ê
n
c

u
đ
i

u
ch

nh
t

k
ế
t
qu


nh
4-3:
Đồ
th

bi

u
hi

n
gi
á
tr

trung
b
ì
nh
c

a
s

th

a
m
ã
n

NG
I
I
I
I
T
T
T
T




NG
NG
NG
NG
QUAN
QUAN
QUAN
QUAN
1.1
1.1
1.1
1.1
L
L
L
L
Ý

À
I
I
I
I
Trong
b

i
c

nh
n

n
kinh
t
ế
to
à
n
c

u
v

a
m

i

n
đ
ang
g

p
nh

ng
kh
ó
kh
ă
n
nh
ư
gia
t
ă
ng
l

m
ph
á
t,
th

tr
ườ


s

ti
ê
u
d
ù
ng
li
ê
n
t

c
t
ă
ng
sau
nh

ng
l

n
t
ă
ng
gi
á

ph
á
t
b

t
đầ
u
t
ă
ng
m

nh
tr

l

i,
đạ
t
đỉ
nh
đ
i

m
trong
n
ă

12
%
trong
n
ă
m
2010
v
à
v

n
t
ă
ng
m

nh
trong
9
th
á
ng
đầ
u
n
ă
m
2011
(


c
kh

i
s

c
b

i
v

tinh
Vinasar
2
đ
ang
chu

n
b

ph
ó
ng
l
ê
n
qu

o
n
ă
m
2008
đã
ph
á
t
huy
hi

u
qu

.
Do
đó
,
t

c
độ
ph
á
t
tri

n
đườ

ă
ng
v
à
gi
á
c

ng
à
nh
vi

n
th
ô
ng
ng
à
y
c
à
ng
r

.
Đặ
c
bi



n
ướ
c,
l
à
m

t
th

tr
ườ
ng
c
ó
t

c
độ
ph
á
t
tri

n
r

t
cao,

y
thu
ê
bao
internet
b
ă
ng
th
ô
ng
r

ng
c
à
ng
di

n
ra
gay
g

t
h
ơ
n
(http://hanoitelecom.
com.vn).

ườ
i
đ
ang
s

d

ng
Internet,
v

i
t

l

35,80
%
d
â
n
s

,
d

b
á
o

i
s

d

ng
truy
c

p
Internet
m

i
ng
à
y
v
à
trung
b
ì
nh
m

i
ng
à
y
h

ng
ườ
i
d
â
n
truy
c

p
ADSL
th
ườ
ng
xuy
ê
n
h
ơ
n
so
v

i
th
à
nh
ph

nh

t,
TP.HCM
150
ph
ú
t
m

i
ng
à
y
để
truy
c

p
Internet
(vecita.gov.vn).
Hi

n
nay,
ch

t
l
ượ
ng
d


k

thu

t
b

ng
c
á
c
k
ế
t
qu

đ
o
ki

m
c

a
C

c
qu


ng
à
nh
(Ti
ê
u
chu

n
Ng
à
nh
TCN
68-227:2006
D

ch
v

14
truy
nh

p
ADSL-
Ti
ê
u
chu


chu

n
n
à
y
để
x
â
y
d

ng
ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

ADSL.
Tr
ê
n
th


p
d

ch
v

ADSL
nh
ư
:
T

p
đ
o
à
n
B
ư
u
ch
í
nh
Vi

n
th
ô
ng
Vi

ư
v
à
Ph
á
t
tri

n
C
ô
ng
ngh

(FPT),
C
ô
ng
ty
C

ph

n
D

ch
v

B

ô
ng
Đ
i

n
l

c
(EVNtelecom),
C
ô
ng
ty
C

ph

n
NetNam

Đâ
y
l
à
c
á
c
c
ô

nh
tranh
kh

c
li

t
n
à
y
nhi

u
doanh
nghi

p
b

m

t
th

ph

n,
v
ì


p
đư
a
ra
c
á
c
g
ó
i
khuy
ế
n
m
ã
i
l

n
li
ê
n
t

c,
ph

c
v

bao
r

i
m

ng
c
ũ
,
nh

p
m

ng
m

i
ng
à
y
m

t
t
ă
ng.
S


ê
n
đế
n
20%.
T
ì
nh
tr

ng
thu
ê
bao
ADSL
r

i
m

ng
khi
c

2
kh
á
ch
h
à

h
à
ng
r

i
m

ng
th
ì
nh
à
m

ng
kh
ô
ng
m

t
nhi

u
chi
ph
í
cho
m

đế
n
nh
à
thu
ê
bao
th
ì
vi

c
thu
ê
bao
r

i
m

ng
l
à
m
cho
nh
à
m

ng


ph

n
cao
h
ơ
n
trong
th

tr
ườ
ng
Internet
b
ă
ng
r

ng
t

i
TP.HCM
đã
tr

th
à


p
d

ch
v

.
Hi

n
nay,
tr
ê
n
th

tr
ườ
ng
ADSL
VN
th

ph

n
ch

y

ngh

vi

n
th
ô
ng
ph
á
t
tri

n
c
à
ng
nhanh
th
ì
nhu
c

u
c

a
kh
á
ch

c
à
ng
cao.
C
á
c
c
ô
ng
ngh

b
ă
ng
r

ng
m

i
nh
ư
c
á
p
quang
v
à
c

i,
cho
th

y
c
á
c
nh
à
cung
c

p
d

ch
v

ADSL
đ
ang
mu

n
bi
ế
n
3G
th


a
Vi

t
Nam
s

d

ng
Internet
b
ă
ng
r

ng
().
Mu

n
đạ
t
đượ
c
m

c
ti

kh
á
ch
h
à
ng
c
ũ
v
à
c

nh
tranh
đượ
c
c
á
c
đố
i
th

c
ù
ng
ng
à
nh
th


h

15
t

ng,
n
â
ng
cao
ch

t
l
ượ
ng
k

thu

t
c

a
d

ch
v



a
d

ch
v

g

n
nh
ư
kh
ó
c
ó
t
í
nh
độ
t
ph
á
trong
c

nh
tranh.
M



n
(V
ũ
đứ
c
Tr

ng,
2006;
H

minh
Sanh,
2009)
nh
ư
ng
do
xu
h
ướ
ng
c
ô
ng
ngh

vi


ch
s

d

ng,
th

hi
ế
u,
ti
ê
u
ch
í
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
c
ũ
ng
thay
đổ

á
c
độ
ng
s
â
u
s

c
đế
n
n

n
kinh
t
ế
Vi

t
Nam.
“Đó
ng
g
ó
p
c

a


n
ướ
c
v
à
o
n
ă
m
2010
m
à
quan
tr

ng
h
ơ
n,
vi

n
th
ô
ng
l
à
h


to
à
n
b

ho

t
độ
ng
c

a
n

n
kinh
t
ế”
.
Th

tr
ườ
ng
vi

n
th
ô

tin
v
à
truy

n
th
ô
ng
l
à
s

b
ù
ng
n

internet
b
ă
ng
th
ô
ng
r

ng:

H

vi

n
th
ô
ng,
ph
á
t
thanh,
truy

n
h
ì
nh
v
à
CNTT
tr
ê
n
m

t
n

n
t


khi
Vi

t
Nam
c
ó
Internet
b
ă
ng
r

ng,
s

l
ượ
ng
ng
ườ
i
đượ
c
s

d

ng
d

à
th

xa
x

ph

m,
ch

l
à
b
ă
ng
h

p,
gi
á
cao,
c
á
c
d

ch
v


t
ă
ng,
v

i
kho

ng
h
ơ
n
35%
d
â
n
s

Vi

t
Nam
s

d

ng.
ADSL
đã
th

i
dung
s

,
đặ
c
bi

t
l
à
game
online,
m

ng
x
ã
h

i
v
à
nh

ng
d

ch

th

thi
ế
u
c

a
x
ã
h

i
ng
à
y
nay.
Do
v

y,
vi

c
t
ì
m
hi

u

Internet
b
ă
ng
r

ng
c

a
c
á
c
doanh
nghi

p
cung
c

p
d

ch
v

tr

th
à

l
ã
nh
đạ
o
c
á
c
doanh
nghi

p
cung
c

p
d

ch
v

s

hi

u
r
õ
h
ơ

trong
vi

c
l

a
ch

n
nh
à
cung
c

p
d

ch
v

Internet.
Đâ
y
c
ũ
ng
ch
í
nh

ƯỞ
NG
NG
NG
NG
C
C
C
C




A
A
A
A
CH
CH
CH
CH




T
T
T
T
L


ĐẾ
ĐẾ
ĐẾ
ĐẾ
N
N
N
N
S
S
S
S




H
H
H
H
À
À
À
À
I
I
I
I
L

NG
TRUNG
TRUNG
TRUNG
TRUNG
TH
TH
TH
TH
À
À
À
À
NH
NH
NH
NH
C
C
C
C




A
A
A
A
KH


D
D
D
D




NG
NG
NG
NG
D
D
D
D




CH
CH
CH
CH
V
V
V
V


c
TP.HCM
v
ì
th
à
nh
ph

H

Ch
í
Minh
l
à
m

t
trung
t
â
m
kinh
t
ế
v
ă
n
ho





C
C
C
C
TI
TI
TI
TI
Ê
Ê
Ê
Ê
U
U
U
U
NGHI
NGHI
NGHI
NGHI
Ê
Ê
Ê
Ê
N
N

quan
h

gi

a
ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

ADSL,
c

m
nh

n
gi
á
c

,
s

d

ch
v

ADSL.
Nghi
ê
n
c

u
n
à
y
đặ
t
ra
b

n
m

c
ti
ê
u
c

th


ch
v

ADSL
t

quan
đ
i

m
c

a
kh
á
ch
h
à
ng.
-
Đ
o
l
ườ
ng
m

c

ng
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
v

d

ch
v

ADSL.
-
Đ
o
l
ườ
ng
m

c
độ
t
á

ng
trung
th
à
nh
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
đố
i
v

i
d

ch
v

ADSL.
-
Xem
x
é
t

h
à
i
l
ò
ng
v
à
l
ò
ng
trung
th
à
nh
gi

a
c
á
c
nh
ó
m
kh
á
ch
h
à
ng

c
đí
ch
s

d

ng).
Để
đạ
t
đượ
c
c
á
c
m

c
ti
ê
u
n
ê
u
tr
ê
n,
nghi
ê

u
t

n
à
o
t

o
th
à
nh
ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

ADSL?.
2.
M

c
độ
t

a
kh
á
ch
h
à
ng
s

d

ng
d

ch
v

ADSL
nh
ư
th
ế
n
à
o?.
3.
M

c
độ

trung
th
à
nh
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
đố
i
v

i
d

ch
v

ADSL
nh
ư
th
ế
n
à

d

ch
v

,
s

h
à
i
l
ò
ng
v
à
l
ò
ng
trung
th
à
nh
gi

a
c
á
c
nh

gi

i
t
í
nh,
m

c
đí
ch
s

d

ng)?
1.3
1.3
1.3
1.3
ĐỐ
ĐỐ
ĐỐ
ĐỐ
I
I
I
I
T
T

VI
VI
VI
VI
NGHI
NGHI
NGHI
NGHI
Ê
Ê
Ê
Ê
N
N
N
N
C
C
C
C




U
U
U
U
Đố
i

ng,
l
ò
ng
trung
th
à
nh
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
đố
i
v

i
d

ch
v

ADSL
v
à

l
à
nh

ng
kh
á
ch
h
à
ng
c
á
nh
â
n
đ
ang
s

d

ng
d

ch
v

Internet
b

ch
v

17
ADSL
tr
ê
n
đị
a
b
à
n
Th
à
nh
Ph

H

Ch
í
Minh,
khu
v

c
c

nh

Nghi
ê
n
c

u
n
à
y
ư
u
ti
ê
n
kh

o
s
á
t
c
á
c
kh
á
ch
h
à
ng
s

à
ng
s

d

ng
hai
hay
nhi

u
h
ơ
n
m

t
doanh
nghi

p
cung
c

p
d

ch
v

ch
v

n
à
o
m
ì
nh
s

d

ng
nhi

u
nh

t.
1.4
1.4
1.4
1.4
PH
PH
PH
PH
ƯƠ
ƯƠ

C
C
C
C




U
U
U
U
Nghi
ê
n
c

u
đượ
c
th

c
hi

n
th
ô
ng
qua

ng
ph
á
p
nghi
ê
n
c

u
đị
nh
t
í
nh
v
à
nghi
ê
n
c

u
đị
nh
l
ượ
ng.
·
·

nh
nh
nh
nh
t
t
t
t
í
í
í
í
nh
nh
nh
nh
Nghi
ê
n
c

u
đị
nh
t
í
nh
nh

m

Đượ
c
th

c
hi

n
th
ô
ng
qua
2
giai
đ
o

n:
(1)
Nghi
ê
n
c

u
c
ơ
s

l

đị
nh
t
í
nh
v

i
k

thu

t
th

o
lu

n
nh
ó
m
tay
đô
i
v

i
5
chuy


c
ó
th

ph

n
l

n
nh

t
hi

n
nay
(VNPT,
VIETTEL,
FPT
TP/H

Ch
í
Minh).
Th

o
lu

s

d

ng
d

ch
v

ADSL
trong
c
ô
ng
vi

c,
để
t
ì
m
hi

u
c
á
c
kh
á

quan
đ
i

m
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
đ
o
l
ườ
ng
v

ch

t
l
ượ
ng
d

ch

ADSL
nh
ư
th
ế
n
à
o.
T

đó
,
x
â
y
d

ng
đư
a
ra
thang
đ
o
nh
á
p
(
Đề
c

theo,
kh

o
s
á
t
30
kh
á
ch
h
à
ng
theo
c
á
ch
l

y
m

u
thu

n
ti

n

u
h

i.
Nghi
ê
n
c

u
đượ
c
th

c
hi

n
t

th
á
ng
07
đế
n
th
á
ng
08

u
u
đị
đị
đị
đị
nh
nh
nh
nh
l
l
l
l
ượ
ượ
ượ
ượ
ng
ng
ng
ng
Nghi
ê
n
c

u
ch
í


d

ng
d

ch
v

th
ô
ng
qua
b

n
c
â
u
h

i
đượ
c
ch

nh
s

a

t
l
ượ
ng
d

ch
v

,
ph

l

c
2),
nh

m
thu
th

p,
ph
â
n
t
í
ch
d

ì
nh
nghi
ê
n
c

u.
Do
h

n
ch
ế
v

kinh
ph
í
n
ê
n
đề
t
à
i
s

d


nghi

p
cung
c

p
d

ch
v

v
à
ch
ú
ý
đế
n
khu
v

c
qu

n/huy

n,
y
ế

à
nh
Ph

.
(M
ô
t

m

u
nghi
ê
n
c

u,
ph

l

c
4).
B

n
c
â
u

p
d

li

u.
Đề
t
à
i
s

d

ng
nhi

u
c
ô
ng
c

ph
â
n
t
í
ch
d

(EFA),
ki

m
đị
nh
thang
đ
o
(Cronbach

s
Alpha),
ph
â
n
t
í
ch
h

i
qui
b

i,
T-test,
ANOVA.
B


để
thu
th

p
d

li

u
v

i
ph

n
m

m
SPSS
for
Windows
16.0.
1.5
1.5
1.5
1.5
Ý
Ý
Ý

T
T
T
À
À
À
À
I
I
I
I
S

c

m
nh

n
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
v



s

ch
í
nh
x
á
c
h
ơ
n
n
ế
u
đượ
c
đá
nh
gi
á
t

ph
í
a
kh
á
ch
h

t
v

ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

v
à
d

ch
v

ch
ă
m
s
ó
c
kh
á
ch


p
d

ch
v

n

m
b

t
đượ
c
c
á
c
th
à
nh
ph

n
c

a
ch

t

th
à
nh
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
nh
ư
th
ế
n
à
o.
T

đó
,
c
ó
c
á
c
bi


,
c

i
ti
ế
n
h

th

ng
ch
ă
m
s
ó
c
kh
á
ch
h
à
ng,
để
th

a
m
ã

G
ó
p
ph

n
l
à
m
t
à
i
li

u
tham
kh

o
gi
ú
p
c
á
c
nh
à
qu

n

ơ
n
v

ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

v
à
c
á
c
y
ế
u
t

c

t
l



a
ng
ườ
i
ti
ê
u
d
ù
ng
đố
i
v

i
d

ch
v

ADSL.
T

đó
,
c
ó
th


l
ò
ng
trung
th
à
nh
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
đố
i
v

i
d

ch
v

n
à
y,
kh

cho
c
á
c
doanh
nghi

p.
-
G
ó
p
ph

n
l
à
m
r
õ
h
ơ
n
v

thang
đ
o
trong
h

p
ph

n
l
à
m
t
à
i
li

u
cho
c
á
c
nghi
ê
n
c

u
ti
ế
p
theo
c

a

U
U
TR
TR
TR
TR
Ú
Ú
Ú
Ú
C
C
C
C
C
C
C
C




A
A
A
A
B
B
B
B

N
N
C
C
C
C




U
U
U
U
B
á
o
c
á
o
nghi
ê
n
c

u
g

m
5

ê
n
c

u

Tr
ì
nh
b
à
y
l
ý
do
ch

n
đề
t
à
i,
19
đố
i
t
ượ
ng
v
à

c

u
.
Ch
Ch
Ch
Ch
ươ
ươ
ươ
ươ
ng
ng
ng
ng
2:
2:
2:
2:
C
ơ
s

l
ý
thuy
ế
t
v


l
ý
thuy
ế
t
li
ê
n
quan
đế
n
c
á
c
kh
á
i
ni

m
n

n
t

ng
c

a

ng,
l
ò
ng
trung
th
à
nh
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
v
à
m

i
quan
h

gi

a
c
á

c

u
v
à
đặ
t
ra
c
á
c
gi

thuy
ế
t
nghi
ê
n
c

u.
Ch
Ch
Ch
Ch
ươ
ươ
ươ
ươ

nh
nghi
ê
n
c

u,
x
â
y
d

ng
v
à
ki

m
đị
nh
c
á
c
thang
đ
o
nh

m
đ

ng
4:
4:
4:
4:
Ph
â
n
t
í
ch
k
ế
t
qu

nghi
ê
n
c

u

Tr
ì
nh
b
à
y
th

ng
c
á
c
kh
á
i
ni

m
nghi
ê
n
c

u,
ph
â
n
t
í
ch
đá
nh
gi
á
c
á
c
k

k
ế
t
lu

n

T
ó
m
t

t
k
ế
t
qu

nghi
ê
n
c

u
c
ó
đượ
c
v
à


a
nghi
ê
n
c

u
v
à
h
ướ
ng
nghi
ê
n
c

u
ti
ế
p
theo
c
ũ
ng
s

đượ
c

Ơ
S
S
S
S




L
L
L
L
Ý
Ý
Ý
Ý
THUY
THUY
THUY
THUY




T
T
T
T
V

NGHI
Ê
Ê
Ê
Ê
N
N
N
N
C
C
C
C




U
U
U
U
2.1
2.1
2.1
2.1
GI
GI
GI
GI


t

ng
quan
v

đề
t
à
i
nghi
ê
n
c

u.
Ch
ươ
ng
2
tr
ì
nh
b
à
y
nh

ng
n

ni

m
n

n
t

ng
c

a
nghi
ê
n
c

u
n
à
y.
Bao
g

m
c
á
c
kh
á

s

h
à
i
l
ò
ng
c

a
kh
á
ch
h
à
ng,
l
ò
ng
trung
th
à
nh
c

a
kh
á
ch

s

x
â
y
d

ng
m
ô
h
ì
nh
nghi
ê
n
c

u
v
à
đư
a
ra
c
á
c
gi

thuy

Á
Á
I
I
I
I
NI
NI
NI
NI




M
M
M
M
2.2.1
2.2.1
2.2.1
2.2.1
Kh
Kh
Kh
Kh
á
á
á
á

b
b
ă
ă
ă
ă
ng
ng
ng
ng
r
r
r
r




ng
ng
ng
ng
Internet
b
ă
ng
th
ô
ng
r

i
Internet
t

c
độ
cao
c
ó
d
â
y
(wired

h

u
tuy
ế
n)
cung
c

p
r

ng
r
ã
i


i
h
ì
nh
n
à
y
l
à
ng
ườ
i
d
ù
ng
s

d

ng
k

thu

t
n
à
y
k

g

i
đ
i

n
tho

i
qua
m

ng

v

i
t

c
độ
nhanh
h
ơ
n
r

t
nhi

ế
t
n

i
ADSL
b
ă
ng
r

ng
đượ
c
cung
c

p
đạ
i
tr
à
v
à
nhanh
ch
ó
ng
m


nh
c

th

,
ng
ườ
i
d
ù
ng
ch

c
ó
th

l

a
ch

n
tr
ê
n
b

n


i
l

n
s

d

ng
d

ch
v

,
thi
ế
t
b

đầ
u
cu

i
c

a
kh


ng.
Hi

n
nay

Vi

t
Nam,
c
á
c
lo

i
k

thu

t
k
ế
t
n

i
Internet
b

n
th

ng
v
à
ph

bi
ế
n
nh

t.
S

d

ng
c
ô
ng
ngh

ADSL
v

i
t
í

ch
h
à
ng,
nh
à
cung
c

p
th
ườ
ng
ti
ế
t
ki

m
chi
ph
í
đầ
u
t
ư
b

ng
c

nh
c
ó
d
â
y
để
cung
c

p.
-
Internet
qua
Truy

n
H
ì
nh
C
á
p
(Internet
Cable):
l
à
lo

i


t

c
độ
cao
tr
ê
n
m

ng
c
á
p
truy

n
h
ì
nh
theo
21
chu

n
DOCSIS,
để
c
ó

ph

i
k
ế
t
n

i
v
à
o
m

ng
c
á
p
truy

n
h
ì
nh
c

a
nh
à
cung


p
đầ
u
ti
ê
n
t

i
TP.HCM
v

i
th
ươ
ng
hi

u
MediaNet.
Sau
đó
,
c
ó
th
ê
m
m

VCTV

Hi

n
nay,
chi
ế
m
th

ph

n
cao
nh

t

th

tr
ườ
ng
Vi

t
Nam
v


r

ng
s

d

ng
s

d

ng
c
á
p
quang
để
truy

n
t
í
n
hi

u
đế
n
nh

à
ng),
FTTB
(fiber
to
the
buiding:
c
á
p
quang
đế
n
t
ò
a
nh
à
cao
t

ng),
FTTN
(Fiber
to
the
node:
C
á
p


t
v

n
l
à
FTTH
v
à
FTTB.
-
M

ng
3G
(
Third-generation
technology
)
l
à
th
ế
h

th

ba
c

d

li

u
tho

i
v
à
d

li

u
ngo
à
i
tho

i
(t

i
d

li

u,
g

chuy

n
m

ch
g
ó
i
v
à
chuy

n
m

ch
k
ê
nh.
2.2.2
2.2.2
2.2.2
2.2.2
Kh
Kh
Kh
Kh
á
á





t
t
t
t
l
l
l
l
ượ
ượ
ượ
ượ
ng
ng
ng
ng
d
d
d
d




ch
ch

a
a
a
a
T

nh

ng
n
ă
m
1930s,
ch

t
l
ượ
ng
trong
l
ĩ
nh
v

c
s

n
xu

u
t

ch

t
l
ượ
ng
th

c
s

tr

n
ê
n
quan
tr

ng
k

t

sau
chi
ế


c
n
à
y
l
à
W.Edwards
Deming,
Joseph
M.Juran
v
à
Kaoru
Ishikaw.
Th

c
t
ế
cho
th

y
ch

t
l
ượ
ng

tranh
quan
tr

ng
nh

t
trong
kinh
doanh
tr
ê
n
to
à
n
c

u.
Đó
c
ũ
ng
l
à
l
ý
do
c

t
l
ượ
ng"
(Peeler,
1996).
V
í
d

,
Berry
(1998,
trang
423)
g

i
đó
l
à
v
ũ
kh
í
c

nh
tranh
m


a
m

t
t

ch

c.
Đặ
c
bi

t
ng
ườ
i
ti
ê
u
d
ù
ng
th
í
ch
ch

t

à
n
thi

n,
c

i
ti
ế
n
li
ê
n
t

c
(Boyer
v
à
Hult,
2005).
N
ó
đã
tr

th
à
nh

b
á
n
s

n
ph

m
22
v
à
d

ch
v

(Wal
et
al.,
2002).
Theo
Leisen
v
à
Vance
(2001)
ch

t

b

i
đó
l
à
m

t
y
ế
u
t

kh
á
c
bi

t
c
ó
hi

u
qu

.
Ch



t
xu
h
ướ
ng
tr
ê
n
to
à
n
th
ế
gi

i,
khi
c
á
c
nh
à
ti
ế
p
th

nh


b

o
đả
m
để
duy
tr
ì
l

i
th
ế
c

nh
tranh
(Wal
et
al.,
2002).
L

i
th
ế
c

nh

đượ
c
th

c
hi

n
b

i
b

t
k

đố
i
th

c

nh
tranh
hi

n
t

i


nh
tranh
c
ũ
ng
đượ
c
duy
tr
ì
khi
c
á
c
c
ô
ng
ty
kh
á
c
kh
ô
ng
th

l

p

qu

c
t
ế
v

Ti
ê
u
chu

n
h
ó
a
ISO,
trong
d

th

o
DIS
9000:2000
đã
đư
a
ra
đị


p
h

p
c
á
c
đặ
c
t
í
nh
c

a
m

t
s

n
ph

m,
h

th

ng

à
c
á
c
b
ê
n
c
ó
li
ê
n
quan

.
Nh
ư
v

y,
t

đị
nh
ngh
ĩ
a
tr
ê
n

đó
kh
ô
ng
đượ
c
kh
á
ch
h
à
ng
ch

p
nh

n
th
ì
b

coi
l
à
ch

t
l
ượ


t
hi

n
đạ
i.
Tuy
nhi
ê
n,
đị
nh
ngh
ĩ
a
v
à
ph
ươ
ng
ph
á
p
đá
nh
gi
á
ch



u
c

a
m
ì
nh
l
à
:
Ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

đượ
c
xem
nh
ư
kho

ng

h
à
ng
khi
s

d

ng
d

ch
v

(Parasurman,
Zeithaml
and
Berr,
1985,
1988).
C
á
c
nh
à
nghi
ê
n
c


á
ch
quan
v
à
c

m
nh

n
ch

t
l
ượ
ng.
(Garvin
1983,
Dodds
v
à
Monroe
1984,
Holbrook
v
à
Corfman
1985,
Jacoby

n
l
à
k
ế
t
qu

c

a
s

so
s
á
nh
c

a
kh
á
ch
h
à
ng,
đượ
c
t


nh

n
c

a
h

khi
s

d

ng
d

ch
v

đó
(Lewis
v
à
Booms,
1983;
Gronroon,
1984;
Parasuraman
v
à


m
3
th
à
nh
ph

n
v

ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

,
bao
g

m
c
á
c


v
à

y
ế
u
t

t

p
th


c

a
ch

t
l
ượ
ng.
Ph
á
t
tri

n

h
à
ng,
c
á
c
nh
à
nghi
ê
n
c

u
23
ph
á
t
hi

n
ra
ch

t
l
ượ
ng
m



ch

t
l
ượ
ng
ch

c
n
ă
ng

.
M

t
m
ô
h
ì
nh
đượ
c
đề
ngh

b


(hay
n
ă
ng
su

t)
ho

c
ch

t
l
ượ
ng
ch

c
n
ă
ng
(hay
quy
tr
ì
nh).
Trong
m
ô

v

kh
á
ch
h
à
ng,
nh
ư
m

t
b

a
ă
n
trong
nh
à
h
à
ng
hay
c
á
c
gi



c
n
ă
ng
đượ
c
đề
c

p
l
à
k
ế
t
qu

cu

i
c
ù
ng
c

a
quy
tr
ì


t
â
m
l
ý
n
à
y
d

b


nh
h
ưở
ng
b

i
nh
à
cung
c

p
d

ch


t
l
ượ
ng
k

thu

t
c
ó
th

đượ
c
d

d
à
ng
đá
nh
gi
á
kh
á
ch
quan
nh


m
nh

n
v

ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

c

a
kh
á
ch
h
à
ng
l
à
k

h
à
ng
mong
đợ
i,
kinh
nghi

m
c

a
h

v
à
nh

ng

nh
h
ưở
ng
t

h
ì
nh

đ
o
SERVQU
-AL
đã
đượ
c
h
ì
nh
th
à
nh
t

nh

ng
đ
i

u
tra
c

a
m

t
nh


t
l
ượ
ng
d

ch
v

.
(Sasser,
Olsen,
v
à
Wyckoff
n
ă
m
1978,
Gronroos
n
ă
m
1982).
T

cu

c

nh
đượ
c
kh
á
i
ni

m
ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

v
à
ch

ra
đượ
c
nh

ng

(Parasuraman,
Zeithaml
v
à
Berry,
1985).
2.2.2.2
2.2.2.2
2.2.2.2
2.2.2.2
Nh
Nh
Nh
Nh




ng
ng
ng
ng
đặ
đặ
đặ
đặ
c
c
c
c



n
n
n
n
c
c
c
c




a
a
a
a
d
d
d
d




ch
ch
ch
ch

t
m
à
nh

đó
ch
ú
ng
ta
ph
â
n
bi

t
v

i
c
á
c
lo

i
h
à
ng
h
ó

á
nh
t

c
á
c
đặ
c
tr
ư
ng
kh
á
c
bi

t
c

a
d

ch
v

v
à
s


(1)
T
T
T
T
í
í
í
í
nh
nh
nh
nh
v
v
v
v
ô
ô
ô
ô
h
h
h
h
ì
ì
ì
ì
nh

kh
á
ch
h
à
ng
kh
ô
ng
th

th

y,
n
ế
m
s

,
ng

i

tr
ướ
c
khi
mua,
đặ

cho
vi

c
qu

n
l
ý
ho

t
độ
ng
s

n
xu

t
cung
c

p
d

ch
v

.

th
th




chia
chia
chia
chia
t
t
t
t
á
á
á
á
ch
ch
ch
ch
(inseparability)
(inseparability)
(inseparability)
(inseparability)

S

n

ph
â
n
ph

i
ch
ú
ng,
qu
á
tr
ì
nh
cung

ng
d

ch
v

c
ũ
ng
l
à
ti
ê
u


a
d

ch
v

.
24
(3)
(3)
(3)
(3)
T
T
T
T
í
í
í
í
nh
nh
nh
nh
kh
kh
kh
kh
ô

(heterogeneity)

D

ch
v

ch

u
s

chi
ph

i
c

a
nhi

u
y
ế
u
t

kh
ó
ki

v

kh
ô
ng
th

t

o
ra
đượ
c
d

ch
v

nh
ư
nhau
trong
kho

ng
th

i
gian
ho

v

ho
à
n
to
à
n
gi

ng
nhau.
(4)
(4)
(4)
(4)
T
T
T
T
í
í
í
í
nh
nh
nh
nh
d
d

ng
th

t

n
kho,
kh
ô
ng
th

v

n
chuy

n
t

khu
v

c
n
à
y
t

i

ườ
i
cung
c

p
ch

c
ò
n
c
á
ch
l
à
m
đú
ng
t

đầ
u
v
à
l
à
m
đú
ng


i
l

so
v

i
c
á
c
s

n
ph

m
h

u
h
ì
nh
thu

n
t
ú
y
nh

c
kh
ô
ng
th

y
ê
u
c

u
s

d

ng
nh
ư
h
à
ng
h
ó
a
h

u
h
ì

kh
ă
n
cho
kh
á
ch
h
à
ng
đá
nh
gi
á
d

ch
v

t

i
th

i
đ
i

m
tr

ơ
n
n

a,
do
t
í
nh
ch

t
v
ô
h
ì
nh
c

a
d

ch
v

,
n
ê
n
nh

nh
ư
th
ế
n
à
o
v

s

c

m
nh

n
c

a
kh
á
ch
h
à
ng
v
à
s



ch
v

,
ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

th

hi

n
trong
qu
á
tr
ì
nh
t
ươ
ng

p
d

ch
v

đó
(Svensson,
2002).
2.2.2.3
2.2.2.3
2.2.2.3
2.2.2.3
Kho
Kho
Kho
Kho




ng
ng
ng
ng
c
c
c
c
á

m
nh
nh
nh
nh




n
n
n
n
ch
ch
ch
ch




t
t
t
t
l
l
l
l
ượ

nay,
c
ó
hai
m
ô
h
ì
nh
th
ô
ng
d

ng
đượ
c
d
ù
ng
để
đá
nh
gi
á
ch

t
l
ượ

đượ
c
đá
nh
gi
á
tr
ê
n
hai
kh
í
a
c

nh,
(1)
ch

t
l
ượ
ng
k

thu

t
v
à

ng
d

ch
v

đượ
c
đá
nh
gi
á
d

a
v
à
o
n
ă
m
kh
á
c
bi

t
(gap)
.
Tuy


ng
c
á
ch
ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

đượ
c
c
á
c
nh
à
nghi
ê
n
c

u
kh

ì
nh
2.1
Tr
ì
nh
b
à
y
m
ô
h
ì
nh
n
ă
m
kho

ng
c
á
ch
d
ù
ng
để
đá
nh
gi

M
M
M
M
ô
ô
ô
ô
h
h
h
h
ì
ì
ì
ì
nh
nh
nh
nh
5
5
5
5
kho
kho
kho
kho



l
l
l
l
ượ
ượ
ượ
ượ
ng
ng
ng
ng
d
d
d
d




ch
ch
ch
ch
v
v
v
v



c

a
kh
á
ch
h
à
ng
v

ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

c
ó
độ
ch
ê
nh
l



t
l
ượ
ng
d

ch
v

đó
.
Theo
m
ô
h
ì
nh
tr
ê
n
th
ì
kh

ng
c
á
ch
v

kh
á
ch
h
à
ng
v

ch

t
l
ượ
ng
d

ch
v

đó
(kho

ng
c
á
ch
5)
b

ng

:
Kho
Kho
Kho
Kho




ng
ng
ng
ng
c
c
c
c
á
á
á
á
ch
ch
ch
ch
1
1
1
1
Kho

n
th

c
c

a
nh
à
qu

n
l
ý
v

mong
đợ
i
c

a
kh
á
ch
h
à
ng.
Kho
Kho

n
l
ý
truy

n
đạ
t
sai
ho

c
kh
ô
ng
truy

n
đạ
t
đượ
c
k

v

ng
c

a


ng
ng
ng
ng
c
c
c
c
á
á
á
á
ch
ch
ch
ch
3
3
3
3


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status