Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn ngân sách nhà nước quận thủ đức, thành phố hồ chí minh luận văn thạc sĩ - Pdf 34

BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING

BÙ I CÔNG LỢI

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ THÀ NH CÔNG
CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
QUẬN THỦ ĐỨC, THÀ NH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Chuyên ngành: Tài chı́nh – Ngân hàng
Mã số : 60.34.02.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP.Hồ Chí Minh – Năm 2015


BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING

BÙ I CÔNG LỢI

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ THÀ NH CÔNG
CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
QUẬN THỦ ĐỨC, THÀ NH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Chuyên ngành: Tài chı́nh – Ngân hàng
Mã số : 60.34.02.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ XUÂN QUANG

bấ t kỳ mô ̣t bài viế t nào đã đươ ̣c công bố mà không trıć h dẫn nguồ n gố c.
Nế u có bấ t kỳ mô ̣t vi pha ̣m nào, tôi xin hoàn toàn chiụ trách nhiê ̣m./.
Thành phố Hồ Chı́ Minh, ngày 15 tháng 11 năm 2015

Bùi Công Lơ ̣i

i


LỜI CẢM ƠN
Để thực hiê ̣n đươ ̣c đề tài này tác giả đã nhâ ̣n đươ ̣c sự hướng dẫn về mă ̣t khoa
ho ̣c của Tiế n sı ̃ Lê Xuân Quang, sự trơ ̣ giúp về tư liê ̣u, số liê ̣u của các phòng, ban, đơn
vi ̣ trực thuô ̣c quâ ̣n Thủ Đức và sự tham gia trả lời phỏng vấ n của các đơn vi,̣ cá nhân
hoa ̣t đô ̣ng trong lıñ h vực xây dựng sử du ̣ng nguồ n vố n ngân sách quâ ̣n Thủ Đức. Tác
giả xin bày tỏ lòng biế t ơn chân thành đế n Tiế n sı ̃ Lê Xuân Quang, trường Đa ̣i ho ̣c Tài
chın
́ h – Marketing; phòng Tài chıń h - Kế hoa ̣ch quâ ̣n Thủ Đức; Ban Quản lý đầ u tư
xây dựng công trı̀nh quâ ̣n Thủ Đức; Ủy ban nhân dân 12 phường trực thuô ̣c quâ ̣n Thủ
Đức; phòng Quản lý đô thi ̣ quâ ̣n Thủ Đức; Kho ba ̣c nhà nước Thủ Đức; các công ty
tham gia lıñ h vực đầ u tư xây dựng cơ bản sử du ̣ng nguồ n vố n ngân sách tham gia trả
lời phỏng vấ n.
Và để có ngày hôm nay, tác giả cũng xin bày tỏ lòng biế t ơn đế n Quý thầ y cô
khoa Tài chıń h – Ngân hàng trường Đa ̣i ho ̣c Tài chıń h – Marketing là những người đã
truyề n thu ̣ kiế n thức chuyên môn cho tác giả. Cám ơn gia đı̀nh, ba ̣n bè và anh chi ̣ em
đồ ng nghiê ̣p đã đô ̣ng viên, hỗ trơ ̣ quý báo về nhiề u mă ̣t cho tác giả trong quá trı̀nh ho ̣c
tâ ̣p và thực hiê ̣n đề tài này./.

ii



2.3. Đầ u tư theo các dự án đầ u tư công .................................................................... 10
2.3.1. Khái niê ̣m dự án đầ u tư công .................................................................... 10
2.3.2. Yêu cầ u đố i với dự án đầ u tư công ........................................................... 10
2.3.3 Trıǹ h tự thủ tu ̣c và thực hiê ̣n dự án đầ u tư công ........................................ 11
2.4. Chi đầ u tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước.......................................... 14
2.4.1. Chi đầ u tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước ................................. 14
2.4.2. Nguồ n vố n đầ u tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước ..................... 16
2.5. Tiêu chı́ thành công và các yếu tố ảnh hưởng đế n thành công của dự án ......... 17
2.5.1. Những tiêu chı́ thành công của dự án ....................................................... 17
2.5.2. Những yế u tố ảnh hưởng đế n thành công dự án ....................................... 17
2.6. Các nghiên cứu trước đây .................................................................................. 19
2.6.1. Mô ̣t số mô hı̀nh nghiên cứu nước ngoài ................................................... 19
2.6.2. Mô ̣t số mô hı̀nh nghiên cứu trong nước .................................................... 21
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Thiế t kế nghiên cứu ........................................................................................... 26
3.1.1 Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 26
3.1.2 Quy trıǹ h nghiên cứu ................................................................................ 26
3.2. Nghiên cứu đinh
̣ tıń h ......................................................................................... 28
3.2.1. Thiế t kế nghiên cứu đinh
̣ tıń h .................................................................. 28
3.2.2. Kế t quả nghiên cứu đinh
̣ tı́nh ................................................................... 29
3.3. Đề xuấ t mô hı̀nh nghiên cứu và các giả thuyế t ................................................. 30
3.3.1. Đề xuấ t mô hı̀nh nghiên cứu .................................................................... 30
iv


3.3.2. Các giả thuyế t .......................................................................................... 31
3.3.2.1. Yếu tố năng lực và các bên tham gia dự án ...................................... 31

4.4.2.1. Kế t quả hồ i quy ......................................................................................... 55
4.4.2.2. Kiể m đinh
̣ các giả đinh
̣ hồ i quy ................................................................ 56
4.4.2.3. Tổ ng kế t kế t quả kiể m đinh
̣ các giả thuyế t ..............................................59
4.5. Thảo luâ ̣n kế t quả nghiên cứu ..................................................................................... 60
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHI ̣
5.1. Tóm tắt kết quả nghiên cứu ........................................................................................ 63
5.2. Một số khuyế n nghị..................................................................................................... 65
5.2.1. Đố i với nhóm yế u tố năng lực các bên tham gia dự án ...................................65
5.2.2. Đố i với nhóm yế u tố năng lực của chủ đầ u tư .................................................66
5.2.3. Đố i với nhóm yế u tố sự hỗ trợ của các tổ chức bên trong và bên ngoài ........68
5.2.4. Đố i với nhóm yế u tố sự hài lòng của các bên liên quan..................................69
5.2.5. Đố i với nhóm yế u tố nguồ n vố n ....................................................................... 70
5.2.6. Đố i với nhóm yế u tố môi trường bên ngoài..................................................... 71
5.2.7. Mô ̣t số khuyế n nghi kha
̣ ́ c.................................................................................. 72
5.3. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo ....................................................74
5.3.1. Ha ̣n chế của đề tài ............................................................................................. 74
5.3.2. Đề xuấ t hướng nghiên cứu tiế p theo ................................................................ 74
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ĐỀ TÀ I........................................................................... 75
TÀ I LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 76
PHỤ LỤC

vi


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Các yế u tố ảnh hưởng đế n sự thành công của dự án......................................... 25


vii


Bảng 5.5: Mức đô ̣ đánh giá đố i với nhóm yế u tố nguồ n vố n ............................................... 70
Bảng 5.6: Mức đô ̣ đánh giá đố i với nhóm yế u tố môi trường bên ngoài............................... 71

viii


DANH MỤC HÌ NH VẼ , SƠ ĐỒ
Danh mu ̣c biể u đồ
Biể u đồ 1.1: Cơ cấ u thu, chi ngân sách quâ ̣n Thủ Đức ..................................................... 2
Danh mu ̣c hın
̀ h ve:̃
Hình 2.1 Quan hệ giữa yếu tố tác động và tiêu chí thành công dự án............................... 19
Hı̀nh 2.2 Mô hıǹ h nghiên cứu của Châu Ngô Anh Nhân (2011) ...................................... 21
Hình 2.3 Mô hıǹ h nghiên cứu của Nguyễn Thi Minh
Tâm, Cao Hào Thi (2009) ............ 22
̣
Hı̀nh 2.4 Mô hıǹ h nghiên cứu của Vũ Anh Tuấ n, Cao Hào Thi (2009)............................ 23
Hı̀nh 4.1 Biể u đồ phân tán phầ n dư ................................................................................... 57
Hın
̀ h 4.2 Biể u đồ tầ n số Histogram ................................................................................... 58
Danh mu ̣c sơ đồ
Sơ đồ 3.1: Quy trıǹ h nghiên cứu ....................................................................................... 27
Sơ đồ 3.2: Mô hıǹ h nghiên cứu đề xuấ t ............................................................................ 30

ix


Kinh tế xã hô ̣i

6.

KTKT:

Kinh tế kỹ thuâ ̣t

7.

NSNN:

Ngân sách Nhà nước

8.

NSĐP:

Ngân sách điạ phương

9.

NSTW:

Ngân sách Trung ương

10. NSTP:

Ngân sách Thành phố


chuyên gia có thâm niên trong lıñ h vực xây dựng cơ bản và khảo sát thử 10 người đã
từng tham gia vào các dự án đầ u tư xây dựng cơ bản đã hoàn thành từ nguồ n ngân
sách nhà nước trên điạ bàn quâ ̣n Thủ Đức được tiến hành ở nghiên cứu định tính. Trên
cơ sở đó, các yếu tố và các biến quan sát được xác định chính thức cho nghiên cứu
định lượng.
Phương pháp phân tı́ch đô ̣ tin câ ̣y Cronbach’s Alpha, phân tı́ch nhân tố khám
phá EFA cùng với phân tıć h hồ i quy tuyế n tıń h bô ̣i đươ ̣c sử du ̣ng với phương tiê ̣n là
phầ n mề m SPSS. Kế t quả cho thấ y sự thành công của các dự án đầ u tư xây dựng cơ
bản thuô ̣c nguồ n ngân sách nhà nước quâ ̣n Thủ Đức chiụ ảnh hưởng bởi 6 nhóm yế u
tố theo thứ tự tầ m quan tro ̣ng : (1) Nhóm yế u tố năng lực các bên tham gia dự án, (2)
Nhóm yế u tố năng lực của chủ đầu tư, (3) Nhóm yế u tố sự hỗ trơ ̣ của các tổ chức bên
trong và bên ngoài liên quan đế n dự án, (4) Nhóm yế u tố sự hài lòng của các bên liên
quan, (5) Nguồ n vố n, (6) Nhóm yế u tố môi trường bên ngoài. Đồ ng thời, nghiên cứu
đề xuấ t mô ̣t số hàm ý chính sách cho các Ban quản lý dự án nói riêng và UBND quâ ̣n
Thủ Đức nói chung nhằ m góp phầ n nâng cao sự thành công của các dự án trên điạ bàn
quâ ̣n Thủ Đức.

xi


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU
1.1

Lý do cho ̣n đề tài
Đầ u tư xây dựng cơ bản (XDCB) là hoa ̣t đô ̣ng quan tro ̣ng ta ̣o ra hê ̣ thố ng cơ sở

ha ̣ tầ ng phu ̣c vu ̣ cho sự phát triể n kinh tế xã hô ̣i (KTXH), là tiề n đề cơ bản để thực
hiê ̣n công nghiê ̣p hóa-hiê ̣n đa ̣i hóa (CNH-HĐH) đấ t nước. Quận Thủ Đức là một trong
24 Quận, Huyện của Thành phố Hồ Chí Minh, nằm ở cửa ngõ phía Đông – Bắc Thành
phố, cách trung tâm Thành phố khoảng 07km, có vai trò cực kỳ quan tro ̣ng về giao

Bên ca ̣nh những kế t quả đa ̣t đươ ̣c vẫn còn nhiề u tồ n ta ̣i, ha ̣n chế trong quá trıǹ h
quản lý dự án và hiê ̣u quả sử du ̣ng của các dự án đầ u tư XDCB từ nguồ n ngân sách
quâ ̣n Thủ Đức quản lý. Vấ n đề đă ̣t ra là cầ n thiế t phải nghiên cứu để tım
̀ hiể u những
yế u tố ảnh hưởng đế n thành công của các dự án đầ u từ XDCB từ nguồ n NSNN, qua đó
kiế n nghi ̣ những giải pháp góp phầ n khắ c phu ̣c những tồ n ta ̣i, bấ t câ ̣p để các dự án
ngày càng tố t hơn.
ĐVT: triê ̣u đồ ng
800
700
600
Tổng thu cân đối ngân
sách địa phương

500
400
300

Tổng chi cân đối ngân
sách địa phương

200

Tổng chi xây dựng cơ
bản

100
0
2010


thầ u thi công, tư vấ n thiế t kế , tư vấ n giám sát, tư vấ n quản lý dự án...
1.3.2 Pha ̣m vi nghiên cứu
Về mă ̣t không gian: nghiên cứu đươ ̣c thực hiê ̣n trên điạ bàn quâ ̣n Thủ Đức,
Thành phố Hồ Chı́ Minh.
Về mă ̣t thời gian: Số liệu thứ cấp được sử dụng trong nghiên cứu này được thu
thập từ năm 2010 đến năm 2014 từ báo cáo của đơn vi,̣ các cơ quan, ban ngành có liên
quan đế n vấ n đề đầ u tư XDCB thuô ̣c nguồ n ngân sách quâ ̣n Thủ Đức được tổ ng hơ ̣p
và thố ng kê theo thời gian
Thời gian thu thập dữ liệu sơ cấp bằ ng bảng câu hỏi khảo sát từ tháng 7/2015
đến tháng 8/2015.
1.4. Phương pháp nghiên cứu
Nghiên cứu này được thực hiện qua 2 bước: Nghiên cứu sơ bộ sử dụng phương
pháp nghiên cứu định tính và nghiên cứu chính thức sử dụng phương pháp nghiên cứu
định lượng.
Nghiên cứu định tính được thực hiện bằng kỹ thuật thảo luâ ̣n tay đôi với 10
chuyên gia có nhiề u kinh nghiê ̣m trong lıñ h vực đầ u tư XDCB và khảo sát thử với 10
người đã từng tham gia vào các dự án đầ u tư XDCB từ nguồ n NSNN trên điạ bàn
quâ ̣n Thủ Đức. Mục đích của nghiên cứu định tính là khám phá, điều chỉnh, bổ sung
thang đo cho phù hợp với nghiên cứu ta ̣i quâ ̣n Thủ Đức. Trên cơ sở đó, thang đo và
bảng câu hỏi khảo sát được xác định chính thức cho nghiên cứu định lượng.

3


Nghiên cứu định lượng được thực hiện bằng phương pháp phỏng vấn trực tiếp với
công cụ là bảng khảo sát định lượng theo thang đo Likert 5 mức độ. Mục đích của nghiên
cứu định lượng nhằm kiểm tra độ tin cậy và giá trị của các thang đo thông qua
phương pháp phân tích hệ số tin cậy Cronbach’s alpha và phân tích nhân tố khám phá
(EFA). Mô hình lý thuyết và các giả thuyết được kiểm định bằng phân tích hồi qui
tuyến tính bội thông qua phầ n mề m SPSS 16.0.

cũng như dự báo các trở ngại có thể gặp phải khi thực hiện nhằm đề xuất hướng
nghiên cứu tiếp theo.

5


CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SỰ THÀ NH CÔNG
CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
2.1 Lý thuyế t cơ bản về đầ u tư
2.1.1 Khái niêm
̣ về đầ u tư
Đầ u tư là quá trıǹ h sử du ̣ng phố i hơ ̣p các nguồ n lực trong mô ̣t khoảng thời gian
xác đinh
̣ nhằ m đa ̣t đươ ̣c kế t quả hoă ̣c mô ̣t tâ ̣p hơ ̣p các mu ̣c tiêu xác đinh
̣ trong điề u
kiê ̣n kinh tế xã hô ̣i nhấ t đinh.
̣
2.1.2 Phân loa ̣i hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư
Trong công tác quản lý và kế hoa ̣ch hóa hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư, các nhà kinh tế phân
loa ̣i hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư theo các tiêu thức khác nhau. Mỗi tiêu thức phân loa ̣i đáp ứng
những nhu cầ u quản lý và nghiên cứu kinh tế khác nhau. Những tiêu thức phân loa ̣i
đầ u tư thường đươ ̣c sử du ̣ng là:
- Theo bản chấ t của đố i tươ ̣ng đầ u tư: hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư đươ ̣c chia thành đầ u tư
cho các đố i tươ ̣ng vâ ̣t chấ t (đầ u tư tài sản vâ ̣t chấ t hoă ̣c tài sản thực); đầ u tư cho các tài
sản tài chıń h (cổ phiế u, trái phiế u) và đầ u tư cho các đố i tươ ̣ng phi vâ ̣t chấ t (nguồ n
nhân lực). Trong đó, đầ u tư cho đố i tươ ̣ng vâ ̣t chấ t là điề u kiê ̣n tiên quyế t, cơ bản làm
gia tăng tiề m lực của nề n kinh tế , đầ u tư tài sản và các nguồ n nhân lực là điề u kiê ̣n tấ t
yế u để đảm bảo cho đầ u tư các đố i tươ ̣ng vâ ̣t chấ t tiế n hành thuâ ̣n lơ ̣i và đa ̣t hiê ̣u quả
kinh tế xã hô ̣i cao.

2.1.3 Nguồ n vố n đầ u tư
Nguồ n hıǹ h thành vố n đầ u tư chıń h là phầ n tıć h lũy đươ ̣c thể hiê ̣n dưới da ̣ng giá
tri ̣ đươ ̣c chuyể n hóa thành vố n đầ u tư đáp ứng yêu cầ u phát triể n của xã hô ̣i. Đây là
thuâ ̣t ngữ dùng để chı̉ các nguồ n tâ ̣p trung và phân phố i vố n cho đầ u tư phát triể n kinh
tế đáp ứng nhu cầ u chung của nhà nước và của xã hô ̣i.
2.1.4 Phân lo ̣ai nguồ n vố n đầ u tư
Trên góc đô ̣ toàn bô ̣ nề n kinh tế , nguồ n vố n đầ u tư bao gồ m nguồ n vố n đầ u tư
trong nước và nguồ n vố n đầ u tư nước ngoài.
-

Nguồ n vố n đầ u tư trong nước: Nguồ n vố n đầ u tư trong nước là phầ n tıć h lũy

của nô ̣i bô ̣ nề n kinh tế bao gồ m tiế t kiê ̣m của khu dân cư, các tổ chức kinh tế , các
doanh nghiê ̣p và tiế t kiê ̣m của chıń h phủ đươ ̣c huy đô ̣ng vào quá trıǹ h tái sản xuấ t của
7


xã hô ̣i. Biể u hiê ̣n cu ̣ thể của nguồ n vố n đầ u tư trong nước bao gồ m nguồ n vố n đầ u tư
nhà nước, nguồ n vố n của dân cư và tư nhân.
+ Nguồ n vố n đầ u tư nhà nước bao gồ m nguồ n vố n của NSNN, nguồ n vố n tıń
du ̣ng đầ u tư phát triể n của nhà nước và nguồ n vố n đầ u tư phát triể n của DNNN.
Nguồ n vố n đầ u tư của nhà nước có mô ̣t vi ̣ trı́ rấ t quan tro ̣ng trong cơ cấ u đầ u tư toàn
xã hô ̣i.
Nguồ n vố n NSNN chıń h là nguồ n chi của NSNN cho đầ u tư. Đó chı́nh là mô ̣t
nguồ n vố n đầ u tư quan tro ̣ng trong chiế n lươ ̣c phát triể n KTXH của mỗi quố c gia.
Nguồ n vố n này thường đươ ̣c sử du ̣ng cho các dự án kế t cấ u ha ̣ tầ ng KTXH, quố c
phòng, an ninh, hỗ trơ ̣ các dự án của doanh nghiê ̣p đầ u tư vào lıñ h vực cầ n sự tham gia
của nhà nước, chi cho công tác lâ ̣p và thực hiê ̣n các dự án quy hoa ̣ch tổ ng thể phát
triể n KTXH vùng, lañ h thổ , quy hoa ̣ch xây dựng đô thi va
̣ ̀ nông thôn.

+ Nguồ n vố n tıń du ̣ng từ các NHTM quố c tế : điề u kiê ̣n ưu đaĩ dành cho loa ̣i
vố n này không dễ dàng như đố i với nguồ n vố n ODA nhưng nó có ưu điể m là không
gắ n với các ràng buô ̣c về chıń h tri,̣ xã hô ̣i.
+ Nguồ n vố n đầ u tư trực tiế p nước ngoài (FDI): đây là nguồ n vố n quan tro ̣ng
cho đầ u tư và phát triể n không chı̉ đố i với các nước nghèo mà kể cả các nước công
nghiê ̣p phát triể n. Nguồ n vố n này có đă ̣c điể m cơ bản khác với các nguồ n vố n nước
ngoài khác là viê ̣c tiế p nhâ ̣n nguồ n vố n này không phát sinh nơ ̣ cho nước tiế p nhâ ̣n
vố n. Thay vı̀ nhâ ̣n laĩ suấ t trên vố n đầ u tư, nhà đầ u tư sẽ nhâ ̣n đươ ̣c phầ n lơ ̣i nhuâ ̣n
thıć h đáng khi dự án đầ u tư hoa ̣t đô ̣ng có hiê ̣u quả. Đầ u tư trực tiế p nước ngoài mang
theo toàn bô ̣ tài nguyên kinh doanh vào nước nhâ ̣n vố n nên nó có thể thúc đẩ y phát
triể n ngành nghề mới, đă ̣c biê ̣t là những ngành đòi hỏi cao về kỹ thuâ ̣t, công nghê ̣ hay
cầ n nhiề u vố n.
2.2 Lý thuyế t cơ bản về đầ u tư công
2.2.1 Khái niêm
̣ đầ u tư công
Đầ u tư công là viê ̣c sử du ̣ng vố n nhà nước (bao gồ m cả vố n NSNN, vố n tıń
du ̣ng của nhà nước cho đầ u tư và vố n đầ u tư của DNNN) để đầ u tư vào các chương
trın
̀ h, dự án không vı̀ mu ̣c tiêu lơ ̣i nhuâ ̣n và (hoă ̣c) không có khả năng hoàn vố n trực
tiế p.
Hoa ̣t đô ̣ng đầ u tư công bao gồ m toàn bô ̣ quá trıǹ h từ lâ ̣p, phê duyê ̣t kế hoa ̣ch,
chương trı̀nh, dự án đầ u tư công; đế n triể n khai thực hiê ̣n đầ u tư và quản lý khai thác,
sử du ̣ng các dự án đầ u tư công, đánh giá sau đầ u tư công. Vố n nhà nước trong đầ u tư
công bao gồ m: vố n NSNN chi đầ u tư phát triể n theo quy đinh
̣ của Luâ ̣t Ngân sách nhà
nước; vố n huy đô ̣ng của nhà nước từ trái phiế u Chıń h phủ, trái phiế u của chıń h quyề n

9




thẩ m quyề n phê duyê ̣t.
-

Không trùng lắ p với các chương trıǹ h, dự án đã có quyế t đinh
̣ chủ trương đầ u tư

hoă ̣c đã có quyế t đinh
̣ đầ u tư.
10


-

Phù hơ ̣p với khả năng cân đố i nguồ n vố n đầ u tư công và khả năng huy đô ̣ng các

nguồ n vố n khác đố i với các chương trı̀nh, dự án sử du ̣ng nhiề u nguồ n vố n.
-

Phù hơ ̣p khả năng vay, trả nơ ̣ công, nơ ̣ Chıń h phủ và nơ ̣ chıń h quyề n điạ

phương.
-

Bảo đảm hiê ̣u quả KTXH, quố c phòng, an ninh và phát triể n bề n vững.
2.3.3 Trın
̀ h tự thủ tu ̣c và thực hiêṇ dự án đầ u tư công
Bước 1: Chủ đầ u tư tổ chức lâ ̣p dự án rồ i trı̀nh người có thẩ m quyề n quyế t đinh
̣


theo dự trù kinh phı́ chuẩ n bi đầ
̣ u tư.
Bước 4: Thực hiê ̣n đầ u tư
Để tiế n hành thực hiê ̣n dự án đầ u tư công, các nô ̣i dung chı́nh cầ n phải tiế n
hành bao gồ m: lâ ̣p kế hoa ̣ch thực hiê ̣n và tổ chức bô ̣ máy quản lý dự án; huy đô ̣ng và
sử du ̣ng vố n cho dự án theo yêu cầ u tiế n đô ̣; tổ chức thực hiê ̣n các nô ̣i dung đầ u tư
theo yêu cầ u tiế n đô ̣, bảo đảm chấ t lươ ̣ng, an toàn và môi trường theo quy đinh
̣ trong
11


pha ̣m vi vố n đươ ̣c duyê ̣t; theo dõi, báo cáo các cấ p quản lý và người có thẩ m quyề n
quyế t đinh
̣ đầ u tư tıǹ h hı̀nh thực hiê ̣n dự án.
Bước 5: Nghiê ̣m thu, bàn giao dự án đầ u tư công
Chủ đầ u tư, đơn vi ̣ nhâ ̣n ủy thác đầ u tư có trách nhiê ̣m tổ chức nghiê ̣m thu dự
án để đưa vào khai thác sử du ̣ng sau khi hoàn thành toàn bô ̣ quá trı̀nh đầ u tư hoă ̣c từng
phầ n đố i với dự án có thể đưa vào khai thác sử du ̣ng từng phầ n.
Người có thẩ m quyề n quyế t đinh
̣ đầ u tư xem xét, quyế t đinh
̣ viê ̣c tổ chức Hô ̣i
đồ ng nghiê ̣m thu toàn bô ̣ hoă ̣c từng phầ n dự án đầ u tư công và quyế t đinh
̣ nghiê ̣m thu
dự án trên cơ sở kế t quả đánh giá của Hô ̣i đồ ng nghiê ̣m thu.
Chủ đầ u tư, đơn vi ̣nhâ ̣n ủy thác đầ u tư, các tổ chức, cá nhân liên quan có trách
nhiê ̣m cung cấ p hồ sơ, tài liê ̣u có liên quan đế n nô ̣i dung nghiê ̣m thu và giải trıǹ h các
nô ̣i dung theo yêu cầ u của Hô ̣i đồ ng nghiê ̣m thu. Chủ đầ u tư chı̉ nhâ ̣n bàn giao dự án
đầ u tư công khi đảm bảo yêu cầ u chấ t lươ ̣ng, điề u kiê ̣n khai thác vâ ̣n hành và có trách
nhiê ̣m quản lý, sử du ̣ng theo quy đinh
̣ pháp luâ ̣t.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status