Báo cáo tài chính năm 2012 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội - Pdf 36

Mẫu áp dụng cho kiểm toán báo cáo tài chính năm 2012

CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO
BIẾN THẾ VÀ VẬT LIỆU ĐIỆN HÀ NỘI
Báo cáo Tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012
đã được kiểm toán


Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Địa chỉ: số 11, Km2, thị trấn Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

NỘI DUNG
Trang
Báo cáo của Ban Giám đốc

02 - 03

Báo cáo kiểm toán

04 – 05

Báo cáo tài chính đã được kiểm toán

06 – 25

Bảng cân đối kế toán

06 – 08

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Ông Nguyễn Tiến Vinh

Ủy viên

Ông Đoàn Thế Dũng

Ủy viên

Ông Tôn Long Ngà

Ủy viên

Ông Trương Thanh Hà

Ủy viên

Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc đã điều hành công ty trong kỳ và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
Ông Trần Long Trí

Tổng giám đốc

Ông Hoàng Văn Chính

Giám đốc chuyên môn

Các thành viên Ban Kiểm soát:
Ông Phạm Tuấn Anh

Trưởng ban


định có liên quan hiện hành;
Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho rằng
Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với
mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy định hiện
hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và thực hiện các biện
pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của
Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2012, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho
năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy định hiện
hành có liên quan.
Cam kết khác
Ban Giám đốc cam kết rằng Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo quy định tại Thông tư số
52/2012/TT-BTC, ngày 05/04/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc công bố thông tin trên Thị trường chứng
khoán.
Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2013
TM. Ban Tổng Giám đốc
Tổng giám đốc

Trần Long Trí

3


[In trên Giấy có tiêu đề của AASC]

Số : .../2013/BC.KTTC-AASC.KT5

BÁO CÁO KIỂM TOÁN

Theo ý kiến của chúng tôi, ngoại trừ vấn đề nêu trên và ảnh hưởng của chúng (nếu có), Báo cáo tài chính đã phản
ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty CỔ PHẦN CHẾ TẠO BIẾN
THẾ VÀ VẬT LIỆU ĐIỆN HÀ NỘI tại ngày 31 tháng 12 năm 2012, cũng như kết quả kinh doanh và các luồng lưu
chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện
hành và các quy định pháp lý có liên quan.

4


Không phủ nhận ý kiến nêu trên, chúng tôi chỉ muốn lưu ý người đọc báo cáo tài chính về vấn đề sau: Năm 2012,
Công ty thay đổi khung khấu hao của một số Tài sản cố định. Chênh lệch khấu hao tính theo khung cũ và mới là:
539.766.472 đồng

Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính
Kế toán và Kiểm toán (AASC)

Nguyễn Thanh Tùng
Phó Tổng Giám đốc
Chứng chỉ KTV số: Đ0063/KTV
Hà Nội, ngày 18 tháng 03 năm 2013

Nguyễn Ngọc Lân
Kiểm toán viên
Chứng chỉ KTV số: 1427/KTV

5


Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Địa chỉ: Số 11, Km2, thị trấn Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

3.317.982.511
9.300.000.000

5.390.138.579
7.165.193.984
3.678.286.265
(5.453.341.670)

10.113.788.746
11.170.648.017
5.505.000
1.426.152.817
(2.488.517.088)

20.505.600.234
20.505.600.234

22.694.800.832
22.694.800.832

39.075.905
21.507.905
17.568.000

84.540.121
70.650.121
13.890.000

17.602.366.724


64.602.920.651

100 A . TÀI SẢN NGẮN HẠN
110 I. Tiền và các khoản tương đương tiền
111 1. Tiền
112 2. Các khoản tương đương tiền
130
131
132
135
139

3

III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Các khoản phải thu khác
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

4

140 IV. Hàng tồn kho
141 1. Hàng tồn kho

5

150 V. Tài sản ngắn hạn khác
151 1. Chi phí trả trước ngắn hạn
158 2. Tài sản ngắn hạn khác


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012
(tiếp theo)


số

Thuyết
minh

NGUỒN VỐN

300 A . NỢ PHẢI TRẢ
310
311
312
313
314
315
316
319
320
323

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

14

430 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
432 1. Nguồn kinh phí
440 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

7

31/12/2012
VND

01/01/2012
VND

16.053.899.823

16.348.497.866

16.035.899.823
5.670.000.000
6.038.329.772
761.623.475
279.793.255
72.332.824
725.674.500
2.422.267.594
65.878.403

16.282.234.958
5.707.000.005

3.583.775.960
295.000.000
2.807.917.825

2.369.954.000
2.369.954.000

2.369.954.000
2.369.954.000

51.732.499.245

64.602.920.651


Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Địa chỉ: Số 11, Km2, thị trấn Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

Báo cáo tài chính
năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012

Thuyết
minh

Chỉ tiêu

1. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Năm 2012

Năm 2012
VND

Năm 2011
VND

15
16
17
18

16.707.724.029
1.417.735.953
15.289.988.076
14.744.411.998
545.576.078

55.914.269.319
931.200.000
54.983.069.319
47.600.047.472
7.383.021.847

19
20

1.009.539.574
640.650.504


(9.917.905.538)

2.707.917.825

70

17. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

(2.834)

774

Thuyết
minh


số

Chỉ tiêu

1
2
10
11
20

1.
2.
3.

Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

21

Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2013
Tổng Giám đốc

Kế toán trưởng

Nguyễn Thị Lý

Trần Long Trí

9


Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Địa chỉ: Số 11, Km2, thị trấn Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

Báo cáo tài chính
năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Năm 2012
(Theo phương pháp trực tiếp)



(5.071.525.240)
(3.939.056.441)

(220.000.000)

-

992.609.018
772.609.018

(30.000.000.000)
30.000.000.000
1.191.277.410
1.191.277.410

01

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu
khác

02
03
04
05
06
07
20

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

(37.000.005)
(1.357.582.100)
(1.394.582.105)

(1.557.447.200)
(1.557.447.200)

50

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

(4.422.664.708)

(4.305.226.231)

60

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

12.617.982.511

16.923.208.742

70

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

8.195.317.803

Công ty Cổ phần Thiết bị điện và Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế Hà Nội theo Quyết định số 105/QĐ-HĐQT
ngày 25/04/2005 của Tổng Công ty Thiết bị Kỹ thuật điện.
Trụ sở chính của Công ty tại: Số 11, Km2, thị trấn Cầu Diễn, huyện Từ Liêm, Hà Nội.
Vốn điều lệ theo đăng ký kinh doanh của Công ty là: 35.000.000.000 đồng (Ba mươi lăm tỷ đồng chẵn). Tương
đương 3.500.000 cổ phần, mệnh giá một cổ phần là 10.000 đồng.
Ngành nghề kinh doanh
Theo Giấy đăng ký kinh doanh số 0100779340 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp lần đầu vào ngày 28 tháng 09
năm 2005 (Giấy đăng ký kinh doanh số 0103009203 thay đổi lần 6 ngày 19 tháng 11 năm 2010), hoạt động kinh
doanh của Công ty là:
- Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị điện công nghiệp có điện áp đến 110 KV;
- Xây lắp đường dây và trạm biến áp có điện áp đến 110 KV;
- Đại lý, ký gửi, bán buôn, bán lẻ hàng hóa, vật tư thiết bị điện, điện tử, thông tin viễn thông;
- Kinh doanh dịch vụ nhà hàng, ăn uống và cho thuê văn phòng (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke,
quán bar, vũ trường);
- Kinh doanh bất động sản;
- Sản xuất, mua bán máy biến áp và các loại thiết bị điện, khí cụ điện, vật liệu điện, máy móc kỹ thuật điện có
điện áp đến 110 KV;
- Kinh doanh xuất nhập khẩu các loại vật tư thiết bị điện và vật liệu cách điện.
2.

CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY

2.1. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
2.2. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 đã
được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

thời gian đáo hạn không quá 03 tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng
tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
2.5. Các khoản phải thu
Các khoản phải thu được trình bày trên Báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách hàng và phải
thu khác sau khi trừ đi các khoản dự phòng được lập cho các khoản nợ phải thu khó đòi.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi được trích lập cho từng khoản phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của các
khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra. Tỷ lệ trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi phù hợp với quy
định tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính.
2.6. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì hàng tồn
kho được tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến
và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho
lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được.

12


Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Địa chỉ: Số 11, Km2, thị trấn Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

Báo cáo tài chính
năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

2.7. Tài sản cố định và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố
định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:

Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm
bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc
phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành
ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.
2.11. Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh
giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ. Chi phí trực tiếp
liên quan đến việc phát hành bổ sung cổ phiếu hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ được ghi giảm Thặng dư vốn cổ
phần.

13


Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Địa chỉ: Số 11, Km2, thị trấn Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

Báo cáo tài chính
năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản điều
chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước. Lợi
nhuận sau thuế chưa phân phối có thể được chia cho các nhà đầu tư dựa trên tỷ lệ góp vốn sau khi được Hội đồng
quản trị phê duyệt và sau khi đã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty và các quy định của pháp luật Việt
Nam.
2.12. Ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người
mua;

14


Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Địa chỉ: Số 11, Km2, thị trấn Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

Báo cáo tài chính
năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

2.14. Các khoản thuế
Thuế hiện hành
Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước được xác định bằng số tiền dự kiến
phải nộp cho (hoặc được thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày
kết thúc kỳ tính thuế.

3.

TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương đương tiền

4.

31/12/2012
VND
138.357.835
3.056.959.968
5.000.000.000

Phải thu về tiền Bảo hiểm y tế
Phải thu lãi Hợp đồng tiền gửi
Phải thu khác
Phải thu các đối tượng khác

(1)

(1)

Là khoản tiền thuế VAT đầu vào không được khấu trừ theo Kết luận thanh tra thuế số 13574/KL-CT-TTr1 ngày
05/06/2012.

5.

HÀNG TỒN KHO

Nguyên liệu, vật liệu
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng gửi đi bán

6.

31/12/2012
VND
12.828.291.738
635.777.691
6.779.081.374
262.449.431


15


Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Địa chỉ: Số 11, Km2, thị trấn Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

7.

Báo cáo tài chính
năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

VND

Phương tiện vận tải,
truyền dẫn
VND

Thiết bị, dụng cụ
quản lý
VND

13.065.705.333
-

16.412.939.409
-

2.096.248.331

9.002.218.507
1.069.658.783
1.069.658.783
-

1.223.549.340
216.826.369
216.826.369
-

1.149.244.817
54.288.642
54.288.642
-

18.114.431.247
1.524.344.684
1.524.344.684
-

6.922.989.473

10.071.877.290

1.440.375.709

1.203.533.459

19.638.775.931


-

Nhà cửa, vật kiến
trúc
VND

Máy móc, thiết bị

Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 1.464.712.215 đồng
Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý: 1.302.097.474 đồng

16

Cộng
VND


Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Địa chỉ: Số 11, Km2, thị trấn Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

8.

CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

Mua sắm tài sản cố định
- Máy hồ quang xoay chiều, có biến thế và tụ
- Máy đột dập nhập khẩu

9.



268.071.998

233.169.031

31/12/2012
VND
260.464.014
7.607.984

01/01/2012
VND
66.872.000
166.297.031

268.071.998

233.169.031

31/12/2012
VND

01/01/2012
VND

5.670.000.000
-

5.670.000.000
37.000.005

Hạn mức cho vay: 1.620.000.000 đồng;

-

Mục đích vay: Bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh;

-

Thời hạn vay: 30/06/2012;

-

Lãi suất vay: 13%/năm;

-

Hình thức bảo đảm khoản vay: Tín chấp.

Hợp đồng vay vốn số 003/2009/HĐVV/TBĐVN-CTBT ngày 12/05/2009 và các phụ lục với các điều khoản chi tiết
như sau:

17


Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Địa chỉ: Số 11, Km2, thị trấn Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

Báo cáo tài chính
năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012


5.644.989
-

01/01/2012
VND
370.261.343
213.169.750
2.938.389
2.400.000

279.793.255

588.769.482

31/12/2012
VND
675.674.500
675.674.500
50.000.000

01/01/2012
VND
342.088.306
332.778.400
9.309.906
-

725.674.500

342.088.306

Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Địa chỉ: Số 11, Km2, thị trấn Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

Báo cáo tài chính
năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

14. VỐN CHỦ SỞ HỮU
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của CSH

Thặng dư vốn cổ
phần

Chênh lệch tỷ
giá hối đoái

Quỹ đầu tư phát
triển

Quỹ dự phòng tài
chính

Lợi nhuận chưa
phân phối

VND

VND

VND

(2.800.000.000)
(352.694.821)

Số dư đầu năm nay
Lãi trong năm nay
Trả cổ tức năm 2011
Trích lập các quỹ
Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi

35.000.000.000
-

4.197.775.000
-

-

3.583.775.960
-

295.000.000
150.000.000
-

2.807.917.825
(9.917.905.538)
(2.450.000.000)
(150.000.000)
(207.917.825)


năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

Cuối năm
VND
17.320.910.000
17.679.090.000

Tỷ lệ
%
49,49%
50,51%

Đầu năm
VND
17.320.910.000
17.679.090.000

Tỷ lệ
%
49,49%
50,51%

35.000.000.000

100,00%

35.000.000.000

100,00%


Tỷ lệ
(%)
Kết quả kinh doanh sau thuế
Trích quỹ dự phòng tài chính
Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi
Chia trả cổ tức năm 2011
d)

5,3%
7,4%
87,3%

Số tiền
VND
2.807.917.825
150.000.000
207.917.825
2.450.000.000

Cuối năm
VND
3.500.000
3.500.000
3.500.000
3.500.000
3.500.000
-

Đầu năm
VND


Doanh thu bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ

Năm 2012
VND
16.401.400.712
306.323.317

Năm 2011
VND
55.527.184.775
387.084.544

16.707.724.029

55.914.269.319

Năm 2012
VND
927.500.000
490.235.953

Năm 2011
VND
931.200.000

1.417.735.953

931.200.000


Năm 2011
VND
1.115.388.521

1.009.539.574

1.115.388.521

Năm 2012
VND
640.650.504

Năm 2011
VND
813.217.866

640.650.504

813.217.866

16. CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU

Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại

17.

DOANH THU THUẦN BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ


nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông:
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong kỳ

Năm 2012
VND
(9.917.905.538)

Năm 2011
VND
2.707.917.825

-

-

(9.917.905.538)
3.500.000

2.707.917.825
3.500.000

(2.834)

774

Năm 2012
VND
8.928.043.336
3.663.046.991

Dự phòng
VND

Giá gốc
VND

Giá gốc
VND

01/01/2012
Dự phòng
VND

Tài sản tài chính
Tiền và các khoản tương đương tiền
Phải thu khách hàng, phải thu khác

8.195.317.803
10.843.480.249

(5.453.341.670)

45.511.112.210
12.596.800.834

(2.488.517.088)

Cộng

19.038.798.052


13.375.417.871


Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
Địa chỉ: Số 11, Km2, thị trấn Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

Báo cáo tài chính
năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

Công ty chưa đánh giá giá trị hợp lý của tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính tại ngày kết thúc niên độ kế toán do
Thông tư 210/2009/TT-BTC và các quy định hiện hành yêu cầu trình bày Báo cáo tài chính và thuyết minh thông tin
đối với công cụ tài chính nhưng không đưa ra các hướng dẫn tương đương cho việc đánh giá và ghi nhận giá trị hợp
lý của các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính, ngoại trừ các khoản trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi và dự
phòng giảm giá các khoản đầu tư chứng khoán đã được nêu chi tiết tại các Thuyết minh liên quan.
Quản lý rủi ro tài chính
Rủi ro tài chính của Công ty bao gồm rủi ro thị trường, rủi ro tín dụng và rủi ro thanh khoản. Công ty đã xây dựng
hệ thống kiểm soát nhằm đảm bảo sự cân bằng ở mức hợp lý giữa chi phí rủi ro phát sinh và chi phí quản lý rủi ro.
Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm theo dõi quy trình quản lý rủi ro để đảm bảo sự cân bằng hợp lý giữa rủi ro
và kiểm soát rủi ro.
Rủi ro thị trường
Hoạt động kinh doanh của Công ty sẽ chủ yếu chịu rủi ro khi có sự thay đổi về tỷ giá hối đoái và lãi suất.
Rủi ro về tỷ giá hối đoái:
Công ty chịu rủi ro về tỷ giá do giá trị hợp lý của các luồng tiền trong tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến
động theo những thay đổi của tỷ giá ngoại tệ khi các khoản vay, doanh thu và chi phí của Công ty được thực hiện
bằng đơn vị tiền tệ khác với đồng Việt Nam.
Rủi ro về lãi suất:
Công ty chịu rủi ro về lãi suất do giá trị hợp lý của các luồng tiền trong tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến
động theo những thay đổi của lãi suất thị trường khi Công ty có phát sinh các khoản tiền gửi có hoặc không có kỳ
hạn, các khoản vay và nợ chịu lãi suất thả nổi. Công ty quản lý rủi ro lãi suất bằng cách phân tích tình hình cạnh

-

-

8.195.317.803
10.843.480.249

Cộng

19.038.798.052

-

-

19.038.798.052

Tại ngày 01/01/2012
Tiền và các khoản tương đương tiền
Phải thu khách hàng, phải thu khác

45.511.112.210
12.596.800.834

-

-

45.511.112.210
12.596.800.834

Trên 1 năm
đến 5 năm

VND
Tại ngày 31/12/2012
Vay và nợ
Phải trả người bán, phải trả khác
Chi phí phải trả
Cộng

Tại ngày 01/01/2012
Vay và nợ
Phải trả người bán, phải trả khác
Chi phí phải trả
Cộng

Trên 5 năm

VND

VND

Cộng
VND

5.670.000.000
8.460.597.366
725.674.500

-


-

13.375.417.871

Công ty cho rằng mức độ tập trung rủi ro đối với việc trả nợ là thấp. Công ty có khả năng thanh toán các khoản nợ
đến hạn từ dòng tiền từ hoạt động kinh doanh và tiền thu từ các tài sản tài chính đáo hạn.
24. NHỮNG SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN NĂM
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm đòi hỏi phải được điều chỉnh hay công bố
trên Báo cáo tài chính này.

24



Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status