Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Dệt May Huế - Pdf 39

Khóa luận tốt nghiệp

Lời Cảm Ơn

Đ

ại
họ
cK
in
h

tế
H
uế

Để hoàn thành khóa luận thực tập tốt nghiệp này, em xin
chân thành cảm ơn ban lãnh đạo trường Đại Học Kinh Tế Huế cùng
với thầy cô giáo khoa kế toán kiểm toán đã tạo điều kiện cho em
được có cơ hội đi thực tập nhằm tiếp cận thực tế công tác kế toán
tại doanh nghiệp tư nhân Anh Đào.
Em xin đặc biệt gửi lời cám ơn đến thầy giáo Nguyễn Quốc Tú
đã trực tiếp hướng dẫn nhiệt tình để em có thể hoàn thành tốt
khóa luận tốt nghiệp này.
Bên cạnh đó, nhờ sự hướng dẫn tận tình và sự giúp đỡ của
các anh chị ở phòng kế toán cùng ban lãnh đạo của doanh nghiệp
tư nhân Anh Đào em mới có thể có cơ hội thực hành công tác kế
toán thực tế tại doanh nghiệp và thu thập số liệu để hoàn thành
khóa luận tốt nghiệp. Em xin gởi lời chân thành cám ơn đến toàn
thể công ty đã giúp em trong thời gian qua.
Xin kính chúc Ban Giam hiệu nhà trường, quý thầy cô trong

Cao Thị Như Ý

SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Bảng cân đối kế toán

BCKQSXKD

Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh

BCTC

Báo cáo tài chính

BHXH

Bảo hiểm xã hội

CKTM

Chiết khấu thương mại

CP

Chi phí


Gía trị gia tăng

GVHB

Gía vốn hàng bán

HBBTL

Hàng bán bị trả lại

Đ

ại
họ
cK
in
h

tế
H
uế

BCĐKT

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

HĐTC



Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Phương pháp trực tiếp

PT

Phiếu thu

PXK

Phiếu xuất kho

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TGHĐ

Tỷ giá hối đoái

TNCN

Thu nhập cá nhân

TNDN


TSDH

Tài sản dài hạn

TSNH

Tài sản ngắn hạn

TTDB

Tiêu thụ đặc biệt

TTS

Tổng tài sản

Đ

XK

Xuất khẩu

SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán

ii


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ


iii


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Đ

ại
họ
cK
in
h

tế
H
uế

Bảng 2.1. Phân tích cơ cấu tài sản năm 2012-2014.......................................................34
Bảng 2.2. Phân tích BCĐKT 3 năm 2012-2014 ............................................................36
Bảng 2.3. Phân tích BCKQKD 3 năm 2012-2014 ........................................................39
Bảng 2.4. Bảng phân tích tình hình lao đông năm 2012-2014 .....................................41
Bảng 2.5. Danh mục các nhà cung cấp hàng hóa ..........................................................42
Bảng 2.6. Hóa đơn 2169 ................................................................................................47
Bảng 2.7. Phiếu thu 50 ..................................................................................................49
Bảng 2.8. Hóa đơn bán lẻ ..............................................................................................50
Bảng 2.9. Phiếu giao hàng .............................................................................................51
Bảng 2.10. Bảng dự toán chi tiết công trình sửa chữa cải tạo các hạng mục nước ......54

Đ

ại
họ
cK
in
h

tế
H
uế

Bảng 2.34. Sổ cái TK 911 .............................................................................................92
MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Danh mục chữ viết tắt .......................................................................................................i
Danh mục sơ đồ ............................................................................................................. iii
Danh mục bảng biểu .......................................................................................................iv
Mục lục ............................................................................................................................v
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................2
3. Đối tượng nghiên cứu ..............................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................2
5. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................2
6. Kết cấu đề tài ...........................................................................................................3
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..............................................4
CHƯƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH .....................................................................................................4
1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu, xác định kế quả kinh doanh trong

họ
cK
in
h

tế
H
uế

1.2.3.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................14
1.2.4. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ........................16
1.2.4.1. Khái niệm .............................................................................................16
1.2.4.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................16
1.2.4.3. Chứng từ kế toán sử dụng.....................................................................16
1.2.4.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................17
1.3. Kế toán hoạt động tài chính ................................................................................17
1.3.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................17
1.3.1.1. Khái niệm .............................................................................................17
1.3.1.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................18
1.3.1.3. Chứng từ kế toán sử dụng.....................................................................18
1.3.1.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................18
1.3.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính .............................................................20
1.3.2.1. Khái niệm .............................................................................................20
1.3.2.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................20
1.3.2.3. Chứng từ kế toán sử dụng.....................................................................20
1.3.2.4. Phương pháp hạch toán ........................................................................20
1.4. Kế toán hoạt động khác ......................................................................................20
1.4.1. Kế toán thu nhập khác .................................................................................20
1.4.1.1. Khái niệm .............................................................................................20
1.4.1.2. Chứng từ kế toán sử dụng.....................................................................21

h

tế
H
uế

TƯ NHÂN ANH ĐÀO .................................................................................................28
2.1. Tổng quan về doanh nghiệp ...............................................................................28
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của doanh ngiệp. ......................................28
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ ...............................................................................29
2.1.3. Đặc điểm bộ máy quản lý ............................................................................30
2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy quản lý ...........................................................................30
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận .................................................30
2.1.4. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán của doanh nghiệp ................................31
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán .......................................................................31
2.1.4.2. Tổ chức hạch toán kế toán. ...................................................................32
2.1.5. Tổng quan nguồn lực của doanh nghiệp qua 3 năm 2012-2014 .................34
2.1.5.1. Tình hình tài sản và nguồn vốn ............................................................34
2.1.5.2. Tình hình kế quả kinh doanh qua 3 năm 2012-2014 ............................39
2.1.6. Tình hình lao động qua 3 năm .....................................................................40
2.2. Thực trạng kế toán doanh thu tại Doanh nghiệp tư nhân Anh Đào ....................41
2.2.1. Khái quát hoạt động chung của doanh nghiệp ............................................41
2.2.1.1. Đặc điểm khái quát của hàng hóa .........................................................41
2.2.1.2. Đặc điểm về phương thức tiêu thụ hàng hóa ........................................42
2.2.1.3. Đặc điểm phương thức thanh toán tại doanh nghiệp ............................43
2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng năm 2014 .......................................................43
2.2.2.1.Mô tả chu trình doanh thu .....................................................................43
2.2.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng ...................................................44
2.2.2.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................45
2.2.4. Kế toán giá vốn ............................................................................................58

uế

2.3.2. Kế toán chi phí tài chính ..............................................................................79
2.3.2.1. Chứng từ kế toán sử dụng.....................................................................79
2.3.2.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................79
2.3.2.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................79
2.3.2.4. Trình tự ghi sổ ......................................................................................81
2.4. Kế toán hoạt động khác ......................................................................................82
2.4.1. Kế toán thu nhập khác .................................................................................82
2.4.2. Kế toán chi phí khác ....................................................................................85
2.5. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2014 .................................................85
2.5.1. Đặc điểm tổ chức công tác thuế thu nhập doanh nghiệp .............................85
2.5.2.Chứng từ kế toán sử dụng.............................................................................85
2.5.3. Tài khoản kế toán sử dụng...........................................................................85
2.5.4. Kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế TNDN ..................................................86
2.5.4.1. Kê khai thuế ..........................................................................................86
2.5.4.2. Nộp thuế ...............................................................................................87
2.5.4.3. Quyết toán thuế TNDN ........................................................................89
2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh năm 2014 ................................................89
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN ANH ĐÀO ................................................................................93
3.1. Nhận xét về tình hình hoạt động và việc vận dụng chế độ kế toán doanh thu, xác
định kết quả kinh doanh ............................................................................................93
3.1.1. Về hoạt động kinh doanh .............................................................................93
3.1.1.1. Ưu điểm ................................................................................................93
3.1.1.2. Nhược điểm ..........................................................................................94
3.1.2.Nhận xét quy trình hạch toán kế toán ...........................................................95
3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh...........................................................................................................96

ix


Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Bất kỳ một doanh nghiệp nào đang hoạt động đều tự đặt ra cho mình các câu
hỏi như: “Phải làm thế nào bán nhiều hàng hóa nhất, cung cấp nhiều dịch vụ nhất?,
Làm thế nào để có được lợi nhuận cao và ngày càng tăng?”. Đây là điều mà các nhà
quản lý quan tâm và đó cũng là một trong những nhiệm vụ của công tác kế toán quản
trị và kế toán tài chính trong doanh nghiệp. Việc đề ra các dự toán, định mức, mục tiêu
là nhiệm vụ của kế toán quản trị nhưng việc phản ánh tình hình kinh doanh thực tế của

tế
H
uế

doanh nghiệp lại là nhiệm vụ của bộ phận kế toán tài chính nói chung mà cụ thể ở đây
là kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Doanh thu và lợi nhuận là hai chỉ
tiêu cần phải theo dõi thường xuyên và phải phản ánh chính xác, kịp thời của bộ phận
kế toán tài chính. Hai chỉ tiêu này là một trong những chỉ tiêu trên các báo cáo tài

ại
họ
cK
in
h

chính của doanh nghiệp, nếu có sai sót toàn bộ báo cáo của doanh nghiệp sẽ không thể

nghiệp thương mại chuyên cung cấp các thiết bị vệ sinh ngành nước, thấy rõ được tầm
quan trọng của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, cùng với sự
giúp đỡ hướng dẫn của các anh chị trong phòng kế toán tôi đã mạnh dạn lựa chọn để đi
đến hoàn thành khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Kế toán doanh thu và xác định kết

2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài thực hiện nhằm mục tiêu:

tế
H
uế

quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Anh Đào”.

- Hệ thống hóa về cơ sở lý luận kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.

ại
họ
cK
in
h

- Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại doanh nghiệp tư nhân Anh Đào.

- Đưa ra đề xuất, giải pháp, ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh.

3. Đối tượng nghiên cứu


+ Phương pháp tổng hợp số liệu: là phương pháp dựa trên những so sánh, phân
tích để rút ra những kết luận và đánh giá cần thiết.

tế
H
uế

- Phương pháp kế toán: phương pháp sử dụng chứng từ, phương pháp tài
khoản và ghi đối ứng , phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán.

6. Kết cấu đề tài
Phần I: Đặt vấn đề

ại
họ
cK
in
h

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu

Chương I: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác đinh kết quả kinh doanh.
Chương II: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại doanh nghiệp tư nhân Anh Đào.

Chương III: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân Anh Đào.

Đ



giao sản phẩm hàng hóa và thanh toán giữa đơn vị kinh tế với khách hàng, trong quá
trình đó phát sinh các nghiệp vụ kinh tế về doanh thu, chi phí bán hàng…
Qúa trình tiêu thụ được coi là hoàn thành khi hàng hóa thực sự đã tiêu thụ tức là
khi quyền sở hữu về hàng hóa đã chuyển từ người bán sang người mua.
- Doanh thu:

Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 ( VAS14) – Doanh thu và thu nhập
khác ban hành và công bố theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31-12-2001 của

Đ

Bộ tài chính có trình bày các khái niệm cơ bản về doanh thu như sau:
“ Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”
- Các khoản giảm trừ doanh thu:
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 ( VAS14) – Doanh thu và thu nhập
khác ban hành và công bố theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31-12-2001 của
Bộ tài chính có trình bày các khái niệm cơ bản về các khoản giảm trừ doanh thu
như sau:

SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán

4


Khóa luận tốt nghiệp
+ Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.

chỉ cung cấp thông tin cho các nhà quản lý đưa ra các quyết định quản trị về chiến

Đ

lược sản xuất, những phương hướng phát triển cho doanh nghiệp mà đây còn là cơ sở
để phản ánh trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với Nhà nước.
Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh giúp cho ban lãnh
đạo nắm bắt được quá trình tiêu thụ, thu hồi khoản phải thu khách hàng dựa vào đó đề
ra phương án kinh doanh cho giai đoạn tiếp theo. Chính vì thế làm tốt công tác kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh sẽ quyết định sự thành bại của một doanh
nghiệp.
1.1.3. Ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh

SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán

5


Khóa luận tốt nghiệp
Doanh nghiệp là một bộ phận của nền kinh tế, muốn thúc đẩy sự phát triển của
nền kinh tế thì chính bản thân mỗi doanh nghiệp phải vững mạnh. Để làm được điều
đó thì cần sự hỗ trợ của rất nhiều bộ phận, một trong đó là bộ phận kế toán.
Đối với chính doanh nghiệp đó: việc phản ánh, thu thập, xử lý các thông tin về
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh sẽ giúp cho nhà quản trị của doanh nghiệp
thấy được thành quả lao động của toàn bộ doanh nghiệp trong một khoản thời gian
đồng thời nhận ra được ưu nhược điểm của phương thức kinh doanh hiện tại, hoạt
động của doanh nghiệp có hiệu quả không từ đó đưa ra các giải pháp khắc phục,
phương án chiến lược kinh doanh đúng đắn.

tế

dung mà tôi trình bày dưới đây tuân theo quyết dịnh này.
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1. Khái niệm doanh thu
Theo chuẩn mực số 14-Doanh thu và thu nhập khác ban hành và công bố theo
quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31-12-2001 của Bộ tài chính.

SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán

6


Khóa luận tốt nghiệp
“ Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp ghóp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”
Doanh thu được xác đinh theo các giá trị hợp lý của các khoản đã thu được
hoặc sẽ thu được.Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa
doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị
hợp lý của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản chiết
khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả
lại.

tế
H
uế

1.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu
- Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5)
điều kiện sau:



- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Thuế NK, GTGT tính theo PPTT
-

trong kỳ.

Các khoản giảm trừ doanh thu như

CKTM, GGHB, HBBTL.

SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán

7


Khóa luận tốt nghiệp
TK 511 không có số dư cuối kỳ.

Đ

ại
họ
cK
in
h

tế
H

cK
in
h

được tiêu thụ. Khi bán được hàng ký gởi doanh nghiệp sẽ trả trả cho địa lý hoặc bên
nhận ký gởi 1 khoản tiền hoa hồng tính theo tỷ lệ % trên giá ký gởi của số hàng ký gởi
thực tế đã bán được. Khoản hoa hồng này được doanh nghiệp hạch toán vào chi phí
bán hàng.

Đối với đại lý hoặc đơn vị nhận bán hàng ký gởi: số sản phẩm, hàng hóa nhận
bán hàng ký gởi không thuộc quyền sở hữu của đơn vị này. Doanh thu của các đại lý

Đ

chính là khoản hoa hồng được hưởng.

• Phương thức bán hàng trả ghóp
Theo phương thưc này, khi giao hàng cho khách hàng thì lượng hàng chuyển
giao được xác định là tiêu thụ. Khách hàng sẽ thanh toán một phần tiền hàng ở ngay
lần đầu để được nhận hàng, phần còn lại sẽ được trả dần trong một khoản thời gian
nhất định và phải chịu một khoản lãi suất đã quy định trong hợp đồng. Khoản lãi trả
góp không được phản ánh vào doanh thu(511). Doanh thu bán hàng trả góp phản ánh
vào tài khoản 511 được tính theo giá bán tại thời điễm trả tiền một lần.

SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán

9


Khóa luận tốt nghiệp


-

ại
họ
cK
in
h

Sơ đồ 1.1. Kế toán doanh thu bán hàng trực tiếp.
Phương thức bán hàng thông qua địa lý

 Kế toán ở đơn vị giao đại lý:
TK 155,156

TK 157

TK 632

Khi thành phẩm, hàng hóa

hàng hóa giao cho đại lý

giao cho đại lý đã bán được

Đ

Khi xuất kho thành phẩm

TK 511


Số tiền hàng phải

đơn vị giao đại lý

trả cho bên giao
đại lý

TK 3331

-

Phương thức bán hàng trả góp:

ại
họ
cK
in
h

TK 511

tế
H
uế

Sơ đồ 1.3. Kế toán doanh thu tại doanh nghiệp nhận ký gởi.

Doanh thu bán hàng


11


Khóa luận tốt nghiệp
-

Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách

hàng mua hàng với khối lượng lớn.
-

Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm

chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
-

Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị

khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
1.2.2.2. Tài khoản sử dụng
TK 5211: Chiết khấu thương mại
TK 5212: Hàng bán bị trả lại

tế
H
uế

TK 5213: Giảm giá hàng bán
1.2.2.3. Chứng từ kế toán sử dụng



TK 3331
Thuế GTGT( nếu có)
Sơ đồ 1.5. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán

12


Khóa luận tốt nghiệp
1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán
1.2.3.1. Khái niệm
Gía vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm được xuất bán
hoặc là giá thành thực tế sản phẩm hoàn thành đã được xác định là tiêu thụ và các
khoản chi phí khác được phân bổ cho hàng hóa bán ra trong kỳ. Đối với doanh nghiệp
thương mại là trị giá mua của hàng hoá cộng với chi phí mua hàng phân bổ cho hàng
xuất kho trong kỳ.
Theo chuẩn mực số 02-Hàng tồn kho thì hàng tồn kho bao gồm:
-

Hàng hóa mua về để bán: Hàng hóa tồn kho, hàng mua đang đi trên đường, hàng

tế
H
uế

gửi đi bán, hàng hóa gửi đi gia công chế biến.
-



Đ

-

thụ và cung cấp trong kỳ.
-

cuối năm tài chính

Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân - Kết chuyển giá vốn hàng bán vào TK 911

công vượt mức bình thường, chi phí sản
xuất chung cố định không phân bổ.
-

Gía trị hao hụt mất mát của HTK

-

Chênh lệch số dự phòng giảm giá

HTK năm nay và năm trước
TK 632 không có số dư cuối kỳ

SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán

13



xuất kho.

Theo phương pháp bình quân gia quyền, giá trị của từng loại hàng tồn kho được
tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho tương tự đầu kỳ và giá trị từng
loại hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể được tính

nghiệp.

Đ

theo thời kỳ hoặc vào mỗi khi nhập một lô hàng về, phụ thuộc vào tình hình của doanh

Đơn giá bình quân
Cả kỳ

Trị giá hàng tồn đầu kỳ+ Trị giá hàng tồn kho nhập trong kỳ
Số lượng HTK đầu kỳ+ Số lượng HTK nhập trong kỳ

Phương pháp nhập trước, xuất trước áp dụng dựa trên giả định là hàng tồn kho
được mua trước hoặc sản xuất trước thì được xuất trước, và hàng tồn kho còn lại cuối
kỳ là hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Theo phương pháp
này thì giá trị hàng xuất kho được tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu

SVTH: Cao Thị Như Ý – K45B Kiểm toán

14



Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status