TR
NG Đ I H C PH M VĔN Đ NG
KHOA K THU T CÔNG NGH
THS Đ
MINH TI N
BÀI GI NG
AutoCAD
(Đ I H C, CAO Đ NG CÔNG NGH KT C
Qu ng Ngãi, 12/2015
KHÍ)
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ
Bài giảng AutoCAD
M CL C
L I NÓI Đ U .................................................................................................................1
Ch
ng 1.
ng pháp xác đ nh t a đ chính xác. .....................................................12
2.2.1. Các ph
ng pháp nh p t o đ m t điểm trong b n v . ...............................12
2.2.2. Các ph
ng thức truy b t điểm đ i t
ng 3. QU N LÍ CÁC Đ I T
ng (Objects Snap) ..........................12
NG THEO L P, Đ
NG .............................16
NÉT VÀ MÀU .............................................................................................................16
3.1. L p (layer) ..........................................................................................................16
3.2. Qu n lý đ i t
ng theo màu ...............................................................................16
i
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ
5.2. V đo n thẳng (lệnh Line) ..................................................................................23
5.3. V đ
ng tròn (lệnh Circle) ...............................................................................25
5.3.1. Các ph
ng pháp th c hi n l nh v đ
ng tròn (lệnh Circle) ....................25
5.3.2. V đ
ng tròn theo tâm và bán kính (Center, Radius) ...............................26
5.3.3. V đ
ng tròn theo tâm và bán kính (Center, Diameter) ...........................27
5.3.4. V đ
ng tròn theo 2 điểm đ
5.3.5. V đ
ng tròn theo 3 điểm (3-Point ) .........................................................29
5.3.6. V đ
6.3. Xén nhiều đ i t
ng giao v i b xén (lệnh Trim) .......................................46
ng cùng m t lúc (lệnh Extrim)...............................................47
6.4. Xén m t ph n đ i t
ng gi a hai điểm ch n (lệnh Break) ................................47
ii
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ
6.5. V n i ti p hai đ i t
Bài giảng AutoCAD
ng b i cung tròn (lệnh Fillet) .........................................48
6.6. Vát mép hai c nh thẳng giao nhau (lệnh Chamfer) ............................................50
6.7. Kéo dài đ i t
ng (lệnh Extend) ........................................................................52
6.8. Thay đ i chiều dài đ i t
6.9. Phá v các kích th
6.10. Di chuyển đ i t
6.11. Quay đ i t
ng (lệnh Lengthen) ...................................................53
7.2.1. L nh thu phóng màn hình (L nh ZOOM) ...................................................62
7.2.2. Kéo ngang hình nh màn hình (L nh PAN) ................................................62
7.3. Các ph
Ch
ng pháp l a ch n đ i t
ng. ...............................................................63
ng 8. CÁC L NH HI U CH NH SAO CHÉP Đ I T
NG ............................66
8.1. Sao chép đ i t
ng song song (lệnh Offset) .......................................................66
8.2. Sao chép đ i t
ng thành m ng (lệnh Array) ....................................................67
8.3. T o đ i t
ng đ i xứng qua trục (lệnh Mirror) .................................................69
8.4. Sao chép các đ i t
ng (lệnh Copy) ...................................................................70
8.5. Chia đ i t
c thẳng, bán kính, đ
9.4. Ghi chu i kích th
9.5. Ghi kích th
ng kính và góc ..........................................79
c song song và n i ti p .......................................................80
c theo đ
ng d n (lệnh Leader) ...................................................81
9.6. Ghi dung sai, đ nhám bề m t và sai l ch hình h c ...........................................81
9.6.1 Ghi dung sai ..................................................................................................81
9.2.3. T o kiểu kích th
c dung sai không đ i xứng DS-KDX d a trên DS-DX 82
9.6.2 Ghi đ nhám bề m t .....................................................................................83
9.6.3 Ghi sai l ch hình h c ....................................................................................84
9.7. Ghi kích th
c hình chi u trục đo ......................................................................85
9.8. Hi u ch nh kích th
Ch
ng 10.
IN B N V VÀ M T S TI N ÍCH .................................................99
12.1. In b n v và m t s ti n ích. ...........................................................................100
TÀI LI U THAM KH O ...........................................................................................108
iv
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ
Bài giảng AutoCAD
L I NÓI Đ U
Bản vẽ kỹ thuật và mô hình đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình thiết kế
kỹ thuật, khoảng 92% quá trình thiết kế kỹ thuật dựa trên cơ sở vẽ kỹ thuật, tại thời
điểm hiện tại có 80% bản vẽ thiết kế hai chiều (2D) số lượng bản vẽ thiết kế trên thế
giới. Phần mềm AutoCAD của hãng Autodesk là một trong những phần mềm phổ biến
và được nhiều người sử dụng nhất đặc biệt là trong bản vẽ thiết kế hai chiều.
Phần mềm AutoCAD là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các cán bộ kỹ thuật hoàn
thành các bản vẽ thiết kế nhanh chóng hơn và chính xác hơn. Để thực hiện bản vẽ kỹ
thuật bằng máy tính không chỉ đơn thuần là biết sử dụng các lệnh mà phần đóng góp
quan trọng nhất là phân tích bản vẽ, vận dụng phương pháp tạo hình, biểu diễn vật
thể, kiến thức về tiêu chuẩn kỹ thuật và kiến thức chuyên môn. Môn học Vẽ thiết kế
bằng máy tính (AutoCAD) đã trở thành môn học chính khóa ở các trường Đại Học và
Cao Đẳng…
Bài giảng trình bày phần cốt lõi nhất giúp hoàn thành một bản vẽ chế tạo dùng
cho ngành cơ khí: giới hạn bản vẽ, vẽ hình học, quan sát bản vẽ, quản lý bản vẽ theo
lớp, đường nét, màu, vẽ các hình chiếu, mặt cắt, nhập các yêu cầu kỹ thuật, kích
thước, dung sai, độ nhám, sai lệch hình học và cuối cùng là in bản vẽ theo đúng tỉ
lệ, bề rộng nét vẽ…Chúng ta sử dụng đơn vị đo theo hệ Mét (ISO) và các bản vẽ phải
Đ U
1.1. Gi i thi u v AutoCAD
CAD là ch vi t t t của Computer – Aid Design ho c Computer – Aided
Drafting (v và thi t k v i s tr giúp của máy tính). Ph n mềm CAD đ u tiên là
SKETCHPAD xu t hi n vào nĕm 1962 đ c vi t b i Ivan Sutherland thu c Vi n kỹ
thu t Massachuselts.
Sử dụng các ph n mềm CAD các b n có thể v thi t k các b n v hai chiều
(2D – chức nĕng Dafting), thi t k mô hình ba chiều (3D – chức nĕng Modeling), tính
toán k t c u bằng ph ng pháp ph n tử h u h n (FEA – chức nĕng Analysis).Các
ph n mềm CAD có ba đ c điểm n i b t sau:
- Chính xác.
- Nĕng su t cao nh các l nh sao chép (th c hi n b n v nhanh).
- D dàng trao đ i v i các ph n mềm khác.
Ngoài ra AutoCAD còn h tr m t s các API (Application Programming
Interface) để tùy bi n d dàng và h tr r t nhiều cho vi c t đ ng hóa các tính nĕng
chung ho c m t ứng dụng đ c vi t v i mục đích ứng dụng riêng cho công vi c b i
ng i dùng. Chúng bao g m AutoLISP, Visual LISP, VBA,. NET và ObjectARX.
ObjectARX không ch đ n thu n là m t th vi n C++, mà còn là c s cho các s n
phẩm m r ng chức nĕng AutoCAD đ n các lĩnh v c cụ thể, để t o ra các s n phẩm
nh AutoCAD Architecture, AutoCAD đi n, AutoCAD Civil 3D, AutoCAD d a trên
ứng dụng của bên thứ ba.
Có thể nói, kh nĕng v và v chính xác là u th chính của AutoCAD. Ph n
mềm có thể thể hi n t t c nh ng ý t ng thi t k trong không gian của nh ng
công trình kỹ thu t. S tính toán của các đ i t ng v d a trên c s các to đ
các điểm và các ph ng trình kh i phức t p.
AutoCAD sửa ch a và bi n đ i đ c t t c các đ i t ng v ra. Kh nĕng
đó càng ngày càng m nh và thu n ti n các th h sau. Cùng v i kh nĕng b
cục m i các đ i t ng, AutoCAD t o điều ki n t h p nhiều hình kh i từ s ít các
Không gian làm việc
Thanh tiêu đề bản vẽ
Thanh tiêu đề bản vẽ
Điều khiển cửa sổ
Giao diện Ribbon
Quản lý khung hình
Không gian vẽ
Thanh điều hướng
Biểu tượng UCS
Tọa độ Crosshair
Cửa sổ dòng lệnh
Thanh trạng thái bật - tắt
Điều khiển các chế độ làm
ệ
Hình 1.1 Cấu trúc màn hình AutoCAD dạng Ribbon
- Application Button (Menu đi u khi n) - Menu này s hiển th các l nh in,
l u, các l nh v , các ti n ích và công cụ không v khác
- Quick Access Toolbar (Truy c p nhanh các thanh công cụ) – Điều này là để
truy c p nhanh các l nh ph bi n nh New, Open, Save, plot
- Search Bar -(Thanh tìm ki m) – Tìm ki m vĕn b n trong b n v ho c tìm
ki m các thông tin trong Help
Ch n file Template acadiso ho c Open with no template metric
Hình 1.4 Hộp thoại Select template
Ths Đỗ Minh Tiến
Trang 4
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ
Bài giảng AutoCAD
1.3.2. L u b n v hi n hành ( Lệnh SAVE )
Quá trình l u b n v c n th c hi n sau khi hoàn thành các công đo n quan
tr ng cho b n v
Nh p l nh
Pull down menu
New ho c Ctrl + S
File/Save
L u b n v m i bằng menu điều khiển
Hình 1.5 Lưu bản vẽ băng menu điều khiển
Xu t hi n h p tho i Save Drawing As
Hình 1.6 Hộp thoại Save Drawing As
Ths Đỗ Minh Tiến
Trang 5
Để đóng b n v ta ch n Close trong Menu điều khiển
Hình 1.9 Đóng bản vẽ bằng Menu điều khiển
N u b n v có sửa đ i s xu t hi n h p tho i nh c nh ta có l u nh ng thay
đ i của b n v hay không
Hình 1.10 Hộp thoại nhắc nhở khi đóng bản vẽ
Ths Đỗ Minh Tiến
Trang 7
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ
Bài giảng AutoCAD
1.4. H t a đ , t a đ m t đi m
- H t a đ vuông góc
Để xác đ nh v trí điểm đ ng, m t phẳng và các đ i t ng hình h c khác thì
v trí của chúng ph i đ c tham chi u đ n m t v trí đã bi t. Điểm này g i là điểm
tham chi u ho c điểm g c t a đ .
H to đ đề các đ c sử dụng ph bi n trong toán h c và đ ho và dùng để
xác đ nh v trí của các hình h c trong m t phẳng và trong không gian ba chiều.
H to đ hai chiều (2D) đ c thi t l p b i m t điểm g c to đ là giao điểm
gi a hai trục vuông góc: Trục hoành nằm ngang và trục tung thẳng đứng.
Trong b n v AutoCad m t điểm trong b n v hai chiều đ c xác đ nh bằng
hoành đ X và tung đ Y cách nhau b i d u ph y (X,Y). Điểm g c to đ là (0,0) . X
và Y có thể mang d u âm ho c d u d ng tuỳ thu c v trí của điểm so v i trục to đ .
(4 < 60°)
Ths Đỗ Minh Tiến
Trang 8
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ
Bài giảng AutoCAD
1.5. Các thi t l p ban đ u.
1.5.1. Thi t l p đ n v v m c đ nh cho b n v
Tr c khi t o b n v m i c n đ nh d ng đ n v dùng trong b n v bằng l nh
OPTIONS
Hình 1.12 Thực hiện lệnh OPTIONS
Xu t h n h p tho i Options ch n tab User Preferences Ta ch n đ n v cho b n v
theo tiêu chuẩn ISO là Milimeters
Hình 1.13 Tab User Preferences hộp thoại Options
1.5.2. Thi t l p đ dài theo ph ng x và y c a con tr màn hình ( Cusor Hair )
Đ a con tr màn hình ra gi a không gian v sau đó CLICK chu t ph i và
ch n Options, ch n th Dislay
Ths Đỗ Minh Tiến
Trang 9
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ
XÁC Đ NH T A Đ CHÍNH XÁC
2.1. Thi t l p không gian v và đ n v trong b n v
2.1.1. Thi t l p gi i h n b n v b ng l nh Limits
Sau khi kh i đ ng ch ng trình AutoCad, nh p chu t vào Start from scartch và
ch n h đo là Metric, ta s đ c m t màn hình của không gian làm vi c có đ l n m c
đ nh là 420, 297 đ n v . N u quy c 1 đ n v trên màn hình t ng ứng v i 1 mm
ngoài th c t , ta s v đ c đ i t ng có kích 42 cm x 29,7 cm. N u để v công trình,
không gian đó r t ch t hẹp. Do v y ta c n đ nh nghĩa m t không gian làm vi c l n h n.
Thi t l p không gian v t ng ứng kh gi y A3
Command: LIMITS
<Enter>
Reset Model space limits:
Specify lower left corner or [ON/OFF] <0.0000,0.0000>: 0,0
<Enter>
Specify upper right corner <420.0000,297.0000>: 420,297
<Enter>
B ng 2.1
Papersize (mm)
A4: 297x210
A3: 420x297
A2: 594x420
A1: 841x594
A0: 1189x841
T l v 1:1
T l in 1=1
297x210
420x297
594x420
Command: UNITS
<Enter>
Xu t hi n h p tho i Drawing Units, ta ch n đ n v v là Milimeters
Hình 2.1. Hộp thoại Drawing Units
Ths Đỗ Minh Tiến
Trang 11
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ
Bài giảng AutoCAD
2.2. Các ph ng pháp xác đ nh t a đ chính xác.
2.2.1. Các ph ng pháp nh p t o đ m t đi m trong b n v .
1. Dùng phím trái chu t ch n (PICK): K t h p v i các ph ng thức truy b t
điểm
2. To đ tuy t đ i: Nh p t o đ tuy t đ i X,Y của điểm theo g c to đ (0,0)
Chiều trục quy đ nh nh hình v .
3. To đ c c: Nh p t o đ c c của điểm (D
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ
Sau đó ch n ph
Bài giảng AutoCAD
ng thức b t điểm từ Shortcut menu này.
Hình 2.3. Shortcut menu Object snap
- Trong AutoCAD, ta có t t c 13 điểm truy b t của đ i t ng (g i t t là truy
b t điểm). Ta có thể sử dụng các ph ng thức truy b t điểm th ng trú ho c
t m trú.
- Truy b t th ng trú (Running object snaps): Gán các ph ng thức b t
điểm là th ng trú (l nh Osnap)
Hình 2.4. Các phương pháp thực hiện lệnh OSNAP
Ths Đỗ Minh Tiến
Trang 13
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ
Bài giảng AutoCAD
Hình 2.5. Hộp thoại Drafting settings
+ENDPoint
Điểm cu i của phân đo n
+MIDPoint
Điểm gi a của phân đo n
+CENter
ng pháp nh p to đ
b/
c/
e/
Trang 15
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ
Ch
Bài giảng AutoCAD
ng 3. QU N LÍ CÁC Đ I T
NG THEO L P, Đ
NÉT VÀ MÀU
3.1. L p (layer)
Trong b n v AutoCAD các đ i t ng có cùng chức nĕng th
L p (Layers), m i l p ta gán các tính ch t nh : tên l p (Name),
NG
ng nhóm thành
Hình 3.1. Các thành phần chính của layer
2- YELLOW
Vàng
3- GREEN
Xanh lá cây
4- CYAN
Xanh cẩm th ch
5- BLUE
Xanh n c biển
6- MAGENTA
H ng cánh sen
7- WHITE
Tr ng
3.3. Qu n lý đ i t ng theo đ ng nét
Tiêu chuẩn về đ ng nét trong b n v kỹ thu t theo TCVN 8 – 1983.
- Các lo i nét th ng dùng:
Hình 3.5. Các loại nét vẽ trong bản vẽ kỹ thuật theo TCVN 8 – 1983
Ths Đỗ Minh Tiến
Trang 17
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ
Bài giảng AutoCAD
Hình 3.6. Các bước đổi kiểu đường nét
Đ R ng Nét V
Các đ r ng của nét v c n ch n sao cho phù h p v i đ l n của hình v , v i
Nét liền đ m và nét đứt thẳng hàng thì ch n i ti p v h ; các tr ng h p khác
các nét c t nhau c n v ch m vào nhau.
3.4. Qu n lý đ i t ng theo l p.
Qu n lý thu c tính các l p: l p hi n hành, l p dã sử dụng, ch a sử dụng
— L p hi n hành (Layer is the current one)
— L p đã đ c sử dụng (Layer is in use)
— L p ch a đ c sử dụng (Layer is not in use)
— L p đã sử dụng và b t trong khung nhìn layout
— L p đã sử dụng và t t trong khung nhìn layout
BÀI T P
Hình 3.8. Các b
Gán các thu c tính qu n lý đ i t
v các hình sau:
Ths Đỗ Minh Tiến
c thay đ i b r ng nét v
ng về màu, l p đ
ng nét tr
c khi v và th c hi n
Trang 19