GA Lop 4 Tuan 2 - Pdf 42

Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng

Phòng giáo dục & đào tạo quan hoá t-hoá
Trờng Tiểu học nam tiến
Thiết kế bài giảng lớp 4
Giáo viên :
Trịnh Xuân Thiện
Khu cốc
Năm học: 2008 - 2009
Lịch giảng dạy Tuần 2
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
1
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng

Thứ
Ngày
Thời khoá
Biểu
Tiết
(Buổi)
Tiết
(PPCT)
Tên bài dạy Ghi chú
Hai
08/9
Chào cờ 1
Đạo đức 2 Trung thực trong học tập (tiết 2).
Toán 3
Các số có 6 chữ số
Tập đọc 4
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)

Tập làm văn 2 Kể lại hành động của nhân vật
Khoa học 3
Sự trao đổi chất ở ngời (tiếp theo).
Thể dục 4 ĐT quay sau. TC: nh.nhanh, nh.đúng.
Kỹ thuật 5 Cắt vải theo đờng vạch dấu.
Thứ
Toán 1
Triệu và lớp triệu.
LT&C 2 Dấu hai chấm
Khoa học 3
Các chất dinh dỡng có trong thức ăn
Vai trò của chất bột đờng.
Tập làm văn 4
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện.
Tuần 2
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
2
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng

Thứ hai, ngày 08 tháng 9 năm 2008
Đạo đức
Trung thực trong học tập (tiết 2).
I- Mục tiêu:
II- Chuẩn bị: - GV+HS chuẩn bị các mẩu chuyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập.
- HS chuẩn bị tiểu phẩm theo nhóm.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT
(TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(3 )

GV quan sát, bổ sung cho các em.
1 - 2 nhóm trình bày tiểu phẩm đã chuẩn bị.
GV + HS theo dõi.
HS lớp thảo luận về nội dung tiểu phẩm, sau đó nêu ý
kiến nhận xét.
GV nhận xét chung.
5(3')
Hoạt động nối tiếp. HS thực hiện các nội dung ở phần HS trong SGK.
1 HS nhắc lại ghi nhớ.
Nhận xét giờ học .
Chuẩn bị bài "Vợt khó trong học tập"(tiết 1).
Toán (tiết 6)
Các số có 6 chữ số
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
3
Trờng tiểu học Nam tiến Thiết kế bài giảng

I- Mục tiêu: Giúp học sinh: - Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số.
II- Đồ dùng dạy học: - Các thẻ số ghi: 100000; 10000; 1000; 100; 10; 1.
- Bảng trang 8 SGK.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT
(TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(5 )
Bài cũ: kiểm tra BTVN
3/7:
28; 167; 32
3 HS lên bảng chữa bài.

GV lấy thêm VD, HS lên bảng đọc và viết, nhận xét.
4(19 )
Luyện tập thực hành.
Bài 1/9: Rèn kĩ năng đọc
viết số có 6 chữ số.
HS xác định yêu cầu, làm bài vào vở.
GV theo dõi, giúp đỡ.
2 HS lên bảng viết, đọc.
HS nhận xét, đối chiếu kết quả.
Bài 2/9: Rèn kĩ năng đọc
viết số có 6 chữ số.
HS xác định yêu cầu, thảo luận nhóm đôi, làm bài vào vở.
GV theo dõi h ớng dẫn HS, chấm 1 số bài.
Vài HS chữa bài.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 3/9: Rèn kĩ năng đọc
số có 6 chữ số.
HS xác định yêu cầu. GV hớng dẫn cách đọc.
HS làm bài vào vở, lần lợt đọc kết quả.
HS + GV nhận xét.
5(5 )
Củng cố, dặn dò
GV h ớng dẫn bài tập về nhà: bài 4/trang 10.
GV nhận xét giờ học.
HS chuẩn bị bài: Luyện tập.
Tập đọc
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)
I- Mục đích yêu cầu:
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
4

giọng đọc các câu hỏi, câu cảm.
ở lợt 2, 3 GV cho HS đọc thầm chú giải, kết hợp giải
nghĩa từ khó.
HS luyện đọc theo cặp.
2 HS đọc toàn bài.
GV đọc diễn cảm toàn bài theo yêu cầu ở mục 1.
4(10 )
Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:
Đoạn 1: Trận địa mai phục
của bọn nhện.
Đoạn 2: Dế Mèn ra oai với
bọn nhện.
Đoạn 3: Kết thúc câu chuyện.
1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm trả lời CH 1.
HS + GV nhận xét, thống nhất ý kiến.
GV hớng dẫn HS nêu ý 1, chốt kiến thức.
1 HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm, thảo luận nhóm đôi
câu hỏi 2. Vài HS nêu ý kiến nhận xét.
HS nêu ý 2, nhận xét.
1 HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm trả lời CH 3, HS khác
nhận xét bổ sung.
GV hớng dẫn HS nêu ý 3.
GV chốt kiến thức.
(?) bọn nhện đã hành động nh thế nào? HS trả lời,
nhận xét.
HS đọc câu hỏi 4, trao đổi nhóm 4, chọn danh hiệu
thích hợp cho Dế Mèn.
5(5")
Hớng dẫn đọc diễn cảm.
Rèn cho HS đọc diễn cảm bài

GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(30 )
Hớng dẫn tìm hiểu nội dung
bài:
a) Tìm hiểu cách sử dụng
bản đồ.
Bớc 1: Đọc tên bản đồ.
Bớc 2: Xem bảng chú giải.
Bớc 3: Tìm đối tợng lịch sử
và địa lý trên bản đồ.
b) Thực hành sử dụng bản
đồ:
Bài 2: Điền đối tợng lịch sử
và ký hiệu thể hiện tơng ứng
trên lợc đồ hình 2, bản đồ
hình 2.
Bài 3: Thực hành hoàn thành
lợc đồ và rèn kỹ năng xác
định hớng trên lợc đồ.
HS đọc thầm mục 3/7 SGK, thảo luận theo cặp dới sự
hớng dẫn của GV.
HS làm bài tập 1 ở vở bài tập.
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
HS báo cáo kết quả.
HS + GV nhận xét đi đến thống nhất ý kiến.
GV hỏi để HS nêu tác dụng của từng bớc.
VD: Tên bản đồ cho ta biết điều gì? Đọc một số ký
hiệu trong hình 1...
GV treo bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, HS lên bảng
nêu cách sử dụng và sử dụng bản đồ.

III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT (TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(5 )
Bài cũ: kiểm tra BTVN 4/10
63 115; 723 936; 940 103
3 HS lên bảng chữa bài.
GV chấm một số bài.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
2(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài
GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(30 )
Luyện tập thực hành:
Bài 1/10: Rèn cho HS kĩ
năng viết số theo qui luật.
GV treo bảng phụ.
HS xác định yêu cầu, tự nhận xét
nêu qui luật của từng d y, viếtã
tiếp các số.
Vài HS nêu bài làm.
HS + GV nhận xét, thống nhất kết quả.
Bài 2/10: Củng cố cho HS
cách đọc số có 6 chữ số và
nhận diện vị trí của các chữ
số.
HS đọc, xác định yêu cầu, thảo
luận nhóm đôi, làm bài vào vở.
GV theo dõi h ớng dẫn các nhóm và
chấm 1 số bài.

- Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x; ăn/ăng.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT (TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(5 )
Bài cũ: kiểm tra viết tiếng có vần
an/ang
1 HS đọc, 2 HS lên bảng viết, dới lớp viết vào giấy
nháp.
HS nhận xét kiểm tra kết quả của nhau.
GV nhận xét, ghi điểm.
2(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài
GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(12 )
Hớng dẫn HS nghe- viết
1. Nhận xét:
- Viết hoa.
- Viết đúng: khúc khuỷu, gập
ghềnh, liệt, 4 km.
2. Rèn cho HS nghe viết và trình
bày bài viết.
GV đọc toàn bài, HS theo dõi.
HS đọc thầm toàn bài thơ, GV hỏi đẻ HSnêu nhận
xét về bài chính tả (Viết hoa.... ), HS ghi nhớ
những tiếng khó dễ lẫn, tập viêt vào giáy nháp.
Vài HS lên bảng viết, nhận xét.
GV đọc bài cho HS viết (mỗi câu, bộ phận câu
đọc 2 lần).
GV đọc toàn bài cho HS soát.

cách dùng các từ ngữ đó.
- Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm đợc cách dùng các từ ngữ đó.
II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ theo nội dung bài tập 1 (3 bảng).
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TT
(TL)
Nội dung Phơng pháp dạy học chủ yếu
1(5 )
Bài cũ: kiểm tra viết tiếng
mà vần có 1 âm, 2 âm, tiếng
không có âm đầu.
3 HS lên bảng viết, HS khác viết vào giấy nháp.
HS + GV nhận xét, ghi điểm.
2(1 )
Bài mới: Giới thiệu bài GV giới thiệu + ghi đầu bài.
3(25 )
Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Giúp HS mở rộng vốn
từ thuộc chủ đề.
- lòng nhân ái , lòng vị tha,
đau xót, tha thứ, bao dung...
- hung ác, tàn bạo, cay độc,
dữ tợn...
- ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt...
Bài 2: Rèn cho HS phân biệt
nghĩa của 1 số từ Hán Việt.
Bài 3: Rèn cho HS kĩ năng
sử dụng từ thuộc chủ đề.
Nhân dân Việt Nam rất anh
hùng.

Vẽ theo mẫu: Vẽ hoa, lá.
I- Mục tiêu: Nh SGV (trang 12).
GV: Trịnh Xuân Thiện Lớp 4 khu Cốc
9


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status