giáo án hóa 8 kì II - rất chi tiết - Pdf 43

Giáo án Hóa Học 8

Tiết 37 + 38 Ngày soạn :
Tuần : Ngày dạy:
Chơng 4 : Oxi Không khí

A.Mục tiêu
1-Kiến thức:
* Học sinh nắm đợc tính chất vật lí , hoá học của oxi
* Viết đợc PTHH của oxi với S , P , Fe
2-Kĩ năng:
*Nhận biết đợc khí oxi , biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số
chất trong oxi.
3- Thái độ :
* Học sinh thấy đợc vai trò ,ý nghĩa khí Oxi ,có ý thức bảo vệ môi tròng
không khí trong lành.
B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học.
+Khí oxi , P , S , Fe
+Đèn cồn , ống nghiệm
C . Hoạt động dạy học

Hoạt động của GV - HS
GV .Yêu cầu học sinh quan sát lọ đựng
khí oxi đợc đậy nút :
H.Hãy nhận xét trạng thái, màu sắc,mùi
của khí oxi ?
HS. Chất khí ,không màu ,không mùi
H.Tính tan của oxi trong nớc ?
HS. ít tan trong nớc.
H.Tỉ khối của oxi với không khí ?
HS. Nặng hơn không khí

P
2
O
5
).
GV. Biểu diễn thí nghiệm đốt sắt trong
khí Oxi .
H.Nhận xét hiện tợng sắt cháy trong khí
O xi?
HS. Sắt cháy trong khí Oxi khá mãnh
liệt,tạo các hạt sáng.
GV.Hạt sáng đó là Fe
3
O
4
( FeO.Fe
2
O
3
)
GV. Yêu cầu HS viết phơng trình hoá học
xảy ra .
GV. -Oxi tác dụng với khá nhiều hợp chất
( CH
4
, C
2
H
5
OH... )

2
O
5
c. Tác dụng với kim loại :
t
0
3 Fe + 2O
2
-> Fe
3
O
4
2 Mg + O
2
-> 2MgO
* Tác dụng với hợp chất .
t
0
CH
4
+ 2O
2
-> CO
2
+ 2H
2
O
C
2
H

2

E.Về nhà
* Làm các bài tập trong SGK.

Tiết 39 Ngày soạn :
Tuần Ngày dạy :

A.Mục tiêu
1-Kiến thức:
* Hiểu đợc sự tác dụng của một chất với oxi là sự oxi hoá .
* Phân biệt đợc đâu là phản ứng hoá hợp .
* Ưngdụng của khí oxi .
2-Kĩ năng:
* Rèn kĩ năng viết CTHH của oxi và PTHH tạo oxit .
B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ
C. Hoạt động dạy học
1-Kiểm tra .
2-Đặt vến đề.
3-Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
H.Lấy 2 ví dụ về tác dụng của oxi với
đơn chất và hợp chất ?
H. Đặc điểm chung của 3 p này ?
HS. Đều là sự tác dụng của một chất
với Oxi .
=> Những phản ứng có đặc điểm nh
trên gọi là sự oxi hoá.
H. Vậy sự oxi hoá của một chất là gì ?

ứng dụng của oxi
Giáo án Hóa Học 8
H.Hãy ghi số chất phản ứng và số
chất sản phẩm trong các phản ứng sau
? Từ đó tìm điểm chung các p?
4P + 5O
2
-> 2P
2
O
5

2Fe + O
2
-> 2FeO
CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2

Fe(OH)
2
+
2
1
O
2
+ 2H
2
O-> Fe(OH)


ĐN (sgk)
III. ứng dụng của oxi
1. Sự hô hấp
2. Sự đốt nhiên liệu
D. Củng cố :
* Hoàn thành các phản ứng sau :
CO + O
2
-> CO
2

KMnO
4
-> K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

H
2
+ S -> H
2
S
Cu + O
2

nguyên tố
H. Vậy oxit là gì ?
H.Hãy lấy một số oxit khác?
HS. Đa ra một số ví dụ .
H. Dựa vào khái niệm hãy viết công
thức tổng quát của oxit?
- Vận dụng :
* Lập công thức hoá học của Crôm
(III) oxit và Đi PhốtphopentaOxit.
HS. Vận dụng qui tắc hoá trị làm
bài
GV. Hai Oxit Cr
2
O
3
và P
2
O
5
là 2
I . Định nghĩa :
Ví dụ : CaO , CuO , Na
2
O, SO
2
...
*Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong
đó có 1 nguyên tố là oxi .
II . Công thức của oxit
CTTQ : M

Oxit khác loại nhau .Vậy Oxit đợc
phân koại nh thế nào ?
H.Oxit axit thờng là oxit của loại
nguyên tố nào với oxi ?
HS. Thờng là oxit của Phi kim
GV. Bổ xung thêm về trờng hợp của
một số Oxit Phi kim nhng không có
Axit tơng ứng nên không coi là Oxit
Axit. Từ đó hoàn thiện cho hs khái
niệm về Oxit Axit.
H.Đọc tên các oxit vừa phân loại?
K
2
O ; SO
2
; SiO
2
; CO
2
; Fe
2
O
3

Làm bài sgk + sbt
Vậy công thức hoá học là : Cr
2
O
3
- P

SO
2
-> H
2
SO
3
( Axit sunfurơ )
SO
3
-> H
2
SO
4
( Axit sunfuric )
P
2
O
5
-> H
3
PO
4
( Axit photphoric )
2 . Oxit bazơ
VD : Na
2
O ; MgO ; CaO
- Là oxit của kim loại và tơng ứng
với một bazơ
VD : Na

+ Phân loại và gọi tên ?
* Các oxit sau ,oxit nào không đúng với hoá trị II,III của Fe:
A.FeO, B.Fe
2
O
3
, C.Fe
2
O, D.FeO
2
.
* Đọc tên các oxit :CO,Al
2
O
3
,CO
2
,N
2
O
5
,MnO,Na
2
O.
E.Về nhà:
Làm bài sgk + sbt.

Phạm Long Tân THCS Cao Minh
- 6 -
Giáo án Hóa Học 8

đó ?
H.Nêu cách tiến hành thí nghiệm ?
GV: Gọi một học sinh lên tiến hành
thí nghiệm .
- Lớp nhận xét bổ xung
H.Từ thí nghiệm trên nêu hiện tợng
phản ứng ?
H.Viết PTPƯ ?
H.Để kiểm tra có khí hiđro thoát ra
không ta làm ntn ?
- Tơng tự tiến hành thí nghiệm với
I . Điều chế khí oxi trong phòng thí
nghiệm
1 . Thí nghiệm
a. Nguyên liệu : KMnO
4
; KClO
3

b. Cách tiến hành
( SGK )
c. PTHH : t
o
2KMNO
4
-> K
2
MnO
4
+ MnO

2. Cách thu khí oxi
- Đẩy không khí
- Đẩy nớc
II . Sản xuất :
1. Sản xuất khí oxi từ không khí
2. Sản xuất từ nớc
III . Phản ứng phân huỷ
- ĐN ( SGK )
t
o
VD: CaCO
3
-> CaO + CO
2
( quá trình
nung vôi )
D . Củng cố :
+Học sinh đọc kết luận trong SGK ,làm bài tập số 1.
E.Về nhà.
+Làm các bài tập còn lại trong SGK,xem trớc cách tiến hành thí nghiệm bài
28.
Phạm Long Tân THCS Cao Minh
- 8 -
Giáo án Hóa Học 8
Tiết 42 -43 Ngày soạn
Tuần Ngày dạy

A.Mục tiêu tiết dạy.
1-Kiến thức:
* HS biết không khí là hỗn hợp của nhiều chất khí , thành phần của

định đợc tỉ lệ của khí oxi trong không
khí đợc không ?
HS.Thể tích nớc dâng lên chính là thẻ
tích của oxi đã cháy hết với P.
H.Chất khí còn lại trong ống nghiệm
I . Thành phần của không khí
1. Thí nghiệm
a. Cách tiến hành
b. Nhận xét
- Mực nớc trong ống thuỷ tinh dâng
lên vạch thứ 2
- Chất khí còn lại không duy trì sự
cháy
Phạm Long Tân THCS Cao Minh
- 9 -
không khí sự cháy
Giáo án Hóa Học 8
là gì ? Và chiếm 1 tỉ lệ là bao nhiêu ?
Vậy không khí là gì ?
Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu
hỏi ở phần này trong sgk
GV cho học sinh đọc mục I . 3 /96
H. Phải làm gì để bảo vệ không khí
trong lành , tránh ô nhiễm ?
HS.Tự đa ra các ý kiến giáo viên chốt
lại
GV giới thiệu thêm về 1 số hình ảnh
về ô nhiễm không khí
GV cho học sinh nhớ lại hiện tợng thí
nghiệm đốt P , S trong oxi

3. Bảo vệ không khí trong lành
tránh ô nhiễm
II. Sự cháy và sự oxi hoá chậm
1. Sự cháy
Là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát
sáng
2. Sự oxi hoá chậm
Là sự oxi hoá có toả nhiệt nhng
không phát sáng
Phạm Long Tân THCS Cao Minh
- 10 -
VO
2
=
5
1
V
kk
Giáo án Hóa Học 8
HS.Đủ nhiệt đến nhiệt độ cháy,đủ khí
Oxi.
H.Muốn dập tắt sự cháy ta phải làm
gì?
HS.Cắt đứt các điều kiện phát sinh sự
cháy.
H. ởđịa phơng em đã dùng những
cách nào để dập tắt sự cháy ?
3. Điều kiện phát sinh sự cháy
và các biện pháp dập tắt sự
cháy

B. Chuẩn bị.
Bảng phụ
Phạm Long Tân THCS Cao Minh
- 11 -
luyện tập

Giáo án Hóa Học 8
C. Tổ chức dạy học.
1-Kiểm tra .
2-Đặt vến đề.
3-Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Kiến thức cần nhớ
- GV cho học sinh nhắc lại mối liên
hệ giữa các tính chất vật lí , hoá học ,
điều chế và ứng dụng của oxi , làm rõ
thành phần của không khí , định nghĩa
và phân loại oxit.
- Phân biệt các khái niệm : Phản ứng
hoá hợp , phản ứng phân huỷ , sự cháy
, sự oxi hoá , oxit axit , oxit bazơ .
- GV chốt lại kiến thức cần nhớ
(SGK)
Hoạt động 2 . Bài tập
GV cho học sinh làm miệng các bài
2 , 4 , 5 (SGK)
- Cho học sinh làm bài 1 / 100
- Yêu cầu học sinh gọi tên các chất
sản phẩm , Phân biệt đâu là oxit axit ,
oxit bazơ

2
-> 2P
2
O
5
2H
2
+ O
2
-> 2H
2
O
4Al + 3O
2
-> 2Al
2
O
3
Bài 8 / 101
a. Đổi 100ml = 0,1 lit
20 lọ khí oxi có dung tích là :
0,1 x 20 = 2 lit
Khi điều chế oxi , oxi bị hao hụt 10%
=> Thể tích khí oxi nguyên chất cần
dùng là : 2 . 100 : 90 = 2,222 lit
=> n
O2
= 2,222 : 22,4 = 0,01 mol
PTHH :
t

2 3
x 0,099
x = 0,066
=> m
KClO3
= 0,066 x 122,5 = 8,1 g
D.Củng cố
Hãy cho biết những phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng hoá hợp hay phản
ứng phân huỷ ?
t
o
2KMnO
4
-> K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

CaO + CO
2
-> CaCO
3

t
o
2HgO -> 2Hg + O


Giáo án Hóa Học 8
C. Tổ chức dạy học.
1-Kiểm tra .
2-Đặt vấn đề.
3-Bài mới
Hoạt động 1. Điều chế oxi từ KMnO4
- Y/C học sinh trình bày cách lắp dụng cụ điều chế oxi
- Các nhóm tiến hành lắp
- Trình bày cách thu khí oxi
- Các nhóm làm thí nghiệm
- Ghi kết quả
- Giải thích hiện tợng
- KL:
- Viết PTHH
Hoạt động 2: Đốt cháy S trong không khí và trtong khí oxi
- Cách làm ( học sinh trình bày cách làm )
- Quan sát hiện tợng
- Cho biết mùi của chất khí tạo ra
- Viết PTHH
Hoạt động 3. Viết bản tờng trình thực hành
- Trình bày kết quả của thí nghiệm điều chế oxi , thu khí oxi , thử khí
oxi , đốt S trong oxi
- Thu dọn đồ thí nghiệm
- GV nhắc nhở một số lỗi học sinh còn mắc trong giờ thực hành
Hoạt động 4. VN:
- Hoàn thành bản tờng trình
- Ôn tập chơng 4 => KT 45 ph
Tiết46 Ngày soạn
Tuần Ngày dạy

5
; CO
2
; K
2
O dãy các
oxit nào sau thuộc loại oxit bazơ
a. MgO ; SO
2
, CaO
b. CaO ; K
2
O ; SO
3
; CO
2
c. MgO ; Na
2
O ; CaO ; K
2
O
d. MgO ; Na
2
O ; CaO ; K
2
O ; P
2
O
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Hãy lập PTHH của các phản ứng sau

Sơ lợc đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm ( 3 đ)
Câu 1 2 3
Đáp án B B C
II. Tự Luận
Câu 1 ( 2 đ )
Phạm Long Tân THCS Cao Minh
- 15 -
Giáo án Hóa Học 8
+ Lập đúng PTHH 0,5 đ
+ Xác định đúng loại phản ứng 0,5 đ
Câu 2. ( 5 đ )
+ Viết đúng PTHH (1đ)
+ Tính đợc số mol của Na (0,5đ)
+ Tính theo PTHH đợc số mol của Oxi ( 1 đ)
+ Tính đợc thể tích Oxi ( 1đ)
+ Tính theo PTHH đợc số mol của Na
2
O ( 1đ)
+ Tính đợc khối lợng của Na
2
O ( 1đ )
(Lu ý : Nếu viết sai PTHH thì chỉ chấm số mol Na Nếu đúng .)
Tiết 47 Ngày soạn
Tuần Ngày dạy
Chơng 5 : Hiđro nớc
***********@***********
A.Mục tiêu tiết dạy.
1-Kiến thức:
* Học sinh biết đợc các tính chất vật lí , hoá học của hiđro .

nớc .
H.Vậy khí oxi và hiđro có nhỡng tính
chất vật lí giống và khác nhau NTN ?
HS.H
2
là chất khí không màu nhẹ nhất
trong các khí ,tan ít trong nớc.
- GV giới thiệu dụng cụ điều chế
hiđro . Cách thử độ tinh khiết của
hiđro .
H.Hãy quan sát ngọn lửa đốt hiđro
trong không khí ?
- GV: Đa nhọn lửa hiđro đang cháy
vào trong lọ đựng khí oxi .Các em
quan sát và nhận xét
H. Hãy rút ra kết luận từ thí nghiệm
trên và viết TPHH ?
HS. - Hiđro cháy trong không khí với
ngọn lửa màu xanh nhạt . cháy trong
oxi mãnh liệt hơn .
- GV: Đốt hỗn hợp giữa hiđro và oxi
H.Tại sao khi đốt hỗn hợp lại nổ ?
GV: Tổng hợp .
H.Để có một hỗn hợp nổ mạnh nhất ta
trộn tỉ lệ hiđro và oxi là bao nhiêu ?
HS.Tỉ lệ thể tích là V
H2
= 2V
O2
I. Tính chất vật lí

2
= 2,8 : 22,4 = 0,125 mol
TPHH : 2H
2
+ O
2
-> 2H
2
O
Lập tỉ lệ :
nH
2 theo đề bài
/ nH
2 theo pt
so với nO
2 theo đề bài
/ nO
2 theo pt

= 0,375 / 2 > 0,125 / 1
H
2
d sau p . Vậy tính m

H
2
Otheo oxi
Theo PTHH có : nH
2
O = 2nO

3-Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
- GV hớng dẫn các dụng cụ thí
nghiệm cần làm cho thí nghiệm này ,
và hớng dẫn lắp dụng cụ .
- Y/C học sinh quan sát màu sắc của
CuO trong ống nghiệm
- Cho luồng khí hiđro qua CuO ở t
o
th-
ờng .
H.Có hiện tợng gì xảy ra không ?
HS.Không có hiện tợng gì?
Cho luồng khí hiđro đi qua CuO ở t
o

cao 400
0
C .
H. Có hiện tợng gì xảy ra không ?
HS.xuất hiện chất rắn màu đỏ gạch và
nớc .
H. Vậy sau p ta thu đợc sản phẩm gì ?
HS.Thu đợc H
2
và nớc.
- Viết PTPƯ .
- Cho học sinh vận dụng làm bài tập
viết PTHH của hiđro với FeO , Fe
2

khử .
*KL : ( sgk)
III. ứng dụng của hiđro
( SGK )
Phạm Long Tân THCS Cao Minh
- 19 -
Giáo án Hóa Học 8
nào ?
D.Củng cố.
Hãy chọn những câu trả lời đúng trong các câu sau ?
a. Hiđro có hàm lợng lớn trong không khí
b. Hiđro là khí nhẹ nhất
c. Hiđro sinh ra trong quá trình phản ứng giữa Zn với HCl
d. khí Hiđro có nhiều ứng dụng trong thực tiễn.
e.Trong các p H
2
có tính khử vì chiếm oxi của chất khác.
E.Về nhà
Làm các bài tập trong SGK.
Tiết49 Ngày soạn
Tuần Ngày dạy
A.Mục tiêu tiết dạy
1-Kiến thức:
* Nắm đợc các khái niện sự khử , sự oxi hoá , chất khử , chất oxi hoá. .*
*Hiểu đợc phản ứng oxi hoá khử và tầm quan trọng của nó .
2-Kĩ năng:
* Phân biệt đợc các khái niệm .
+ Phân biệt đợc phản ứng oxi hoá khử với các phản ứng khác .
B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học
Bảng phụ hoặc đầu Projector

GV : Phân tích phản ứng .
CuO + H
2
-> Cu + H
2
O
H.Trong phản ứng trên quá trình từ
CuO đến Cu có sự thay đổi gì?
HS.Có sự tách Oxi ra khỏi hợp chất.
GV.Quá trình đó gọi là sự khử CuO
H.Vậy thế nào là sự khử ?
HS.Quá trình tách oxi ra khỏi hợp
chất gọi là sự khử.
H.Thế nào là sự oxi hóa?
HS. Quá trình một chất tác dụng với
oxi gọi là sự oxi hoá.
H.Dựa vào bài trớc cho biết trong p
trên chất nào là chất khử ? Chất nào là
chất oxi hoá ?
- GV cho một số p yêu cầu học sinh
xác định chất khử , chất oxi hoá .
- Cho p : C + O
2
-> CO
2
2H
2
+ O
2
-> 2H

II. Chất khử và chất oxi hoá
- Chất khử là chất chiếm oxi của chất
khác
- Chất oxi hoá là chất nhờng oxi cho
chất khác
III. Phản ứng oxi hoá - khử
sự khử
CuO + H
2
-> Cu + H
2
O
sự oxi hoá
III. Tầm quan trọng của phản ứng
Phạm Long Tân THCS Cao Minh
- 21 -
Giáo án Hóa Học 8
- Cho học sinh đọc sgk để thấy đợc
tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá
khử
+ Lợi ích
+ Tác hại
-Xem phần đọc thêm
oxi hoá khử
D.Củng cố
- Thế nào là sự khử , sự oxi hoá
- Trình bày định nghĩa phản ứng oxi hoá khử,
- Lấy ví dụ :
* Kiểm tra đánh giá
Xác định sự khử , sự oxi hoá , chất khử , chất oxi hoá trong các phản ứng sau .

1-Kiến thức:
* Học sinh biết cách điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm . Hiểu
đợc phơng pháp điều chế khí hiđro trong công nghiệp .
* Hiểu đợc khái niệm phản ứng thế .
2-Kĩ năng:
+ Rèn kĩ năng viết phản ứng .
+ Làm các bài toán tính theo PTHH .
B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học.
1-Hoá chất Zn , HCl ,
2-Dụng cụ: Giá ống nghiệm , chậu nớc .
C. Tổ chức dạy học
1-Kiểm tra .
2-Đặt vấn đề.
3-Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
- GV giới thiệu nguyên liệu và phơng
pháp điều chế khí hiđro trong phòng
thí nghiệm .
- GV làm thí nghiệm điều chế khí
hiđro . yêu cầu
+ Học sinh nhận xét hiện tợng .
+ Đa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống
dẫn khí -> Nhận xét hiện tợng
NX:
- Khí thoát ra không làm cho tàn đóm
bùng cháy -> Không phải là khí oxi
- Khí đó cháy trong không khí với
nhọn lửa màu xanh nhạt => Đó là khí
hiđro
I. Điều chế khí hiđro

,,
Dựa vào tính chất của hiđro em có thể
thu hiđro bằng những cách nào?
Trình bày từng cách thu
- Khi thu khí hiđro có gì giống và
khác với thu khí oxi ? vì sao
- GV: Giới thiệu điều chế hiđro trong
công nghiệp bằng cách điện phân nớc
- Cho học sinh quan sát sơ đồ điện
phân nớc.
- GV yêu cầu học sinh dựa vào các
phản ứng trên .
H. Em có nhận xét gì về loại chất
tham gia phản ứng?
HS.Xảy ra giữa đơn chất và hợp chất.
H. Các nguyên tử Zn , Al , Fe đã thay
thế nguyên tử nào của axit?
Các phản ứng hoá học nh vậy gọi
là phản ứng thế .
Vậy phản ứng thế là gì ?
H. Nêu cách điều chế khí hiđro trong
PTN?
- ĐN phản ứng thế , lấy ví dụ
- Cô cạn dung dịch sẽ thu đợc chất rắn
màu trắng đó là : ZnCl
2
c. PTPƯ
Zn + 2HCl -> ZnCl
2
+ H

c) Mg(OH)
2
-> MgO + H
2
O
d) Na
2
O + H
2
O -> NaOH
e) Zn + H
2
SO
4
-> ZnSO
4
+ H
2
E.Về nhà
Phạm Long Tân THCS Cao Minh
- 24 -
Giáo án Hóa Học 8
Làm các bài tập trong SGK,ôn tập kiến thức chơng Hiđrô.
Tiết51 Ngày soạn
Tuần Ngày dạy
A.Mục tiêu tiết dạy
1-Kiến thức:
* Học sinh ôn lại những kiến thức cơ bản nh : Tính chất vật lí , hoá học
của hiđro , điều chế , ứng dụng của hiđro .
* Hiểu đợc khái niệm phản ứng thế , phản ứng oxi hoá khử .

- Sau đó gọi học sinh nhận xét
- Giáo viên bổ sung
I . Kiến thức cần nhớ .
II . Bài tập
1. Bài 1.
Viết PTPƯ của H
2
với các đơn chất O
2
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, PbO
Giải :
2H
2
+ O
2
-> 2H
2
O ( 1 )
3H
2
+ Fe
2


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status