BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC
CỤM 5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
2017 – 2018
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Giả sử hàm số u u x có đạo hàm liên
tục trên a; b và u x � ; x � a; b , hơn nữa f u liên tục trên đoạn a; b . Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
b
u b
a
u a
f u x u 'dx
A. �
C.
�f u du
u b
b
2
2
Câu 2: Cho số tự nhiên n thỏa mãn C n A n 9n. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. n chia hết cho 5
B. n chia hết cho 3
C. n chia hết cho 7
D. n chia hết cho 2
Câu 3: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng a 6. Tính thể tích V của khối nón đó.
A. V
a 3 6
6
B. V
a 3 6
3
C. V
a 3 6
2
�
Câu 5: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
�x t
�
D. �y 2t
�
z 2t
�
9x 2 6x 4
x2
A. x 2 và y 3
B. x 2 và y 3
C. y 3 và x 2
D. y 3, y 3 và x 2
Câu 6: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển P x x 1
7
A. C 20
7
B. A 20
20
B.
Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y
1
A.
�
x 1
C.
�
x 1
2
dx
2
dx
1
2
x 1
�
x 1
2
dx
2
dx
1
1
C
x 1
2
x 1
3
C
Câu 10: Hàm số nào sau đây là đạo hàm của hàm số y log 2 x 1 ?
A. y '
1
2 x 1 ln 2
D. x
A. 2 x
B. 3x 2
C. 3x 2
D. x 2
a 2 4ab
1 �
Câu 13: Cho a, b là hai số thực khác 0. Biết �
� �
125 �
�
A.
76
3
B.
4
21
Tính a 3b
Trang 3
Trang 4
A. 2
B. 1
C. 2
D. 1
C. I 0
D. I
2
�
Câu 16: Tính tích phân I sin �
dx
� x�
�
�4
2
2
2
2
2
2
Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
x
f ' x
f x
�
0
-
2
0
�
2
Trang 5
Trang 6
B. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng SAB
C. Mặt phẳng IBD cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là 1 tứ giác.
D. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng SAD
Câu 21: Gọi x1 là điểm cực đại, x 2 là điểm cực tiểu của hàm số y x 3 3x 2. Tính
x1 x 2
A. 0
B. 2
D. 1
C. 1
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt
phẳng Q : x y z 3 0, cách điểm M 3; 2;1 một khoảng bằng 3 3 biết rằng tồn tại một
điểm X a; b;c trên mặt phẳng đó thỏa mãn a b c 2?
A. 2
B. 1
C. Vô số
D. 0
3
D.
2
3
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P có vecto pháp tuyến là
r
n 2; 1;1 . Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của P ?
A. 2;1;1
B. 4; 2;3
C. 4; 2; 2
D. 4; 2; 2
Câu 26: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y f x 4 x 2 2x 3 2x x 2 . Tính tích
các nghiệm của phương trình f x M
A. 1
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a, BC a. Hình
chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB, góc giữa
B. 18
A. 36 2
C. 36
D. 18 2
e nx dx
Câu 29: Cho I n � x , n ��. Đặt u n 1 I1 I2 2 I2 I3 3 I3 I 4 ... n I n I n1 n .
1 e
0
1
Biết lim u n L. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. L � 2; 1
B. L � 1;0
C. L � 1; 2
D. L � 0;1
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
�x 1 t
x 1 y z
�
d1 :
, d 2 : �y 2 t . Gọi S là tập hợp tất cả các số m sao cho đường thẳng d1 và
2
D. 5 2
axb
có đồ thị như hình vẽ, a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị
xc
của biểu thức T a 3b 2c
A. T 9
B. T 7
C. T 12
D. T 10
Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos x tan x cot x
1
1
s inx cos x
Trang 9
A. 2 2 1
B.
, gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
x2
bằng m 2 . Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm A x1 ; y1 và
cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm B x 2 ; y 2 . Gọi S là tập hợp các số m sao cho
x 2 y1 5 . Tính tổng bình phương các phần tử của S.
B. 0
A. 4
C. 10
D. 9
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P) cách
đều năm điểm A, B, C, D và S. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng (P) như vậy?
A. 2 mặt phẳng
B. 5 mặt phẳng
C. 1 mặt phẳng
D. 4 mặt phẳng
Câu 37: Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5;6 viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 6 chữ số khác
nhau có dạng a1a 2 a 3a 4a 5a 6 . Tính xác suất để viết được các số thỏa mãn điều kiện
a1 a 2 a 3 a 4 a 5 a 6
A. p
5
D. 2
Trang 11
Câu 39: Cho bất phương trình m.3x 1 3m 2 4 7
4 7
x
x
0, với m là tham số.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi
x � �;0
22 3
A. m �
3
B. m
22 3
3
C. m
22 3
1
dx.
mãn f x .f a x 1, x � 0;a . Tính tích phân I �
1 f x
0
A. I
a
2
B. I a
C. I
2a
3
D. I
a
3
Câu 42: Cho mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau theo giao tuyến . Trên đường thẳng
lấy hai điểm A, B với AB a. Trong mặt phẳng (P) lấy điểm C và trong mặt phẳng (Q) lấy
điểm D sao cho AC, BD cũng vuông góc với và AC BD AB . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD là :
A.
a 3
3
3
4
D.
1
3
Trang 12
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0;c
với a, b, c 0. Biết rằng
S : x 1
A.
2
ABC đi
y 2 z 3
2
7
2
2
�11 3 �
A. � ; �
10 2 �
�
�51 11 �
B. � ; �
�50 10 �
Câu 46: Cho hàm số y
�7 �
C. � ;1�
10 �
�
� 51 �
1; �
D. �
� 50 �
x2 m x 4
. Biết rằng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị phân biệt
x m
A, B. Tìm số giá trị m sao cho ba điểm A, B, C 4; 2 phân biệt thẳng hàng.
A. 1
� �
; �thỏa mãn tan a 3. Tính F a 10a 2 3a .
thỏa mãn F 0 0 . Biết a ��
� 2 2�
Trang 13
A.
1
ln10
2
1
B. ln10
4
1
C. ln10
2
D. ln10
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật, AB a; AD 2a. Tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD
D. m 2 1
Đáp án
1-A
11-B
21-C
31-B
41-A
2-C
12-C
22-D
32-A
42-D
3-D
13-B
23-A
33-A
43-B
4-D
14-C
24-B
34-C
44-A
5-D
15-A
40-D
50-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Trang 14
Trang 15
Câu 1: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng phương pháp đổi biến, đặt t u x
Cách giải:
�
�x a � t u a
Đặt t u x � dt u ' x dx. Đổi cận �
�x b � t u b
b
u b
u b
a
u a
u a
nón.
Cách giải: Ta có R
a 6
1
a 3 6
h � V R 2 h
2
3
4
Câu 4: Đáp án D
uuur r
Phương pháp: Giả sử đường thẳng d cắt trục Oz tại điểm B 0;0; b � AB n P
Cách giải:
uuur
Giả sử đường thẳng d cắt trục Oz tại điểm B 0;0; b � AB 1; 2; b 3
r
r
d / / P � u d n P 2;1; 4
� 2 2 4 b 3 0 � 4b 8 0 � b 2 � B 0;0; 2
uuur
� AB 1; 2; 1 1; 2;1
Câu 5: Đáp án D
Phương pháp:
y a hoặc lim y a � Đồ thị hàm số có hai TCN là y a.
Nếu xlim
Cách giải: P x x 1
20
20
�Ck20 .x k .
k 0
7
Để tìm hệ số của x 7 ta cho k 7 , khi đó hệ số của x 7 là C 20
Câu 7: Đáp án B
Phương pháp: z1 a1 b1i; z 2 a 2 b 2i � z1 z 2 a1 a 2 b1 b 2 i
Cách giải: z1 z 2 2 3i 4 5i 2 2i
Câu 8: Đáp án D
Phương pháp:
2
Sử dụng công thức tổng quát của CSC u n u1 n 1 d và tính chất của CSN u n 1u n 1 u n
Cách giải:
a, b, c lần lượt là số thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng công sai là s �0 nên ta
�b a 3s
có �
a, b, c theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân với công bội khác 1 nên ta có
c a 7s
�
ac b 2 � a a 7s a 3s � a 2 7as a 2 6as 9s 2 � 9s 2 a s � 9s a �
2
1
C
x 1
Câu 10: Đáp án D
Phương pháp: log a u '
Cách giải: y '
u'
u ln a
1
x 1 ln 2
Câu 11: Đáp án B
Trang 17
x
Phương pháp: a b � x log a b
x
Cách giải: 2 7 � x log 2 7
Câu 12: Đáp án C
r
r
rr
Phương pháp: a x1 ; y1 ; z1 , b x 2 ; y 2 ;z 2 a.b x1.x 2 y1.y 2 z1.z 2
rr
3a 2 10ab
10
ab
3
�5
2
3 a 4ab
3a 2 10ab
�43 �
�
5 �
� �
� 3a 2 12ab 4a 2
40
4
a 4
ab � 7a 2 ab �
3
3
b 21
1
sin a x b dx cos a x b C
Phương pháp: �
a
2
2
2
�
� �2
Cách giải: I sin �
x
dx
cos
0
�
�
� x�
�
2
2
�4
�
2
Câu 18: Đáp án A
Phương pháp: Hàm số y f x nghịch biến trên a; b � f ' x 0x � a; b
Cách giải : Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên �;0 và 0; 2
Câu 19: Đáp án B
Phương pháp:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x 1 là số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x và đường thẳng y 1
Cách giải: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y f x tại 1
điểm duy nhất. Do đó f x 1 có 1 nghiệm.
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp: Suy luận từng đáp án.
Cách giải:
A đúng.
Ta có IO / /SA � IO / / SAB và IO / / SAD � B, D đúng.
Mặt phẳng IBD cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện chính là tam giác IBD. C sai.
Câu 21: Đáp án C
Phương pháp: Tìm các điểm cực trị của hàm số.
Cách giải: TXĐ: D R
Ta có: y ' 3x 2 3 0 � x �1
�x CD x1 1
� x1 2x 2 1
Vì a 1 0 � x CD x CT � �
�x CT x 2 1
Câu 22: Đáp án D
Phương pháp :
Trang 19
Cách giải :
4x x 1 x x 3
lim
x ��
3x 2
2
lim
x ��
2
4
1 1
1 3
2 1 2
x x
x x 2 1 1
2
3
3
3
x
Câu 25: Đáp án D
r
r
2
�
f t 7 � x 2 2x 3 2 � x 2 2x 1 0
Khi đó tích hai nghiệm của phương trình này bằng -1
Câu 27: Đáp án A
uuu
r uuur
Phương pháp: Sử dụng công thức SA.AC SB.AC.c os SB; AC
Cách giải: HC BH 2 BC2 a 2 a 2 a 2
Trang 20
o
Ta có SC; ABCD SC; HC SHC 60
Xét tam giác vuông SHC có SH HC.tan 60o a 2. 3 a 6
Ta có:
AC AB2 BC2 4a 2 a 2 a 5
SB SH 2 HB2 6a 2 a 2 a 7
Ta có:
uur uuur uuu
r uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur uuur uuur
SB.AC SH HB .AC SH.AC
1 2r 3 HB.AC HB.AC
� u �
với u là 1
r
u
VTCP của và I � là 1 điểm bất kì.
r uur
Cách giải: Đường thẳng nhận u OI 0;1;1 là 1 VTCP.
uuuu
r r
�
�
2
2
OM;
� u � b 2a
6
Gọi M a; b;0 � O xy � d M;
r
2
u
a 2 b2
a2
b2
� b 2a 72 �
1� 2
36 72
Phương pháp: Tính tổng quát n I n I n 1 bằng bao nhiêu, sau đó thay vào tính u n và sử
dụng công thức tổng của cấp số nhân để rút gọn u n .
Cách giải:
Trang 21
1 n 1
1 nx
e 1 e x dx 1 nx
e nx dx
e
dx
e nx
Ta có: I n I n 1 � x � x �
e
dx
�
1 e
1 e
1 e x
n
0
0
0
0
1
� 1
� n 1
� e
e 1
Câu 30: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
uuuuuur uu
r uu
r
�
M1M 2 . �
u
;
u
1
� 2�
d d1 ;d 2
uu
r uu
r
�
�
u
;
u
1
� 2�
uu
� S 1; 11
uu
r uur
m
11
19
19
�
�
u
;u
�
�1 2 �
Câu 31: Đáp án
Phương pháp: Tìm các điểm biểu diễn và đưa về bài toán hình học.
2
2
2
2
2
2
Cách giải : Đặt z 3 iz 2 � z 3 z 2 � S z1 4z 2 z1 4z 3 z1 2z 3 z1 2z 3
M, N là các điểm biểu diễn cho z1 , z3 � OM 2, ON z3 iz 2 i. z 2 3
Gọi P là điểm biểu diễn cho 2z 3 và Q là điểm biểu diễn cho 2z3 , ta có N là
trung điểm của OP và P, Q đối xứng nhau qua O. Khi đó S MP.MQ
Áp dụng định lí Cosin trong OMP có:
� b 2c 2
c
� T a 3b 2c 1 3.2 2 1 9
Câu 33: Đáp án A
Phương pháp: Đặt s inx a, cos x b
Cách giải: Đặt s inx a, cos x b ta có a 2 b 2 1
Khi đó y a b
2
2
a b 1 1 ab a b a b a b ab a b a b 1
b a a b
ab
ab
2
�� t 2 a 2 b 2 2ab 1 2ab � ab t 1 , khi đó ta có :
Đặt t a b ��
2;
2
�
�
2
y t
t 1
1
t 1 1 1 2 2
t 1
y 2 2 1
Vậy y �2 2 1
Dấu bằng xảy ra � 1 t 2 � t 1 2 t 0
2
� �
� � 1 2
� s inx cos x 1 2 � 2 sin �
x � 1 2 � sin �
x �
� 4�
� 4� 2
Câu 34: Đáp án C
Trang 23
f ' x dx
Phương pháp : Xác định hàm số f ' x từ đó tính được f x �
Cách giải : Ta dễ dàng tìm được phương trình parabol là
y 3x 2 1 � f ' x 3x 2 1 � f x �
f ' x dx x 3 x C
3
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ � C 0 � f x x x
3
m 3
x m 2
d
2
m
m
Đồ thị hàm số y
* y 2
x 1
có đường TCN y 1 và tiệm cậm đứng x 2
x2
3
m 3 3 m 3 m 6
m 6
� m 6 �
m
� A�
2;
�� y1
2
m
m
� x 2 y1 2m 2
Câu 36: Đáp án B
Phương pháp:
Gọi các trung điểm của các cạnh bên và các cạnh đáy.
Tìm các mặt phẳng cách đều 5 điểm S, A, B, C, D.
Trang 24
Cách giải:
Gọi E; F; G; H lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD và M, N, P, Q lần lượt là trung
điểm của AB, BC, CD, DA .
Ta có thể tìm được các mặt phẳng cách đều 5 điểm S, A, B, C, D là
E FGH ; E FNQ ; GHQN ; FGPM ; EHPM
Câu 37: Đáp án B
Phương pháp: Xét các trường hợp:
TH1: a1 a 2 a 3 a 4 a 5 a 6 5
TH2: a1 a 2 a 3 a 4 a 5 a 6 6
TH3: a1 a 2 a 3 a 4 a 5 a 6 7
Cách giải:
TH1: a1 a 2 a 3 a 4 a 5 a 6 5 , ta có 0 5 1 4 2 3 5
- Nếu a1 ;a 2 0l5 � có 1 cách chọn a1a 2
Có 2 cách chọn a 3a 4 , 2 số này có thể đổi vị trí cho nhau nên có 4 cách chọn.
Tương tự a 5a 6 có 2 cách chọn.
=>Có 8 số thỏa mãn.
- Nếu a1 ;a 2 � 0;5 � có 2 cách chọn a1a 2 ,2 số này có thể đổi vị trí cho nhau nên có 4
cách chọn.
Có 2 cách chọn a 3a 4 , 2 số này có thể đổi vị trí cho nhau nên có 4 cách chọn.