SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG 3
Bài thi: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1: Hàm số y x 3 2x 2 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. 1; �
B. 0;1
Câu 2: Cho hàm số y
�1 �
D. � ;1�
�3 �
C. �;1
x2
. Xét các mênh đề sau
x 1
1) Hàm số đã cho đồng biến trên �;1 � 1; � .
2) Hàm số đã cho đồng biến trên �\ 1 .
3) Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.
4) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng �; 1 và 1; � .
Số mệnh đề đúng là
0
�
0
+
0
�
1
0
-
+
�
3
0
0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng 1;0 và 1; � .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1;0 và 1; � .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng 0;3 và
2x 1
có bao nhiêu điểm cực trị?
x 3
B. 0
A. 1
C. 3
D. 2
Câu 8: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị
A. y x 3 3x 2 3
B. y x 4 x 2 1
C. y x 3 2
D. y x 4 4
Câu 9: Cho hàm số y f x xác định trên M và có đạo hàm f ' x x 2 x 1 .
2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y f x đồng biến trên 2; � . B. Hàm số y f x đạt cực đại tại x 2.
C. Hàm số y f x đạt cực đại tiểu x 1.
D. Hàm số y f x nghịch biến trên 2;1 .
Câu 10: Đồ thị hàm số y 2x 3 6x 2 18x có hai điểm cực trị A và B . Điểm
C. y x 4 2x 2
D. y x 4 2x 2
Câu 13: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang y 1
A. y
x 1
x 1
B. y
x 1
x2
C. y x 3 3x 2 2x 3 D. y x 4 3x 2 1
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 14: Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y
2mx 3
có tiệm cận ngang là
xm
đường thẳng y 2?
A. m 2
B. m 2
B. . Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1, tiệm cận ngang y 1.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận có phương trình x 1.
D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận có phương trình y 1.
Câu 16: Số giao điểm của đường cong y x 3 2x 3 2x 1 và đường thẳng y 1 x bằng
A. 3
B. 2
D. 0
C. 1
Câu 17: Cho các số thực x, y thỏa mãn x y 1 2
x 2 y 3 . Giá trị lớn nhất của
xy
A. 7
Câu 18: Cho hàm số y
A. M 5; 2
B. 1
C. 2
D. 3
D. 4 m 4.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 21: Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số y
2x 3
với các trục Ox, Oy .
x 1
Diện tích tam giác OAB bằng
A.
9
2
B. 2
C.
3
2
D.
9
4
2
-
�
�
1
A. y
2x 1
x2
B. y
1
x 1
2x 2
C. y
x 1
x2
D. y
x 3
2x
B. m 4; m
4
9
Câu 27: Đạo hàm của hàm số y x 2 3x 2
A.
1
2x 3 x 2 3x 2
3
3 1
C. m 4
3
D. m �4
là
B.
3 2x 3 x 2 3x 2
3 1
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. a 6
7
5
B. a 3
1
C. a 3
D. a 3
1
Câu 30: Tìm tâp xác định D của hàm số y 3 x 4 ?
A. �;3
B. �; 3
C. 3; �
D. �
Câu 31: Cho c log15 3. Hãy tính log 25 15 theo c.
A.
1
2c
Câu 33: Số đỉnh của một hình bát diện đều là
A. 6
B. 8
Câu 34: Tứ diện OABC , có OA a, OB b, OC c và đôi một vuông góc với nhau. Thể
tích khối tứ diện OABC bằng
A.
abc
3
B. abc
C.
Câu 35: Một khối chóp có thể tích bằng
abc
6
D.
abc
2
a3 6
và chiều cao bằng 2a. Diện tích mặt đáy của
3
Câu 37: Cho khối hộp ABCD.A ' B'C ' D '. Mặt phẳng P đi qua trung điểm của AB , A ' D '
và CC ' chia khối hộp thành hai đa diện. Khối chứa đỉnh D có thể tích là V1, khối chứa đỉnh
B có thể tích là V2 . Khi đó ta có
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A.
V1 1
V2 2
B.
V1 3
V2 4
C.
V1
1
V2
D.
V1 1
V2 3
Câu 40: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông
góc của S lên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB 2HA . Cạnh
SC tạo với mặt phẳng đáy ABCD một góc bằng 60�
. Khoảng cách từ trung điểm K của
HC đến mặt phẳng SCD là
A.
a 13
2
B.
a 13
4
C. a 13
D.
a 13
8
Câu 41: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; biết
AB AD 2a, CD a. Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phẳng SBI và SCI
3 15a 3
cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
. Góc
5
giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng
2
C
có phương trình
y 2 4. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường tròn C thành đường tròn
2
nào sau đây
A. x 4 y 2 4
B. x 4 y 2 16
C. x 2 y 4 16
D. x 2 y 4 16
2
2
2
2
2
2
giá
s inx 1 cos 2 x cos x m 0
A. 0 �m
1
4
trị
thực
của
tham
số
m để
phương
trình
có đúng 5 nghiệm thuộc đoạn 0; 2 .
1
B. m �0
4
C. S C 200 1
100
D. S C 200 1
4
2
Câu 47: Cho phương trình 2x 5x x 1 0 1 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
đúng?
A. Phương trình 1 không có nghiệm trong khoảng 1;1 .
B. Phương trình 1 không có nghiệm trong khoảng 2;0 .
C. Phương trình 1 chỉ có một nghiệm trong khoảng 2;1 .
D. Phương trình 1 có ít nhất hai nghiệm trong khoảng 0; 2 .
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 48: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, SA a. Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến mặt
phẳng SAB là
A.
a 2
2
B. a
C. a 2
D.
2
5
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018
Mức độ kiến thức đánh giá
STT
1
Các chủ đề
Tổng số
dụng
câu hỏi
Thông
Vận
hiểu
0
6
3
Nguyên hàm – Tích
0
0
0
0
0
phân và ứng dụng
Lớp 12
(..74.%)
4
Số phức
0
0
0
0
7
Phương pháp tọa độ
0
0
0
0
0
0
1
0
1
2
trong không gian
1
0
0
0
Cấp số nhân
Lớp 11
(..26.%)
4
Giới hạn
0
1
0
0
1
5
Đạo hàm
7
Đường thẳng và mặt
0
0
0
0
0
0
0
1
1
3
Số câu
11
22
1-A
2-C
3-B
4-A
5-C
6-C
7-B
8-C
9-A
10-A
11-C
12-D
13-A
14-C
15-A
31-C
32-A
33-A
34-C
35-A
36-C
37-C
38-A
39-C
40-D
41-B
42-A
43-C
44-A
45-C
. Hàm số đồng biến trên tứng khoảng ( ta chỉ xét khoảng liên tục, không bị
2
ngắt khoảng).
Câu 3: Đáp án B
Có y �
m2 4
x m
2
. Hàm số xác định ۹ x
m .
Hàm số nghịch biến trên �;1
�
Hàm so xác đinh trên �;1
�
m � �;1
��
�� 2
0, x � \ �;1
� y�
Khi đó y �
. Lập bảng xét dấu thì hàm sô đạt cực đại tại
x 2
�
x 2 . Điểm cực đại là 2; 21
Câu 6: Đáp án C
Nhìn vào đồ thị thì điểm cực tiểu là điểm M 0; 2 .
Câu 7: Đáp án B
Hàm phân thức bậc nhất thì không có cực trị
Câu 8: Đáp án C
3x 2 �0 . Không có điểm nào làm đổi dấu y ' .
Xét hàm C có y�
Câu 9: Đáp án A
Ta lập bảng xét dấu của y '
�
-2
-1
0
+
0
Từ bảng xét dấu trên thì hàm số đồng biến trên 2; � .
�
x
y
Tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 � 2m 2 � m 1 . Khi đó y
2x 3
.
x 1
Câu 15: Đáp án A
Nhìn vào bảng biến thiên
lim y 1 � y 1 là tiệm cận ngang.
x ���
lim y m�� x 1 là tiệm cận đứng.
x ��1
Câu 16: Đáp án C
Xét phương trình x 3 2 x 2 2 x 1 1 x � x 3 2 x 2 3 x 0 � x 0 . Bậy giao điểm của 2
đường cao là 0;1 .
Câu 17: Đáp án A
Sử dụng BĐT buhinhacopski ta có
x2 y3
�x y 7
Câu 18: Đáp án B
Điểm ý B thỏa mãn biểu thức của hám số.
Câu 19: Đáp án B
Gọi số đó là abcde.
TH1: a 1
b : 7 cách; c : 6 cách; d : 5 cách; e : 4 cách � Có 7.6.5.4 840 số.
TH2: b 1
a : 6 cách; c : 6 cách; d : 5 cách; e : 4 cách � Có 6.6.5.4 720 số.
TH3: c 1
a : 6 cách; b : 6 cách; d : 5 cách; e : 4 cách � Có 6.6.5.4 720 số.
Vậy có 840 720 720 2280 số.
Câu 20: Đáp án C
Phương trình � m x 3 12 x 2 . Điều kiện trở thành đường y m cắt đồ thị hàm số
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
khi
y x3 12 x 2 tại 3 điểm phân biệt.
Lập bảng biến thiên của y x 3 12 x 2 .
x
f' x
�
�2 �
1
1 3 9
SOAB .OA.OB .3. .
2
2 2 4
Câu 22: Đáp án D
Đồ thị hàm số đi từ dưới lên � a 0 .
Đồ thị có 2 điểm cực trị đạt được tại hoành độ trái dấu và tổng nhỏ hơn 0 nên ta có
c
0�c0
a
Và –
b
0�b 0
a
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm dương � d 0 .
Câu 23: Đáp án D
Gọi giá căn hộ là xđong
50 2
thì giá nhà tăng là x 2000000, từ đó số căn hộ được thuê là
Ta cân giải phương trình y 0 . Chỉ có ý D là có nghiệm x
69
là giá trị âm.
21
Câu 26: Đáp án B
� x2 1
y 0 � �2
. y 0 có 4 nghiệm phân biệt khi
x 2m 1
�
2m 1 0; 2m 1 �1 � m 1; m �0 .
Khi đó 4 nghiệm là 2m 1; 1;1; 2m 1
4 nghiệm lập thành cấp số cộng có trường hợp sau sắp xếp theo thứ tự sau
1; 2m 1; 2m 1;1 �
TH1:
khoảng
cách
giữa
chúng
là
2 1
7
Ta có a 3 . a a 3 .a 2 a 3 2 a 6 .
Câu 30: Đáp án A
Điều kiện là 3 x 0 � x 3 .
Câu 31: Đáp án C
log 5 3
c
c � log5 3
.
Có log15 3 c �
1 log 5 3
c 1
Khi đó thì ta có log 15 1 log 5 3
25
2
1
c
c 1 1
.
2
2 c 1
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
VO. ABC .OA.OB.OC abc.
6
6
Câu 35: Đáp án A
3V a 2 6
h
2
Câu 36: Đáp án C
S đáy
Ta có AA'2 AD 2 AD'2 4a 2 � AA�
AD 2a . Vậy cạnh của hình lập phương trình có
cạnh độ dài
2a . Vậy V
2a
3
2 2a3 .
Câu37: Đáp án C
Ta thấy rằng mặt phẳng đi qua
4 6
2
Câu 40: Đáp án B
Ta
có
d K , SCD
1
1
d H , SCD HF .
2
2
Ta
AH
có
1
1
2
2
AB a; BH AB a .
3
3
3
3
CH BH 2 BC 2
Câu 41: Đáp án B
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Kẻ IH BC . Ta có
S IBC S ABCD S ABI SCDI
3 2
a
2
Mà BC AD 2 AB CD 5a
2
� IH
3 5
a
5
Dễ thấy góc giữa 2 mặt phẳng SBC
và
ABCD
SI
3VABCD 3 15
2
�
� a 2
�
� �
a 1
b 3 2a
�
�
�
�
b 3 2a
b 1
�
�
� �
��
�
�
a
1
�
.
�
�
2 a 3 2a 3 a 2 4a 4
�a 2
�
��
Câu 44: Đáp án A
Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
�
�
1
�
2 x k 2
cos 2 x
�
�
�x 6 k
3
3
2
2
cos 2 x cos 2 x 0 � �
��
��
.
3
4
�
�
2
2
4 nghiệm thì phương trình 2 phải có 4 nghiệm phân biệt tức là phương trình t t m 0 *
1;1
phải có 2 nghiệm trong khoảng
và khác 0
(*) � m t t 2 . Lập bảng biến thiên của vế trái.
1
x
0
f' x
+
f x
1
2
0
1
100
� C100
2
1
99
2
98
3
97
100
0
C100
.C100
C100
.C100
C100
.C100
.. C100
.C100
0
100
2
98
3
97
100
.
k 0
Câu 47: Đáp án D
Đây là hàm số liên tục trên toàn R và ta có
y 0 1; y 1 1; y 2 15 � y 0 . y 1 0; y 1 y 2 0 �
phương trình có nghiệm trong 0;1 ; 1; 2 � phương trình có ít nhất 2 nghiệm trong 0; 2 .
Câu 48: Đáp án B
d M ; SAB d D, SAB DA a
Câu 49: Đáp án C
6t 2 36t 2 . Đây là hàm số bậc hai có a 0 nên nó sẽ đạt giá trị lớn nhất tại
Có v t S �
t
b
3 s .
2a
Câu 50: Đáp án C
Kẻ CN AB,
ta dễ dàng tính được
BD 5a; CD 2a; AC 2a; AC 2 DC 2 AD 2 �n ADC
vuông tại C, Từ đó NC SAC , Gọi O là
MN
10
Trang 21 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải