ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
-------- ***--------
DƯƠNG THỊ HỒNG NHUNG
NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐỘNG CƠ HỌC TẬP
VÀ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN TRƯỜNG CAO
ĐẲNG SƯ PHẠM
(Nghiên cứu trường hợp trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh)
Chuyên ngành: Đo lường và đánh giá trong giáo dục
(Chuyên ngành đào tạo thí điểm)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Người hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Thị Thu Hương
HÀ NỘI - 2013
1
Ket-noi.com
Ket-noi.com kho
kho tai
tai lieu
lieu mien
mien phi
phi
MỤC LỤC
CHƯƠNG 3: Tổ chức và phương pháp nghiên cứu ............................................ 32
2
3.1. ối cảnh địa bàn nghiên cứu ........................................................................... 32
3.2. Phương pháp và tổ chức nghiên cứu .............................................................. 37
3.2.1. Các phương pháp tiếp cận nghiên cứu ......................................................... 37
3.2.2. Quy trình nghiên cứu ..................................................................................... 37
3.2.3. Thiết kế công cụ đo lường ............................................................................. 37
3.2.4. Đánh giá thang đo .......................................................................................... 43
CHƯƠNG 4. KẾT Q Ả NGHIÊN CỨ ............................................................ 489
4.1. Thực trạng ĐCHT của SV trường CĐSP Quảng Ninh .............................. 499
4.1.1. ĐCHT của SV biểu hiện thông qua nhận thức về giá trị của việc học tập
đối với bản thân ...................................................................................................... 499
4.1.2. ĐCHT của SV biểu hiện thông qua thái độ học tập ................................... 522
4.1.3. ĐCHT của SV biểu hiện thông qua hành vi học tập .................................. 552
4.2. KQHT của SV trường CĐSP Quảng Ninh .................................................. 595
4.3. Ảnh hưởng của ĐCHT đối với KQHT của SV trường CĐSP Quảng Ninh623
4.3.1. Xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính bội .................................................. 623
4.3.2. Kiểm định các giả thuyết nghiên cứu .......................................................... 679
4.3.2.1. Kiểm định giả thuyết H1 ........................................................................... 679
4.3.2.2. Kiểm định giả thuyết H2 ........................................................................... 689
KẾT L ẬN VÀ KH YẾN NGHỊ ....................................................................... 724
1. Kết luận .............................................................................................................. 724
2. Khuyến nghị ....................................................................................................... 735
3. Hạn chế của nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo ............................... 757
TÀI LIỆ THAM KHẢO .................................................................................... 779
PHỤ LỤC 1 .............................................................................................................. 84
PHỤ LỤC 2 .............................................................................................................. 88
PHỤ LỤC 3 .............................................................................................................. 90
Hoạt động học tập
NXB
Nhà xuất b n
THCS
Trung học cơ sở
SV
Sinh viên
6
DANH MỤC CÁC H NH V , ĐỒ THỊ
Hình 2.1. Hệ thống thứ bậc nhu cầu của Maslow
Trang 28
Hình 2.2.
Trang 31
ô hình nh hưởng của ĐCHT đến KQHT
Hình 3.1. Biểu đồ mô t m u nghiên cứu theo h a học
37.5%
Học tập giúp tôi ích thích được tư duy 5
1.9%
39
14.5% 68
25.3% 109
40.5% 48
17.8%
Học tập giúp tôi trở thành ngư i c ích
cho xã hội
5
1.9%
34
12.6% 79
29.4% 53
19.7% 98
18.6% 104
38.7% 71
26.4%
Học tập giúp tôi c
5
1.9%
23
8.6
27.5% 47
17.5% 120
44.6%
ỹ năng, nghiệp vụ
98
55
74
Tôi sẵn sàng học cật lực để đạt được
mục đích học tập
2
0.7%
18
6.7%
51
19%
117
43.5% 81
30.1%
Tôi sẵn sàng h c phục mọi h
để đạt được mục đích học tập
11
4.1%
35
59
21.9% 31
11.5% 57
21.2% 120
44.6%
Tôi c m thấy học tập thật thú vị
2
0.7%
46
11.1% 46
17.1% 81
30.1% 94
34.9%
Tôi c m thấy háo hức trư c mỗi gi
học m i
Tôi c m thấy vui mừng hi hoàn thành
xong bài tập h
7
2.6%
32
11.9% 77
28.6% 97
36.1% 56
20.8%
12
4.5%
58
21.6
29.7% 68
25.3% 51
7.4%
Tôi thích tham gia hoạt động học tập
trong các gi học
7
2.6%
29
10.8% 85
31.6% 104
38.7% 44
16.4%
Tìm hiểu kỹ về mục tiêu của mỗi môn
học trư c hi môn học b t đầu
21
7.8%
99
36.8% 83
48
17.8% 94
34.9% 87
32.35
38
14.1%
Tập trung chú
2
0.7%
39
14.5% 65
24.2% 94
34.9% 69
25.7%
Ghi ch p bài đầy đủ theo cách hiểu của
Tích cực phát biểu xây dựng bài
2
0.7%
43
16.0% 112
Hành vi học tập
nghe gi ng
100
50
41.6% 63% 23.45
49
18.2%
Ket-noi.com
Ket-noi.com kho
kho tai
tai lieu
43
16.0% 132
49.1% 57
21.25
28
9.3%
So sánh, liên tưởng và g n kết nội
dung các môn học v i nhau
17
6.3%
54
20.1% 97
36.1% 82
30.5% 19
7.1%
Vận dụng các iến thức đã học để làm
15.2%
17
6.3%
28
10.4% 94
34.9% 80
29.7% 50
18.6%
Theo dõi nh ng vấn đề c liên uan
đến ngành học trên các phương tiện
truyền thông
101
2. Hệ số tương quan giữa các biến trong phương trình hồi quy
Kết quả
học tập
Kết quả học tập
Pearson
.000
.000
N
269
269
269
269
Pearson
Correlation
.567**
1
.000
.000
Sig. (2-tailed)
.000
N
269
269
269
269
Pearson
Correlation
.439**
.000
.000
1
Sig. (2-tailed)
.000
1.000
1.000
.073
.029
-.093
Sig. (2-tailed)
.
.231
.636
.127
N
269
269
269
269
Correlation Coefficient .073
1.000
269
.394**
1.000
.633**
.000
.
.000
269
269
269
Thái độ học
tập
Correlation Coefficient -.093
.514**
.633**
1.000