Huy - GA Dia li 8(tuan 1 -8) - Pdf 61


Tuần : 1 Ngày soạn: 07/08/2010
Tiết: 1 Ngày dạy: 10/08/2010
I. Mục tiêu: Sau khi học bài này, HS cần.
1. Kiến thức:
- HS cần biết rõ : Đặc điểm vò trí đòa lí, kích thước, đặc điểm đòa hình và khoáng sản
2. Kó năng:
- Củng cố phát triển kó năng đọc, phân tích, so sánh các yếu tố đòa lí trên bản đồ.
- Phát triển tư duy đòa lí, giải thích được mối quan hệ chặc chẽ giữa các yếu tố tự
nhiên.
3.Tư tưởng:
- Hình thành những tình huống có vấn đề về châu lục mà mình đang sinh sống.
II. Phương tiện:
- Bản đồ tự nhiên châu Á.
III. Tiến trình:
1. Ổn đònh lớp: 1’
8A1……………………………….8A2……………………………….8A3…………………………………………….
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bò sách vỡ của HS
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG CHÍNH
Ho ạt động 1: Thảo luận theo cặp (3’)
CH: Quan sát bản đồ cho biết:
- Điểm cực Bắc và cực Nam phần đất liền châu Á
nằm trên những vó độ đòa lí nào.
- Châu Á tiếp giáp với các đại dương và các châu
lục nào?
- Nơi rộng nhất của châu Á theo chiều Bắc – Nam,
Đông- Tây dài bao nhiêu km?
Điều đó nói lên điều gì về diện tích lãnh thổ
Châu Á?
- Dựa vào sgk cho biết diện tích châu Á là bao



 !"#$%$&'
Phần một: THIÊN NHIÊN-CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC(t t)
XI. CHÂU Á
§1: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN CHÂU Á

theo chiều Bắc – Nam: 8500km.
Diện tích châu Á chiếm 1/3 diện tích nổi trên trái
đất, lớn gấp rưỡi Châu Phi, gấp 4 châu u.)
GV( bổ sung)
- Điểm cực Bắc Mũi Sê- li-u-XKm: 77
o
44

B
- Điểm cực Nam Mũi Pi-ai: 1
o
10

B (Nam bán đảo
Malacca)
- Điểm cực Tây Mũi Bala: 26
o
10

Đ (Tây bán đảo
Tiểu Á)
- Điểm cực Đông Mũi Điêgiônép:169
o

- Nhiều hệ thống núi và cao nguyên ,đồ sộ
nhất thế giới. Tập trung chủ yếu ở trung
tâm lục đòa,
theo 2 hướng chính Đ-T và B-N.
- Nhiều đồng bằng rộng lớn phân bố ở rìa
lục đòa.
- Nhiều hệ thống núi sơn nguyên và đồng
bằng nằm xen kẽ nhau, làm cho đòa hình
bò chia cắt phức tạp.
b. Đặc điểm khoáng sản.
Châu Á có nguồn khoáng sản phong phú,
quan trọng nhất là : dầu mỏ, khí đốt than,
sắt, crôm và kim loại màu.
4. Kết luận – Đánh giá.(5’)
- Nêu đặc điểm của đòa hình Châu Á ?
- Chỉ trên bản đồ các dãy núi cao,các đôàøng bằng lớn,các sông chính ?
5. Hoạt động nối tiếp.(1’)
- Học và trả lời câu hỏi sgk
IV.R útkinhnghiệm.
..........................................................................................................................................................








( !"#$%$&'


nhiêu?
GV: Sau khi đại diện học sinh trả lời HS khác bổ sung.
- Đới khí hậu cực và cận cực nằm khoảng từ vòng cực
Bắc -> cực.
- Đới khí hậu ôn đới nằm trong khoảng từ 40
o
B -> VCB.
- Đới khí hậu cận nhiệt đới nằm trong khoảng từ chí
tuyến Bắc đến 40
o
B.
- Đới khí hậu nhiệt đới : khoảng từ CTB -> 5
o
N
CH: Tại sao khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới
khác nhau?
1.Khí hậu châu Á phân hóa
rất đa dạng.
- Do lãnh thổ trải dài từ vùng
cực đến xích đạo nên châu Á
có nhiều đới khí hậu.
- Ở mỗi đới khí hậu thường
phân hóa thành các kiểu khí
hậu khác nhau tùy theo vò trí







GV: Mở rộng:
Dùng bản đồ “ Tự nhiên châu Á” kết hợp H2.1 xác đònh
rõ khu vực phân bố 2 kiểu khí hậu chính : kiểu khí hậu
gió mùa và kiểu khí hậu lục đòa.
Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? Thuộc kiểu khí
hậu gì?
CH: Nêu đặc điểm khí hậu lục đòa? Nơi phân bố lớn?
gần hay xa biển, đòa hình cao
hay thấp
2. Hai kiểu khí hậu phổ biến
của châu Á.
a.Khí hậu gió mùa.
- Một năm có hai mùa
+ Mùa Đông: khô, lạnh, ít
mưa.
+ Mùa hè : nóng, ẩm, mưa
nhiều.
- Phân bố: Nam Á ,Đông Nam
và Đông Á
b. Kiểu khí hậu lục đòa.
+ Mùa khô rất lạnh.
+ Mùa hè khô rất nóng.Biên
độ nhiệt ngày, năm rất lớn,
cảnh hoang mạc phát triển.
- Phân bố:Nội đòa và Tây Nam
Á.
4. Kết luận-đánh giá :5’
- Châu Á có những kiểu khí hậu nào? Giải thích sự phân hóa từ bắc xuống nam và từ đông
sang tây của khí hậu Châu Á
- Trình bày sự phân hóa phức tạp của khí hậu cận nhiệt,giải thích nguyên nhân?

- Bản đồ tự nhiên Châu Á
- Bản đồ cảnh quan tự nhiên Châu Á ;Tranh ảnh về các cảnh quan tự nhiên Châu

- Phương pháp: Quan sát,phân tích
III. Tiến trình:
1. Ổn đònh lớp:1’ 8A3……………………………….8A2……………………………….8A3…………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
- Châu Á có những đới khí hậu nào? Giải thích sự phân hóa từ bắc xuống nam và
từ đông sang tây của khí hậu Châu Á?
- Nêu đặc điểm hai kiểu khí hậu phổ biến của Châu Á?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG CHÍNH
Hoạt động 1:10’ Hoạt động cá nhân/ cặp.
GV: Treo bản đồ tự nhiên Châu á
CH: Dựa và bản đồ nêu nhận xét về mạng lưới
và sự phân bố sông ngòi Châu á?
CH: Dựa vào H1.2 cho biết:
Tên các con sông lớn của khu vực Bắc á,Đông
á ,Tây Nam á?
CH: Nơi bắt nguồn từ khu vực nào và đổ ra
biển và đại dương nào?
CH: Nêu đặc điểm mạng lưới sông ngòi ở 3
khu vực trên?
1. Đặc diểm sông ngòi:
- Châu á có mạng lưới sông ngòi khá phát
triển nhưng phân bố không đều, chế độ
nước phức tạp.
- Có 3 hệ thống sông lớn:
+ Bắc Á: mạng lưới sông dày,mùa đông
đóng băng,mùa xuân có lũ do băng tuyết.

khí hậu gió mùa?
(Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng,rừng cận nhiệt
đới ẩm,rừng nhiệt đới ẩm )
CH: Các cảnh quan ở khu khí hậu lục đòa?
( Hoang mạc và bán hoang mạc,rừng lá kim )
CH: Có nhận xét gì về sự phân hóa của các
cảnh quan trên toàn châu lục?
CH: Rừng lá kim phân bố chr yếu ở đâu?
Rừng cận nhiệt,rừng nhiệt đới ẩm phân bố ở
đâu?
Hoạt động 3: 8’ Hoạt động cá nhân/ cặp.
CH: Cho biết những thuận lợi của thiên nhiên
đới với sản xuất và đời sống?
- Những khó khăn của tự nhiên đối với sản xuất
và đời sống?
nước,nước lên xuống theo mùa.
- Sông ngòi Châu có giá trò lớn trong
sản xuất,đời sống,văn hóa,du lòch.
2. Các đới cảnh quan tự nhiên:
- Do đòa hình và khí hậu đa dạng nên các
cảnh quan châu á rất đa dạng.
- Cảnh quan tự nhiên của khu vực khí hậu
gió mùa và vùng lục đòa khô chiếm diện
tích lớn.
- Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở Xibia
- Rừng cận nhiệt,nhiệt đới ẩm có nhiều ở
Đ,ĐNA,NA
3. Những thuận lợi và khó khăn của thiên
nhiên châu á:
a. Thuận lợi:


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status