de cuong on tap toan 9 - Pdf 71

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI 2010 - 2011
MÔN TOÁN 9
I) CĂN THỨC BẬC HAI :
1. Điền vào ô trống “ đúng “hoặc “sai” ở các mệnh đề sau :
A. (
2
)a
=
2
a
 B. (
2
)a
=a 
C.
2
a
= a  D.
aaa =.

2. Hăy điền vào ô trống Đ ( đúng) hoặc S ( sai ) ở các mệnh đề sau :
A.
baba +=+
 B.
baba −=−

C.
baab .=
 D.
b
a

Câu 2: Giá trị của biểu thức
32
1
32
1


+
bằng :
A. 4; B.
5
32
C. 0; D. -2
3
;
Câu 3: Biểu thức
x32

xác định với các giá trị .
A. x
3
2

; B. x
3
2

; C. x
3
2

,...... 0
A A
A A
A A


= =

− <

( )
2
2 5 5 2− = −
(v́
5 2>
)
2.
. ,( , 0)
. ,( , 0)
AB A B A B
A B AB A B
= ≥
= ≥
0,25.81 0,25. 81=
=0,5.9=4,5
2. 8 2.8 16 4= = =
3.
,( 0, 0)
,( 0, 0)
A A

5.
1
,( . 0)
A
AB A B
B B
= >
2
2
2 2.5 10 10 1
10
5 5.5 5 5
5
= = = =
6.
( )
,( , 0, )
C A B
C
A B A B
A B
A B
= > ≠

±
m
( )
3 3 6
3
3 6

 ÷

 
=
3
2

( ) ( )
8 3 2 10 2 3 0,4− + − =
=
16 5
8
5
+
5 2 6 8 2 15
7 2 10
+ + −
=
+
= - 1
1) Rút gọn biểu thức :
A =
( )
2
2 3 2 288− +
A=22
2) Rút gọn biểu thức B.
B =
2
1

)

trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao điểm của hai
đường thẳng (d
1
) và (d
2
)

bằng phép tính.
6. Cho hàm số y = f ( x ) = - 0.2x + 5 , trong các phát biểu sau đây , câu nào sai ?
a. f( - 5 ) = 6 b. Điểm M ( -1 ; 5,2 ) thuộc đồ thị hàm số
c. hàm số nghịch biến trên R d. hàm số đồng biến trên R
7. Cho hàm số y = (m + 6 ) x – 7 :
+ ) Với giá trị nào của m th́ y là hàm số bậc nhất ?
+) với giá trị nào của m th́ hàm số đồng biến ? hàm số nghịch biến ?
8 . Cho đường thẳng y = ( 1 – m ) x + m – 2 ( d ) :
+) Với giá trị nào của m th́ ( d ) đi qua A ( 2 ; 1 )
+) Với giá trị nào của m th́ ( d ) tạo với trục Ox một góc nhọn ? một góc tù ?
+) T́m m để ( d) cắt trục tung tại B có tung độ bằng 3
+) T́m m để ( d ) căt trục hoành tại điểm có ḥanh độ bằng – 2 ?
9 . Cho hai đường thẳng y = kx + ( m – 2 ) ( d 2 ) ; y = ( 5 – k ) x + ( 4 – m ) ( d 2 ) :
+ ) Với điều kiện nào của m và k th́ ( d 1 ) và ( d 2 ) cắt nhau ? song song nhau ? trùng nhau ? vuông
góc nhau ?
10 + ) Viết phương tŕnh đường thẳng đi qua hai điểm A ( 1 ; 2 ) và B ( 3 ; 4 )
+ ) Vẽ đường thẳng AB , xác định toạ độ giao điểm của đường thẳng với hai trục toạ độ
+) Xác định độ lớn của góc tạo bởi đường thẳng AB với trục Ox
+) Trong các điểm M ( 2 ; 4 ) , N ( -2 ; -1 ) , P ( 5 ; 8 ) điểm nào thuộc đồ thị hàm số
11.Đồ thị hàm số y = 2 – x song song với đường thẳng nào sau đậy ?
A. y = x B. y = -x+1 C. y = -x – 0,5 D. y = x + 1

3 2
+ =


− = −

x y
x y
, có nghiệm là :
a. ( x = -1 ; y = 2 ) b. ( x = 2 ; y = 0,5) c. ( x= 1 ; y =1 ) d. ( x =-2 ; y = 2,5 )
17. Giá trị nào của a thì hệ phương tŕnh :
2
1

+ =

+ =

a x y
x y a
, có vô số nghiệm ?
a. a = 1 b. a = -1 c. a = 1 hoặc a= -1 d. Một đáp số khác
18.Hệ phương tŕnh :
2 3 1
2
− =


+ =


− =


+ =

d.
2 0 3
0 1
x y
x y
− =


+ = −

20. – bài tập 12 / trang 15 và bài tập 20; 24 / trang 19 ( toán 9 tập 2 )
VI ) HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC :
21. Khoanh tṛn chữ cái đứng trước kết quả đúng :
Cho tam giác ABC có góc A bằng 90
0
, góc B bằng 30
0
, kẻ đường coa AH, khi đó :
a) SinB bằng :
M.
AC
AB
N.
AH
AB

2
d) CotgBAH bằng ;
M.
BH
AH
N.
AH
AB
P.
3
Q.
AC
AB
22. Trong các hệ thưc sau , hệ thức nào đúng? Hệ thức nào sai ?
Với góc nhọn 0 <
µ
< 90
0
, ta có :
a)
2 2
1µ= − µSin Cos
b)
sin
tg
cos
µ
µ=
µ
c)

=
+)
2
1
h
= +) h
2
=
24. Cho tam giác DEF vuông góc ở D
a) nêu cách tính cạnh DF theo DE và góc nhọn
b) nêu cách t́nh cạnh EF theo cạnh góc vuông và góc nhọn
25.- bài tập1,2,3,4, 5 / trang 68- 69 ; bài tập 8 / trang 70 ; bài tập 15 / trang 77 và bài 27 / trang 88 ( toán 9
tập 1 )
VII ) ĐƯỜNG TRÒN HÌNH TRÒN :
26. Điền hệ thức tương ứng vàocac hàng ở cột phải để được mệnh đề tương đương :
STT
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG TR̉N ( O;
R ) VÀ ( O’; r ), ( OO’= d; R

r )
HỆ THỨC
1 Hai đường tṛn cắt nhau
2 Hai đường tṛn tiếp xúc ngoài
3 Hai đường tṛn tiếp xúc trong
4 Hai đường tṛn ở ngoài nhau
5 Hai đường tṛn đựng nhau
6 Hai đườngtṛn đồng tâm
27. Ghép một ư ở cột trái với một ư ở cột phải để có một khẳng định đúng :
a) đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tṛn đi
qua ba đỉnh của tam giác

A
29. AB và AC là các tiếp tuyến của đường tṛn ( O ) ( B, C là các tiếp điểm ) , khẳng định nào sau đây là
không đúng ?
a) AB = AC b) góc BAO bằng góc CAO
c ) AO là đường trung trực của BC d ) tam giác ABC đều
30. Cho đường tròn (O;5cm) v dy cung AB = 8cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng :
a) 2 cm b) 3 cm
c) 4 cm d) 5 cm
31. – bài tập 10 / trang 104; 24 / trang 111; 30, 31 / trang 116 và 41 / trang 128 ( Toán 9 tập 1 )
Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn - tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
3. Hệ thức giữa các cạnh và các góc trong tam giác vuông.
* Bài tập chương I
1. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB=20cm, AC=21cm và BC=20cm.
a) Tam giác ABC có phải tam giác vuông không?
b) Kẻ đường cao AH của tam giác. Tính độ dài AH (làm tròn đến 4 chữ số thập phân).
c) Tính tỉ số lượng giác của góc B.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A,
0
60
ˆ
=
B
, BC=20cm.
a) Tính AB, AC.
b) Kẻ đường cao AH của tam giác. Tính AH, BH, CH.
3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F là trung điểm của AH và BH. Cho
AB=15cm, AC=20cm.
a) Tính BC, AH, HC và

1. Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM):
2. Chứng minh MN
2
= 4 AH .HB .
3. Tia MO cắt đường tròn (O) tại E, tia MB cắt (B) tại F.
Chứng minh ba điểm N; E; F thẳng hàng.
1. Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Gọi I là trung điểm của OA. Vẽ dây CD vuông góc với AB
tại I. Chứng minh tứ giác OCAD là hình thoi. Tính diện tích hình thoi OCAD theo R.
2. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ hai dây AC và BD song song nhau, kẻ OI vuông góc với AC.
a) Chứng minh OI vuông góc với BD tại K và ∆OIA=∆OKB.


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status