BÀI ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 6 - Pdf 71

TRẦN VIỆT HOÀI – TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
______________________________________________________________________________________
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 6
I.TẬP HP PHẦN TỬ CỦA TẬP HP
Câu 1:Cho hai tập hợp A =
{ }
2; 4;6;5;7;8;9
; B =
{ }
0;3;6;9
a) Dùng ký hiệu
,
∈ ∉
để ghi cá phần tử thuộc A mà không thuộc B.
b) Viết tập hợp B cá phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B.
Câu 2
:Cho hai tập hợp A =
{ }
; ; ; ;a b c d e
; B =
{ }
; ; ; ;a b x y d
a) Dùng ký hiệu
,
∈ ∉
để ghi cá phần tử thuộc A mà không thuộc B.
b) Viết tập hợp B cá phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B.
Câu 3 : Viết tập hợp M các chữ cái trong từ “UỐNG CÔ CA CÔ LA”
Câu 4 : Viết tập các tập hợp sau bằng phương pháp liệt kê ra các phần tử của nó và tính số
phần tử của tập hợp biết :
A =

{ }
0;5;10;...;95;100
; C =
{ }
1;2;3;...;89

A =
{ }
1;3;....;197;199
; B =
{ }
2;4; 6;...;98;100
; C =
{ }
11;13;...,53,55

Câu 6 : tìm tập hợp các số tự nhiên x , sau đó tính số phần tử của mỗi tập hợp biết :
a) x +15 = 46 ; b)x : 2002 = 0 c) 0:x = 1 d) 51:x = 17 e) x +12 = 12
f) x – 7 = 14 ; g)x .0 = 0 h) 0.x = 17 k) x
2
+ 1= 0 l) 17 – x
2
= 14
Câu 7 : hai số chẵn (lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau hai đơn vò
a)Viết tập các tập hợp A gồm 5 số chẳn liên tiếp , trong đó số nhỏ nhất là 10.
b)Viết tập các tập hợp B gồm 6 số lẻ liên tiếp , trong đó số lớnû nhất là 53.
Câu 8 : hãy so sánh số phần tử của hai tập hợp sau
A =
{ }
19; 21; 23;....;99;101

.88 b)(42 – 69 -17) – (42 – 17) c) 53.39 + 47.39 – 53.21 – 47.21
d)80 – (4.5
2
– 3.2
3
e) 6
2
:4. 3 + 2.5
2
f) 1+2+3+ …………+101+102
g) 5 + 8 +11+14 + …..+ 38 + 41 h) 49 – 51 + 53 – 55 + 57 – 59 + 61 – 63 +65
k) 4
2
.102 – 4
3
.17 – 4
2
.34 l) 7
3
.9 + 3
2
.7
4
– 45.539 m) {[261 – (36 – 31)
3
.2]-9 }.1001
n) [(46 – 32)
2
– (54 – 42)
2

d) –(x – 3 – 84) = 70 – (-27) -115 ; f)231 – x +62 = 46 +(x – 21)
g) – 18 + x = -63 – (-33)
Câu 7 : Tìm Ưcln và BCNN của :
a)48 , 32 , 24 b) 28, 21 , 35 c) 36, 72 , 18 d) 12, 18, 32
Câu 8 : An , Bảo , Long cùng đến thư viện vào cùng một ngày , sau đó cứ 5 ngày An đến một
lần , 7 ngày Bảo đến một lần , 10 ngày Long đến một lần . Hỏi sau bao nhiêu lâu Ba bạn lại
cùng đến thư viện lần tiếp theo .
Câu 9 : Thư viện của trường có trên 2000 cuốn sách . Nếu xếp thành 100 bản vào một tủ thì
thừa 12 bản , nếu xếp 120 bản vào tủ thì thừa 108 bản , nếu xếp 150 bản vào tủ thì thiếu138
bản . Hỏi chính xác số sách của thư viện là bao nhiêu ?
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1) Cho tập hợp
{ }
A 3; 5; 7; 1= −
. Ta có :
{ }
) 7 A ; b) 5; -3 A ; c) 5 A ; d) 1 A a ∈ ∈ ⊂ ∉
2) ƯCLN (8; 12) là
a) 4 ; b) 24 ; c) 36 ; d) 96
3) Tìm x, biết
3. 27x =
. Ta có kết quả:
4)
a) 9 ; b) 9; c) 9 ; d) 81x x x x= ± = − = =
5)
3 4
2 .2
bằng:
12 12 7 7

a/ 9; b/ 2; c/ 0; d/ 3
5/ 2
15
: 2
3
bằng:
a/ 2
12
b/ 2
5
c/ 1 d/ 4
5
6/ Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố , ta có kết quả:
a/ 2
3
.15 b/ 3.5.8 c/ 2
3
.3.5 d/ 2.3.5
7/Cho tập hợp
{ }
A 3; 5; 7; 1=
. Ta có :
{ }
) 7 A ; b) 5; 3 A ; c) 5 A ; d) 1 A a
∈ ∈ ⊂ ∉
8/ƯCLN (8; 12) là
a) 4 ; b) 24 ; c) 36 ; d) 96
9/
3 4
2 .2

. 76 + 200 c) 35 – 37 + 39 – 41 + 45 – 47 + 49
d) 1+3+5+ ………..+ 97 + 99 ; e) 5
6
:5
4
+2
3
.2
2
:2
4
; f) 168 + 79 + 132 + 21
BÀI 6 . Tìm x biết:
a)3x – 4 = 8 a) x + 47 – 115 = 24 ; b) 10 + 2 x = 2 ( 3
2
– 1) ; c) 2x + 3 = 15
d)(x+ 3): 2 = 125 e)(3x- 6).3 = 3
4
f) 219- 7(x+1) = 100
BÀI 7 : Tìm ƯCLN và BCNN của : 32, 24, 96
BÀI 8 :Trường THCS NĐC cử 48 nam và 72 nữ để tham gia lao động. Dự đònh chia thành các
nhóm gồm cả nam và nữ, số nam và nữ được chia đều các nhóm.
a) Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?
b) Khi đó mỗi nhóm bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
BÀI 9: Tìm số tự nhiên a, sao cho a
M
12 , a
M
15 và 100 ≤ a ≤ 150.
BÀI 10: ( 2 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho AM = 3cm;


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status