Bài giảng Giáo án Toán 6 2010 (cả bộ) - Pdf 78


Tiết
2
Tuần
1
Ngày soạn: 15/08/2010
Ngày dạy: ..../..../2010
§ 2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A. Mục tiêu
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm
biểu diễn số lớn hơn.
- Phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu

,

, biết viết một số tự nhiên liền
trước và liền sau một số.
- Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu.
B. Chuẩn bị
1. GV: SGK, SBT ...
2. HS: Dụng cụ học tập
C.Tiến trình bài giảng
I. Ổn định lớp (1’)
II. Kiểm tra bài cũ
HS1: - Cho ví dụ một tập hợp.
- Viết bằng kí hiệu.
- Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bằng kí hiệu.
HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách.
III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

{ }
1;2;3;....
2. Thứ tự trong tập số tự
nhiên
Trang 1

HS: - Quan hệ lớn hơn, nhỏ hơn
- Quan hệ bắc cầu
- Quan hệ liền trước, liền sau
- Viết tập hợp
A =
{ }
x N /6 x 8∈ ≤ ≤
bằng
cách liệt kê các phần tử
HS: A =
{ }
6;7;8
IV. Củng cố
Yêu cầu học sinh làm vào vở các bài 6; 8 <SGK>/ 8
V. Hướng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK
Làm bài tập 14; 15 <SBT>/ 5
Trang 2

Tiết
3
Tuần
1

- Cho ví dụ một số tự nhiên
Người ta dùng mấy chữ số
để viết các số tự nhiên ?
- Một số tự nhiên có thể có
mấy chữ số ?
- Yêu cầu HS đọc chú ý
SGK
- Nêu nội dung phiếu 1
- Đọc mục 2 SGK
- Ví dụ: 0; 53; 99; 1208 ....
- Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3
;...; 9
- Có thể có 1 hoặc 2 hoặc
nhiều chữ số
- Làm bài tập 11b SGK vào
bảng phụ
- làm ? : 99 ; 987
1. Số và chữ số
* Chú ý: SGK
2. Hệ thập phân
ab
= a.10 + b
abc
= a.100 + b.10 + c
3. Chú ý - Cách ghi số La

Trang 3

- Giới thiệu cách ghi số La
mã. Cách đọc

§ 4. SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử,
cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng
nhau.
- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một
tập hợp không.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
, , ,
∈∉⊂∅
.
- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu
,∈ ⊂
.
B. Chuẩn bị
GV: - Bảng phụ có nội dung sau:
1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử?
D =
{ }
0
; E = {bút, thước}; H = {x ∈ N/x ≤ 10}.
2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2.
3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
HS:
C. Tiến trình bài giảng
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ (8 phút)
HS1: - Làm bài tập 14. SGK
ĐS: 210; 201; 102; 120
HS2: - Viết giá trị của số

hợp rỗng, số phần tử của tập
hợp:
- Cho HS làm Bài tập 17
- Nhận xét gì về quan hệ
giữa hai tập hợp E và F ?
- Giới thiệu khái niệm tập
con như SGK
- Cho HS thảo luận nhóm ?3
- Giới thiệu hai tập hợp
bằng nhau
- Cho HS làm bài tập 20
3. Một tập hợp có thể có
một ....
BT 17A
{x ∈ N/x ≤ 20} có 21 phần
tử
Tập hợp B không có khần
tử nào, B = ∅
- Mọi phần tử của E đều là
phần tử của F
- Một số nhóm thông báo
kết quả:
Một số SH lên trình bày:
nào gọi là tập hợp rỗng. Tập
rỗng kí hiệu

.
- Một tập hợp có thể có một
phần tử, có nhiều phần tử, có
vô số phần tử, cũng có thể

A; b) {15 ⊂ A};
c) {15;24 ⊂ A}
IV. Củng cố
Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử? Cho ví dụ
Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N?
Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau?
V. Hướng dẫn học ở nhà (4ph)
Học bài theo SGK
Làm các bài tập còn lại: 16, 18, 19< SGK >/ 13
Bài 33, 34, 35, 36 <SBT>/ 7
HD: Bài 16 <SGK>/ 13
Tìm x trong đẳng thức.
Kết luận về tập hợp A, B, C, D
Trang 6

Tiết
5
Tuần
2
Ngày soạn: 22/08/2010
Ngày dạy: ..../..../2010
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
- Học sinh được củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên.
- Vận dụng được các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập
- Có ý thức ông tập, củng cố kiến thức thường xuyên.
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ
HS: Giấy nháp, bút viết giấy nháp
C. Tiến trình bài giảng

có 99
- 10 + 1 = 90 phần tử.
Bài 22. SGK
a. C =
{ }
0;2;4;6;8
b. L =
{ }
11;13;15;17;19
c. A =
{ }
18;20;22
d. D =
{ }
25;27;29;31
Bài 23. SGK
D =
{ }
21;23;25;...;99

(99 - 21): 2 + 1 = 40 phần tử
E =
{ }
32;34;36;...96

(96 - 32) : 2 + 1 = 33 phần tử
Bài tập 24. SGK
A

N; B

HD: Bài 35 <SBT>/ 8
 Xem số phần tử của hai tập hợp A và B
 Thể hiện quan hệ bằng kí hiệu

Trang 8

Tiết
6
Tuần
2
Ngày soạn: 22/08/2010
Ngày dạy: ..../..../2010
§ 5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
A. Mục tiêu
- Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và phép nhân các số
tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát viểu và viết dạng
tổng quát của các tính chất ấy.
- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị
GV: - Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân (bảng phụ)
- Bảng phụ ghi nội dung ? 1 và ?2
C. Tiến trình bài giảng
I. Ổn định lớp (1’)
II. Kiểm tra bài cũ (9’)
HS 1:Yêu cầu một hs lên bảng làm bài tập:
Tính chu vi của một sân hình chưc nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 25m.
ĐS: ( 32 + 25) x 2 = 114 (m)
HS 2 :Làm Bài 40 <SBT>/ 8
III. Bài mới

- Phép cộng các số tự nhiên có tính chất gì
?
HS: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0
Phát biểu các tính chất đó.
- Làm ?3a
- Phép nhân các số tự nhiên có tính chất
gì?
- HS: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1
Phát biểu các tính chất đó.
- Làm ?3b
- Có tính chất nào liên quan tới cả phép
cộng và phép nhân ? Phát biểu tính chất
đó.
HS: phân phối của phép nhân với phép
cộng
- làm ?3 c
b. 18.(x - 16) = 18
x - 16 = 1
x = 17
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số
tự nhiên (13’)
* Tính chất (SGK)
?3 a. 46 + 17 + 54
= 46 + 54 + 17 (t/c giao hoán)
= (46 + 54) + 17 (t/c kết hợp)
= 100 + 17
= 117
b) 4.37.25
= 4.25.37 ( t/c giao hoán)
= ( 4.25).37 ( t/c kết hợp)

- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị
GV: bảng phụ
HS:
C. Tiến trình bài giảng
I. Ổn định lớp (1’)
II. Kiểm tra bài cũ (9’)
Giáo viên nêu nội dung sau:
HS1: - Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào ?
Áp dụng tính:
a. 81 + 243 + 19 b. 5.25.2.16.4
HS2: 1. Áp dụng tính: 32.47 + 32.53
2. Tìm số tự nhiên x, biết: (x - 45). 27 = 0
III. Luyện tập (32’)
GV - HS Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải.
- Nhận xét và cho điểm
- GV HD thêm cách tính khác
Bài tập 31. SGK
a. 600
b. 940
c. 225
HD: 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 30 = (20 + 30)
+ (21 + 29)+ .... + (24 + 26) + 25 = 50 + 50 +
50 + 50 + 25 = 4.50 + 25 = 225
Cách 2:
A = 20 + 21 + 22 + ... + 29 + 30
A = 30 + 29 + 28 + ... + 21 + 20

Bài tập 33. SGK
Các số tiếp theo của dãy là:
13, 21, 34, 55.
Bài tập 51. SBT
* Với a = 25; b = 14 ta có
x = a + b
x = 25 + 14
x = 39
Tương tự với a = 25; b = 23 thì x = 48;
a = 38; b = 14 thì x = 52
a = 38; b = 23 thì x = 61
Vậy M =
{ }
39,48,52,61
Bài tập 54. SBT

** + ** = *97
9* + 9* = 197
99 + 98 = 197 hoặc
98 + 99 = 197
IV. Củng cố (7’)
1/ Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. các tính chất này có ứng dụng gì trong
tính toán ?
2/ Tính (theo 2 cách)
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 +33
V. Hướng dẫn học ở nhà (3’)
Làm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 <SBT>/ 9
Đọc và thực hiện trên MTBT Bài tập 34 <SGK>/ 17
Tiết sau mang máy tính bỏ túi .
**********************************

Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng
- Hãy tách các thừa số trong mỗi tích
thành tích các thừa số. Làm tiếp như vậy
nếu có thể
- Làm việc nhóm theo hướng dẫn của giáo
viên.
15.2.6 = 3.5.2.6
4.4.9 = 2.2.2.2.3.3
5.3.12 = 3.5.2.6
......
- Đọc thông tin hướng dẫn và thực hiện
phép tính
- HS làm việc cá nhân
- Trình bày trên bảng
Bài 35. SGK
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
Bài 36.SGK
a) 15.4 = 15.(2.2)
= (15.2).2
= 30.2
= 60.
125.16 = 125.(4.4)
= (125.4).4
= 500.4
Trang 13

- Nhận xét và cho điểm
- Đọc thông tin hướng dẫn và làm Bài tập
37.

2/ Làm Bài tập 39 <SGK>/ 20
V. Hướng dẫn học ở nhà (3’)
Đọc và làm các Bài tập 38, 39, 40 <SGK>/ 20
Làm Bài 48, 49, 56b, 57, 58, 59 60, 61 <SBT>/ 9- 10
Xem trước nội dung bài học tiếp theo
HD: Bài 60<SBT>/ 10
 2002.2002 = 2002.(2000 + 2)
 2000.2004 = 2000.(2002 + 2)
Trang 14

Tiết
8,9
Tuần 3
Ngày soạn: 29/08/2010
Ngày dạy: ..../..../2010
§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA (2T)
A. Mục tiêu
- HS hiểu được khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép chia là một
số tự nhiên
- Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
- Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một vài bài toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV: , giấy nháp, phấn màu
HS: Giấy nháp
C. Tiến trình bài giảng
I. Ổn định lớp (2’)
II. Kiểm tra bài cũ
HS1 Làm bài 56 <SBT >/ 10
HS 2 Làm bài 61<SBT >/ 10
III. B ài mới (31’)

trừ a - b = x
?1 a. 0 b. a c. a

b
2. Phép chia hết và phép
chia có dư
Cho hai số tự nhiên a và b,
nếu có số tự nhiên x sao
cho b.x = a thì ta có phép
trừ a : b = x
?2 a. 0 b. 1 c. a
12 3
14
3
0 4 2 4

Trang 15

trong phép chia
Nêu quan hệ giữa các số a,
b, q, r. Nếu r = o thì ta có
phép chia nào? Nếu r

o thì
ta có phép chia nào ?
Yêu cầu làm ?3
Phép chia 12 cho 3 có số dư là
0 là phép chia hết, phép chia
14 cho 3 là phép chia còn dư
(dư 2)

IV. Củng cố (8’)
Làm Bài tập 44 a, d. Củng cố quan hệ giữa các số trong phép chia có dư:
a. x : 13 = 41 d. 7x - 8 = 713
x = 13.41 7x = 713 + 8
x = 533 7x = 721
x = 721 : 7
x = 103
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
Đọc và làm các Bài tập 41, 42, 43, 45, 46 <SGK>/ 22-24
Làm bài 62, 63 <SBT>/ 10
HD: bài 45<SGk>/ 24
* Dựa vào công thức a = b. q + r với ( 0 ≤ r < b )
* Ba cột đầu lấy a chia cho b tìm q và r
* Cột 4 tìm số bị chia a
Trang 16

Tiết 10
Tuần 4
Ngày soạn: 05/09/2010
Ngày dạy: ..../..../2010
LUYỆN TẬP (T1)
A. Mục tiêu
- HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
- Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV: , giấy nháp
HS: Giấy nháp
C. Tiến trình bài giảng
I. Ổn định lớp (2’)

a. (x - 35) - 120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b. 124 + (118 - x) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93
x = 25
c. 156 - (x + 61) = 82
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 - 61
x = 13
Bài 48. SGK
35 + 98
= (35 - 2) + (98 + 2)
Trang 17

- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hướng dẫn
- Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm để tìm ra cách làm
- Gọi một HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng trình

a) S - 1538 = 3425
S - 3425 = 1538
b)..................
IV. Củng cố
1/ Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được?
2/ Nêu cách tìm các thành phần ( Số trừ , số bị trừ ) trong phép trừ?
V. Hướng dẫn học ở nhà (3’)
Đọc và làm các Bài tập 50,51 <SGK>/ 24 - 25
Làm bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 <SBT>/ 10 - 11
HD: Bài 64 <SBT>/ 10
a/ Tìm số bị trừ
b/ Tìm số hạng chưa biết của tổng
Trang 18

Tiết 11
Tuần 4
Ngày soạn: 05/09/2010
Ngày dạy: ..../..../2010
LUYỆN TẬP VỀ 4 PHÉP TÍNH (T2)
A. Mục tiêu
- HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
- Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV: , giấy nháp
HS: Giấy nháp
C. Tiến trình bài giảng
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ (8’)
HS1: Chữa Bài tập 62 a,b <SBT>/ 10

= 7 . 100
= 700
16.25
= (16:4).(25.4)
= 4 . 100
= 400
b. 2100:50
= (2100.2):(50.2)
= 4200:100
= 42
c. 132 : 12
= (120+12):12
= 120:12 + 12:12
= 10 + 1
= 11
Bài tập 53.SGK
a. Vì: 21000 : 2000 = 20
Trang 19

- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hướng dẫn
- Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm để tìm ra cách làm
theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.

chia và phép nhân ?
2/ Với a,b

N thì ( a- b) có luôn thuộc N không ? và với a, b

N ( b ≠ 0) thì
(a : b) có luôn thuộc N không ?
V. Hướng dẫn học ở nhà (3’)
Đọc và làm các Bài tập 54,55 <SGK>/ 25
Làm bài 71,72,74,75,76,80,81,82,83< SBT>/ 12
Xem trước bài học tiếp theo
Trang 20

Tiết 12
Tuần 5
Ngày soạn: 12/09/2010
Ngày dạy: ..../..../2010
§7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
A. Mục tiêu
- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính gí trị
của kuỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
B. Chuẩn bị
GV: , giấy nháp, phấn màu
HS: Giấy nháp
C. Tiến trình bài giảng
I. Ổn định lớp (2’)

- Làm việc cá nhân
1. Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
n
a
=
n thõa sè a
a.a.a. ... .a
1 4 2 4 3
(n

0)
Đọc là a mũ n hoặc luỹ thưa mũ
n của a.
Trong đó a là cơ số, n là số mũ
Luỹ
thừa

số
Số

Giá
trị
7
2
7 2 49
2
3
2 3 8
3

cùng cơ số ta làm thế nào?
* Củng cố
- Trinh bày trên bảng
- Tính nhẩm:
- Chuyển tích hai luỹ thừa
thành một luỹ thừa.
- Nhận xét về tích của hai
luỹ thừa cùng cơ số
- Từ đó suy ra công thức
nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số
- Làm ?2
2
4
= 2.2.2.2 = 16
3
3
= 3.3.3 = 27
3
4
= 3.3.3.3 = 81
* Chú ý: SGK
9
2
= 81
11
2
= 121
3
3

= a
m+n
?2 x
5
.x
9
= x
9
; a
4
.a = a
5
IV. Củng cố (7’)
Làm Bài tập 56 b, d <SGK>/ 27
ĐS: b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.= 6

d. 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 =10
5
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
Đọc và làm các Bài tập 57,58,59,60 <SGK. >/ 28
Làm bài 89,90,91 <SBT> /13
HD: Bài 59 <SGK>/ 28
Lập bảng tính lập phương các số từ 0 đến 10 dựa vào định nghĩa
Trang 22

Tiết 13
Tuần 5
Ngày soạn: 12/09/2010
Ngày dạy: ..../..../2010
LUYỆN TẬP

dẫn
- Làm BT ra nháp, giấy
nháp
- Cả lớp hoàn thiện bài
vào vở
- Nhận xét, sửa lại và
hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
Bài 77. SGK
a. 27.75 + 25.27 - 150
= 27.(75 + 25) - 150
= 27.100 - 150
= 2700 - 150
=2550
b. 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]}
= 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]}
= 12 : [390 : (500 - 270)]
= 12 : (390 : 130)
= 12 : 3 = 4
Bài tập 80.SGK
1
2
= 1
1
3
= 1
2

3
Trang 23

- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hướng
dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hướng
dẫn
- Treo bảng phụ Bài tập
106
- Yêu cầu HS làm việc
theo nhóm để tìm ra
cách làm
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp làm vào vở
nháp, theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp làm vào vở
nháp, theo dõi, nhận xét.
- Làm vào giấy nháp để
trình bày
- Một số nhóm trình bày
- Nhận xét và nghi điểm

Bài tập 106. SBT
a.
Số bị
chia
Số
chia
Chữ số
đầu
tiên
của
thương
Số chữ
số của
thương
9476 92 1 3
4370
0
38 1 4
b. 103
IV. Củng cố
1/ Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính ?
tránh sai lầm 3 + 5 . 2 ≠ 8 . 2
2/ Làm Bài tập 79 <SGK>/ 33
V. Hướng dẫn học ở nhà (4’)
Đọc và làm các Bài tập 78,79,81 <SGK>/ 33
Làm bài 107,108 <SBT>/ 15
HD: bài 108 <SBT>/ 15
Tính các luỹ thừa trước
Tìm x trong quan hệ giữa các số hạng trong phép trừ


thành một luỹ thừa?
2, Tìm x ( viết dưới dạng luỹ thừa) biết 5
3
.
x = 5
7
?
1, QT (SGK)
5
3
. 5
4
= 5
7

2, x = 5
7
: 5
3

c
1
= 78125 : 125 = 625 =5
4
c
2
= (5.5.5.5.5.5.5) : (5.5.5) = 5.5.5.5 = 5
4
2. Bài mới:
Đặt vấn đề vào bài◈

n
= a
m-n
(a ≠ 0 , m ≥ n)
Quy ước: a
0
= 1 (a ≠ 0)
QT: (SGK)
BT:
a, 7
12
: 7
4
= 7
8

b, x
6
: x
3
= x
3
( x ≠ 0)
c, a
4
: a
4
= a
0
= 1 ( a ≠ 0)


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status