Hoàn thiện phương pháp kế toán hàng tồn kho tại Công ty thông tin viễn thông điện lực trong điều kiện vận dụng chuân mực kế toán số 02 – “Hàng tồn kho - Pdf 98

Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
LI NểI U
Hng tn kho l mt b phn ti sn khụng th thiu trong bt k chu
trỡnh sn xut no ca doanh nghip cng nh nn kinh t quc dõn. Hng tn
kho khụng nhng phn ỏnh nng lc sn xut, c s vt cht v ng dng tin
b khoa hc cụng ngh vo sn xut m cũn phn ỏnh quy mụ v trỡnh
qun lý vn kinh doanh ca doanh nghip.
i vi Vit Nam, khi tin trỡnh hi nhp kinh t quc t ó tr thnh
vn thi s nh hin nay, thỡ cựng vi ti sn c nh, hng tn kho dn tr
thnh yu t quan trng to ra sc cnh tranh ca cỏc doanh nghip.
tng nng lc sn xut v kh nng cnh tranh trờn th trng, cỏc
doanh nghip khụng ch n gin l quan tõm n vn cú hay khụng mt
loi hng tn kho no ú m l s dng hng tn kho nh th no v thụng
qua ú, iu quan trng hn l phi tỡm ra cỏc bin phỏp hu hiu bo
ton, phỏt trin v nõng cao hiu qu s dng vn lu ng, to iu kin h
giỏ thnh sn phm, dch v, quay vũng nhanh vn lu ng tỏi sn xut v
gia tng giỏ tr doanh nghip. Hch toỏn k toỏn hng tn kho vi chc nng
v nhim v cung cp cỏc thụng tin chớnh xỏc, kp thi v hng tn kho cho
nh qun lý l mt cụng c c lc gúp phn nõng cao hiu qu qun lý v s
dng vn lu ng trong doanh nghip.
Cụng ty Thụng tin vin thụng in lc - Tp on in lc Vit Nam l
mt n v cú khon mc hng tn kho rt ln xột c v mt s lng v giỏ
tr. Vi chin lc kinh doanh a ngnh ca Tp on in lc Vit Nam,
cụng ty c giao nhim v l n v u mi phi kt cỏc in lc ton quc
tham gia kinh doanh vin thụng. Vỡ vy cụng ty luụn phi m bo ngun
hng cung ng cho nhu cu kinh doanh ca cỏc in lc. Cựng vi tc phỏt
trin chung ca ngnh vin thụng Vit Nam, cụng ty ang t c nhng
bc tin ỏng k trong nhng nm gn õy. Dch v ca cụng ty ang c
th trng bit n mt cỏch rng rói. t c kt qu nh vy, mt phn
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
1

Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
2
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Phng phỏp nghiờn cu:
Ngoi cỏc phng phỏp chung c ỏp dng trong lnh vc nghiờn cu
khoa hc xó hi nh phng phỏp lun ca ch ngha duy vt bin chng,
phng phỏp tru tng hoỏ khoa hc, trong quỏ trỡnh thc hin, bỏo cỏo cũn
s dng cỏc phng phỏp quan sỏt, thng kờ, phõn tớch - tng hp, ... cn c
trờn cỏc d liu v thụng tin thu thp c t thc t ti cụng ty.
Do thi gian thc tp cú hn, cựng vi trỡnh bn thõn cũn cú nhng
hn ch nht nh nờn trong quỏ trỡnh thc hin, bi bỏo cỏo chuyờn khụng
trỏnh khi nhng thiu sút. Kớnh mong nhn c s ch bo ca cỏc Thy Cụ
giỏo.
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
3
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Phn 1
NHNG VN C BN V K TON HNG TN KHO
TRONG DOANH NGHIP
1.1 Nhng vn lý lun chung v k toỏn nghip v hng tn kho trong cỏc
doanh nghip
1.1.1 c im hng tn kho trong doanh nghip
a. Khỏi nim hng tn kho
Bt c doanh nghip no khi bt u quỏ trỡnh hot ng v sn xut kinh
doanh ca mỡnh u cn cú cỏc yu t u vo cho quỏ trỡnh sn xut. Nhng yu
t u vo ú bao gm: ti sn c nh, hng tn kho, cỏc dch v mua ngoi, .
Mt trong s ú cú hng tn kho- b phn ti sn lu ng, thng xuyờn chim
t trng tng i ln trong tng giỏ tr ti sn ca doanh nghip.
Theo Chun mc k toỏn Vit Nam s 02 Hng tn kho ban hnh ngy
31/12/2001 quy nh hng tn kho l nhng ti sn:

b. Nhim v k toỏn nghip v hng tn kho:
- T chc hp lý k toỏn chi tit hng tn kho, kt hp cht ch gia hch
toỏn nghip v ti ni bo qun vt t, hng hoỏ vi k toỏn chi tit vt t, hng
hoỏ ti phũng k toỏn.
-Xỏc nh ỳng, tr giỏ hng tn kho lm c s cho vic xỏc nh kt
qu kinh doanh ca doanh nghip.
- K toỏn phi hp vi cỏc b phn khỏc trong n v thc hin nghiờm tỳc
ch kim kờ nh k i vi hng tn kho nhm m bo s phự hp gia s
liu trờn s sỏch k toỏn vi s vt t, hng hoỏ thc t trong kho.
1.2 Ni dung chun mc k toỏn hng tn kho:
1.2.1 Ni dung chun mc k toỏn hng tn kho:
1.2.1.1 Xỏc nh giỏ tr hng tn kho (Giỏ tr nhp):
Theo chun mc k toỏn Vit Nam s 02- Hng tn kho, vic xỏc nh giỏ tr
hng tn kho l vic dựng thc o tin t biu hin giỏ tr ca hng tn kho theo
nhng nguyờn tc nht nh. Giỏ tr hng tn kho luụn c tớnh theo giỏ gc.
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
5
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Giỏ gc hng tn kho bao gm: Chi phớ mua, chi phớ ch bin v cỏc chi
phớ liờn quan trc tip khỏc phỏt sinh cú c hng tn kho a im v
trng thỏi hin ti.
1.2.1.2Phng phỏp tớnh giỏ tr hng tn kho (giỏ tr xut):
iu 13 chun mc s 02 nờu ra 4 phng phỏp tớnh giỏ xut hng tn kho :
a. Phng phỏp tớnh theo giỏ ớch danh :
Theo phng phỏp ny sn phm, hng hoỏ xut kho thuc lụ hng nhp
no thỡ n giỏ nhp kho ca lụ hng ú c ly lm cn c tớnh tr giỏ hng
xut. õy l phng ỏn phn ỏnh chớnh xỏc nht tr giỏ thc t hng xut kho, m
bo c nguyờn tc phự hp ca k toỏn: giỏ tr ca hng xut kho em bỏn phự
hp vi doanh thu m nú to ra.
Tuy nhiờn, vic ỏp dng phng phỏp ny ũi hi nhng iu kin kht

S lng SP, hng hoỏ nhp
kho trong k
Phng phỏp ny cú u im l khỏ n gin, d lm, ch cn tớnh toỏn mt
ln vo cui k. Tuy nhiờn, li cú nhc im ln l cụng tỏc k toỏn dn vo
cui k nh hng n tin ca cỏc phn hnh khỏc. Hn na cng cha ỏp
ng yờu cu kp thi ca thụng tin k toỏn ngay ti thi im phỏt sinh nghip v.
Giỏ bỡnh quõn gia quyn sau mi ln nhp:
Sau mi ln nhp sn phm, hng hoỏ, k toỏn phi xỏc nh li giỏ tr thc
ca hng tn kho v giỏ n v bỡnh quõn. Cn c vo giỏ n v bỡnh quõn v
lng xut gia 2 ln nhp k tip tớnh giỏ xut theo cụng thc sau:
Giỏ n v bỡnh
quõn sau mi
ln nhp
=
Tr giỏ thc t SP, hng hoỏ tn kho sau mi ln nhp
S lng SP, hng hoỏ thc t tn kho sau mi ln nhp
Nh vy phng phỏp bỡnh quõn gia quyn sau mi ln nhp ó khc phc
c nhng hn ch ca phng phỏp giỏ bỡnh quõn gia quyn c k d tr. Xong
vic tớnh toỏn li phc tp tn nhiu cụng sc do ú Phng phỏp ny ch c ỏp
dng cỏc doanh nghip cú ớt chng loi hng tn kho, cú lu lng nhp xut ớt.
Giỏ bỡnh quõn gia quyn cui k trc:
Da vo tr giỏ v s lng hng tn kho cui k trc, k toỏn tớnh giỏ
n v bỡnh quõn cui k trc tớnh giỏ xut:
Giỏ n v bỡnh
quõn cui k
trc
=
Tr giỏ thc t SP, hng hoỏ tn kho cui k trc
S lng SP, hng hoỏ thc t tn kho cui k trc
u im: Phng phỏp ny cho phộp gim nh khi lng tớnh toỏn ca k

Phng phỏp ny gi nh l hng c mua sau hoc sn xut sau thỡ
c xut trc, v hng tn kho cũn li cui k l nhng hng c mua hoc
sn xut trc ú. Theo phng phỏp ny thỡ giỏ tr hng xut kho c tớnh theo
giỏ ca lụ hng nhp sau hoc gn sau cựng, giỏ tr ca hng tn kho c tớnh
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
8
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
theo giỏ ca hng nhp kho u k hoc gn u k. Nh vy, chi phớ ca ln mua
gn nht s tng i sỏt vi tr giỏ vn ca hng thay th. Vic thc hin phng
phỏp ny s m bo c yờu cu ca nguyờn tc phự hp trong k toỏn. Tuy
nhiờn, tr giỏ vn ca hng tn kho cui k cú th khụng sỏt vi giỏ th trng ca
hng thay th.
Ngoi 4 phng phỏp tớnh giỏ hng tn kho nờu trờn, trờn thc t, cụng
tỏc k toỏn ca mt s doanh nghip cũn s dng mt phng phỏp na
ú l Phng phỏp giỏ hch toỏn. Giỏ hch toỏn l loi giỏ n nh,
doanh nghip cú th s dng trong thi gian di hch toỏn nhp,
xut, tn kho hng trong khi cha tớnh c giỏ thc t ca nú. Doanh
nghip cú th s dng giỏ k hoch hoc giỏ mua hng hoỏ mt thi
im no ú hay giỏ hng bỡnh quõn thỏng trc lm giỏ hch toỏn.
n cui thỏng, tớnh chuyn giỏ hch toỏn ca hng xut, tn kho theo
giỏ thc t. Tuy nhiờn, trong iu kin hin nay, giỏ thc t ca hng
nhp kho luụn bin ng ph thuc vo cỏc yu t th trng, cỏc chớnh
sỏch iu tit vi mụ v v mụ ca Nh nc, do ú vic s dng giỏ
hch toỏn c nh trong sut k k toỏn lm gia tng rt ln khi lng
cụng vic k toỏn cui k vi nhiu doanh nghip.
1.2.1.3 Giỏ tr thun cú th thc hin c v lp d phũng gim giỏ hng tn kho:
Trong cụng tỏc hch toỏn k toỏn hng tn kho, vic xỏc nh giỏ tr
thun cú th thc hin c v lp d phũng gim giỏ hng tn kho l hai
ni dung rt cn thit gúp phn phn ỏnh giỏ tr thc t ca ti sn cng
nh m bo s n nh cho hot ng kinh doanh ca doanh nghip.

4
Phiu bỏo vt t cũn li cui k 04-VT
5
Biờn bn kim kờ vt t, cụng c, sn phm, hng hoỏ 05-VT
6
Bng kờ mua hng 06-VT
7
Bng phõn b nguyờn liu, vt liu, cụng c, dng c 07-VT
8
Phiu xut kho hng gi i lý 04 HDL-3LL
9
Phiu xut kho kiờm vn chuyn ni b 03 PXK-3LL
1.2.2.1.2 S k toỏn chi tit hng tn kho:
Tu thuc v phng phỏp hch toỏn chi tit ỏp dng trong doanh nghip
m k toỏn s dng cỏc s (th) chi tit sau:
- S (th) chi tit hng tn kho
- S (th) kho
- S i chiu luõn chuyn
- S s d
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
10
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
1.2.2.1.3 Cỏc phng phỏp hch toỏn chi tit hng tn kho:
a. Phng phỏp th song song:
Ti kho:
Hng ngy khi nhn c cỏc chng t nhp, xut kho, th kho tin hnh
kim tra tớnh hp lý v hp l ca chng t ri ghi s lng thc nhp, thc xut
vo th kho. Sau mi nghip v nhp, xut hoc cui ngy tớnh ra s tn kho trờn
th kho. Mi chng t c ghi mt dũng trờn th kho.
Ti phũng k toỏn:

c th kho phõn loi. Sau ú k toỏn phi ký nhn vo phiu giao nhn chng
t, thu nhn phiu ny kốm cỏc chng t nhp, xut cú liờn quan.
Cui thỏng cng s liu trờn cỏc Bng lu k nhp, xut ghi cỏc
phn nhp, xut trờn Bng lu k nhp, xut, tn kho hng tn kho v tớnh ra
s tn kho cui thỏng ca tng nhúm, loi hng hoỏ, vt t ri ghi vo ct
tn kho cui thỏng ca Bng kờ ny. ng thi, cui thỏng nhn c S
s d t th kho chuyn lờn, k toỏn tớnh giỏ hch toỏn c hng tn kho ghi
vo s s d ct thnh tin. Sau ú k toỏn theo dừi hng tn kho i chiu
gia s liu ct tn kho cui thỏng ca nhúm, loi hng hoỏ, vt t tng
ng trờn Bng lu k nhp, xut, tn kho cựng k vi S s d v i chiu
vi k toỏn tng hp v mt giỏ tr.
1.2.2.2K toỏn tng hp hng tn kho:
1.2.2.2.1 Phng phỏp kờ khai thng xuyờn:
- Phng phỏp kờ khai thng xuyờn l phng phỏp theo dừi mt cỏch
thng xuyờn tỡnh hỡnh hin cú, bin ng tng gim hng tn kho trờn cỏc ti
khon phn ỏnh tng loi hng tn kho. iu ny cú ngha tt c cỏc nghip v
mua, bỏn, nhp, xut hng tn kho u c ghi chộp trc tip lờn cỏc ti khon
hng tn kho ngay khi nghip v ny phỏt sinh.
- u im cu phng phỏp ny l cú chớnh xỏc cao, theo dừi, phn
ỏnh mt cỏch liờn tc thng xuyờn cỏc thụng tin v hng tn kho. Nú cho phộp
bt k thi im no k toỏn cng cú th xỏc nh c lng nhp, xut, tn cho
tng loi hng tn kho. Phng phỏp ny thớch hp vi cỏc doanh nghip sn xut
v kinh doanh cỏc mt hng cú giỏ tr ln.
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
12
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
- Tuy nhiờn vi cỏc doanh nghip cú chng loi vt t, hng hoỏ cú giỏ tr
thp, thng xuyờn xut dựng cho sn xut, kinh doanh hay cỏc mc ớch khỏc thỡ
vic ỏp dng phng phỏp ny s tn nhiu cụng sc.
1.2.2.2.1.1 Ti khon s dng:

Hng hoỏ phi np NSNN Xut kho hng hoỏ
TK 111,112,1, TK 133 thuờ ngoi gia cụng, ch bin
141 ,331, Thu GTGT TK 632
(nu cú) Xut kho hng hoỏ bỏn, trao i
Nhp kho hng hoỏ mua ngoi biu tng, tiờu dựng ni b
(Giỏ mua+ chi phớ mua hng) TK 331,111,112
TK 151 Chit khu thng mi, gim giỏ hng
mua,
Hng hoỏ ang i ng hng mua tr li cho ngi bỏn
v nhp kho TK 133
(Nu cú)
TK 338 (3381) TK 138 (1381)
Hng hoỏ phỏt hin tha
Khi kim kờ ch x lý Hng hoỏ phỏt hin thiu khi kim kờ ch x lý
TK 111,112,331 TK 1562 TK 632
Chi phớ thu mua hng húa Phõn b chi phớ thu mua cho hng tiờu th
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
14
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
1.2.2.2.2 Phng phỏp kim kờ nh k:
Phng phỏp kim kờ nh k l phng phỏp khụng theo dừi mt cỏch
thng xuyờn, liờn tc v tỡnh hỡnh bin ng ca cỏc vt t, hng hoỏ, sn phm
trờn cỏc ti khon phn ỏnh tng loi hng tn kho m ch phn ỏnh giỏ tr tn kho
u k v cui k cu chỳng trờn c s kim kờ cui k.
1.2.2.2.2.1 Ti khon s dng:
Ti khon 611 mua hng: dựng theo dừi tỡnh hỡnh thu mua, tng, gim
ca hng tn kho theo giỏ thc t.
Bờn N:
- Phn ỏnh giỏ thc t hng tn kho u k c kt chuyn sang.
- Phn ỏnh giỏ thc t hng tng thờm trong k.

(chit khu thanh toỏn c hng)
+ Tr giỏ hng hoỏ tr li cho ngi bỏn, ghi:
N cỏc TK 111,112 (Nu thu ngay bng tin)
N TK 331 - Phi tr cho ngi bỏn (Khu tr vo n phi tr ngi
bỏn)
Cú TK 611 - Mua hng (6112) (Tr giỏ hng hoỏ tr li ngi bỏn)
Cú TK 133 - Thu GTGT c khu tr (1331) (Nu cú).
+ Khon gim giỏ hng mua c ngi bỏn chp thun do hng hoỏ khụng
ỳng phm cht, quy cỏch theo hp ng, ghi:
N cỏc TK 111,112 (Nu thu ngay bng tin)
N TK 331 - Phi tr cho ngi bỏn (Khu tr vo n phi tr ngi
bỏn)
Cú TK 611 - Mua hng (6112) (Khon c gim giỏ)
Cú TK 133 - Thu GTGT c khu tr (1331) (Nu cú).
Cui k k toỏn, cn c vo kt qu kim kờ thc t tớnh, xỏc nh tr giỏ
hng tn kho, tr giỏ hng hoỏ ó gi bỏn nhng cha xỏc nh l ó bỏn, tr giỏ
hng hoỏ xỏc nh l ó bỏn:
+ Kt chuyn tr giỏ hng hoỏ tn kho v hng gi i bỏn cui k, ghi:
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
16
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
N TK 156 - Hng hoỏ
N TK 157 - Hng gi i bỏn
Cú TK 611 - Mua hng
+ Kt chuyn giỏ vn hng bỏn, ghi:
N TK 632 - Giỏ vn hng bỏn
Cú TK 611 - Mua hng (6112)
1.2.2.3 K toỏn d phũng gim giỏ hng tn kho:
1.2.2.3.1 Mc lp d phũng gim giỏ hng tn kho:
Số dự phòng cần

17
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
ln u tiờn, ghi:
N TK 632 Giỏ vn hng bỏn
Cú TK 159 - D phũng gim giỏ hng tn kho
- Cui k k toỏn nm (hoc quý) tip theo:
Nu khon d phũng gim giỏ hng tn kho phi lp cui k k toỏn
nm nay ln hn khon d phũng gim giỏ hng tn kho ó lp cui k k
toỏn trc cha s dng ht thỡ s chờnh lch ln hn, ghi:
N TK 632 - Giỏ vn hng bỏn (chi tit d phũng gim giỏ hng tn kho)
Cú TK 159 - D phũng gim giỏ hng tn kho
Nu khon d phũng gim giỏ hng tn kho phi lp cui k k toỏn
nm nay nh hn khon d phũng gim giỏ hng tn kho ó lp cui k k
toỏn trc cha s dng ht thỡ s chờnh lch nh hn, ghi:
N TK 159 - D phũng gim giỏ hng tn kho
Cú TK 632 - Giỏ vn hng bỏn (chi tit d phũng gim giỏ hng tn kho)
1.2.2.4 H thng s sỏch v t chc thụng tin k toỏn hng tn kho trờn bỏo cỏo ti
chớnh:
1.2.2.4.1. H thng s sỏch k toỏn hng tn kho:
a. Hỡnh thc nht ký s cỏi:
c im hỡnh thc ny l s dng mt quyn s k toỏn tng hp l Nht
ký s cỏi kt hp ghi chộp cỏc nghip v kinh t phỏt sinh theo th t thi gian
(Phn nht ký) vi ghi theo h thng vo tng ti khon k toỏn (Phn s cỏi).
b. Hỡnh thc k toỏn chng t ghi s:
c im hỡnh thc ny l cn c vo cỏc chng t gc hoc bng tng
hp chng t gc cựng loi, cựng k lp chng t ghi s sau ú ghi vo s
ng kớ chng t ghi s trc khi vo s cỏi. Hỡnh thc ny cú u im l d lm,
d kim tra, i chiu, cụng vic k toỏn phõn u trong thỏng , phự hp vi mi
loi hỡnh kinh doanh v cng thun tin cho vic ỏp dng mỏy tớnh. Tuy nhiờn vn
cú s ghi chộp trựng lp, lm tng khi lng cụng vic chung, d nhm ln.

cht k toỏn thnh cỏc yu t ca bỏo cỏo ti chớnh. Cỏc yu t liờn quan trc tip
n ỏnh giỏ tỡnh hỡnh v kt qu kinh doanh trong bỏo cỏo kt qu hot ng
kinh doanh l doanh thu, thu nhp khỏc, chi phớ, v kt qu kinh doanh.
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
19
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
i vi hng tn kho, bỏo cỏo ti chớnh phi trỡnh by cỏc ch tiờu liờn quan
n hng tn kho, bao gm: Cỏc chớnh sỏch k toỏn ỏp dng trong vic ỏnh giỏ
hng tn kho, gm c phng phỏp tớnh giỏ tr hng tn kho, giỏ gc ca tng s
hng tn kho v giỏ gc ca tng loi hng tn kho c phõn loi phự hp vi
doanh nghip, tng giỏ tr d phũng gim giỏ hng tn kho, giỏ tr hon nhp d
phũng gim giỏ hng tn kho.
Theo quyt nh s 15/2006/Q- BTC ban hnh ngy 20/03/2006, thụng
tin v hng tn kho c th hin trờn bỏo cỏo ti chớnh ti Bng cõn i k toỏn
(mu s B01-DN) v Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh (Mu s 09-DN). C th:
- Trờn Bng cõn i k toỏn: thụng tin v hng tn kho c th hin ti
khon mc: IV-Hng tn kho (mó s 140). Khon mc ny th hin ton b tr giỏ
hng tn kho ca doanh nghip v giỏ tr d phũng gim giỏ hng tn kho ó trớch
lp ti thi im khoỏ s lp bỏo cỏo k toỏn.
- Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh (mu s B09 DN) cung cp thờm cỏc
thụng tin b sung v hng tn kho ti doanh nghip i vi cỏc ni dung:
Nguyờn tc v phng phỏp ghi nhn hng tn kho v chi tit giỏ tr ca tng
khon mc hng tn kho.
Ngoi 2 bỏo cỏo trờn, tu tng iu kin qun lý c thự, trỡnh nhõn viờn
k toỏn v trỡnh ỏp dng k toỏn my m doanh nghip cú th lp thờm mt s
bỏo cỏo c thự v hng tn kho kốm theo bỏo cỏo ti chớnh.
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
20
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Phn 2

Trong ú: Vn c nh: 15.571.500.000 ng
Vn lu ng: 800.000.000 ng
2.1.1.1.2 Chc nng, nhim v ca cụng ty:
- Qun lý vn hnh v khai thỏc mng Thụng tin Vin thụng in lc.
m bo vn hnh n nh, an ton, liờn tc, cht lng phc v cao cho
cụng tỏc ch o, iu hnh sn xut, vn hnh h thng in v kinh doanh
ca EVN
- Kinh doanh cỏc dch v vin thụng trong nc v Quc t
- T vn, thit k lp d ỏn cỏc cụng trỡnh thụng tin vin thụng.
- Cung ng cỏc thit b thụng tin vin thụng, t bng in iu khin v
cỏc thit b in - in t chuyờn dựng
2.1.1.1.3 c im hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty:
Cụng ty thụng tin vin thụng in lc cú 2 lnh vc hot ng kinh doanh chớnh l
vin thụng cụng cng v vin thụng in lc.
2.1.2c im t chc cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty vin thụng in lc:
2.1.2.1T chc b mỏy k toỏn ti Cụng ty thụng tin vin thụng in lc:
K toỏn trng: L ngi ng u b mỏy k toỏn, t chc ch o
ton b cụng tỏc k toỏn, ti chớnh, thng kờ trong Cụng ty, l ngi trc tip
tham mu, giỳp giỏm c qun lý, iu hnh, theo dừi thc hin cụng tỏc ti
chớnh k toỏn ti cụng ty v cỏc n v trc thuc cụng ty.
Phú phũng k toỏn ti chớnh sn xut kinh doanh: giỳp k toỏn trng
ch o, qun lý cụng tỏc k toỏn i vi cỏc hot ng sn xut kinh doanh.
Ngoi ra, phú phũng k toỏn ti chớnh cú trỏch nhim cựng vi k toỏn trng
trong vic quyt toỏn cng nh thanh tra, kim tra cụng tỏc ti chớnh ca
Cụng ty.
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
22
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Phú phũng k toỏn xõy dng c bn: giỳp k toỏn trng ch o, qun
lý cụng tỏc k toỏn i vi cỏc hot ng u t xõy dng c bn v sa cha

Ti chớnh v ch k toỏn c thự ngnh in ban hnh theo quyt nh s
178/Q-EVN- HQT ngy 13/4/2006 ca hi ng qun tr tp on.
- Niờn k toỏn ang ỏp dng ti Cụng ty bt u t ngy 01/01 v
kt thỳc l ngy 31/12 hng nm.
- n v tin t m c s dng tớnh toỏn l ng Vit Nam.
- Phng phỏp hch toỏn k toỏn hng tn kho: Ti cụng ty, hng tn
kho c hch toỏn theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn v c xỏc
nh trờn c s giỏ thc t. Hch toỏn chi tit nguyờn vt liu, cụng c dng
c, hng hoỏ theo phng phỏp th song song. Trong ú, giỏ thc t ca hng
tn kho c xỏc nh cn c trờn giỏ mua, chi phớ thu mua v chi phớ liờn
quan trc tip khỏc cú c hng tn kho a im v trng thỏi hin ti.
- Phng phỏp tớnh giỏ tr hng xut kho: tớnh theo phng phỏp nhp
trc xut trc.
- Phng phỏp khu hao TSC: khu hao ng thng, tớnh theo
nguyờn tc trũn ngy.
- H thng ti khon hin ỏp dng ti cụng ty:
Cụng ty ang ỏp dng h thng ti khon k toỏn doanh nghip c thự
ngnh in. H thng ti khon ny c xõy dng trờn c s:
- Quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy 20/3/2006 ca B trng B
ti chớnh.
- Quy ch qun lý ti chớnh v hch toỏn kinh doanh ca Tp on in
lc Vit Nam ban hnh kốm theo Quyt nh s 178/QQ-EVN-HQT ngy
13/4/2006 ca hi ng qun tr tp on.
- Cụng vn s 7774/BTC-CKT ca B Ti chớnh ngy 19/6/2006
chp thun ch k toỏn cho Tp on in lc Vit Nam.
- Cỏc yờu cu thc t v qun lý, hch toỏn kinh doanh ca Tp on
in lc Vit Nam.
- Cụng vn 3031/CV- EVN- TCKT ca Tp on in lc Vit Nam
ngy 19/6/2006 hng dn sa i b sung ch k toỏn.
H thng ti khon ny cú sa i, b sung mt s ni dung sau:

- Bỏo cỏo k toỏn:
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
25

Trích đoạn Tỡnh hỡnh thực tế về kế toỏn nghiệp vụ hàng tồn kho tại Cụng ty viễn thụng điện lực PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HÀNG TỒN KHO TẠI CễNG TY THễNG TIN VIỄN THễNG ĐIỆN LỰC
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status