giao an toan hinh ki 2 - Pdf 16

Học kì II
Chơng III. Góc với đờng tròn
Tiết 37. góc ở tâm. số đo cung
A.Mục tiêu.
Hs nắm đợc:
Nhận biết đợc góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tơng ứng, trong đó có một cung bị
chắn.
Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thớc đo góc, thấy rõ đợc sự tơng ứng của số đo
(độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trờng hợp cung nhỏ hoặc cung nửa đờng
tròn. Hs suy ra số đo của cung lớn.
Biết so sánh hai cung trên cùng một đờng tròn khi biết số đo của chúng.
Hiểu và vận dụng định lí về cộng hai cung
B.Chuẩn bị.
GV: + Nghiên cứu tài liệu
+ Bảng phụ
HS: + Đọc SGK
+ Bảng nhóm
C.Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi:
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu về góc ở tâm
Gv giới thiệu góc ở tâm
H: Thế nào là góc ở tâm?
H: Hai cạnh của góc chia đ-
ờng tròn trành mấy phần?
Gv nêu cung lớn, cung nhỏ
Gv nêu kí hiệu về cung
Gv nêu cung bị chắn
H: Trên hình vẽ có cung nào
là cung bị chắn?

-
-
-
- 1 -
Cho hs làm VD
Cho hs đọc chú ý
H: Vì sao cung nhỏ có số đo
nhỏ hơn 180
0
?
H: Vì sao cung lớn có số đo
lớn hơn 180
0
?
Hs làm VD
Cung AmB có số đo là 100
0
,
cung lớn AnB có số đo là:

ã
AnB
= 360
0
100
0
= 260
0
Hs đọc chú ý
Hs trả lời dựa vào số đo của

-
Hoạt động 3: So sánh hai cung
Gv nêu điều kiện để so sánh
hai cung
Cho hs nêu quy tắc so sánh
Gv chốt lại quy tắc
Gv nêu cách kí hiệu của quy
tắc đó
Cho hs làm ?1
H: Vì sao em lại khẳng định
đợc hai cung đó bằng nhau?
H: Để vẽ hai cung bằng nhau
thì ta làm ntn?
Hs nghe gv nêu
Hs nêu quy tắc trong SGK
Hs ghi vở
Hs ghi các kí hiệu
Hs làm ?1
O
B
A
C
D


AB CD=

ã
ã
AOB COD=

C
D
Hoạt động 4: Khi nào thì sđ

AB
=sđ

AC
+sđ

CB
- 2 -
Gv treo bảng phụ H.3 và H.4
Giới thiệu hai vị trí của điểm
C có thể xẩy ra
Cho hs đọc định lý
Cho hs làm ?2
Gv kiểm tra và gọi hs lên
bảng chứng minh
Hs quan sát
Hs nghe gv giới thiệu
Học sinh đọc định lí
Học sinh ghi vở
Hs làm ?2
Khi C nằm trên cung nhỏ Ab
ta có tia OC nằm giữa hai tia
OA và OB nên
ã
ã
ã


CB
?2
Hoạt động 5: Củng cố
Cho hs nhắc lại các kiến thức
đã học trong bài
Hs nhắc lại các kiến thức
Bài tập 1

a) 90
0
b) 150
0
c) 180
0
d) 0
0
e) 120
0
E.H ớng dẫn về nhà.
Học thuộc các định nghĩa và định lí
Làm bài tập 2, 3, 4, 5 / T 69 - SGK
Gv hớng dẫn hs các bài tập

Tiết 38. luyện tập
A.Mục tiêu.
Hs nắm đợc:
Củng cố về kiến thức số đo của góc ở tâm, số đo cung thông qua các bài tập tính số đo
của một số cung, so sánh hai cung
Rèn luyện cho hs cách tính toán có cơ sở và khoa khọc

AB
có kết quả là
A. 40
0
B. 250
0
C. 290
0
D. 150
0
O
B
A
C
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Bài tập 4/ T 69
Gv treo bảng phụ hình 7
H: Em hãy nêu cách tính số
đo góc ở tâm?
Gọi hs lên bảng trình bày.
H; Nêu cách tính số đo cung
lớn AB?
Cho hs lên bảng trình bày
Gv nhận xét đánh giá
H: Trong bài này em đã vận
dụng các kiến thức nào của
đờng tròn?
Học sinh quan sát hình vẽ và
nêu cách tính

trong bài
Tính số đo góc ở tâm AOB và
số đo cung lớn AB
B
T
O
A
Hoạt động 2: Bài tập 5/T69-SGK
Gv treo bảng phụ hình bài tập
H: Tính số đo của góc ở tâm
tạo bởi hai bán kính OA và
OB là góc nào?
H: Dựa vào cơ sở nào ta tính
đợc số đo của góc đó?
Gọi hs lên trình bày
Cho hs làm ra bảng phụ để
tính số đo của cung AnB và
cung AmB
Các nhóm treo bảng phụ
Hs quan sát và vẽ hình vào vở
Hs tính số đo của góc AOB
ã
ã
0 0 0 0
0
360 (90 90 35 )
145
AOB
AOB
= + +

Các nhóm nhận xét bài làm
Gv tổng kết cho điểm
DQ có cùng số đo
N2:
Các cung nhỏ bằng nhau là








;
;
AN BQ CP BN
AQ MD BP NC
= =
= =
N3:
Hai cung lớn bằng nhau là:


;ADM QDA
D
C
M
N
B
A

Làm bài tập 6, 8, 9 SGK
Gv hớng dẫn hs các bài tập
Chuẩn bị bài Liên hệ giữa cung và dây

Tiết 39. liên hệ giữa cung và dây
A.Mục tiêu.
- 5 -
Hs nắm đợc:
Biết sử dụng các cụm từ cung căng dây và dây căng cung
Phát biểu đợc các định lí 1 và định lí 2 và chứng minh đợc định lí 1
Hiểu đợc vì sao các điịnh lí 1, 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đờng tròn
hay trong hai đờng tròn bằng nhau
B.Chuẩn bị.
GV: + Nghiên cứu tài liệu
+ Bảng phụ
HS: + Đọc SGK
+ Bảng nhóm
C.Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi:
Vẽ đờng tròn (O) và vẽ dây AB. Hãy nêu các cung mà dây AB tạo ra
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Giới thiệu về cung căng dây, dây căng cung
Sau khi hs làm bài xong gv
chỉ vào hình và giới thiệu về
cung căng dây, dây căng
cung
Hs quan sát nghe và tự ghi vở
m
n

AB CD=
)
=> AB = CD
HS2:
OAB OCD
=

OA=OC; OB=OD; AB=CD
=>
ã
ã
AOB COD=
=>


AB CD=
Định lí 1
O
B
A
C
D
a)


AB CD AB CD= =
b)


AB CD AB CD= =

kết luận
a)


AB CD AB CD> >
a)


AB CD AB CD> >
Hoạt động 4: Củng cố
H: Nhắc lại các định lí đã
học?
Cho hs làm bài tập 10/T71
Gv gọi hs lên vẽ hình và nêu
cách vẽ
H: Theo cách vẽ nh vậy dây
AB có độ dài là bao nhiêu?
H: Vậy ta làm ntn để chia đ-
ờng tròn thành sáu cung bằng
nhau nh hình vẽ
Hs nhắc lại 2 định lí
Hs làm bài tập
Hs lên vẽ hình và nêu cách vẽ
Hs tính AB = 2cm
Hs dựa vào đó để tnêu ra cách
chia đờng tròn thành sáu cung
bằng nhau
O
B
A

HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Định nghĩa
Gv giới thiệu và cho hs nêu
định nghĩa góc nội tiếp
Cho hs đọc định nghĩa góc
nội tiếp
Gv vẽ hình minh hoạ
Cho hs làm ?1
Gv treo bảng phụ
Gọi 6 hs giải thích 6 hình
Cho hs nhắc lại định nghĩa
góc nội tiếp
Cho hs làm ?2
Cho học sinh hoạt động
nhóm
Các nhóm nêu kết quả tìm đ-
ợc
Hs nghe giới thiệu và nêu
định nghĩa góc nội tiếp
Hs đọc định nghĩa
Hs vẽ hình minh hoạ
Hs làm ?1
Hs làm ?2
Các nhóm làm việc và thu đ-
ợc kết quả: Góc BAC ở cả 3
trờng hợp đều bằng một nửa
sđ của cung bị chắn BC
Góc nội tiếp là góc có đỉnh
nằm trên đờng tròn và có
hai cạnh chứa hai dây cung

- 8 -
SGK
Yêu cầu hs đọc và hiểu cách
chứng minh hai trờng hợp đó
và nghĩ cách chứng minh
phần c
Gọi hs nêu cách chứng minh
phần c
Gv nhận xét đánh giá
O
A
B
C
D
vẽ dây AD sao cho O nằm
trong góc CAD
Ta có
ã
1
2
BAD =


BCD
ã
1
2
CAD =



D
A
B
c) Tâm đờng tròn nằm bên
ngoài của góc
O
A
B
C
Hoạt động 3: Hệ quả
Cho hs đọc hệ quả
Gv nhắc lại các hệ quả đó
Cho 4 hs lên bảng vẽ hình
minh hoạ cho các hệ quả đó
Hs đọc hệ quả
Hs ghi hệ quả
Hs vẽ hình minh hoạ cho các
hệ quả đó
Hệ quả
a)
b)
c)
d)
?3. Vẽ hình minh hoạ
Hoạt động 4: Củng cố
Nhắc lại các kến thức đã học
trong bài hôm nay
Bài tập 15/T75
Gv treo bảng phụ
Cho hs đọc đề bài và nêu câu

0
B
A
C
M
N
P
Q
E.H ớng dẫn về nhà.
- 9 -
Học thuộc các định nghĩa, định lí và hệ quả
Làm bài tập 16, 17, 18/T75
Gv hớng dẫn hs các bài tập
Chuẩn bị bài Luyện tập

Tiết 41. luyện tập
A.Mục tiêu.
Hs nắm đợc:
Hs biết áp dụng các định lí vào làm các bài tập có liên quan đến góc nội tiép
Củng cố kiến thức về góc nội tiếp. Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình
B.Chuẩn bị.
GV: + Nghiên cứu tài liệu
+ Bảng phụ
HS: + Đọc SGK
+ Bảng nhóm
C.Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC đều nội tiếp trong
đờng tròn (O), ở hình bên. Gọi AA,
O

Cho hs đọc đề bài
Cho hs vẽ hình
H: Để chứng minh SH vuông
góc với AB ta cần chứng
minh điều gì?
H: Điểm H có điều gì đặc
biệt?
Cho hs trình bày bài
Hs đọc đề bài
Hs vẽ hình
Hs nêu cách chứng minh SH
vuông góc với AB
Điểm H là giao điểm của hai đ-
ờng cao của tam giác
Ta chứng minh đợc SH là đờng
cao của tam giác SAB vậy SH
vuông góc với AB
H
N
M
O
B
S
A
- 10 -
Hoạt động 2: Bài tập 21/T76
Cho hs đọc đề bài
Gọi hs lên bảng vẽ hình
H: Em hãy dự đoán về tam
giác NBM?

Học sinh quan sát và nghe gv h-
ớng dẫn
Các nhóm làm bài
N1: Xét M nằm ngoài đờng tròn
MBD MCA :
MB MC
MD MA
=
=>MA.MB=MC.MD
N2: Xét trờng hợp M nằm trong
đờng tròn
AMC DMB :
=>
MA MD
MC MB
=
=> MA.MB=MC.MD
A
O
C
M
D
B
M
O
C
D
A
B
E.H ớng dẫn về nhà.

Gv giới thiệu cung bị chắn
cảu góc tạo bởi tai tiếp tuyến
và dây cung
Cho hs làm ?1
Gv treo bảng phụ
Cho hs làm ?2
Số đo của cung bị chắn bằng
một nửa số đo của góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây
cung
Hs nghe gv giới thiệu
Hs khái quát lên góc tạo bởi
tia tiếp tuyến và dây cung
Hs nghe gv giới thiệu cung bị
chắn của góc tạo bởi tai tiếp
tuyến và dây cung
Hs trả lời ?1
Hs làm ?2

x
O
A
B

x
B
O
A
x
B

Hs nêu lại định lí
Hs xem phần chứng minh và
nêu lại cách chứng minh định
lí theo hai trờng hợp
Hs làm ?3

ã
BAx
=
1
2


AmB
(ĐL)

ã
ACB
=
1
2


AmB
(Góc nội
tiếp)
Định lí
a) Trờng hợp tâm O nằm trên
cạnh chứa dây cung AB
x

Cho hs lên trình bày bài
Gv nhận xét và đánh giá
Cho hs làm bài tập 28
Gọi hs đọc đề bài và cho hs
vẽ hình
H: Để chứng minh hai đờng
thẳng song song ta chứng
minh ntn?
Cho hs nhắc lại các kiến thức
đã học trong bài
Hs làm bài tập 27
Hs nêu phơng pháp chứng
minh hai góc bằng nhau
ã
ã
APO PBT=
(vì cùng bằng
ã
PAB
)
Hs làm bài 28
Hs nêu phơng pháp chứng
minh và đứng tại chỗ trình
bày bài làm
Hs khác nêu nhận xét và bổ
sung
Bài tập 27
O
B
A

Câu hỏi:
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F theo thứ tự cùng nằm trên một đờng tròn trong đó A, C, E
là các đỉnh của một tam giác đều
1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
0
0
0 0 0
0 0 0
. 60
. 120
. 60 ; 120 ; 90
. 120 ; 60 ; 90
A ABC CDE AFE
B ABC CDE AFE
C ABC CDE AFE
D ABC CDE AFE
= = =

Hs tính góc ABC
Hs nêu phơng pháp tính góc
BAC?
O
B
A
C
ã
ã
0
0
30
120
ABC
BAC
=
=
Hoạt động 2: Bài 32/T80
Cho hs đọc đề bài
Gọi hs lên bảng vẽ hình
Hs dới lớp vẽ hình vào vở
H: Biểu diễn tổng hai góc
BTP và TPB theo một góc?
H: Tổng ba góc đó bằng góc
nào?
H: Trình bày lại cách chứng
minh bài toán này?
H: trong bài toán này em đã
sử dụng những kiến thức nào
để chứng minh điều đó?

A
P
Hoạt động 3: Bài 33/T80
Cho hs đọc đề bài
Gv vẽ hình
Y/c hs vẽ hình vào vở
H: Để chứng minh đợc đẳng
thức này ta chứng minh điều
già?
H: Hãy c/m
ABC AMN :
?
Hs đọc đề bài
Hs vẽ hình
Hs cùng gv lập sơ đồ chứng
minh bài toán
Hs trình bày bài
- 15 -
H: Bài toán cho MN // At cho
ta biết điều gì?
Cho hs trình bày bài.
H: Trong bài tập này đã nhắc
lại các kiến thức nào?
Hs trả lời
t
N
M
O
B
A

ã
ã
MBA MAB=
D.
ã
ã
IBM MAB=
- 16 -
Câu 2: Nếu
ã
0
120MOA =
thì sđ
ã
IBM
là:
A. 60
0
B. 30
0
C. 45
0
D. Một kết quả khác
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn.
Gv vẽ hình và y/c hs vẽ hình
vào vở
H: Nêu các góc tạo thành khi
AB cắt CD?

ã
1
2
BEC =
(sđ

BnC
+sđ

AmD
)
Hs chứng minh định lí

ã
ã
ã
BEC EDB DBE= +
( )
Có:
ã
1
2
EDB =


BnC

ã
1
2

BEC =
(sđ

BnC
+sđ

AmD
)
?1 Chững minh định lí
m
n
E
O
A
B
D
C
Hoạt động 2: góc có đỉnh ở bên ngoài đờng tròn.
Gv treo hình 33, 34, 35 và y/c
hs quan sát.
Gv nêu góc có đỉnh nằm ở
ngoài đờng tròn trong 3 trờng
hợp.
H: Thế nào là góc có đỉnh
nằm ở ngoài đờng tròn?
Gv giới thiệu về cung bị chắn
của góc có đỉnh nằm ở ngoài
đờng tròn.
Hs quan sát hình vẽ
Hs nghe gv giới thiệu và nêu

Hs đọc định lí
Hs nêu ra các công thức có đ-
ợc từ hình vẽ
Hs làm ?2
TH1:
ã ã
ã
BEC BAC ACE=
TH2:
ã ã
ã
BEC BAC ACE=
TH3:
ã
ã
ã
BEC xAC ACE=
D
A
O
B
E
C
ã
1
2
BEC =
(sđ

BC

2
BEC =
(sđ

AmC
+sđ

AnC
)
Hoạt động 3: Củng cố
Cho hs nhắc lại các khái
niệm và định lí đã học
Cho hs làm bài tập 36/T82
H: Để chứng minh một tam
giác là tam giác cân ta cần
chứng minh ntn?
H: Hãy nêu cách chứng minh
hai góc đó bằng nhau?
Gọi hs trình bày bài.
Hs nhắc lại các khái niệm và
định lí
Hs làm bài tập
HS: để chứng minh một tam
giác là tam giác cân ta chứng
minh hai góc bằng nhau
Hs chứng minh
ã
ã
AEH AHE=
H

D. Ba phát biểu trên đều đúng
2. Cho 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự thuộc đờng tròn (O). Hãy điền vào chỗ trống các góc
thích hợp để đợc đẳng thức đúng:
A.
ã
0
180ABC + =
B.
ã
0
180BCD+ =
C.
ã
ADB=
D.
ã
BAC =
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Bài 39/T83
Cho hs đọc đề bài
Gv vẽ hình lên bảng
Hs đọc đề bài
Hs vẽ hình vào vở
- 19 -
Gv cùng hs nêu ra phơng
pháp làm bài tập
Gọi 1 hs lên bảng trình bày
Hs dới lớp trình bày vào vở
H: Trong bày tập này em đã

chứng minh SAD cân?
Cho hs lên bảng trình bày bài
Gv kiểm tra hs ở dới làm bài
và sử sai cho hs.
H: trong bài em đã vận dụng
kiến thức nào trong bài học
hôm trớc?
Hs đọc đề bài
Hs vẽ hình vào vở
Hs nêu phơng pháp làm bài và
cách trình bày bài
Hs chứng minh
ã


2
sd AB sdCE
ASD
+
=
(góc có
đỉnh ở bên trong đờng tròn)
ã



1
2 2
sd AB sd BE
ASD sd ABE

minh một tam giác là tam
giác cân?
H: Trong bài này em áp dụng
Hs đọc đề bài
Hs vẽ hình vào vở
Hs nêu phơng pháp làm bài và
cách trình bày bài
Hs nêu cách chứng minh
AP QR theo số đo của góc
tạo thành
Hs nêu cách chứng minh tam
giác cân
Hs trinhf bày
I
O
C
B
A
R
Q
P
Chứng minh
- 20 -
phơng pháp nào?
H: Nêu kiến thức đã áp dụng
trong bài tập này
Hoạt động 4: Củng cố
Nhắc lại các kiến thức đã
luyện tập lại trong bài
Hs nhắc lại các kiến thức đó

/ /2007 / /2007
Lớp
9B 9D
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Bài toán quỹ tích cung chứa góc
Cho hs đọc bài toán
Gv hớng dẫn hs phân tích bài
toán
Hs đọc bài toán
Hs nghe gv phân tích và nêu
cách làm
?1
- 21 -
Cho hs làm ?1
H: Em hãy dự đoán tập hợp
các điểm này nằm cố định
trên đâu?
Cho hs làm ?2
Gv cùng hs đa ra các vật mẫu
đã chuẩn bị và làm ?2
Gv hớng dẫn hs chứng minh
theo hai phần: phần thuận,
phần đảo và cuối cùng kết
luận bài toán
Cho hs đọc chú ý
Gv giải thích chú ý
H: Theo em muốn vẽ cung
cha góc


Phần thuận:
Phần đảo:
Kết luận:
Hoạt động 3: Củng cố
Cho hs đọc bài 44
H: Bài toán này yêu cầu
chúng ta tìm điều gì?
H: Em hãy dự đoán về quỹ
tích của điểm I khi A thay
đổi?
H: Khi điểm A thay đổi thì
góc liên quan đến điểm A có
thay đổi không?
Cho hs trình bày theo sự h-
ớng dẫn
Hs đọc đề bài và vẽ hình
Hs nêu yêu cầu và dự đoán về
quỹ tích của điểm I
Hs trình bày
à à
à
à
1 1 1
2 2
1
(1)
(2)
I A B
I A C
= +

Chứng minh
E.H ớng dẫn về nhà.
- 22 -
Học thuộc cách làm bài tập quỹ tích.
Làm bài tập 45, 46, 47/ T86
Gv hớng dẫn hs các bài tập
Chuẩn bị bài tập trong phần luyện tập

Tiết 47. luyện tập
A.Mục tiêu.
Hs nắm đợc:
Củng cố lại cách làm bài toán quỹ tích
Rèn luyện cách làm bài toán chứng minh một cách chặt chẽ, có cơ sở
Rèn luyện cách dựng cung chứa góc và áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình.
B.Chuẩn bị.
GV: + Nghiên cứu tài liệu
+ Bảng phụ
HS: + Đọc SGK
+ Bảng nhóm
C.Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi:
Vẽ cung chứa góc 55
0
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Bài 48/T87
Cho hs đọc đề bài và vẽ hình
H: Em hãy dự đoán về quỹ
tích các tiếp điểm kẻ từ A
đến đờng tròn (B)

H: Để chứng minh góc AIB
Hs đọc đề bài và vẽ hình
Hs nêu góc MIB không đổi vì
- 23 -
I
không đổi ta cần chứng minh
ntn?
H: Bài toán cho MI=2MB và
tam giác IMB vuông tại M
cho ta biết điều gì?
Cho hs nêu ra cách chứng
minh
Vậy trong bài toán này thì
yếu tố nào là cố định? Tìm
yếu tố đó?
H: Vậy tập hợp các điểm I
nói trên sẽ ntn?
Gọi hs lên trình bày.
H: Thông qua bài tập này các
em đã đợc củng cố, ôn tập lại
các kiến thức nào có liên
quan đã học ở các giờ trớc.
IMB vuông tại M và
MI=2MB
tgI =
1
2
MB
MI
=

B.Chuẩn bị.
GV: + Nghiên cứu tài liệu
+ Bảng phụ
HS: + Đọc SGK
+ Bảng nhóm
C.Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi:
Vẽ một tứ giác ABCD có 4 đỉnh nằm trên đờng tròn?
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung cần đạt
- 24 -
Hoạt động 1: Khái nệm về tứ giác nội tiếp
Cho hs làm ?1
Gọi 2 hs lên bảng trình bày
Gv khái quát lên khái niệm
về tứ giác nội tiếp
Cho hs đọc định nghĩa
Gv nêu một số ví dụ
Gv treo bảng phụ hình 43 và
hình 44 SGK
Hs làm ?1 vào vở
Hs lên bảng vẽ hình
Hs nghe gv nêu và nhắc lại
định nghĩa
Hs đọc định nghĩa
Hs quan sát hình và nêu tứ
giác nội tiếp thông qua hình
vẽ
I
C

à
0
180A C B D+ = + =
Hs chứng minh định lí
Xét
à
à
A C+
=


1 1
ABD
2 2
s BCD s+
=180
0

Định lí
O
C
B
A
D
Tứ giác ABCD nội tiếp
=>
à
à
à
à

định nghĩa và dùng định lí đảo
Định lí
m
O
C
D
A
B
à
à
à
à
0
0
180
180
A C
B D
+ =
+ =
=> Tứ giác
ABCD nội tiếp
Hoạt động 4: Củng cố
- 25 -


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status