đề thi và hướng dẫn chấm thi các môn khoa học tự nhiên (5) - Pdf 22

KỲ THI GIẢI TOÁN HỘI ĐỒNG THI TỈNH BẠC LIÊU
TRÊN MÁY TÍNH CASIO - VINACAL 2011 Ngày thi: 25/12/2011 Số báo danh HỌ VÀ TÊN THÍ SINH
MÔN THI: VẬT LÝ 12
Ngày sinh: tháng năm , nam hay nữ: Trường

HỌ, TÊN CHỮ KÝ
Giám thị số 1:
Giám thị số 2:
SỐ PHÁCH
(Do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)

Chú ý:
- Thí sinh phải ghi đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của giám thị;
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này;
- Bài thi phải được viết bằng một loại bút, một thứ mực; không viết bằng mực đỏ, bút chì;
không được đánh dấu hay làm kí hiệu riêng; phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo; không
được tẩy, xóa bằng bất kỳ cách gì (kể cả bút xóa).
- Trái với các đi
ều trên, thí sinh sẽ bị loại.

2
), quãng đường (m).
Cách giải Kết quả

3
1
2 3
Bài 2: (5 điểm)
Hai vật m
1
= 100 g và m
2

= V
o
, V
2
= 2 V
o
, V
3
= 3 V
o

được nối thông nhau nhưng cách
nhiệt với nhau (hình vẽ). Ban đầu
các bình chứa khí ở cùng nhiệt độ T
o

và áp suất p
o
= 1,5 atm. Người ta
nâng nhiệt độ bình 1 lên T
1
= 1,5 T
o

và hạ nhiệt độ bình 2 xuống
o
2
T
T=
2

trường đều giữa hai bản tụ điện có cường độ điện trường 1 000 V/m.
a. Tính vận tốc khi electron vừa bay vào tụ điện.
b. Viết phương trình quỹ đạo của electron chuyển động trong tụ điện.
c. Tính vận tốc electron khi vừa ra khỏi bản tụ điện.
Đơn vị tính: vận tốc (m/s).

Cách giải Kết quả

Bài 5: (5 điểm)
Cho một nguồn điện 9,8 V - 2 Ω; một ampe kế và hai điện trở R
1
, R

2
R
A
E
r
1
R
2
R
A
Hình a
Hình b

5
Cách giải Kết quả

Bài 6: (5 điểm)
Cho mạch điện gồm hai tụ điện giống

bơi lên cao thêm 0,5 m thì người này thấy cá bơi cách đáy hồ 1,4226 m. Tính độ cao mực
nước trong hồ và chiết suất của nước.
Đơn vị tính: độ cao mực nước (m).
Cách giải Kết quả

K

6
Cách giải Kết quả

Bài 8: (5 điểm)
Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên treo cố định, đầu dưới treo vật
7
Bài 9: (5 điểm)
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ nhỏ (dây treo con lắc có khối lượng
không đáng kể). Tại mặt đất, ở nhiệt độ 20
0
C, chu kỳ dao động là T
0
= 2,0000 s. Khi đưa
con lắc trên lên độ cao h so với mặt đất, ở nhiệt độ 0
0
C thì chu kỳ dao động của con lắc
là T = 2,0080 s. Xác định độ cao h. Biết dây treo con lắc có hệ số nở dài là 2.10
-5
K
-1
, bán
kính trái đất là 6 400 km.
Đơn vị tính: độ cao (km).
Cách giải Kết quả
Hết

8
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
 NĂM HỌC 2010-2011

* Môn thi: Vật lý lớp 12 THPT
* Ngày thi 25/12/2011
* Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM

Bài 1: (5 điểm)
+ Chọn chiều dương là chiều chuyển động.
+ Gọi v
0
: vận tốc ban đầu, a: gia tốc vật. (0,5đ)
+ Quãng đường đi được trong giây đầu: S
1
= v

Bài 2: (5 điểm)
+ Vẽ hình, phân tích lực, chọn hệ quy chiếu (0,5đ)
+ Đối với vật m
1
ta có: – F
ms1
– T + F.cos α = m
1
.a (1) (0,5đ)
N
1
+ F.sin α – P = 0 (0,5đ)
Với F
ms1
= μ(m
1
.g – F.sin α) ≈ 0,0145 N (0,25đ)
+ Đối với vật m
2
ta có: – F
ms2
+ T = m
2
.a (2) (0,5đ)
Với F
ms2
= μm
2
.g ≈ 0,3923 N (0,25đ)
+ Từ (1) và (2) suy ra gia tốc hệ: T = m

VVV pV
n
R
TRT
++
==
(1) (0,5đ)
Số mol của chất khí trong bình 1 ở nhiệt độ T
1
= 1,5T
o
:

11
1
1
2
1, 5 3
oo
oo
p
VpV
pV
n
R
TRTRT
== =
(2) (0,25đ)
Số mol của chất khí trong bình 2 ở nhiệt độ
o

33
3
3
312
4
oo
o
o
p
VpV pV
n
T
R
TRT
R
== =
(4) (0,25đ)
CHÍNH THỨC

9

123
nn n n=++
(5) (0,5đ)
Từ (1), (2), (3), (4), (5) ta được
18
50
o
p
p =

G
độ lớn F = e E = 1,6022.10
-16
N (0,25đ)
Phương trình tọa độ
Trục Ox: x = v
0
cosαt (0,25đ)
Trực Oy: y =
2
y
0
at
vsin t
2


với a
y
= -
eE
F
mm
=−
= - 1,7588.10
14
m/s
2
(0,5đ)
Phương trình quỹ đạo: y = -

t + v
0
sinα = 7 448 977,51 m/s (0,25đ)
=> v =
22
xy
vv+ (0,25đ)
= 22 834 413,83 m/s
(0,75đ)
Bài 5: (5 điểm)
a. Định luật ôm cho mạch kín
- Hình 1:
1
12
E
I
RRr
=
++
(0,5đ)
12
1
E
R R r 17,6
I
=> + = − = Ω
(1) (0,75đ)
- Hình 2:
2
12

++
= 89,7959% (0,5đ)

10
- Hình b : H
2
=
12
12
12
12
R.R
RR
R.R
r
RR
+
+
+
= 63,2653% (0,75đ)
Vậy hiệu suất của nguồn đối với mạch mắc như hình a lớn hơn.
(0,5đ)
Bài 6: (5 điểm)
Khi đóng khóa K, gọi q
1
là điện tích trên tụ thứ nhất và q
2
là điện tích trên tụ thứ hai.
Theo định luật bảo toàn năng lượng, ta có:


L
C
=−
(0,75đ)
I
max
khi q
1
= q
0
– q
1

0
1
2
q
q
= ⇒
0
ax
2
m
q
I
LC
= (0,75đ)
Kết quả: I
max
= 1,0084 A (2,5đ)

=


h
h
h
h
(0,5đ)
7113,09226,11340,11340,2
+
−=+− hh (0,5đ)
mh 9995,1= (0,5đ)
7325,1
1340,1
5,0
=


=
h
h
n (1,0đ)
Bài 8: (5 điểm)
a. v
max
= A.ω
a
max
= A. ω
2

> 0
x = A.cos (
ωt + ϕ)
v = - A
ωsin(ωt + ϕ)
=>
ϕ = - 1,1130 rad (0,5đ)
x = 4,5254cos(10t - 1,1130) cm
(0,5đ)
b.
v =
()
22
xA −
ω
= 42,6957 cm/s. (1,0đ)
c. Trong thời gian
Δt = 0,3094 s kể từ lúc vật dao động
điều hòa bắt đầu dao động, tương ứng với chất điểm
chuyển động tròn đều trên cung PQ của đường tròn tâm
O bán kính A = 4,5254 cm. Nên quãng đường vật dao
động điều hòa đi được là
S = MN + NO + OH
= (A – OM) + A +
(
)
1130,13094,0.10cos. −A (1,0đ )
S

8,8555 cm (1,0đ)

t
Δ
α
) (1,0đ)
()
2
00
2
0
1

1
Tl
gR
Tlg t
R
h
α
==

+
(1,0đ)
thR
R
T
T
Δ++
=
α
1

L
ZL
ωππ
== = Ω= Ω (0,5đ)
0
, max
L
LLU=
(
)
(
)
0
159,1549 628,3185 159,1549
CL C
RZZZ=−= −

R
273, 2575= Ω (1,0đ)
()
2
2
.
CL
LL
ZZR
U
ZZIU
L
−+

22
2
2
2
=++−









LL
ZZ
(0,5đ)
11
1602,1065 5,0997
L
ZL=Ω⇒= H (0,5đ)
22
390,7896 1,2439
L
ZL=Ω⇒= H (0,5đ)
Hết

Chú ý:
- Học sinh có thể giải nhiều cách khác nhau, đúng đến đâu cho điểm đến đó.
- Điểm toàn bài không làm tròn.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status