đề thi và hướng dẫn chấm thi các môn khoa học tự nhiên (6) - Pdf 22

1

KỲ THI GIẢI TOÁN HỘI ĐỒNG THI TỈNH BẠC LIÊU
TRÊN MÁY TÍNH CASIO - VINACAL 2011 Ngày thi: 25/12/2011 Số báo danh HỌ VÀ TÊN THÍ SINH
MÔN THI: HÓA HỌC 12
Ngày sinh: tháng năm , nam hay nữ: Trường

HỌ, TÊN CHỮ KÝ
Giám thị số 1:
Giám thị số 2:
SỐ PHÁCH
(Do chủ tịch HĐ chấm thi ghi)

Chú ý:
- Thí sinh phải ghi đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của giám thị;
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này;
- Bài thi phải được viết bằng một loại bút, một thứ mực; không viết bằng mực đỏ, bút chì;
không được đánh dấu hay làm kí hiệu riêng; phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo; không
được tẩy, xóa bằng bất kỳ cách gì (kể cả bút xóa).
- Trái với các đi
ều trên, thí sinh sẽ bị loại. Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống
liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính
xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy.

Bài 1: (5 điểm)
Một hợp chất được tạo thành từ các ion A
+
và B
2
2-
. Trong phân tử A
2
B
2
có tổng số hạt
proton, nơtron, electron là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 36. Số khối hạt nhân của A lớn hơn số khối hạt nhân của B là 7. Tổng số hạt proton,
nơtron, electron trong ion A
+
ít hơn trong ion B
2
2-
là 17. Xác định kí hiệu nguyên tử A, B và
công thức phân tử A
2
B
2

phân tử C
2
H
2
Cl
2
không đáng kể.

3
Cách giải Kết quả
thành Fe trong NH
3
dư với các dữ liệu sau:
22
00
Ni /Ni /Fe
E 0,23 ; E 0,44
Fe
VV
++
=− =− ; tích số tan của Fe(OH)
2

15
10
s
K

= ; hằng số bền của
phức [Ni(NH
3
)
6
]
2+

8,4
1,6
10
β
Bài 4: (5 điểm)
Dưới tác dụng của nhiệt theo cân bằng:
PCl
5

(k)
PCl
3

(k)
+ Cl
2 (k)
.
a. Để 0,55mol PCl
5
trong một bình kín 12 lít và đốt nóng đến 250
0
C, khi đạt trạng
thái cân bằng người ta thu được 0,33mol Cl
2
. Tính K
c,
K
p.


Bài 5: (5 điểm)
Khảo sát phản ứng phân hủy NO
2
tạo thành NO và O
2
ở 10
0
C dưới ảnh hưởng động học và
nhiệt động học. Bảng sau cho biết tốc độ đầu của phản ứng phụ thuộc vào các nồng độ ban
đầu khác nhau của NO
2
:
[NO
2
]
o
( mol.l
-1
) 0,010 0,012 0,014 0,016
V
o


2 2
000
241,20 / ; 211,20 / ; 205,50 /
NO NO O
SJmolSJmolSJmol===

Cách giải Kết quả 6


Thêm 0,001mol HCl vào 1lít dung dịch trên thì giá trị pH thay đổi bao nhiêu đơn vị? Cho
pK
a
= 4,76

Cách giải Kết quả

7
Bài 7: (5 điểm)

Bài 8:(5 điểm)
Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,15 mol CH
4
; 0,09 mol C
2
H
2
và 0,2 mol H
2
với xúc tác Ni, thu
được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, thu được hỗn hợp khí Z, tỉ khối
hơi của hỗn hợp Z so với hidro bằng 8; khối lượng dung dịch brom tăng 0,82 gam.
Tìm số mol mỗi chất trong hỗn hợp Z.

Cách giải Kết quả

α
,
β
tạo thành từ một hạt U
238
92
?
b. Một mẫu đá chứa 47,6 mg
U
238
92
và 30,9 mg
Pb
206
82
. Hãy tính tuổi mẫu đá đó.

Cách giải Kết quả

6
là 80,1
o
C.
b. Cho 20,7g Hidrocacbon A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư được
68,85 g kết tủa.
Viết công thức cấu tạo của A, biết A có cấu tạo mạch không nhánh.
9

Cách giải Kết quả


A
)+2(2Z
B
+N
B
)=116 (1) (0,5đ)
[2(2Z
A
-1)+(4Z
B
+2)] - (2N
A
+2N
B
) = 36 (2) (0,5đ)
(Z
A
+N
A
) - (Z
B
+N
B
) = 7 (3) (0,5đ)
[2(2Z
B
+N
B
)+2] - (2Z
A

H
2
Cl
2
có 3 CTCT:
C = C
Cl
Cl
H
H
C = C
Cl
Cl
H
C = C
Cl
H
H
Cl
(X)
(Y)
(Z)
;
;
H

Các nguyên tử C đều lai hóa sp
2

⇒ Góc liên kết đều 120

A E F D
G B C
(0,5đ)
H
2
Khoảng cách giữa 2 nguyên tử Cl: AD = AE + EF + FD

AE = FD = GB = 1,76. cos60
0
= 0,88 A
0

EF = 1,33 A
0
⇒ AD = 3,09 A
0

(1,0đ)

TH3: Đồng phân Z
C C

Cl
Cl
hay:
A
B
C
D
E

+ 2e U Ni
20,23
7,77
0,0592
2
10 10
x
K


==
(0,5đ)
[Ni(NH
3
)
6
]
2+
+ 2e
U
Ni + 6 NH
3
K =10
-16,17
(0,5đ)
K =10
-16,17

()
2

2+

+ 2e U Fe
20,44
14,86
0,0592
4
10 10
x
K


== (0,5đ)
Fe(OH)
2
+ 2e
U
Fe + 2OH
-
K’=10
-29,86
(0,5đ)
K’=10
-29,86

()
Fe OH
2
0
/Fe


Bài 4: (5 điểm)
a. Ở 250
0
C: PCl
5 (k)
PCl
3

(k)
+ Cl
2 (k)

n

0,55
n
cb
0,55-0,33 0,33 0,33 (0,5đ)
Ta có:
32
5
[][]
[]
c
PCl Cl
K
PCl
=
(0,5đ)

(k)
+ Cl
2 (k)
.
n

x+y
n

y y y
n
cb
x y y

3
Tổng số mol khí ở trạng thái cân bằng:
x + 2y =
546082,0
11
×
×
= 0,0223 (mol) (*) (0,5đ)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
(x + y) 208,25 = 2,502.1 (*’) (0,5đ)
Từ (*) và (*’) giải hệ phương trình ta được:
x = 1,7288.10
-3
mol; y = 0,0103 mol. (0,5đ)
Vậy: K
c

x
= 7,78.10
-5
(0,25đ)

0,012 7,78
lg1,2 lg1,4407
0,01 5,4
2
x
x
x
⎛⎞
=⇒ =
⎜⎟
⎝⎠
⇒=
(0,25đ)
⇒ k =
2
[]
2
v
NO

Sử dụng lần lượt các dữ kiện thực nghiệm, ta có:
k
1
= 5,4.10
-5

-1
(0,25đ)
Bậc của phản ứng là bậc 2, hằng số vận tốc k = 0,54 l/mol.s (0,25đ)
b. Các thông số nhiệt động cơ bản của phản ứng :
∆H
pứ
0
= 2x90,32 – 2×33,22 = 114,20 kJ (0,5đ)
∆S
pứ
0
= (2×211,2) + 205,5 – (2×241,2) = 145,5 J/K (0,5đ)
∆G
pứ
0
= 114,2 -283 ×0,1455 = 73,0235 kJ (0,5đ)
∆G
pứ
0
> 0 phản ứng dịch chuyển theo chiều nghịch. Khi phản ứng đạt đến cân bằng thì:
∆G
pứ
0
= 0
⇒ T =
114,2 1000
784,8797
145,5( / )
o
o

C ==
(0,25đ)

HCl → H
+
+ Cl
-

5.10
-5
5.10
-5

CH
3
COOH U CH
3
COO
-
+ H
+

Lúc cân bằng 0,05-x x 5.10
-5
+x (0,5đ)
4
==>
5
4,76
(5.10 )

3
COO
-
+ H
+
(0,25đ)
Áp dụng công thức gần đúng: pH = pK
a
- lg
a
b
C
C
= 4,76. (0,75đ)
Thêm HCl vào: C
M
(CH
3
COO
-
) =0,01 - 0,001= 0,009 (M) (0,25đ)
C
M
(CH
3
COOH) =0,01+ 0,001 = 0,011 (M) (0,25đ)
pH = pK
a
- lg
0,011

C
2
H
2
+ H
2
→ C
2
H
4

a a a
C
2
H
2
+ 2H
2
→ C
2
H
6
b 2b b
⇒ Hỗn hợp Y: CH
4
: 0,15 mol; C
2
H
4
: a mol; C

+ 2Br
2
→ C
2
H
2
Br
4

0,09 – (a+b)
⇒ 28a + 26[0,09 – (a+b)] = 0,82
5
⇔ 13b – a = 0,76 (1) (1,0đ)
⇒ Hỗn hợp Z: C
2
H
6
: b; H
2
: 0,2 – (a+2b); CH
4
: 0,15 mol. (1,0đ)
⇒ M
z
= (16.0,15 + 30b + 0,4 -2a – 4b)/ (0,35 – a- b) = 16
⇔ a + 3b = 0,2 (2) (1,0đ)
(1), (2) ⇒ a = 0,02; b = 0,06 ⇒ Hỗn hợp Z: C
2
H
6




−+=
+=
yx
x
28292
4206238
(0,5đ)
Giải hệ pt: =>



=
=
6
8
y
x
(0,5đ)
b. Ta có số mol
U
238
92
phản ứng = n
Pb
= 0,15 (mmol) (0,5đ)
Khối lượng
U

9
năm. (1,0đ)
Bài 10: (5 điểm)
a.
1000 0,45.1000
. . 2,61. 92( )
50(80,3553 80,1)
A
m
M
ku
pt
== =
Δ−
(1,0đ)

222
()
42
xy
yy
CH x O xCO HO++ → +
(0,5đ)

75,1
2
::
22
==
y

7-2n
H
8-n
(C ≡ CAg)
n
+ nNH
4
NO
3

(0,5đ)
n ↓ = n
A
= 20,7 : 92 = 0,225 (mol) (0,5đ)
m↓ = (92 + 107n)0,225 = 68,85 (g) ⇒ n = 2. (0,5đ)
Công thức cấu tạo của A: CH

C-CH
2
-CH
2
-CH
2
-C

CH (0,5đ)

HẾT


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status