Phân tích rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông Nghiệp Phát triển nông thôn huyện đầm Dơi – tỉnh Cà Mau - Pdf 22

TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
oOo

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
HUYỆN ðẦM DƠI - TỈNH CÀ MAU


Quản Trị Kinh Doanh của Trường ðại học Cần Thơ, ñã nhiệt tình dạy bảo em
trong những năm học vừa qua. Ngoài việc truyền ñạt cho em những kiến thức cơ
bản về chuyên ngành kinh tế, Thầy Cô còn tạo ñiều kiện ñể em tiếp cận những
kiến thức thực tế ngoài xã hội, mà em tin chắc rằng những kiến thức ñó sẽ giúp
em trở nên vững vàng và tự tin hơn khi bước vào ñời.
Em xin chân thành cảm ơn Thầy Lê Khương Ninh ñã trực tiếp hướng dẫn,
dìu dắt và tận tình giúp ñỡ em ñể em hoàn thành ñề tài tốt nghiệp này.
Qua ñây em xin chân thành cảm ơn ban lãnh ñạo cùng toàn thể các anh
chị trong NHNo & PTNT huyện ðầm Dơi ñã tận tình giúp ñỡ, hướng dẫn cho em
thật chi tiết, giúp em hoàn thiện ñề tài này.
Tuy nhiên, vì kiến thức chuyên môn còn hạn chế và bản thân còn thiếu
kinh nghiệm thực tiễn, nên ñề tài không tránh khỏi những thiếu xót, em xin kính
mong nhận ñược sự góp ý chỉ bảo thêm của Quý Thầy Cô ñể ñề tài này ñược
hoàn thiện hơn.
Một lần nữa xin gửi ñến Quý Thầy Cô, Quý Cô Bác Anh Chị trong NHNo
& PTNN huyện ðầm Dơi lời cảm ơn chân thành và lời chúc tốt ñẹp nhất.
Trân trọng!
ðầm Dơi, ngày 27 tháng 04 năm 2009
Sinh viên thực hiện Hồ Trung Tấn
Phân tích rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT huyện ðầm Dơi – tỉnh Cà Mau

GVHD: TS.Lê Khương Ninh

SVTH: Hồ Trung Tấn
ii
GVHD: TS.Lê Khương Ninh

SVTH: Hồ Trung Tấn
iiiNHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
oOo

ðầm Dơi, ngày … tháng … năm 2009
Thủ trưởng ñơn vị

Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2009
Giáo viên hướng dẫn
Lê Khương Ninh Phân tích rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT huyện ðầm Dơi – tỉnh Cà Mau

GVHD: TS.Lê Khương Ninh

SVTH: Hồ Trung Tấn
vNHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 1
oOo

Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2009
Giáo viên phản biện 2

Phân tích rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT huyện ðầm Dơi – tỉnh Cà Mau

GVHD: TS.Lê Khương Ninh


2.1.2.5. Những căn cứ ñể xác ñịnh rủi ro tín dụng 9
2.1.2.6. Hậu quả của rủi ro tín dụng 11
2.1.2.7. Những nguyên nhân dẫn ñến rủi ro tín dụng 12
2.1.2.8. Phương pháp quản lý rủi ro tín dụng 13
Phân tích rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT huyện ðầm Dơi – tỉnh Cà Mau

GVHD: TS.Lê Khương Ninh

SVTH: Hồ Trung Tấn
viii

2.1.3. Các chỉ tiêu ñánh giá và phân tích hoạt ñộng kinh doanh, hiệu quả hoạt
ñộng tín dụng và ño lường rủi ro tín dụng 14
2.1.4.1. Các chỉ tiêu phân tích hoạt ñộng kinh doanh 14
2.1.4.2. Các chỉ tiêu ñánh giả hiệu quả hoạt ñộng và ño lường rủi ro tín dụng 15
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 16
2.2.1. Phương pháp chọn vùng nghiên cứu 16
2.2.2. Phương pháp thu thập số liệu 17
2.2.3. Phương pháp phân tích số liệu 17
2.2.3.1. Phương pháp so sánh 17
2.2.3.2. Phương pháp thống kê, mô tả 18
Chương 3: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN ðẦM DƠI -
TỈNH CÀ MAU 19
3.1. VÀI NÉT VỀ HUYỆN ðẦM DƠI – TỈNH CÀ MAU 19
3.1.1. ðiều kiện tự nhiên 19
3.1.1.1. Vị trí ñịa lý 19
3.1.1.2. ðiều kiện khí hậu 19
3.1.1.3. Tài nguyên thiên nhiên 20
3.1.2. Tình hình kinh tế - xã hội 20

3.7.2. Chi phí 29
3.7.3. Lợi nhuận 29
3.7.4. Các chỉ tiêu ñánh giá hoạt ñộng kinh doanh 30
3.7.4.1. Hệ số lợi nhuận 30
3.7.4.2. Hệ số doanh lợi 31
3 7.4.3. Hệ số sử dụng tài sản 31
3.7.4.4. Thu nhập trên chi phí 32
3.8. ðỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NHNo & PTNT HUYỆN ðẦM
DƠI – TỈNH CÀ MAU TRONG NĂM 2009 32
3.8.1. Mục tiêu phát triển 32
3.8.2. Phương hướng hoạt ñộng 33
Chương 4: PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN ðẦM DƠI – TỈNH
CÀ MAU 34
4.1. KHÁI QUÁT VỀ CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA NGÂN HÀNG 34
4.1.1. Cơ cấu nguồn vốn 34
4.1.2. Tình hình huy ñộng vốn 38
4.2. PHÂN TÍCH HOẠT ðỘNG TÍN DỤNG & ðÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
HOẠT ðỘNG TÍN DỤNG 39
4.2.1. Phân tích hoạt ñộng tín dụng 39
4.2.1.1. Tình hình doanh số cho vay 39
Phân tích rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT huyện ðầm Dơi – tỉnh Cà Mau

GVHD: TS.Lê Khương Ninh

SVTH: Hồ Trung Tấn
x

4.2.1.2. Tình hình thu nợ 41
4.2.1.3. Tình hình dư nợ 44

Phân tích rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT huyện ðầm Dơi – tỉnh Cà Mau

GVHD: TS.Lê Khương Ninh

SVTH: Hồ Trung Tấn
xi

5.1.3. Xây dựng quy trình quản lý rủi ro tín dụng phù hợp với chiến lược
của ngân hàng 71
5.1.4. Nâng cao trình ñộ kỹ năng của cán bộ trong ngân hàng 72
5.1.5. Bảo hiểm tín dụng 72
5.1.6. Xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng 73
5.1.7. Nâng cao hiệu quả thẩm ñịnh và quản lý bảo ñảm tiền vay 73
5.1.8. Hạn chế cho vay 74
5.1.9. ða dạng hóa các danh mục ñầu tư tín dụng 74
5.1.10. Lập quỹ dự phòng rủi ro 74
5.1.11. Hiện ñại hóa công nghệ ngân hàng 74
5.1.12. Tăng vốn tự có 75
5.1.13. Thường xuyên theo dõi những biến ñộng trong, ngoài nước và tăng
cường công tác kiểm tra nội bộ 75
5.1.14. Phối hợp các cơ quan ñịa phương trong việc thu hồi nợ 75
5.2. BIỆN PHÁP XỬ LÝ RỦI RO TÍN DỤNG 76
Chương 6: KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ 78
6.1. KẾT LUẬN 78
6.2. KIẾN NGHỊ 80
6.2.1. Kiến nghị ñối với cơ quan nhà nước 80
6.2.2. Kiến nghị ñối với chi nhánh 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO 82
Bảng 4.8: Tình hình dư nợ của NHNo & PTNT ðầm Dơi theo ngành nghề 45
Bảng 4.9: Tình hình nợ xấu của NHNo & PTNT ðầm Dơi theo phân loại nợ 47
Bảng 4.10: Tình hình nợ xấu của NHNo & PTNT ðầm Dơi theo thời hạn 51
Bảng 4.11: Tình hình nợ xấu của NHNo & PTNT ðầm Dơi theo ngành nghề 53
Bảng 4.12: Hệ số rủi ro TD của NHNo & PTNT ðầm Dơi 58
Bảng 4.13: Dư nợ trên tổng tài sản của NHNo & PTNT ðầm Dơi 59
Bảng 4.14: Vòng quay vốn TD của NHNo & PTNT ðầm Dơi 59
Bảng 4.15: Nợ xấu trên dự phòng rủi ro TD của NHNo & PTNT ðầm Dơi 60
Bảng 4.16: Thời gian thu nợ bình quân của NHNo & PTNT ðầm Dơi 60
Bảng 4.17: Dư nợ trên tổng vốn huy ñộng của NHNo & PTNT ðầm Dơi 61
Bảng 4.18: Hệ số thu nợ của NHNo & PTNT ðầm Dơi 61 Phân tích rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT huyện ðầm Dơi – tỉnh Cà Mau

GVHD: TS.Lê Khương Ninh

SVTH: Hồ Trung Tấn
xiiiDANH MỤC BIỂU ðỒ & SƠ ðỒ
oOo

Hình 2.1: Phân loại rủi ro tín dụng 7
Hình 3.1: Cơ cấu tổ chức của ngân hàng 23
Hình 3.2: Quy trình cho vay trực tiếp tại NHNo & PTNT ðầm Dơi 25

xivDANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT
oOo
Agribank : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
NHNo & PTNT : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
NHTM : Ngân hàng thương mại
NHNN : Ngân hàng nhà nước
TD : Tín dụng
VN : Việt Nam
NH : Ngân hàng
NN : Nhà nước
Phân tích rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT huyện ðầm Dơi – tỉnh Cà Mau

GVHD: TS.Lê Khương Ninh

SVTH: Hồ Trung Tấn

và thực tiễn trong môi trường kinh doanh ñang thay ñổi nhanh chóng nên ñề tài
nghiên cứu không tránh khỏi những thiếu sót – hạn chế, rất mọng sự ñóng góp ý
kiến chân thành ñể ñề tài ñược hoàn thiện hơn.
Phân tích rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT huyện ðầm Dơi – tỉnh Cà Mau

GVHD: TS.Lê Khương Ninh

SVTH: Hồ Trung Tấn
1

Chương 1:
GIỚI THIỆU
1.1. ðẶT VẤN ðỀ NGHIÊN CỨU
1.1.1. Sự cần thiết nghiên cứu của ñề tài:
Ngân hàng (NH) là ngành kinh doanh ñặc biệt vì cả nguyên liệu lẫn sản
phẩm kinh doanh ñều là tiền tệ. Có ñối tượng phục vụ rất ña dạng, ở nhiều ngành
nghề, nhiều lĩnh vực kinh tế và hoạt ñộng của NH lại dựa trên yếu tố tâm lý hết
sức nhạy cảm ñó là niềm tin. Nên trong giai ñoạn này, khi mà kinh doanh NH trở
nên sôi ñộng với lợi nhuận khổng lồ, song hành cùng rủi ro không thể dự ñoán,
thì việc nhà quản trị có những chiến lược phù hợp nhằm tối ña hóa lợi nhuận,
giảm thiểu rủi ro là nhân tố hết sức quan trọng ảnh hưởng ñến hoạt ñộng của NH.
Trong một nền kinh tế, hệ thống NH ñóng vai trò quan trọng là cầu nối
giữa các nơi thừa và thiếu vốn. Hệ thống NH có ñủ “sức khỏe” thì nền kinh tế
mới có thể vững mạnh. ðất nước ta ñang có sự chuyển mình với những bước ñi
ñúng hướng, những thành tựu mới trong mọi lĩnh vực của ñời sống kinh tế - xã
hội, cùng với việc Việt Nam (VN) trở thành thành viên thứ 150 của Tổ chức
Thương mại thế giới (WTO), mở ra nhiều cơ hội mới cho mọi doanh nghiệp, mọi
lĩnh vực. Trong ñó chúng ta không thể không nói tới một lĩnh vực hết sức nhạy
cảm ñó chính là NH. Chúng ta ñang bắt ñầu thực hiện các cam kết mở cửa, khiến
cho các doanh nghiệp ñứng trước sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt, cơ hội mở ra

khỏi những hệ lụy, không nằm ngoài vùng phủ sóng của nền kinh tế toàn cầu.
Agribank là một NH lớn, là huyết mạch của nền kinh tế ñất nước trong hệ thống
của ngân hàng thương mại (NHTM), có mạng lưới rộng khắp cả nước với 2.200
chi nhánh và phòng giao dịch khắp cả nước vẫn vượt lên phía trước khẳng ñịnh
vị thế và sức mạnh của một NH ñi ñầu trong chiến lược kinh tế gánh vác trọng
trách là kênh dẫn vốn quan trọng trong kinh tế nông nghiệp của ñất nước.
Ở nước ta hiện nay, mặc dù ñã có nhiều biện pháp phòng ngừa từ phía
ngân hàng nhà nước (NHNN), NHNo & PTNTVN, nhưng chất lượng TD vẫn
còn chứa ñựng nhiều rủi ro ñặc biệt là rủi ro trong TD nông nghiệp. Trong xu thế
mở cửa, nếu từng chi nhánh của Agribank không có những giải pháp hạn chế rủi
ro TD ñi kèm với tăng trưởng TD thì nguy cơ thua lỗ, thậm chí sẽ phá sản là rất
lớn. Vì bất cứ một doanh nghiệp nào muốn tồn tại ñều phải ñặt mục tiêu lợi
nhuận lên hàng ñầu, Agribank không phải là trường hợp ngoại lệ. Nhưng
Agribank là một NHTM quốc doanh, một doanh nghiệp nhà nước (NN). Do vậy
càng có trách nhiệm nặng nề hơn trước cộng ñồng, xã hội, trước ðảng và NN.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu tổng quát
Hoạt ñộng TD trong NH luôn ñi kèm với những rủi ro TD. Giảm thiểu rủi
ro TD luôn là vấn ñề ñược quan tâm trong NH. Tìm ra nguyên nhân gây ra rủi ro
là yếu tố quan trọng góp phần cho sự thành công của NH. Vì vậy, ñề tài tập trung
tìm hiều về nguyên nhân gây ra rủi ro TD của NH, từ ñó ñề xuất các giải pháp
phù hợp ñể giảm thiểu rủi ro TD, nâng cao chất lượng TD.
Phân tích rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT huyện ðầm Dơi – tỉnh Cà Mau

GVHD: TS.Lê Khương Ninh

SVTH: Hồ Trung Tấn
3

1.2.2. Mục tiêu cụ thể: ðể ñạt ñược mục tiêu tổng quát ñề tài tập trung

rủi ro TD tại NH Công Thương huyện Mỏ Cày – tỉnh Bến Tre, lớp Tài chính –
NH 02 Khóa 29, Trường ðại học Cần Thơ.
Phân tích rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT huyện ðầm Dơi – tỉnh Cà Mau

GVHD: TS.Lê Khương Ninh

SVTH: Hồ Trung Tấn
4

Theo những tài liệu mà em ñã thu thập ñược thực hiện bởi các tác giả trên
thì ñều nhằm mục tiêu là nắm bắt ñược tình hình TD, rủi ro TD ở ñịa ñiểm NH
mà các tác giả tham gia thực tập. Từ ñó có những giải pháp cho các hoạt ñộng
của các NH ñó có hiệu quả hơn.
Từ việc tham khảo những tài liệu trên ñã phần nào hữu ích cho ñề tài của
em là muốn phân tích ñược tình hình rủi ro TD của một NH nào ñó thì sử dụng
các chỉ tiêu doanh số cho vay, tình hình thu nợ, dư nợ và nợ quá hạn, nợ xấu. Bên
cạnh ñó còn sử dụng một số chỉ tiêu ñánh giá hiệu quả TD của NH nhằm nêu bật
lên ñược tình hình rủi ro của NH. Và ñây cũng là hướng ñi cho ñề tài “Phân tích
rủi ro TD tại NHNo & PTNT huyện ðầm Dơi – tỉnh Cà Mau” của em. Tuy
nhiên, ñể hiểu rõ hơn tình hình rủi ro TD của trong 3 năm (2006 - 2008) thì bên
cạnh việc vận dụng phương pháp nghiên cứu của các ñề tài trước thì ñề tài này
còn có sử dụng phương pháp thu thập số liệu tương ñối chính xác nhờ ñược sự
hướng dẫn của cán bộ TD tại NH, tham gia trực tiếp vào quá trình cho vay khách
hàng - cùng cán bộ TDNH ñi ñến hộ vay ñể thẩm ñịnh cho vay, làm hồ sơ cho
khách hàng vay, xử lý những rủi ro khi cho vay nên có phần nào nắm ñược tình
hình TD cũng như rủi ro TD tại NH. Và ñặc biệt là ñề tài này sẽ ñược tập trung
vào nội dung chính là rủi ro TD hơn.
1.5. CẤU TRÚC CỦA LUẬN VĂN
Chương 1: Giới thiệu
Chương 2: Phương pháp luận & phương pháp nghiên cứu

chức kinh tế và cá nhân ñược thực hiện dưới hình thức: Các NH, các tổ chức TD
sẽ ñứng ra huy ñộng vốn rồi sử dụng nguồn vốn ñó ñể cho vay.
c. Doanh số cho vay
Doanh số cho vay là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản TD mà NH cho
khách hàng vay không nói ñến việc món vay ñó thu ñược hay chưa trong một
thời gian nhất ñịnh.
d. Doanh số thu nợ
Nó là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản TD mà NH thu về ñược khi ñáo
hạn vào một thời ñiểm nhất ñịnh nào ñó.
e. Dư nợ
Dư nợ là chỉ tiêu phản ánh số nợ mà NH ñã cho vay và chưa thu ñược vào
một thời ñiểm nhất ñịnh. ðể xác ñịnh ñược dư nợ, NH sẽ so sánh giữa hai chỉ
tiêu doanh số cho vay và doanh số thu nợ.
f. Nợ quá hạn
Nợ quá hạn là chỉ tiêu phản ánh các khoản nợ ñến hạn, khách hàng không có
khả năng trả nợ cho NH mà không có lý do chính ñáng. Khi ñó NH chuyển từ tài
khoản dư nợ sang tài khoản khác gọi là tài khoản nợ quá hạn.
g. Dư nợ bình quân: Là số dư nợ trung bình của NH trong một năm.
Công thức tính: Dư nợ bình quân = (Dư nợ ñầu năm + Dư nợ cuối năm)/2
Dư nợ cuối Kỳ = Doanh số cho vay – Doanh số thu nợ + Dư nợ ñầu Kỳ.
Phân tích rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT huyện ðầm Dơi – tỉnh Cà Mau

GVHD: TS.Lê Khương Ninh

SVTH: Hồ Trung Tấn
6

2.1.1.2. Vai trò của ngân hàng thương mại
- Góp phần thúc ñẩy sản xuất phát triển: Trong quá trình sản xuất – kinh
doanh của doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế khác trong xã hội thường xuyên

Phân tích rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT huyện ðầm Dơi – tỉnh Cà Mau

GVHD: TS.Lê Khương Ninh

SVTH: Hồ Trung Tấn
7

2.1.2.2. Phân loại
Căn cứ vào nguyên nhân phát sinh rủi ro, rủi ro TD ñược phân chia thành
các loại sau: Hình 2.1: Phân loại rủi ro tín dụng
- Rủi ro giao dịch: Là một hình thức của rủi ro TD mà nguyên nhân phát
sinh là do những hạn chế trong quá trình giao dịch và xét duyệt cho vay, ñánh giá
khách hàng. Có 03 bộ phận: rủi ro lựa chọn, rủi ro bảo ñảm và rủi ro nghiệp vụ.
+ Rủi ro lựa chọn: Là rủi ro có liên quan ñến quá trình ñánh giá và phân tích
TD, khi NH lựa chọn những phương án vay vốn có hiệu quả ñể ra quyết ñịnh cho vay.
+ Rủi ro bảo ñảm: Là rủi ro phát sinh từ các tiêu chuẩn bảo ñảm như:
Các ñiều khoản trong hợp ñồng cho vay, các loại tài sản ñảm bảo, chủ thể bảo
ñảm, cách thức ñảm bảo và mức cho vay trên giá trị của tài sản ñảm bảo.
+ Rủi ro nghiệp vụ: Là rủi ro liên quan ñến công tác quản lý khoản vay
và hoạt ñộng cho vay, bao gồm cả việc sử dụng hệ thống xếp hạng rủi ro và kỹ
thuật xử lý các khoản cho vay có vấn ñề.


SVTH: Hồ Trung Tấn
8

2.1.2.3. ðo lường rủi ro tín dụng
Một trong những tính chất cơ bản của tài chính là tính rủi ro. Có thể sử
dụng nhiều mô hình khác nhau ñể ñánh giá rủi ro TD. Nhưng ở ñây chúng ta sử
dụng mô hình ñịnh tính về rủi ro TD – Mô hình 6C. Việc sử dụng mô hình này
tương ñối ñơn giản, song hạn chế của mô hình này là nó phụ thuộc vào mức ñộ
chính xác của nguồn thông tin thu thập, khả năng dự báo cũng như trình ñộ phân
tích, ñánh giá của cán bộ TD. ðiều này liên quan ñến việc nghiên cứu chi tiết “6
khía cạnh – 6C” của khách hàng bao gồm:
- Tư cách người vay: Cán bộ TD phải chắc chắn rằng người vay có mục
ñích TD rõ ràng và có thiện chí nghiêm chỉnh trả nợ khi ñến hạn.
- Năng lực của người vay: Người ñi vay phải có năng lực pháp luật và năng
lực hành vi dân sự, người vay có phải là ñại diện hợp pháp của doanh nghiệp.
- Thu nhập của người vay: Xác ñịnh nguồn trả nợ của khách hàng vay.
- Bảo ñảm tiền vay: Là nguồn thu thứ hai ñược dùng ñể trả nợ vay cho NH.
- Các ñiều kiện: NH quy ñịnh các ñiều kiện tùy theo chính sách TD từng
thời kỳ.
- Kiểm soát: ðánh giá những ảnh hưởng do sự thay ñổi của luật pháp, quy
chế hoạt ñộng, khả năng khách hàng ñáp ứng các tiêu chuẩn của NH.
2.1.2.4. ðặc ñiểm của rủi ro tín dụng
ðể phòng ngừa rủi ro TD có hiệu quả thì việc nhận biết các ñặc ñiểm của
rủi ro TD rất cần thiết và hữu ích. Rủi ro TD có những ñặc ñiểm cơ bản sau:
- Rủi ro TD mang tính gián tiếp: Trong quan hệ TD, NH chuyển giao quyền
sử dụng vốn cho khách hàng. Rủi ro TD xảy ra khi khách hàng gặp những tổn
thất và thất bại trong quá trình sử dụng vốn, hay nói cách khác những rủi ro trong
hoạt ñộng kinh doanh của khách hàng là nguyên nhân chủ yếu gây nên rủi ro TD.
- Rủi ro TD có tính chất ña dạng và phức tạp, biểu hiện ở sự ña dạng, phức

+ Các khoản nợ khác ñược phân vào nhóm 1 theo quy ñịnh.
- Nhóm 2 (nợ cần chú ý) bao gồm:
+ Các khoản nợ quá hạn từ 10 ñến 90 ngày.
+ Các khoản nợ ñiều chỉnh kỳ hạn lần ñầu.
+ Các khoản nợ khác ñược phân vào nhóm 2 theo quy ñịnh.
- Nhóm 3 (nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm:
+ Các khoản nợ quá hạn từ 91 ngày ñến 180 ngày.
+ Các khoản nợ gia hạn tời hạn trả nợ lần ñầu.
+ Các khoản nợ ñược miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không ñủ khả
năng thanh toán lãi ñầy ñủ theo hợp ñồng TD.
+ Các khoản nợ khác ñược phân vào nhóm 3 theo quy ñịnh.
- Nhóm 4 (nợ nghi ngờ) bao gồm:
+ Các khoản nợ quá hạn từ 181 ñến 360 ngày.
+ Các khoản nợ cơ cấu thời hạn trả nợ lần ñầu quá hạn dưới 90 ngày theo
thời hạn trả nợ ñược cơ cấu lại lần ñầu.
+ Các khoản nợ cơ cấu lại thời gian trả nợ lần thứ hai.
+ Các khoản nợ khác ñược phân vào nhóm 4 theo quy ñịnh.

Trích đoạn QUY TRÌNH CHO VAY CỦA NHNo & PTNT HUYỆN ðẦM DƠI – Phương hướng hoạt ñộng Tình hình dư nợ PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NHNo & PTNT HUYỆN Phân tích nợ xấu theo thời hạn
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status