nghiên cứu đề xuất một số giải pháp nâng cao năng lực quản lý các dự án cấp nước sinh hoạt của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch ninh bình - Pdf 22

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI ĐỖ TRỌNG
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO
NĂNG LỰC QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC SINH
HOẠT CỦA CÔNG TY TNHH MTV KINH DOANH NƯỚC
SẠCH NINH BÌNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Hà Nội – 2013



LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC
QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC SINH HOẠT CỦA CÔNG TY TNHH
MTV KINH DOANH NƯỚC SẠCH NINH BÌNH

Học viên cao học: Đỗ Trọng
Lớp : Cao học 19KT11
Chuyên ngành : Kinh tế Tài nguyên TN và Môi trường
Mã số : 60 - 31 - 16
Người HD khoa học : TS. Nguyễn Trọng Hoan
Bộ môn quản lý : Quản lý xây dựng
HÀ NỘI - 2013

LỜI CAM ĐOAN

Đỗ Trọng

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nước sạch và vệ sinh môi trường có ý nghĩa hết sức quan trọng đối với
sức khoẻ của người dân. Trong những năm gần đây vấn đề này đã được Đảng và
Nhà nước đặc biệt quan tâm.
Đối với tỉnh Ninh Bình tình hình cấp nước sinh
hoạt cũng đang được quan tâm, đầu tư một cách tích cực.
Đến nay,80% hộ dân
nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đã được sử dụng nước sạch tuy nhiên so
với mục tiêu chiến lược quốc gia NS&VSMT của tỉnh thì đến hết năm 2011 tỷ lệ
này vẫn hụt 5%.
Để hoàn thành mục tiêu đến năm 2015 toàn tỉnh có 95% dân số được sử
dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh trong đó có 60% từ các công trình cấp nước tập
trung, UBND tỉnh đang gấp rút hoàn thành đưa vào sử dụng thêm 16 dự án cấp
nước tập trung, các doanh nghiệp nhà nước, tư nhân cũng đang đầu tư nỗ lực thi
công lắp đặt các công trình cấp nước sinh hoạt để hoàn thành mục tiêu này.
Tuy nhiên hiện nay các công trình cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình sau khi đưa vào quản lý, vận hành đa phần các công trình đều mang lại
hiệu quả cao, một số công trình đạt hiệu quả bình thường và một số công trình
không mang lại hiệu quả,còn nhiều bọc lộ nhiều bất cập như:
Nguồn nước ngày càng bị ô nhiễm, chất lượng nước đạt thấp
Một số trạm cấp nước chưa vận hành hết công suất thiết kế, việc khảo sát

tố ảnh hưởng đến hoạt động quản lý dự án nói chung và dự án cấp nước sạch sử
dụng nguồn vốn ODA và một số nguồn vốn khác nói riêng.
* Phạm vi nghiên cứu của đề tài
Phạm vi nghiên cứu của đề tài được giới hạn tập trung vào các dự án cấp
nước sạch sử dụng nguồn ODA và một số nguồn vốn khác phục vụ cho lợi ch
xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.Vì vậy nghiên cứu trong công tác quản lý chi
ph; quản lý chất lượng công trình, ảnh hưởng tới người dân là các hộ dùng nước
sau khi dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng là những khâu trong quản lý dự án
còn nhiều hạn chế cần phải hoàn thiện.
6. Kết quả dự kiến đạt được:
a. Nghiên cứu một cách có hệ thống cơ sở lý luận quản lý dự án, một số đặc
trưng cơ bản của dự án sử dụng nguồn vốn ODA và một số nguồn vốn
khác, làm rõ một số mô hình quản lý dự án thường được sử dụng.
b. Phân tch thực trạng công tác quản lý dự án các công trình cấp nước sạch
sử dụng nguồn vốn ODA và một số nguồn vốn khác cụ thể ở các khâu xác
định mục tiêu lựa chọn dự án quản lý cấp nước sinh hoạt. Từ đó chỉ rõ
một số vấn đề tồn tại trong công tác quản lý dự án, đề xuất một số giải
pháp nhằm nâng cao năng lực quản lý dự án sử dụng nguồn vốn ODA
phục vụ lợi ch xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
7. Nội dung của luận văn:
Ngoài phần mở đầu, kết luận và kiến nghị, luận văn gồm có 3 chương
Chương 1: Cơ sở lý luận về quản lý dự án
Chương 2: Phân tch thực trạng năng lực quản lý dự án các công trình
cấp nước sinh hoạt của công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Ninh Bình.
Chương 3: Một số giải pháp nâng cao năng lực công tác quản lý các dự
án cấp nước sinh hoạt của công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Ninh
Bình.

doanh nước sạch
BQLDA
Ban quản lý dự án
CĐT
Chủ đầu tư
XDCB
Xây dựng cơ bản
CSHT
Cơ sở hạ tầng
ĐTXD
Đầu tư xây dựng
GPMB
Giải phóng mặt bằng
KT-XH
Kinh tế - xã hội
NSNN
Ngân sách Nhà nước
ODA Hỗ trợ phát triển chính thức (Official
Development Assistance)
UBND
Ủy ban nhân dân
PPMU Ban quản lý dự án cấp nước sạch và vệ sinh
nông thôn vay vốn ngân hàng thế giới

MỤC LỤC
Nội dung Trang
31TCHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN31T 1
31T1.1. Các vấn đề cơ bản của quản lý dự án31T 1
31T1.1.1. Định nghĩa dự án31T 1
31T1.1.2 Vấn đề cơ bản của quản lý dự án31T 2

31T2.2.1. Đánh giá về mặt xã hội31T 41
31T2.2.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế31T 43
31T2.2.3. Công tác đền bù và tái định cư31T 45
31T2.2.4. Đánh giá kết quả thực hiện dự án các công trình cấp nước sinh hoạt31T 47
31T2.3. Đánh giá tổng quát về công tác quản lý dự án các dự án đầu tư công
trình cấp nước sinh hoạt bằng nguồn vốn ODA và các nguồn vốn khác
31T 52
31T2.3.1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư31T 53
31T2.3.2. Giai đoạn đầu tư xây dựng31T 53
31T2.3.3. Giai đoạn quản lý vận hành31T 54
31T2.4. Đánh giá năng lực quản lý dự án các công trình cấp nước sinh hoạt
trong thời gian qua trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
31T 54
31T2.4.1. Công tác quản lý tài chính của dự án31T 54
31T2.4.2. Công tác quản lý chất lượng dự án31T 56
31T2.4.3. Quản lý tiến độ của dự án31T 59
31T2.4.4. Quản lý rủi ro31T 60
31TKẾT LUẬN CHƯƠNG 231T 62
31TCHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CÔNG TÁC
QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SINH HOẠT CỦA
CÔNG TY TNHH MTV KINH DOANH NƯỚC SẠCH NINH BÌNH
31T 63
31T3.1. Mục tiêu và kế hoạch đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sinh hoạt
trong thời gian tới trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
31T 63
31T3.1.1. Mục tiêu31T 63
31T3.1.2. Nhiệm vụ chủ yếu31T 64
31T3.2. Những thuận lợi và khó khăn trong công tác quản lý các dự án cấp nước
sinh hoạt của công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Ninh Bình
31T 65

hp, đ di ca mt d n l xc đnh, d n không phi l mt c gắng liên tc,
liên tip;
b. Duy nhất - Ngha l sn phm hoc dch v duy nht đ khc bit so với những
sn phm đã c hoc d n khc. D n liên quan đn viêc gì đ chưa từng lm
trước đây v do vậy l duy nht.
Theo đnh ngha ca tổ chc quc đ v tiêu chun ISO, trong tiêu chun ISO
9000:2000 v theo tiêu chun Vit Nam (TCVN ISO 9000:2000) thì d n đưc xác
đnh ngha như sau: Dự án là một quá trình đơn nhất, gồm một tập hợp các hoạt
động có phối hợp và kiểm soát, có thời hạn bắt đầu vào kết thúc, được tiến hành để
đạt được mục tiêu phù hợp với các yêu cầu quy định, bao gồm cả các ràng buộc về
thời gian, chi phí và nguồn lực.
Như vậy c nhiu cch hiu khc nhau v d n, nhưng cc d n c nhiu đc
đim chung như:
- Cc d n đu đưc thc hin bởi con ngưi;
- B rng buc bởi cc nguồn lc hn ch: con ngưi, ti nguyên;

2
- Đưc hoch đnh, đưc thc hin v đưc kim sot.
Như vậy c th biu diễn d n bằng công thc sau:
= KẾ HOẠCH + TIỀN + THỜI GIAN
(Vật cht, Tinh thần, Dch v)
1.1.2 Vấn đề cơ bản của quản lý dự án
1.1.2.1. Khái niệm về quản lý dự án
Từ những năm 50 trở li đây, cùng với s pht trin như vũ bão ca khoa học
kỹ thuật v kinh t xã hi, cc nước đu c gắng nâng cao sc mnh tổng hp ca
bn thân nhằm theo kp cuc cnh tranh ton cầu ha. Chnh trong tin trình ny,
cc tập đon doanh nghip lớn hin đi ho không ngừng xây dng những d n
công trình quy mô lớn, kỹ thuật cao, cht lưng tt. D n đã trở thnh phần cơ bn
trong cuc sng xã hi. Cùng với xu th mở rng quy mô d n v s không ngừng
nâng cao v trình đ khoa học công ngh, cc nh đầu tư d n cũng yêu cầu ngy

Ba yu t: thi gian, chi ph v cht lưng (kt qu hon thnh) l những mc
tiêu cơ bn v giữa chúng li c mi quan h cht chẽ với nhau (hình 1.1). Tuy mi
quan h giữa 3 mc tiêu c th khc nhau giữa cc d n, giữa cc thi kì ca mt
d n, nhưng ni chung đ đt kt qu tt đi với mc tiêu ny thưng phi “ hy
sinh” mt hoc hai mc tiêu kia. Do vậy, trong qu trình qun l d n cc qun l
hy vọng đt đưc s kt hp tt nht giữa cc mc tiêu ca qun l d n.
Trong lch sử pht trin ca mình, loi ngưi đã qun l v đã thnh công với
những “d n” như Kim t thp Ai Cập, Vn l trưng thnh Trung Quc,…
S cần thit ca mt h thng phương php luận đc lập v qun l d n đã
đưc nhận thc ở cc nước pht trin phương Tây từ những năm 50 ca th kỷ XX.
Băt đầu từ lnh vc quân s. dần dần qun l d n đưc ng dng rng rãi trong
cc lnh vc kinh t xã hi khc. Ngày nay, ở tất cả các nước phát triển, quản lý dự
án được công nhận như một hệ thống phương pháp luận của hoạt động đầu tư.
Công cuc xây dng đt nước ca chúng ta hin nay đưc đnh du bằng lot
cc d n lớn nhỏ, ở khắp vùng min, khắp cc lnh vc, khắp cc cp qun l.
Chnh vì l do đ, nghiên cu phương php luận qun l d n mang  ngha cc

4
kỳ quan trọng: nâng cao hiu qu ca công cuc xây dng đt nước, nhanh chng
đưa nước ta đn đch trên con đưng xây dng ch ngha xã hi.
1.1.2.2. Tiền đề cơ bản của hệ thống phương pháp luận quản lý dự án
Những thay đổi trong qu trình pht trin ca đt nước l tin đ cho vic vận
dng h thng phương php luận qun l d n. Mt s trong những tin đ cơ bn
đ l:
- Xa bỏ h thng k hoch ha tập trung, xây dng mt nn kinh t hng
ha vận hnh theo cơ ch th trưng;
- S xut hin cc thnh phần kinh t khc không phi kinh t Nh nước;
- S thay đổi cc hình thc tổ chc tương ng với cc thay đổi hình thc
sở hữu v kèm theo đ l vn đ phi tập trung ha qun l, phân quyn
cho cc cp qun l ti ch;


c
¸
c

m
è
i

q
u
a
n

h
Ö

b
×
n
h

t
h

ê
n
g

v

thng phương php luận qun l d n không chỉ l công c qun l d hình thnh,
pht trin v thc hin cc d n với mc đch hon hnh chúng đúng thi hn, đm
bo cht lưng trong hn mc chi ph cho phép v n trở thnh mt ci gì đ ging
như ting ni tập trung ca khch hng (ch đầu tư) thôi thúc ha mọi l lc ca
nh thầu đ thc hin d n trong s liên kt với nh sn xut, ngưi cung ng…

6
Điu ny cho phép không chỉ đơn thuần l cc đnh chnh xc m còn ở mt mc đ
no đ gim đưc chi ph thc hin d n.
Cc vin, trưng, cc công ty, cc chuyên gia hot đng trong lnh v qun
l d n đã xây dng cc cơ cu chuyên nghip cần thit v hình thnh “Th giới
qun l d n” bao gồm cc tổ chc tầm cỡ quc gia v quc t v: đầu tư, công
nghip, xây dng, tư vn, kin trúc, thit k v.v…; tổ chc cc hi ngh, hi tho,
xut bn sch gio khoa, gio trình v đc bit thnh c th trưng cc phần mm
ng dng trong qun l d n.
Tổ chc quc t lớn nht trong lnh vc ny l Hip hi qun l d n quc
t (IPMA International Project Management Association) liên kt hơn 20 nước
Châu Âu v cc nước khc.
Hầu ht cc trưng đi học trên ton th giới đã đưa môn học chuyên ngnh
qun l d n vo chương trình ging dy. Ti đây ngưi ta đã v đang đo to ở
trình đ đi học, sau đi học, tin s v hơn nữa theo chuyên ngnh qun l d n.
Ở Vit Nam vn đ qun l d n đã đưc ch  từ những năm đầu 90, th
hin trong cc Luật, Ngh đnh ca Chnh ph v qun l đầu tư v xây dng, đu
thầu… Nhưng những kin thc, những l luận thu đưc mới chỉ dừng li ở mc đúc
rút kinh nghim, những hi tho, kha học tập hun cn b hoc mt vi công trình
nghiên cu, sch tham kho,…thiu tnh h thng v đồng b. Đã đn lúc chúng ta
phi quan tâm đn vn đ qun l d n như mt h thng phương php luận đc
lập v hon chỉnh v qun l ni chung v qun l xây dng ni riêng.

Thời gian

Thành quả

Ngân sách
cho phép

Thi hn
đ h
Yêu cầu v
thnh qu

Mục tiêu 8
Tin đ d n hiu mt cch đơn gin l s sắp xp thi gian thc hin mi
d n. Mi d n đu c thi gian bắt đầu v kt thúc. Thông thưng, căn c vo
tình trng thc t ca khch hng v ngưi đưc uỷ quyn đ đnh ra thi gian hon
thành phm vi công vic. Đi với nhiu d n thì nhân t thi gian l chỉ tiêu quan
trọng đ đnh gi s thnh công hay không ca mc tiêu d n. V d, mt công ty
uỷ quyn cho mt xưởng in thit k, in n mt lot thip chúc mừng ging sinh
nhưng sau lễ ging sinh, xưởng in mới giao sn phm cho công ty. Khi đ, thip
chúc mừng sẽ mt đi  ngha v tt nhiên công ty đt thip tt nhiên c quyn không
nhận sn phm nữa.
b. Đạt được thành quả mong muốn (Phm vi d n)
Phm vi d n còn đưc gọi l phm vi công vic. N l công vic buc phi
hon thnh nhằm tho mãn ngưi uỷ quyn. Mun vậy ta phi đm bo chắc chắn
thc hin thnh công mc tiêu d n, tc l sn phm cui cùng phi đúng với yêu

1.1.2.5. Những trở lực trong quản lý dự án (Obstacles in Project Management)
- Đ phc tp ca d n
- Yêu cầu đc bit ca khch hng
- Cu trúc li tổ chc
- Ri ro trong d n
- Thay đổi công ngh
- K hoch v gi c c đnh
1.1.3 Nội dung, nhiệm vụ, năng lực quản lý dự án
1.1.3.1. Nội dung quản lý dự án
a .Chu trình quản lý dự án
Chu trình qun l d n xoay quanh 3 ni dung ch yu l (1) lập k hoch,
(2) phi hp thc hin m ch yu l qun l tin đ thi gian, chi ph thc hin v
(3)gim st cc công vic d n nhằm đt đưc cc mc tiêu đã đnh.

10
Lập kế hoạch: L vic xây dng mc tiêu, xc đnh những công vic đưc
hon thnh, nguồn lc cần thit đ thc hin d n v qu trình pht trin k hoch
hnh đng theo mt trình t lôgic m c th biu diễn dưới dng sơ đồ h thng.
Điều phối thực hiện dự án: Đây l qu trình phần phi nguồn lc bao gồm
tin vn, lao đng, my mc thit b v đc bit l điu phi v qun l tin đ thi
gian. Ni dung ny chi tit ha thi hn thc hin cho từng công vic v ton b d
án.

Hình 1.3. Chu trình quản lý dự án
Giám sát: L qu trình theo dõi kim tra tin trình d n, phân tch tình hình
hon thnh, gii quyt những vn đ liên quan v thc hin bo co hin trng.
Cc ni dung ca qun l d n hình thnh mt chu trình năng đng từ vic
lập k hoch đn điu phi thc hin v gim st, sau đ cung cp cc thông tin
phn hồi cho vic ti lập thit k hoch d n. Chu trình qun l d n đưc th
hin ở hình 1.3


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status