Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý các đề tài dự án STX tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Pdf 25

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Tự NHIÊN
~ ~ ~ c a

NGHIÊN cúư THỰC TRẠNG VÀ
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO
HIỆU QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
CÁC ĐỀ TÀI/ DựÁN SXT TẠI TRUỒNG
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TựNHIÊN
• • • «
MÃ SỐ: QLKH - 05 - 01
Chủ nhiệm để tài: TS. Trần Thị Hồng
Người tham gia: ThS. NguvỄn Hải Hà
r
ĩ

e>AI HỌC ỒUỐC GIA HÀ NỌỈ
1ÀM íhQNG TlN Thứ VlẸN
n Q Ậ ũ ũ C L Ũ llÀ Ũ \
IIÀ NỘI - 2006
MỤC LỤC
I rang
Phán I11Ớ dầu 01
Chương 1 02
Thực trạng công tác quân lý dê lài NCKH/ dự án SX I iiiai đoạn
2001 -2005 tại lrường Đại học Khoa học Tự nhiên
1.1. De tài NCKH/ dự án SX ỉ được giao giai đoạn 2001 200.Ì lại 02
lrư ờ n g Đ ại học K H T N
1.2. Quán lý đe tài N CKII/ dự án SXT clưực giao giai (loan 2001 -2005 05
lại lrường Đại học Khoa học Tự nhiên
1.2.1. Quy trình thực hiện để tài NCKH/Dự án SXT các cap: 05

quyết các vấn đề thực tiễn phục vụ phát triển kinh tế-xã hội.
Đại học Quốc gia Hà Nội là Trung tâm đào tạo đại học, sau đại học và
nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao khoa học-công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực,
chất lượng cao, đạt Irình độ tiên tiến, làm nòng cốt trong hệ thông giáo dục,
đáp ứng nhu cầu phái triển kinh tế xã hội của đất nướcỊ 1 ]. Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên là một thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội, là một
trong những cơ sở đào tạo đại học và sau đại học lớn nhất Việt Nam vé các
ngành khoa học Tự nhiên. Với bề dày lịch sử, đội ngũ cán hộ có trình độ
chuyên môn nghiệp vụ cao, giàu kinh nghiệm, cán bộ Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên vừa giảng dạy, vừa nghiên cứu khoa học. Các nhà khoa học của
trường đã chủ trì và tham gia rất nhiều đề tài nghiên cứu khoa học các cấp. Tuy
nhiên, qua đợt thanh tra của Bộ Tài chính trong năm 2005 cho thấy, nhicu đổ
tài chưa thực hiện đúng tiến độ, mà nguyên nhân một phần do khâu quán lý,
khâu tuyển chọn, đấnh giá nghiệm thu đề tài chưa chặt chẽ ncn chưa khuyến
khích được các chủ trì năng động, tích cực thực hiện trọn vẹn nhiệm vu KHCN
đã được phê duyệt

vv. Vì vậy, “ Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giái pháp
nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý các đc tài/ dự án lại I rường Dai học
Khoa học Tự nhiên” là vấn đề cấp bách, cần được quan tâm giai quyét.
c h ư o n c; 1
THỰC’ TRẠNÍỈ C’ÔNG TÁC Q l ÁN LÝ f)Ể TÀI NCKH/ f)Ị AN SXT (ỉ! \ l »)<) \ \
2001-2005 TẠI I Rl <)\<; »AI IK K ’ KIĨOA ll()< I Ị M ill \
1.1. Đó tai N CKlỉ/ dự án s \ 1 dược ị*iao giai doạn 2001-2005 lai trưỡiiị* Đui
hoc KH I N
Trong 5 năm qua, Trường Đại học Khoa hoc Tự nhiên dã dược liiao
nhiệm vụ chú trì 16 de tài c;ip nhà nước với tổng kinh phi 27.N 1\ (.Ion¿I: 576 (lc
lài nghiên cứu co' han VÓI 1011*2 kmh phí 27,279 lý đỏng; 19 tic lai Ironu ti 10m
cap Đại học Ọuòc gia Hà Nội (ký hiệu: QGTĐ ) với long kinh phí 5,7 lý doim;
76 tie tài dặc biệt cấp Đại học Quốc gia Hà Nội (ký hiệu: QG) với tổng kinh

V « L .
Ị 200I . 2002
I .
S(> híựtiii Ịílữ lủi) 92 I I 2
KP (¡I
It 'll
(Jon^I 3.58 I 4.875
2003 2004 2005
I 12 \1() Ml
4.804 6.854 7.IÍÕ
OHii LOMU
C- ■ 1_
ÏK)
27.27M
( ill! ( Im: I h(>iii> kc ỉhơo kuili pill (linn phc ihtxcl ¡milii mini
1000 !
100
10 —
92
112 112
129
131
581
ĩ’ ỉ
2001
:875' ~
'fr
m
BUT
.vVî

1.800
10000 T
1000
100
10
1
1200
1800
1
■Stä ìũ
1
A
1
6
2
1
1
1
1
Ü
4
Ï
1
I
1800
□ SL đế tai
□ KP (triệu đòng)
2001
2002 2003
2004

So lưọĩiì> (clớ
5 I 30
29
lài)
KP (triệu (lốnạ)
540.9 403.1
385
2004
35
525
!
2005 Tổng cộng
45
680
190
2.534
1000
100
10
□ SL dế tài
B KP (triệu dóng)
2001 2002 2003 2004 2005
403.1
540.9
ßan° 6: IX* lài cap l rướn Lì Dill lu)c Khoa học Tự nhiên (k\ hicu IN )
2001 .’<>(0 200.Í 2004 2(MIS iono CORO
So Ittọiiiỉ (de 32 40 3S 36 vS I Kl
tài I
KT I triệu dono) I2S \w 229 23X 272 1.036
□ SL dẻ tài

dồ lài nghiên cứu khoa học. Sự tổn dọng này có thê đo nhicu nguyên nhãn
khách quan, chủ quan.
1.2. Ọuiin ly dc tài N C klỉ/ dụ án SXT được J»ia« ^iai doạn 2001-2005 tai
Inròìiị* Đại học Khoa hoc Tự nhiên
1.2.1. Qu> trinh lliực hiện (lè lài NCKH Du an s \ I các cap
1.2.1.1. t)(uiỊ> k \ dè tài N C K W I)ự án s x r các cap
Oc lài NCK H / Dự 1111 SXT cap Nhà nưóv|2.^|:
Phương thưc tuyển chon được thưc hien theo hướng dán tai Quv1:'1
đinh số 16/7 0 0 3 , QO RkHCN ngày 18 tháng 7 nám 2003 cua Bô trướng
Bỏ Khoa học và cỏny nghê ban hanh: "Quy đinh vé việc tuycìn chon tỏ
chức và cá nhân chu tri thưc hiện đẻ tai KH &CN va dư án san xuảt thư
nghiệm cấp Nhà nước” và Quyết định sỏ 2U/2005/QĐ-BKHC :■ ngay 23
tháng 12 năm 2005 sứa đối và bổ sung Quyẽt đinh sô 16/2003/QD
BKHCN. Hỏ sơ tuyển chon đươc chuân bi theo mâu thông nhai do Bó
Khoa hoc và Công nghê ban hành trong các Quyẻt đinh nêu tròn
IỈ1-2-TMDA.S«
THUYẾT MINH Dự ÁN SẢN XUẤT THƯ NGHIỆM'
(Kèin theo Q iiyĩ‘1 định sỏ 20/2005/QĐ-BKHCN I1RÍ1V 23 (h;injỉ 12 nam 2005
cua lỉỏ tnrong íỉo Khoa học và Cóng Iighệl
I. THÒNG t i n c h u n í ỉ v ể d ự á n
l ên dự án
I hời giun thực hiện:

tliáiiỊ»
(Từ tháng

/200 đéII tliá ii«

/200 )
M á só

i -nuul:
I cm CO' quan đang công lác:
Oia du Ó) quan:
t)i.i chi nhã ricng:
Tó chức ch lí t r I tliưc hiện ĩ)ư án
Ten lô chức chú trì Dư án:
Điện tlio.li:
I a\
[ì-mail:
W cbsile:
Oia chi:
|[(> và IÕI1 ihú liuo'uj: cơ quan:
So 1,11 klio.iir
Ngân liang:
Tên co quan chủ quán dự án:

10 To cliức (liain ^ia chính
10.1. Tỏ chức chịu trách nhiệm vê cóng nghé
Tôn lổ chức chịu Irúch nliiẹm vẽ công nghệ:

Diện thoại:

I;ax:

H-mail:
Wchsilc:
Dịu chí:
1 lọ và lén thú trướng CO' quan;
Nỉiười chịu trách nhiệm chính vô còng Iighc cua Du án:
10.2. To clìức khác

10
12 Xuaf xi'r
(Ghi rö xuäl xü cua Du an tu' möt trong cac nguön sau:
- Tu kct qua cua de tai ngliien cuu klioa hoc vä phal trien cöng nghe (K&D) da duoc lloi
dong klioa hoc vä cöng nghe cac cap danh giä nghiem Ihu, kicn nghi den de idi. tlmoi Chutrn
Irinli klioa lux i d
<
an“ n^lie cap Nlid nude (neu
co),
nid
so.
ni>d\ llidn
i>
nihn danh ,1>id nghiem
ihn; kein llieo Bien han danh i>id nghiem ihn/ Qnyel dinh
1
dng nhan kcl i/na danh t’Id nghiem lim
cua ( dp cd lliani qttyen l
Tu' sang ehe, giai phap htru ich, san pha’m klioa hoc duoc giat thuöng klioa hoc vä cong nghe
(icn van häng, cluini> du. ngdy cap)
- Kcl qu a k h oa hoc cö n g nghe lu m rö c ngoai (lu/p d d n g ( liity e n i>iao < dni> n g h e : le n v a n b d n g .
c h iin g e in . n g d x c d p n e u c d ; u g u o n g o c . x n d t xd . Iid s o h e u q u a n ) \
13
Luận cứ ve tính cáp thiết, khá thi và hiệu qua ciia Dư án
13.1. L tiaiì cú vé cóng nghệ là xuất xứ cua Dự án (lã neu tại mục 12 va COIÌÍỊ iiiịIh' (Iu kien
dạt dược cua Dụ án {lính mới, ưu việt, Iicn licn cua công nghệ; trình do COM” nglic so \o'i cỏiiịỉ
nghệ hiện có ơ Viel Nam. khá năng Iliên khai cóng nghé Irong nước, tính phù lio'p c ua cõniỉ Iighô
dối với phương án sáu xuất và véu cáu cua liiị irườiiị! )
¡3.2. Lợi ích kinh lé, khá năng thị trường va canh Irait lĩ cua sán pliant ỉ)n an iliicti qua
kinh ló mang lại khi áp dụng kốl quá cúa Dự án; khá năng mớ rộng thị trường ơ Irong IIước và

16
¡6.1. Phương án tỏ cliúc sàn xuất thú nghiêm:
ù) Pliiứ/ng l/iửi lô t hứ( ilìự( hiện:
Phương án Irien khai
(- Đỏi với tlcrn vị chú 1 rì là doanh nghiệp: cán làm rõ nàng lực Ihứ nghiệm và hoan IỈIIL‘11 cong
nghệ Ihco mục liêu trong l)u án; phương án liên doanh, phoi hợp với các lổ chức KII&CN Ironụ
việc phái Irièn. hoãn 1 hiện cõng nghệ:
Dối với dơn vị chú in la lổ chức khoa học và cõng nghỌ: cân khang định lõ U’ 11.111 lĩ lụt liui
imliiém và hoàn Ihiộn cõiii» nglic theo mục tiêu cua Dụ áĩi: \ ICC 11c11 doanh vói liounh nuhiqi tlc lo
chức sán \uál thu nullĨỌ111 (kẽ hoạch/phương án cúa doanh nulnêp VC bõ III đui diem, then kit'll O'
sớ vật dial, tlóniỉ góp VC von. VC Ilium lực. vè khá Iiang lieu lliụ sán phalli cùa l)ư an phuc VII sail
xuãl kinh doanh cú a (loanh nghiệp, phương ill ức phân chia lơi nhuận; )
h) Mô lá, plìàii lích Y(I thinli giá cúc (liỡit kicn triển kliai Du' án:
- D ịu đ iếm thực liicii l)ụ án (I1CU địa chi cu the, nêu lliuán lợi và han chê vẽ CO' so ha I.1I1JJ. nhu
giao thông, liên lạc. diện nước cùa clia hàn trien kliai Dự án); nhà xướng, mai hang hicu có
(in ), dự kiên cái lạo. mỏ' rộ ng

;
- Tra ng Until bị ch u veil d ¿1111 hao cho Iricn khai D ự án sail xiiat thư nghicin (làm rõ những
trang thiết hị dã có, hao g ỏm cá liên doanh với các dơn vị tham gia, trang Ihiẽì bị can thuó, m ua
hoặc lự Ihiêì kê'ch ế tao; khá nãnii cu n g ứng trang thiết bị của thi trường cho Dư á n:

):
- Nguyên vái liêu (kha nang cung ứng nguyên vat lióu chu ycu cho quá trình san \Ii.1t
njihicm. làm rõ những nguycn \ ặl liệu can nliặp cua nước ngoai;

);
- Nhãn lực can cho trio’ll khai Dư án: số cán ho KIỈCN v a cong nhãn lanh Iig h c l lia m ịỉia Iim \
hiện Dư án: kè hoạch lổ chức nhân lực tham gia Dư án: nhu c a u dào lao phuc vu Du án (so lư ơn Ị’
cán hộ, kỹ tliuàl vicn, cỏn*! nhân).

lạo cán hộ; (v)San phám sán xuấl ihứ nghiệm (chung loai, khối lượng, ũéu chiũm chai luoiimị
IX Phương án phái Irien cúa l)ư án sau khi két thúc
1H.1. Phương thức triển khai [Mô tá rõ phương án triến khai lựa chọn trong các loại hình sau
dây: (i)Đưa vào sán xuất cóng nghiệp của doanh nghiệp; (ii)Nhân rộng, chuyên giao kcl qua cúa
Dự án; (iii)Liẽn doanh, liên kếl; (iv)Thành Ịập doanh nghiêp khoa học và CÕI1 »2 nj_ĩhc mới (ló liẽn
hành sán \uấl- kinh doanh; (v)Mình thức khác: Ncu rõ|.
IX.2. Quy mò sàn xuàí (công nghệ, nhân lực, sàn phãiìì— )
¡
8
.
3
. Toiỉịị sô von cua D ự án san xuất.
11!. PHẢN TÍCH TÀI CIIÍNII ( l \ 1)1 ÁN SẢN XI VI TIU' \< ;m i \1
long kinh phí can fliicl ck’ IIK I1 khai Du án san xuâì ilur ntíhiem Von LÓ dinh cua l)u tin san
xiiál Giá Irị còn lại cùa thiêt bi va nha xướng dã có + Kinh phí hõ trợ cóng nghe + Yôn lựu ilộny.
* Von co dịnh của Dự án sán xiial gom: (i)Thiẽt bị, máy móc đã có (giá tu còn lau; {ii)Thk-t
bị. may 1T1ÓC mua mới; (iii)Nlià xương dã có (giá trị còn lại); (iv)Nlia \ ườn lĩ \ã\ mới h(Uk cai 1.10
Von 111 II do lla r till linh ch I pill lie san \u al khỏi lương sail plum v-\m Ilnrt LO i Ik' Ill'll lim \>ỉ
lai san xiiãl cho cl(ít san \uãt lim nj’lucm IK’P theo.
kinh phi lió fro C(M1£ Iiịihc: chi phí hoan ihiện, ổn chilli cac thong so kinh lc-k\ tluiat
ĩỉání* 1. Tóiií» kinh phí d;íu tư cán thief đe tricn khai l)ư án
Dơn VỊ. niệu (long
Trong dỏ
Vốn co dịnh
Kinh Von lưu dọn^
INỵiiỏn von
TỐI1R
cộ 11 í*
Thief
hi,

3 4
5
6
7 8
9
10
/
Ngùn sách
SN KIIĩ
- Năm thứ nhâì:
- Năm (hứ hai:
Nam thứ ha:
2
Các nguồn vỏn
khái
- Von tư có của
ử) sơ
klnic <von huy
(iong. )
1 -
Cộng:
liiing 2. Tong chi phi va giii lhanh sail pliain
(Tiong llioi gian lime hicn Dir an)
Noi dung
l ong so
chi phi
(1000 d)
'
1 rong do tlico san pliain
(¿hichu

- Khau hao nha xu'Ong cu
Khau hao nha xuang moi
Pliu luc >
8
Thue lliie'i hi
Phu luc i
9
Thuc nha xuang
Pliu luc 5
10
Phan ho chi phi ho iro cong nglic
Phu luc 4
1 1
Ticp till, quang cao
Phu luc 7
12
Khac (Ira lai vay, cac loai phi )
Phu luc 7
Tong chi plii san \ual tliu ngliiem (A+B):
( t i a
lhanh 1 don vi san pliain:
1
______
(ilii d m :
A
Inm Into lliu 'i hi
w
i Itii
v
m i (<> (huh

7
8
Cộng:
Billig 4. Tòng doanh thu
(Cho I nam dại IO(Kí côngsuál)
TT
Tên sân pha 111
Đơn vị
Sò lưọtiỊi
Đơn ^iá
(1000 đ)
Thanh ticn
(lOOOd)
1
2
3
4 5
6
1
2
-1
>
6
7
N
.
(ong:

ĐAI HỌC QUOC GIA HÀ NỘ'
TPUNG I ÃM 1H0NG T1N ÌHƯ VIẸN

cua Ihicl bị, máy móc mua mới và nhà xương bổ sung mới (kế cá cái tạo) + chi phí ho tro cõng nghò;
Thuế: »0171 ihtié thu nháp doanh nghiệp, ihuc giá trị gia lăn« và các loai ihuc khát- ni-u có, tionj: I nam.
- Lãi vay: la các khoán lãi vay phái trá trong l nam.
Thời gian thu hói von T =
Tv lị- lãi 1011" so Ví Vi vốn đáu lư
Tổng vốn Đâu tư
ãi l òng + Kháu hao
l.ãi ròn Ü
nii 111
Ton li vòn Dâu lu
c
\ 100 =
, Lãi rong
Tý lẽ lài ròníĩ so voi lõnịi doanh thu = , - X 100 =
Copo doanh thu
X 100 = ck\
X 100 -
c/c
18 11iệu (|iia kinh te - xã hội
(Tiẽì kiL'11) nguyên nhiên \âl licu. năng lượng, giám giá thành \i\ lang sức canh tranh CIUI san
phàm hàng luuí. giam nhập kháu, tao cóng ãn vicc làm. báo vé moi irườiiịỉ )
18
IV. KẾT LUẬN VA KI KN \<;m
Nt>()v

lh á n i>

m im 200. N í ịà y

lin in g

5
h
Kinh phí hô trợcõns nghệ
Chi phí lao đóng
Niíuvón vậi liệu nàn«
lưont:
lliik' thiel bi. nha .xướni:
('In kliac
Tong cọng:

____
L
Khi
0
ị -
j
_____
D C T()A N K IN H PHI DE T A I
(Theo nhom muc chi)*
D(fn vi: irieu Jong
Tong so Nguon von
IT
N hom m uc chi
Kinh phi j Ty le SN K H
Tir co ; K hac
( i
Tong so Nam thu Nam thu Nam thir
1 nhat 1 hai ha

1

(Hu
.
hu
( './(
nun t hi
<
mi lie thong Mm Im Ngau such nlia mfo\ Juo\ ban hanh theo Quxet Jinh so 2H0
/ (
'(Jf)/N SN N nga\ I I W7< na Bo

n lioui: H<> I at
.
In nli \a iltOH si (a dot. he sung tat cue Quxet Jin li so 2^/2004/QD-BI C ugax I HIM2004 va Quxet Jinli so 2M.2005/QD B l( n-^r

/ ' J 20()'
i
na Ho ti ii'on
t,'
Bo I at
<
/unit
21
Phu lục 1:
N H L C Ẩ L M ỉ U YÊN V Ậ T L IỆ U
(Đó san \uat khôi lượng sán phám cán thiết có thó tiêu thụ và tái sán xuát đọt tiẽp theo)
D(fn vị: II ICII íloniị
1
Nguồn
vón
r

I
• 1
1
i !
2 '
Níiuvôn, vật liệu phụ

1 1
i
1
1
1
1
i
—4-
1
s
Duiití cu. phụ lùnii.
\ ạt IC IICII mau lióiiii
1
1
1 !
ì
i
Cọng:
22
N HL C Ấ L Đ IỆN , NƯỚC, X Ả \ (Ỉ D ẨL
í Đe sán \uat khối lượng sán phám càn thiết cỏ thê tiêu thu và tái sản xuát đạt tiep theo)
Phụ luc 2:
Dơn vị: tri cu lỉồniỉ

10
1 ! 12
13
1
Vẽ di en : k \v /h
1
i
1
- Đ iê n san xuat:

i
1
T ổ na cô nti suat thiết bị.
1

j
máv m óc

kW
1
1
i
i
;
w nuoc: ni
\ 'é xang (láu : Tán
Cho Ilnct Im san xuál
tan
Cho phương ÍIỌI1 vận
lái


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status