B GIỄO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP.HCM NG THU HNG CỄC NHỂN T TỄC NG
N NH HNG KHỄCH HÀNG
CA NHỂN VIểN PHC V
KHỄCH SN ậ NHÀ HÀNG TP.HCM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGI HNG DN KHOA HC
TS.HÀ NAM KHÁNH GIAO TP. Hồ Chí Minh - Năm 2009 CNG HOÀ XÃ HI CH NGHA VIT NAM
c lp ậ T do ậ Hnh phúc
LI CAM OAN
Tôi xin cam đoan tt c ni dung trong đ tài:
“CỄC NHỂN T TỄC NG N NH HNG KHỄCH HÀNG
CA NHỂN VIểN PHC V KHỄCH SN ậ NHÀ HÀNG TP.HCM”
là do chính tôi vit. Các s liu minh ho trong lun vn là có thc (có trích
dn t các ngun c th). Nu có gì sai trái tôi xin hoàn toàn chu trách nhim.
Ngày 22 tháng 10 nm 2009
Pay satisfaction
S hài lòng v lng
SM
Self-monitoring
Tính t ch trong công vic
WG
Work Group
Kh nng làm vic nhóm
Job Development
Phát trin ngh nghip
Goal Congruence
S phù hp mc tiêu DANH SỄCH CỄC BNG
trang
Bng 1.1: Các khái nim v đnh hng khách hàng 6
Bng 1.2: Thang đo v các thành phn đc lp 14
Bng1.3: Thang đo đnh hng khách hàng 17
Bng 2.1: Thng kê s nhân viên tham gia tr li bng câu hi
ti các khách sn 25
Bng 3.1: Thng kê ý kin nhân viên mun làm vic ti Khách sn Nhà Hàng 33
Bng 3.2: Thng kê mô t các nhân t nh hng đn đnh hng khách hàng
ca nhân viên phc v 35
Bng 3.3: Thng kê mô t các bin quan sát ca thành phn
nh hng khách hàng 36
Bng 3.4: Kt qu kim đnh các thang đo lý thuyt bng Cronbach’s Alpha 37
Bng 3.5: Kt qu phân tích nhân t EFA các bin đc lp 40
1.2 Lý do chn đ tài 2
2. Mc tiêu nghiên cu 3
3. Phng pháp nghiên cu 3
4. Tính thc tin ca đ tài 3
5. B cc đ tài 4
Chng 1
. C S Lụ THUYT VÀ MÔ HỊNH NGHIểN CU 5
1.1 C S Lụ THUYT 5
1.1.1 nh hng khách hàng – customer orientation 5
1.1.2 Các thành phn liên quan đn đnh hng khách hàng 10
1.2 THANG O S DNG TRONG MỌ HỊNH NGHIểN CU 14
1.2.1 Thang đo v các thành phn đc lp 14
1.2.2 Thang đo v đnh hng khách hàng 16
1.3 GI NH CA TĨI NGHIểN CU 17
1.4 KHỄI QUỄT V KHỄCH SN NHĨ HĨNG 18
1.4.1 Khách sn – nhà hàng 18
1.4.2 Nhân viên phc v 20
1.5 MỌ HỊNH NGHIểN CU 21
Chng 2
: THIT K NGHIểN CU 23
2.1 PHNG PHỄP NGHIểN CU 23 2.1.1 Nghiên cu đnh tính 24
2.1.2 Nghiên cu đnh lng 25
2.1.2.1 Mu nghiên cu 25
2.1.2.2 Phng pháp phân tích d liu 26
2.1.2.3 Các thang đo s dng trong mô hình 30
Chng3
khác bit gia các loi khách sn nhà hàng hay không? 50
Chng 4
: GII PHÁP VÀ KT LUN 53
4.1 ụ NGHA THC TIN VĨ GII PHỄP 53
4.1.1 ụ ngha thc tin và kt qa nghiên cu 53
4.1.2 Kin ngh mt s gii pháp đ áp dng kt qa nghiên cu 54
4.1.3 Kt qa nghiên cu 57
4.1.4 óng góp ca đ tài 60
4.2 CỄC HN CH VĨ HNG NGHIểN CU TIP THEO 60
TÀI LIU THAM KHO
PH LC 1
M U
1. Lý do hình thƠnh đ tƠi
1.1 Bi cnh ca đ tài
1.2 Lý do chn đ tài
Cht lng dch v khách sn ph thuc vào rt nhiu yu t, trong đó con
ngi vn là yu t quan trng quyt đnh cht lng dch v. Chính sách nhân s
có th khuyn khích nhân viên ch đng phc v khách hàng hay còn gi là đnh
hng khách hàng.
Xut phát t chin lc đnh hng th trng trong các nghiên cu v
marketing. Các nhà nghiên cu đã đào sâu và khai thác góc đ cá nhân mi ngi
nhân viên phc v, t đó phm trù đnh hng khách hàng đc nhc đn và bàn
lun rt nhiu trong các công trình nghiên cu sau này.
T nhng nm 80 ca th k 20, tác gi Robert Saxe and Barton A. Weitz đã
xây dng các thang đo đo lng khái nim đnh hng khách hàng (customer
orientation) ca nhân viên bán hàng. Cng t kt qu này, các công trình nghiên cu
ng dng khái nim này trong rt nhiu các lãnh vc nh: công nghip, nông
nghip, dch v nh: bo him, internet, y t, và khách sn nhà hàng. c bit là các
nhân t tác đng ti đnh hng khách hàng ca nhân viên thuc các ngành này.
Trong mi ngành ngh thì thut ng nhân viên bán hàng đc thay đi phù hp vi
đi tng điu tra và cách thc đt tên các chc danh công vic ca mi ngành, nh
nhân viên phc v, nhân viên y tá, nhân viên tip xúc trc tip khách hàng,…
Hin nay, các khách sn nhà hàng đt chun t 3 sao tr lên ti Tp.HCM đu
đa chng trình “nh hng khách hàng” vào trong quá trình hi nhp ca doanh
nghip cho nhng nhân viên mi và nhân viên c tái hi nhp. Trong hu ht các
chng trình hi nhp đu nhn mnh s quan trng ca nhân viên phc v tip xúc
trc tip khách hàng (Li dn ca Giám đc nhân s Khách sn Intercontineltal ti
Sài Gòn). Mong mun tìm hiu các nhân t tác đng đn đnh hng khách hàng, đ
giúp các nhà qun tr xây dng chng trình qun lý nhân viên, đng viên nhân viên
ch đng phc v khách hàng là lý do tác gi nghiên cu đ tài:
“CỄC NHỂN T TỄC NG N NH HNG KHÁCH HÀNG
CA NHỂN VIểN PHC V KHỄCH SN ậ NHÀ HÀNG TP.HCM”
2. Mc tiêu nghiên cu:
- ánh giá các nhân t tác đng đn đnh hng khách hàng ca nhân viên tip
4
X
4
+
5
X
5
+
- T đó đ xut mt s gii pháp và trao đi đi vi các cp qun tr giúp nhân
viên ca mình làm vic tích cc ch đng đnh hng khách hàng.
3. Phng pháp nghiên cu
- i tng nghiên cu: nhân viên làm vic ti 2 b phn F&B và
Housekeeping
- Phm vi nghiên cu: các khách sn (T 3-5 sao) ti thành ph H Chí Minh
- Phng pháp nghiên cu: thông qua 2 giai đon: nghiên cu đnh tính nhm
khám phá vn đ và thit k bn câu hi, nghiên cu đnh lng thu thp d
liu s cp: thng kê mô t, thit lp và kim đnh mô hình, phân tích nhân t
khám phá (CFA), kim đnh thang đo (Cronbach’s Alpha), t-test, ANOVA
vi phn mm SPSS for Windows 15.0.
4. Tính thc tin ca đ tƠi
Kt qu ca đ tài nghiên cu là mt gi ý giúp các nhà qun tr xây dng các
chng trình hi nhp phù hp vi nhân viên mi và nhân viên c cn hi nhp
doanh nghip. Vì th, đ tài mang tính cht ng dng cao trong ngành dch v.
T nhng nhân t trong kt qu nghiên cu nh hng đn đnh hng khách
hàng, các nhà qun tr s xây dng các chính sách trng tâm đ kích thích và đng
viên nhân viên làm vic tích cc, ch đng phc v khách hàng, giúp khách hàng
1.1 C S Lụ THUYT
1.1.1 nh hng khách hƠng ậ customer orientation
Ngun gc ca đnh hng khách hàng đc phát trin t lý tuyt ca
marketing, các doanh nghip đu cho rng đ đt đc li nhun cao nht cn thit
phi phc v theo nhu cu ca khách hàng (Appiah-Adu and Singh, 1988, 386; Zhu
and Nakata, 2007, 190). nh hng khách hàng là mt hng nghiên cu ca đnh
hng th trng giúp doanh nghip nhn din li ích nh hng trc tip đn khách
hàng (Sanzo et al, 2003,311). i vi lãnh vc đnh hng th trng, đ doanh
nghip đt đc hiu qu, các nhân viên phi làm vic theo đúng chin lc đnh
hng th trng ca công ty đ giúp khách hàng tin tng nhng li ích ca công
ty đem đn cho h (Jones, Busch, and Dacin, 2003,323)
Yu t nn tng trong lnh vc tip th ca ngành dch v thng tp trung
vào đi ng nhân viên phc v khi tip xúc trc tip khách hàng (Donavan et al,
2004, 128), khác vi các ngành kinh doanh khác, đi ng này đc gi là nhân viên
bán hàng.
Các doanh nghip hiu v đnh hng khách hàng là thng hiu cung cp
các dch v giúp khách hàng hài lòng hn so vi đi th cnh tranh.
Lý thuyt đnh hng khách hàng đã đc rt nhiu tác gi nghiên cu và đ
cp, gi tên khác nhau. Bng 1.1 s ch ra các khái nim v đnh hng khách hàng
mà các tác gi đã s dng nhiu nht.
6
Tóm li, đnh hng khách hàng là mt cách c x thng xuyên nhm tha
mãn nhu cu khách hàng thông qua vic tr giúp, am hiu và cung cp giá tr cho
khách hàng mc tiêu, luôn luôn đt khách hàng v trí trung tâm và quan trng.
Cách ng x này không ch ca cá nhân mà ca toàn th nhân viên cùng nhau c
gng tr giúp, am hiu và to ra giá tr cho khách hàng.
Mc tiêu ca doanh nghip là tha mãn khách hàng. Mà, khách hàng luôn có
nhu cu cn đc tha mãn và mong đi hn c nhng giá tr mà h nhn đc.
ca sn phm mi, tng trng doanh s (Appiah-Adu và Singh, 1998, 390-391), li
nhun mong mun (Appiah-adu và Singh, 1998, 391; Narver và Slater, 1990,32),
trách nhim công vic cao hn (Boles, Babin, Brashear và Brooks, 2001, 8), và nâng
cao s gn kt các mi quan h (Kilic và Dursun, 2007,6). Các công ty đnh hng
khách hàng thng gi đnh rng: nu càng đnh hng khách hàng tt thì s nâng
cao cht lng hàng hóa, dch v và thúc đy nhân viên hoàn thành công vic tt
hn (Brady và Cronin, 2001, 248). Khi nhân viên liên lc vi khách hàng mt thit
thì khách hàng s trung thành vi công ty và có xu hng không tìm kim các dch
v thay th. (Donavan và Hocutt, 2001, 297). Tóm li, nhân viên đnh hng khách
hàng có cht lng dch v mong đi đ giúp khách hàng hài lòng (Stock và Hoyer,
2005,538).
Có s khác bit gia marketing hng ti doanh nghip và marketing hng
ti khách hàng (Cooper và Jackson, 1988,51). nh hng khách hàng đc phân
đnh nh là mt loi hành vi ca t chc và mt nhóm nhân viên bán hàng (Williams
và Attaway, 1996, 36). Vai trò ca nhng nhân viên rt quan trng trong vic thc
hin thông đip “khách hàng là thng đ”. Chính s sáng to và nhit tình ca h
giúp khách hàng nhn đc nhng giá tr ln nht, k vng cao nht (Aggarwal và
Gupta, 2005,58). Nhân viên bán hàng nh là nhng ngi bao vây xung quanh trong
kinh doanh. Có ngha là, h là ngi tng tác vi khách hàng (Hansemark và
Albinsson, 2004, 40). H có th đc s dng trong vic thc hin các dch v và
kt ni gia công ty và khách hàng. H không ch hiu khách hàng tt hn mà còn
to ra mi quan h thân thit và gn gi vi khách hàng (Zhang,2006,393).
Theo nghiên cu ca Saxe và Weitz, 1982, tr 344, đnh hng khách hàng
đc mô t di các hình thc nh sau:
1. S c mun giúp khách hàng
2. giúp khách hàng đánh giá nhu cu ca khách hàng
8
3. Tham kho các sn phm giúp khách hàng tha mãn nhu cu ca h
4. Hiu bit rõ v sn phm
tr thành nhân viên phc v theo xu hng đnh hng khách hàng, h
phi có nhng kh nng nht đnh nh: kh nng phân tích vn đ ca khách hàng,
s đa dng hàng hóa dch v (Saxe và Weitz, 1982, 348).
Nghiên cu ca Donavan và Hocutt, 2001, 293 phát hin ra rng nhân viên
đnh hng khách hàng tt s tng s hài lòng và cam kt ca khách hàng. Brady và
Cronin, 2001, 247 phát trin các nghiên cu v đnh hng khách ca các nhân viên
trong ngành dch v nh: khách sn, nhà hàng, l hành,… bng thang đo COSE.
Chc nng ca nhân viên tip xúc trc tip khách hàng là phi giúp khách
hàng có nhng quyt đnh mua tho mãn nhu cu ca h (Saxe và Weitz, 1982). Do
vy, hai hng nghiên cu đc phát hin: đnh hng khách hàng hay đnh hng
bán hàng. C hai, đu nhm mc tiêu giúp công ty đt đc mc tiêu ca công ty.
Khách hàng luôn luôn thích thú trong ngn hn và dài hn. C th là, trong
ngn hn nhu cu ca h thng đc mô t chính xác rõ ràng, còn trong dài hn thì
nhu cu là nhu cu n. Mc đích ca ngi nhân viên tip xúc trc tip khách hàng
là phát hin ra các nhu cu tim n đó.
1.1.2 Các thƠnh phn liên quan đn đnh hng khách hƠng
Trong các nghiên cu v cht lng dch v, mô t hành vi ca nhng nhân
viên này tác đng đn s nhn thc ca khách hàng (Bitner, 1990). c bit, các
nghiên cu khng đnh khía cnh liên quan đn nhân viên nh hng trc tip đn
vic đnh lng cht lng dch v. Ví d nh, có thang đo cht lng dch v ca
Parasuraman (1988).
Có khá nhiu các nghiên cu v đnh hng khách hàng vi nhng bin quan
sát khác nhau có tác đng đn s phát trin kh nng ca nhân viên. Ví d, nhng
nhân t thuc v t chc nh: đnh hng th trng, kh nng lãnh đo, h thng
khuyn khích đng viên, tính nht quán trong vic ra quyt đnh, môi trng làm
vic khuyn khích, và h thng t chc qun lý … các nhân t này có tác đng tích
cc đn hành vi ca nhân biên tip xúc trc tip khách hàng (Boles, Babin, Brashear
và Brooks 2001). Trong khi các yu t cá nhân cng nh hng nhiu đn hành vi
th chp nhn (Dutton, 1994). Có th đnh ngha, môi trng doanh nghip nh là
trng thái tâm lý phi hp đ các giá tr ca doanh nghip và nhân viên cùng đt
đc nhng mong đi (Mael, 1992).
Các tác gi đu gi đnh rng môi trng doanh nghip to đng lc thúc đy
cho nhân viên bán hàng tham gia đnh hng khách hàng. Da vào kt qu ca các
11
nghiên cu trc đây v hành vi t chc, thì mi quan h này t l thun. Do đó, tác
gi quyt đnh đa nhân t vào mô hình nghiên cu.
V thang đo, Theo tác gi Porter, 1974 đ xut có 7 bin quan sát nh: t hào
k v công ty, mc tiêu bn thân trùng mc tiêu t chc, quan tâm ti đnh hng
ca doanh nghip, là doanh nghip tt đ làm vic.
c. S hài lòng v lng (Pay satisfaction)
S hài lòng v lng, bao gm tt c các khon thu nhp ca ngi lao đng
nh: ph cp, phúc li, thng, lng c bn,… ây chính là mt khon đu t ca
công ty (Churchill, 1974). Lng ca h s nhiu hn khi hiu qu công vic cao
hn “làm nhiu hng nhiu, làm ít hng ít”. Vì th, s tác đng ca nhân t tin
lng có mi quan h t l thun vi đnh hng khách hàng (Chebat, 2002)
V thang đo, tác gi Comer, 1989 đ xut có 6 bin quan sát nh: Tm hài
lòng v thu nhp, thu nhp cao hn so vi mc giá th trng, phn ánh tiêu chí
đánh giá ca công ty, tin lng đc tr xng đáng.
d. S t ch/ t giám sát trong công vic (Self-monitoring)
Tính t ch trong công vic là hành vi “t ch/giám sát” thông qua các
chng trình kim soát và đào to đ làm tng tính t ch ca cá nhân (Howell,
Bellenger 1987) và d dàng đo lng thông qua nhng công c (Snyder và
Gangestad, 1986).
Theo các lý thuyt ca hành vi đnh hng khách hàng, đ rèn luyn hành vi
đnh hng khách hàng thì tính t giám sát càng đc chú trng hn. S t giám sát
cao đc mong đi đ trình bày hành vi đnh hng khách hàng cao hn thông qua
trong mt môi trng (Schneider, 1987).
V thang đo, tác gi Snyder, 1979 đo lng nhân t làm vic nhóm thông qua
5 bin quan sát, nh: nhóm làm vic vui v khi tip xúc khách hàng, các thành viên
luôn c gng to giá tr mi cho khách, hot đng vì mc tiêu chung ban đu, dành
u ái đc bit cho khách hàng.
1.2 THANG O S DNG TRONG MÔ HỊNH NGHIểN CU
1.2.1 Thang đo v các thƠnh phn đc lp
Bng 1.2: Thang đo v các thành phn đc lp
Thang đo v kinh nghim làm vic
13
Câu 01: Kinh nghiệm làm việc (experienced meaningfulness)
Source: trích t Williams,1988
Mức độ đồng ý
EM1
Công việc cho tôi có cơ hội tiếp xúc mọi người
1
2
3
4
5
EM2
Công việc cho tôi tâm lý thoi mái
1
2
3
4
5
EM3
Sourec: trích t Porter et al, 1974
Mức độ đồng ý
OI1
Tôi thường kể với bạn bè về công ty của tôi
1
2
3
4
5
OI2
Tôi nhận được nhưnõg giá trò của doanh nghiệp và giá trò bản thân
trùng nhau
1
2
3
4
5
OI3
Tôi tự hào nói với mọi người, tôi là thành viên của doanh nghiệp
1
2
3
4
5
OI4
Tôi rất vui khi lựa chọn ni này để cống hiến và làm việc
1
2
3
4
1
2
3
4
5
PS2
Thu nhập của tôi cao hơn so với thò trường
1
2
3
4
5
PS3
Tôi được trả lương thấp so với những gì tôi đã cống hiến
1
2
3
4
5
PS4
Tiền lương của tôi phản ánh đầy đủ trong các tiêu chí đánh giá
của công ty
1
2
3
4
5
PS5
Tôi rất khó khăn để tìm ra một công việc có mức lương tốt hơn
hiện tại
2
3
4
5
SM3
Tụi luụn thõn thin vi tt c cỏc i tng khỏch hng
1
2
3
4
5
SM4
Tụi khụng ỏp t ý kin ca mỡnh cho ngi khỏc
1
2
3
4
5
SM5
Tụi cú mt chỳt hi hc trong cụng vic
1
2
3
4
5
Thang o v tinh thn lm vic nhúm
Caõu 05: Lm vic nhúm (Work Group)
Source: trớch t Snyder, 1979
Mửực ủoọ ủong yự
WG5
Cỏc thnh viờn nhúm luụn dnh u ỏi c bit cho khỏch hng
1
2
3
4
5
1.2.2 Thang o v nh hng khỏch hng
Thang o nh hng khỏch hng c thu thp t cỏc i tng l nhõn viờn
lm vic ti doanh nghip (Donavan v Hocutt, 2001, 293), trong nghiờn cu ny,
khỏch hng v cỏc i tng mua hng ca cụng ty s ỏnh giỏ nh hng khỏch
hng ca nhõn viờn bỏn hng. Thang o nh hng khỏch hng SOCO c xõy
dng bi hai tỏc gi Saxe v Weitz (1982). Ngi khỏch hng c nh hng
khỏch hng bao gm 24 bin quan sỏt di dng cõu khng nh (Tadepalli, 1995,
178). K t khi thang o SOCO c phỏt trin o lng nh hng khỏch hng
trong mụi trng kinh doanh. Thang o SOCO c s dng vi rt nhiu bin quan
sỏt o lng, tuy nhiờn chiu di ca bng cõu hi l mt vn cn lu ý
(Thomas, Soutar v Ryan, 2001, 63). Trong trng hp ny thỡ cỏc nghiờn cu
thng s dng cỏc bng cõu hi tng i ngn ngi tr li nhanh gn v
15
thun tin. (Brady và Cronnin, 2001). Vì th ch có khong 14 bin quan sát đc
ly t thang đo SOCO đ thit k bng câu hi ca tác gi. Ngun gc ca thang đo
SOCO đc đo bi thang đo Likert vi 7 mc đ 1: rt khơng đng ý, …7: rt đng
ý (Saxe và Weitz, 1982). Sau đó có mt vài tác gi s dng thang đo 9 mc đ nh
Tadepalli,… Tác gi đã s dng thang đo Likert 5 mc đ. Bng sau th hin tt c
các thang đo đ đo lng đnh hng khách hàng.
Bng1.3: Thang đo đnh hng khách hàng
4
5
CO5
Tơi ln suy ngh tích cc v khách hàng
1
2
3
4
5
CO6
Tơi c gng cùng khách hàng trao đi v nhu cu ca h
1
2
3
4
5
CO7
Tơi c gng đa cho khách hàng nhiu thơng tin la chn
1
2
3
4
5
CO8
Tơi đa ra nhng sn phm tt nht theo nhu cu khách hàng
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
CO14
Tơi đa ra con s c th tng ng vi nhu cu ca h
1
2
3
4
5 1.3 GI NH CA TÀI NGHIểN CU
16
H1: Nhân viên có kinh nghim làm vic, hoc thâm niên làm vic càng nhiu thì kh
nng đnh hng khách hàng tt hn
H2: Nhân viên hài lòng v môi trng làm vic ca doanh nghip/t chc thì kh
nng đnh hng khách hàng tt hn
H3: Nhân viên hài lòng v tin lng thì kh nng đnh hng khách hàng tt hn
H4: Nhân viên có đc quyn nht đnh là t ch trong công vic thì đnh hng
khách hàng tt hn
H5: Nhân viên có tinh thn làm vic nhóm trong công vic thì đnh hng khách
hàng tt hn.
1.4 KHỄI QUỄT V KHỄCH SN NHÀ HÀNG
0
500000
1000000
1500000
2000000
2500000
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
nm
Lt ngi
trí kin trúc, trang thit b tin nghi phc v, dch v và mc đ phc v, nhân viên
phc v và v sinh. Khách sn hng càng cao thì yêu cu cht lng phc v, trang
thit b tin nghi, s lng các dch v càng đy đ, hoàn ho, đáp ng đc nhu cu
đa dng ca khách (ph lc C: qui đnh tiêu chun xp hng khách sn ca Tng cc
du lch).
T hình 1.1, giai đon t 2001 – 2006, lng khách du lch (trong nc và
quc t) đn vi Tp.HCM ngày càng tng. Ch trong 9 tháng đu nm 2009 đã có
1.950.000 khách (gim 11% so vi cùng k nm 2008, đt 65% k hoch d kin
nm 2009, K hoch nm 2009 là khong 3triu lt khách).