ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC THPT 2015 KÈM LỜI GIẢI VÀ ĐÁP SỐ - ĐỀ SỐ 4 - Pdf 28

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 1

Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
và Mg(NO
3
)
2
. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là
16,8%.Cho 50 gam hh X phản ứng với dd NaOH dư được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi được 18,4
gam chất rắn. % khối lượng của Fe(NO
3
)
2
trong hh là:
A. 18% B. 40% C. 36% D. 72%
Câu 2: Trong các chất: etylen, axit acrylic, axit axetic, etylaxetat, glucozo và butan, số chất có khả năng tham gia
phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là

vào Na
2
CO
3
(dư).

(e) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
(g) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
.

h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho từ từ Na
2
CO
3
vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6: Có các tập hợp các ion sau đây :
(1) NH
4
+
; Na

2+
; K
+
; OH
-
; NO
3
-

(5) H
+
; K
+
; OH
-
; NO
3
-

(6) Al
3+
; Cl
-
; Na
+
; CO
3
2-

Có bao nhiêu tập hợp có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?

2
. Mặt
khác, hòa tan hoàn toàn 4,484 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO
3

loãng (dư), thu được 1,4896 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 3
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 2

A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Mg.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hiđrocabon A cháy hoàn toàn thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol 1:1.
Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam, khí thoát ra khỏi bình đem đốt
cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO
2
và 0,72 gam H
2
O. % V của A trong X là:
A. 5 B. 50 C. 33,33 D. 25
Câu 11: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO
3
và 0,25 mol Cu(NO
3

(X) có x đồng phân tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa màu vàng nhạt
- Ancol thơm C
8
H
10
O (Y) có y đồng phân oxi hóa tham gia phản ứng tráng gương
- C
6
H
10
O
4
(Z) là este 2 chức có mạch cacbon không phân nhánh có z đồng phân tác dụng với NaOH cho một
muối một ancol
- Amin C
4
H
11
N (T) có t đồng phân tác dụng với HCl tạo muối có dạng RNH
3
Cl ( R là gốc hiđrocacbon)
Mối quan hệ đúng giữa x, y, z, t là
A. x > y = z > t. B. x = y = z = t. C. x = y; z = t D. x = z; y = t.
Câu 15: Cho hình vẽ sau:
O
C. 2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3

D. Na
2
SO
3
+ Br
2
+ H
2
O → Na
2
SO
4
+ 2HBr
Câu 16: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn
Y trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí SO
2
(đktc). SO
2

)
3
0,1M và H
2
SO
4
0,75M. Đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch A, 1,12 gam chất rắn B, khí C . Giá trị m là
A. 6,72 g B. 4,08g C. 7,2g D. 6,0g
Câu 19: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp
(a) Cl
2
+ KI dư

(b) O
3
+ KI dư


(c) H
2
SO
4
+ Na
2
S
2
O
3


2
. Biết KClO
3
bị nhiệt phân hoàn toàn tạo
14,9 gam KCl chiếm 36,315 % khối lượng Y. Sau đó, cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với axit HCl đặc dư đun
nóng, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 51,275 gam muối khan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân muối
KMnO
4
trong X là
A. 75,0 %. B. 80,0 %. C. 62,5 %. D. 91,5 %.
Câu 21: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất
trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (M
X
< 80) chứa C, H, O thu được số mol H
2
O gấp 1,5 lần số mol
CO
2
. X tác dụng được với Na giải phóng H
2
. Số công thức cấu tạo bền thỏa mãn điều kiện của X là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 23: Hỗn hợp khí A ( đktc) gồm 2 olefin. Đốt cháy hết 7 thể tích của A cần dùng 31 thể tích khí O
2
(đktc). Nếu
trộn 4,704 lít hỗn hợp A với V lít H
2
( đktc) rồi đun nóng với xúc tác là Ni. Hỗn hợp khí sau phản ứng cho đi từ từ

O. Mặt khác, nếu đun 17 gam hỗn hợp X với 150 ml dung dịch KOH 0,8M, rồi
cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 8,16 gam. B. 9,96 gam. C. 10,08 gam. D. 11,88 gam.
Câu 26: Cho 10,40 gam hỗn hợp X (gồm Fe, FeS, FeS
2
, S) tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nóng dư thu được V
lít khí NO
2
(là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu
được 45,65 gam kết tủa. Số mol HNO
3
trong dung dịch cần dùng để oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X là
A. 1,5. B. 0,9. C. 0,3. D. 1,2.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan; trong đó số mol hexan bằng số mol
etilen glicol. Cho m gam hổn hợp X tác dụng hết với Na dư thu được 0,4032 lít H
2
(đktc). Mặt khác đốt m gam hổn
hợp X cần 4,1664 lít O
2
(đktc). Giá trị của m là:
A. 2,235 gam. B. 1,788 gam. C. 2,682 gam. D. 2,384 gam.
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 4


chất hữu cơ Y
1
. Khi Y
1
tác dụng với Na thì số mol H
2
thoát ra bằng số mol Y
1
tham gia phản ứng. Kết luận không
đúng về X là
A. X có 2 chức este
B. Trong X có hai nhóm OH
C. X cóa công thức phân tử là C
6
H
10
O
5

D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 31: Hòa tan 11,7 gam NaCl và 48 gam CuSO
4
vào nước được 500ml dung dich X rồi điện phân dung dịch với
điện cực trơ màng ngăn xốp . Khi lượng dung dịch giảm 21,5 gam thì dừng điện phân . Biết cường độ dòng điện
I=5A. Thời gian điện phân là?
A.7720 B. 9264 C. 8878 D.3860
Câu 32: Hỗn hợp A gồm X, Y (M
X
< M
Y

3
1M thu được dd B và 1,792 lít hỗn hợp hai khí N
2
;
N
2
O (đktc) có tỉ khối so với H
2
=18. Cho vào dung dịch B một lượng dd NaOH 1M đến khi lượng kết tủa không
thay đổi nữa thì cần 1,03 lít. Khối lượng muối thu được trong dung dịch B là
A. 57,4g B. 52,44g C. 58,2g D. 50,24g
Câu 36: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các

- amino axit có 1 nhóm –NH
2
và 1
nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn có khối
lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết péptít trong X là
A. 14. B. 9. C. 11. D. 13.
Câu 37: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C
2
H
2
; 0,65 mol H
2

và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu
được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H
2


4

loãng.
(b) Cho ancol etylic phản ứng với Na
(c) Cho metan phản ứng với Cl
2
(as)
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO
3

trong NH
3

dư, đun nóng.
(e) Cho AgNO
3
dư tác dụng với dd FeCl
2

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 40: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. H
2
SO
4

đặc, nóng, dư.
B. CuSO
4

Cu
2
. Dãy chỉ gồm các kim loại khử được Cr
2+
trong dd là:
A. Al, Fe, Cu. B. Zn, Fe, Cu. C. Mg, Al, Zn. D. Mg, Al.
Câu 42: Cho phương trình phản ứng aMg +b HNO
3
 c Mg(NO
3
)
2
+d N
2
O + e H
2
O
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 4. B. 2 : 5. C. 1 : 3. D. 2 : 3.
Câu 43: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Vị trí của X trong bảng tuần

10
và C
4
H
8
D. C
5
H
10
và C
5
H
12

Câu 45: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần theo chiều tăng của số hiệu Z.
B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.
D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
Câu 46: Nhiệt phân hoàn toàn 16,2g muối cacbonat của một kim loại hoá trị II. Toàn bộ khí thu được hấp thụ hoàn
toàn vào 350g dung dịch NaOH 4% được dung dịch chứa 20,1 gam chất tan. Kim loại đó là:
A. Mg B. Ca C. Cu D. Ba
Câu 47: Lấy m gam Kali cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO
3
thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lít hỗn
hợp (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch KOH dư thì thấy thoát ra 0,224 lít khí Y. Biết rằng quá
trình khử HNO
3
chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Giá trị của m là:
A. 6,63 gam. B. 12,48 gam. C. 3,12 gam. D. 7,8 gam.

. (7). Hg và S.
(3). Khí H
2
S và dung dịch Pb(NO
3
)
2
. 8). Khí CO
2
và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl
2
và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl.
(5). Khí NH
3
và dung dịch AlCl
3
. (10). Dung dịch AgNO
3
và dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 50: Trong các dung dịch: C
6
H
5


GIẢI CHI TIẾT VÀ ÔN TẬP, TỰ LUYỆN

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Bài làm :
 Cách 1 :
 Ta có sơ đồ phản ứng như sau :

N aOH t , k h « ng k h Ý
Fe (N O ) Fe O
Fe (O H )
X C u ( N O ) Y C u (O H ) C R C u O
M gO
M g (O H )
M g(N O )



  
        
  
  


0
3 2 2 3
2
3 2 2





Khi đó từ chất X đến chất rắn chính là sự thay thế nhóm
N O O


2
3
Áp dụng định luật tăng giảm khối lượng ta thấy :

m
m
N O O .
,.
,,

     
    
2
3
2 2 6 2 16 1 0 8
0 6 10 8


Fe ( NO )
,.
% m . %
32
0 1 18 0
1 0 0 3 6
50

 Giải thích : Khi nung hidroxit
Fe (O H )
2
trong không khí thì lượng O
2
trong không khí tham gia vào
phản ứng đưa lên Fe
+3
theo phương trình :

t
Fe(O H ) O Fe O H O    
0
2 2 2 3 2
1
22
2


∆n
E
= n
Fe
=0,35.2 – 0,6 = 0,1 mol.

Fe ( NO )
,.
% m . % %
33
0 1 18 0
1 0 0 36
50

 Nhận xét : Bài toán trên khai thác về những đơn vị kiến thức sau :
 Phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li chỉ xảy ra khi thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:
- Phản ưng tạo kết tủa
- Phản ứng tạo khí
- Phản ứng tạo chất điện li yếu
 Tính chất của hợp chất Fe
2+
: Fe có các số oxi hóa điển hình đó là 0 ; + 2 ; +3. Do đó đối với hợp chất +
2 tồn tại đồng thời hai tính chất : oxi hóa và tính khử tuy nhiên tính khử là chủ yếu. Do đó khi nung
Fe(OH)
2
trong không khí ( có O
2
) thì Fe sẽ được đưa lên mức oxi hóa cao nhất là + 3.
 Các phản ứng đặc trưng như :
o

, Ni) bao gồm :
+ Hợp chất hữu cơ không no (có liên kết
CC
,
CC
).
+ Hợp chất anđehit và xeton.

o
o
o
t , N i
t , N i
t , N i
an ñ ehit ho aëc x e to n
C C H C H C H
C C H C H C H
C O H C H O H
   

         
         
       
2
2 2 2
2
2


Câu 3: Bài làm:
 Khi cho ancol etylic oxi hóa thì phương trình như sau:

 
C H O H O C H C H O H O
a a a
  

2 5 3 2 
C H O H O C H C O O H H O
b b b
  

2 5 3 2
2

 Vậy hỗn hợp A gồm
du
C H C H O : a (m ol)
C H C O O H : b (m ol)
C H O H : c (m o l)
H O : a b (m ol)





du
C H C O O H N a C H C O O N a H
C H O H N a C H O N a H
H O N a N aO H H
  
  
  
3 3 2
2 5 2 5 2
22
1
2
1
2
1
2

 Khi đó ta có hệ sau :

a b c , a b c ,
b,
b c a b , . b a c ,
     

  

      

0 2 0 2
0 0 2

  

22
22
2

 Những chất hữu cơ có khả năng phản ứng với Na là những chất có nguyên tử H linh động thuộc nhóm – OH
; -COOH
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 9 kk
kk
H
X
k
R (O H ) k N a R (O N a ) H
k
R (C O O H ) k N a R (C O O N a ) H
.n
k
n
  
  

2
2

2
CO
3
.
N a C O
m
xx
R (C O O H ) R (C O O N a ) x (gam )
x . , , x ,


      
    
23
22
2 2 0 1 7 5 2 2 6 16 1 7 1

Theo bài mỗi axit không quá 2 nhóm –COOH
x
x , x
x


     



1
12
2








0 1 7 5
0 0 5
2
1 7 1
0 1 2 5


CO
C H C O O H
n , .(n ) , .(m ) , m n
% m . , %
        
  
2
3
0 0 5 1 0 1 2 5 1 0 4 7 5 1
3
1 0 0 1 8 7 5
16

Đáp án A

Câu 5: Bài làm :

2
O
2KHSO
4
+ 2NaHCO
3
→ K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
 Chú ý: thí nghiệm (i) chưa chắc đã sinh ra chất khí vì nếu Na
2
CO
3
thiếu , mà thực nghiệm lại nói nhỏ tử từ
Na
2
CO
3
vào dung dịch thì chỉ có phản ứng:
Na

→ 3Fe
3+
+ NO + 2H
2
O
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 10

Dung dịch (4) xảy ra phản ứng:
Cu
2+
+ 2OH
-
→ Cu(OH)
2

Dung dịch (5) xảy ra phản ứng:
H
+
+ OH
-
→ H
2
O
Dung dịch (6) xảy ra phản ứng:
2Al
3+
+ 3CO


= 0,8 mol, ∑n
P
= 0,3 mol

H
P
n
,
,
n,


08
26
03

→ sau tất cả các phản ứng, P nằm trong H
3
PO
4

H P O

24


N aH P O
n , (m ol)
24


x=0,04 mol
 Khối lượng nguyên tố H có trong NaOH=0,06 gam
 Khối lượng nguyên tố H(X) +H(NaOH) = (0,04+0,05) .2=0,18 gam
 Khối lượng nguyên tố H(X) =0,18-0,06=0,12 gam

Trong 2,76 gam X có


  




    



 Công thức đơn giản nhất của X có dạng: C
x
H
y
O
z
x:y:z= 0,14:0,12:0,06=7:6:3
 Do CTPT trùng CT đơn giản nhất nên CTPT X C
7
H
6
O

6
H
4
R

.

t
''
R C O O C H R N aO H R C O O N a N a O C H R H O    
0
6 4 6 4 2
2

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 11 
sản phẩm thu được gồm 2 muối và nước. Do đó khi cô cạn phần hơi bay lên là H
2
O


tỉ lệ
N aO H
e ste
n






  
  





2
5 6 6 4 4 4 8 4
0 047 5
0 047 5
0 028 5

Thí nghiệm 2 : n
NO
=
, . , .
,


0 0 4 75 3 0 0 2 8 5 2
0 0 6 65
3

V

2
43

 Chú ý : Al ; Fe ; Cr bị thụ động trong HNO
3
đặc nguội.

Câu 10: Bài làm :
 Đốt cháy C
2
H
2
thì 






; đốt cháy C
2
H
4
thì 







 




















 




  
        



pu
= 0,25 – 0,12 = 0,13 mol
 m
Mg dư
= 19,44 – 108.0,1 – 64.0,13 = 0,32 g
 n
Mg pu
=


Ag
n

+
Cu
n
2
pu
=


+ 0,13 = 0,18 mol
 m = 24.0,18 + 0,32 = 4,64 g
Đáp án C.

Câu 12: Bài làm:
 Do tỉ lệ thể tích cũng là tỉ lệ số mol. Do đó chọn


  

3
3 2 1
1 0 0 2 5 8 1
3 2 1 4 6 2

Đáp án A.

Câu 13: Bài giải:
 Mẫu khí ban đầu có 2 khí ở điều kiện thường
C4

 Đem cracking thu được hỗn hợp 4 khí (H < 100% )

chỉ có 1 khí tham gia phản ứng cracking. Vì một khí
khi tham gia sẽ tạo ra hai khí mới và thêm khí dư do hiệu suất < 100% ( tổng cộng là 3 khí ).
 Tiếp tục dẫn qua Br
2
còn lại 3 khí ( 1 ankan khi cracking thu được 1 anken và 1 ankan, mà chỉ có anken mới
bị giữ lại bình đựng nước Br
2
)

Hai khí ban đầu là ankan
 Do ankan có chỉ số
C  4
bị cracking chỉ có thể là C
3

6
( y mol)
Giả sử x + y = 1 (mol)
Sản phẩm sau cracking là:
C H : y (m o l)
C H :z (m ol)
C H : z (m o l)
C H : x z (m ol)








26
4
24
38

Dẫn qua Br
2
dư thể tích giảm 25 %
z
,z
x y z
   

1




2
1
3
118
1
3 0 4 4
3
3

Hiệu suất phản ứng crăcking là
z
H . . %
x
  
1
3
1 0 0 1 0 0 5 0
2
3

Đáp án D

Câu 14: Bài làm
 Các CTCT của X:
CH
3
CH

CH
2
OH
CH
2
OH
C H
3
CH
2
OH
C H
3
CH
2
OH
C H
3

 y = 4
 Các CTCT của Z:
CH
3
OCOCH
2
CH
2
COOCH
3
CH

CH
2
CH
2
NH
2
(CH
3
)
2
CHCH
2
NH
2

CH
3
CH
2
CH(CH
3
)NH
2
(CH
3
)
3
C-NH
2
 t = 4

Zn




       





2 2 4
2
4 9 6
1 6 1 9 2

 Nhận thấy trong bài toán kim loại tác dụng với H
2
SO
4
đặc thì:

m uoi K L
SO
e (n huon g ) e ( nhan )
SO (m uoi )
m m m
n .n .n



2
và H
2
SO
4
đặc nóng.

O
,
n,

  
2
1 9 2 1 6
01
32

 Quá trình nhận eletron như sau :
O e O
S e S




2
2
64
42
2


O, SiO
2
.
C + CO
2
→ 2CO
2C + Fe
3
O
4
→ 2CO
2
+ 3Fe
C + 2ZnO → CO
2
+ 2Zn
C + H
2
O → CO + H
2

C + SiO
2
→ CO
2
+ Si
Đáp án B
 Nhận xét :
 Trong các dạng tồn tại của cacbon, cacbon vô định hình hoạt động hơn cả về mặt hóa học.
 Tuy nhiên, ở nhiệt độ thường cacbon khá trơ, còn khi đun nóng nó phản ứng được với nhiều chất.

= 0,02 mol
 Cho Mg vào dung dịch trên lần lượt xảy ra các phản ứng:
Mg + 2Fe
3+
→ Mg
2+
+ 2Fe
2+

0,02← 0,04
3Mg + 8H
+
+ 2NO
3
-
→ 3Mg
2+
+ 2NO + 4H
2
O
0,6 0,12
0,18 0,48 ← 0,12
Mg + 2H
+
→ Mg
2+
+ H
2

0,06 ←0,12

n,




      


    




2
2
2
4
0 0 4 0 0 2 0 0 2
0 6 0 0 4
0 2 8
03
2
m
Mg
= 0,28.24 = 6,72 gam.
→Chọn C
 Nhận xét: Bài toán trên khai thác kiến thức khá rộng . Để làm tốt bài tập này chúng ta cần nằm vững những

→ KCl + I
2

(b). O
3
+ KI + H
2
O → O
2
+ KOH + I
2

(c). H
2
SO
4
+ Na
2
S
2
O
3
→ Na
2
SO
4
+ S + H
2
O + SO
2

Đáp án D.

Câu 20: Bài làm :
 Hãy cẩn thận vì ban đầu có
M nO
2
với lượng
M nO
2
sinh ra trong quá trình nhiệt phân . Sơ đồ phản ứng như
sau:
HCl
t
K M nO
K M nO
K M n O K C l
X K C lO , g am K C l , mo l K C l do , m ol K C lO t¹o ra
M n C l
M n O
M n O
K C l






       
  




    

1 5 8 8 7 5 2 5 5 0 2 1 2 2 5 0 1 5
7 2 4 0 2 1 2 6 5 1 2 7 5 0 0 5

 Lại có
Y
,
m,
,

1 4 9
4 1 0 3
0 3 6 3 1 5

O
,,
n , (m ol)

  
2
5 2 5 5 41 0 3
0 36
32

 Trong đó có 0,3 mol O
2
do KClO

H . %
,
  
0 1 2
1 0 0 8 0
0 1 5


Đáp án B

Câu 21: Bài làm :
Các chất sinh ra ancol là anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmitin.
CH
3
COOCH
2
CH=CH
2
+ NaOH → CH
3
COONa + CH
2
=CH-CH
2
OH
CH
3
COOC
2
H

31
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
.
Đáp án C

Câu 22:Bài làm:
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 16

 Đốt cháy X( C,H,O) thu được số mol nước lớn hơn số mol CO
2
X no dạng: C
n
H
2n+2
O
x

n
X
=
H O C O
nn

2
CH
2
OH, CH
3
OCH
2
OH
+ x = 3  C
2
H
6
O
3
: HOCH
2
OCH
2
OH
Có 4 công thức thỏa mãn
Đáp án B.

Câu 23: Bài làm :
 Do tỉ lệ thể tích cũng chính là tỉ lệ số mol

Ta coi toàn bộ thể tích có trị số như là số mol
 Giả sử hai olefin có công thức phân tử trung bình là : C
n
H
2n

4 0 2 8
CH
n , , (m ol)   
24
7 2 8 4 2

, .m , .
m,

   
6 2 2 8 4 2 2
4 38
2 1 7

- Nếu
mm
C H A
n % n , (m ol)
2
5 0 3 5
CH
n , , ( m ol)   
24
7 3 5 3 5

, .m , .
m,

   
6 2 3 5 3 5 2


  










   
  







  


24
48
1 1 1 0 8 6 8
2 8 5 6
3 3 3
11

,
n , (m o l)
,

4 7 0 4
0 2 1
2 2 4
. Gọi số mol H
2
phản ứng là x mol.

ank en
n

= 0,21-x (mol).
Khối lượng bình đựng Br
2
tăng lên chính là khối lượng anken dư.
( , x ). . , x , (m ol)    
62
0 21 14 2 8 9 3 3 0 1 4
21
V , . , , (lit)  0 1 4 2 2 4 3 136

Đáp án D
Câu 24: Bài làm :
 Hỗn hợp ban đầu
C H : ,
m,
H : ,

        

   



0
33
2
22
2
24
1

 Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có :
X h h d a u X X
,
m m , gam ; M . n , (m ol)       
1 0 4
1 0 4 8 2 16 0 6 5
16

 Trong phản ứng hidro hóa độ giảm số mol là số mol H
2
đã phản ứng hay cũng chính là số mol số liên
kết

đã bị phá vỡ.
p h an u n g
H


  
2 2 2 2

Br
n , . , , ,    
2
0 3 5 2 0 3 5 0 2 0 1 5


Đáp án D.

Câu 25: Bài làm :
 






nên ancol là ancol no, đơn chức, hở






 










   








Đáp án C

Câu 26: Bài làm:
 Dung dịch A chứa
Fe ;S O ;
32
4
có thể có
N O ; H

3

 Kết tủa gồm Fe(OH)
3

hết

BT e
Fe S NO NO HN O
n n .n n . , . , , m ol n , m ol          
2 2 3
3 6 1 3 0 1 6 0 15 1 2 1 2

Đáp án D

Câu 27: Bài làm:
 X: HOCH
2
CH
2
OH (a mol), C
2
H
5
OH (b mol), C
3
H
7
OH (c mol), C
6
H
14
(a mol)
 Vì số mol etilenglicol bằng số mol hexan nên đặt công thức chung cho 2 chất là C
4

n .(a b c ) , m ol . , , n
,

    
        
0
2
2 2 2 2 2
3
1
2
3 4 1 6 6 4 3 3 1
0 1 8 6 0 0 3 6 0 18 6
2 2 2 4 2 9m , . , gam  
596
0 0 36 2 384
9

Đáp án D
 Nhận xét: Bài này hay ở chỗ quy đổi 2 chất về một chất có cùng dạng công thức với những chất khác trong
hỗn hợp để từ đó đặt được công thức cho cả hỗn hợp. Làm được điều đó bởi vì số mol của 2 chất quy đổi
bằng nhau, ta chỉ việc cộng các nguyên tử mỗi nguyên tố trong 2 hợp chất lại rồi chia đôi là được công
thức chung cho 2 chất.
Câu 28: Đáp án B. Bài làm :
 Ta có : Đặt công thức chung của các axit là R(COOH)
k
.

2 2 2
22

 Theo bài ra
CO
B T N T .O xi
O
HO
n,
a
n , , , . , . a ,
a
n





         






2
2
2
0 1 1
0 0 9 0 1 2 0 0 9 2 0 1 1 2 1 4 4




  


2 2 2
22Câu 29: Bài làm :
 X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H
2xy
CH
C H O H C H O
C H O
C H O H C O O H
H











 Theo bài ra ta có

C aCO
n , (m ol)
3
15
0 1 5
100
C O C aC O
n n , (m ol)  
23
0 1 5

 Ta nhận thấy đốt hỗn hợp Y cũng chính là đốt hỗn hỗn hợp X. Mặt khác ta nhận thấy theo định luật bảo toàn
nguyên tố ta nhận thấy X ( có 2 H trong phân tử )

H O X
n n , (m ol)
2
0 2 5

 Vậy khi hấp thụ CO
2
; H
2
O vào dung dịch Z thì khối lượng dung dịch thay đổi :


m CO H O

bin h t ¨ ng C O H O
m m m
22

+ Khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào : Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa chất tan và
dung môi

m C O H O
m m m

   
22Câu 30: Bài làm:
 X + NaOH

ancol Z + Y

X chứa chức este và chỉ có chức este phản ứng với NaOH vì ngoài Y, Z
không còn sản phẩm khác

N aOH X
nn2
X có 2 chức este
 Nếu Z là ancol 1 chức thì
Z X Z
n n , (m ol) M   2 0 2 3 1
loại vì ancol bé nhất là CH
3

Y
1
có 2H linh động
 Vậy X là HOCH
2
COO-CH
2
-CH
2
-OOCCH
2
OH có CTPT C
6
H
10
O
5

Đáp án D
Câu 31: Bài làm:
 Theo bài ra ta có :

N aCl C uSO
,
n , m ol; n , m ol
,
   
4
1 1 7 48
0 2 0 3

x . , .y , y , m o l
I




   
  
  

       

   

2
2
22
2 2 2
2 0 2 0 1 0 2
2 4 4
4
2 4 0 2 0 2
0 4 9 6 5 0 0
0 4 7 7 2 0
6 4 71 0 1 3 2 2 1 5 0 0 5
5

Đáp án A

Câu 32: Bài làm

m
este
+ m
KOH
= m
chất rắn
+ m
anđehit

 m + 0,4.56 = (m + 6,68) + (m – 12,6)  m = 28,32 g
m
anđehit
= m – 12,6 = 28,32 – 12,6 = 15,72 gam
 n
este
= n
anđehit
=


= 0,3 mol  





  M
R
+ 79,4 = 94,4
 M

 Ta có phương trình phản ứng như sau :
K B r A g N O A g B r K N O
A g N O H C l A gC l H N O
A g N O N aO H A gO H N aN O ( A gO H A g O H O )
H P O A gN O
   
   
    

33
33
3 3 2 2
3 4 3
2

Đáp án D.
 Nhận xét : Muối photphat là muối của axit photphoric
- Axit photphoric tạo ra được 3 loại muối
+ Muối photphat trung hòa
PO
3
4

+ Muối hidro photphat
H PO
2
4

+ Muối đi hidro photphat
H P O

34
tan được trong dung dịch chứa
H
Câu 34. Bài làm:
 X tác dụng với Na thu được a mol H
2
suy ra X là ancol 2 chức.
 X tác dụng với CuO, t
0
thu được chất Y đa chức
→ các công thức cấu tạo thỏa mãn là:
CH
2
(OH)CH
2
CH
2
CH
2
(OH), CH
3
CH(OH)CH(OH)CH
3
,
CH
2
(OH)CH(CH


2
2
a b , a ,
a b , . b ,
  



  

0 0 8 0 0 4
2 8 4 4 0 0 8 3 6 0 0 4

 Nhận thấy khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO
3
sản phẩm khử sinh ra có thể có NH
4
NO
3
, do đó
nếu gọi mol NH
4
NO
3
: a (mol)
 Theo định luật bảo toàn electron ta có

BT E
trong m uoi cua kim loai

2
3
1 03
4
3

 Vậy thành phần khi thu được cho B tác dụng với NaOH gồm
B T N T .N ito
N aN O : , . a
N aA lO : x

     




3
2
1 0 0 4 4


BT NT .N a
, a x , x a ,          1 0 1 6 2 1 03 0 1 9

 Vậy ta có hệ :
x y , x ,
x y a , y ,
x a , a ,
  


Câu 36: Bài làm
 Giả sử X có a lien kết peptit.
→ Số mắt xích amino axit trong X bằng (a+1).
 Thủy phân X, số mol nước phản ứng là 0,1.a ; số mol HCl phản ứng là 0,1.(a+1).
→ Δm = 0,1a.18 + 0,1(a+1).36,5 = 52,7
→ a = 9
Đáp án B.
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 22

Câu 37Bài làm :
 Theo bài ra ta có :
hh
C H : ,
h çn h op d au m , . , . ,
H : ,

   


22
2
0 3 5
0 3 5 2 6 0 6 5 2 1 0 4
0 6 5

 Ta có sơ đồ phản ứng như sau :
A gN O / N H

28

 Trong phản ứng hidro hóa thì độ giảm số mol chính là lượng H
2
đã tham gia phản ứng .

ph an u ng
H
n n , , ,      
2
0 1 0 6 5 0 3 5
(mol)


Trong X thu được có cả C
2
H
2
dư ; C
2
H
4
; C
2
H
6
; H
2
.
 Do đó theo bài ra để làm no hóa hỗn hợp X cần AgNO

2 2 2
0 3 5 0 0 5 2 0 6 0 3 5 0 2 5

Đáp án C

Câu 38: Bài làm
 Dự đoán Fe dư, Mg và Cu
2+
hết
 Đặt số mol các chất Mg : x mol; Fe

: y mol; Fe

: z mol
 Chất rắn Y gồm Fe

: z mol; Cu : x + y mol
 Dung dịch Z gồm Mg
2+
: x mol; Fe
2+
: y mol. Vậy Z gồm MgO : x mol; Fe
2
O
3
: y/2 mol
 Ta có hệ sau
x y z , x , m ol
(x y ) z , y , mol
x y , z , m ol

2 2 2 4
Cl

điện phân chưa hết
e
n , . , m ol  0 022 5 2 0 0 4 5

 Quá trình điện phân ở catot

kim lo ai
F e e Fe
, , ,
C u e C u
, , ,
m , . , gam





  
32
2
1
0 0 1 5 0 0 1 5 0 0 1 5
2
0 0 1 5 0 0 3 0 0 1 5

2 3 2 2 2

Đáp án B

Câu 40: Bài làm :
 Các phương trình phản ứng như sau :
2Fe + 6H
2
SO
4 đặc

o
t
 
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 3H
2
O
Fe + 4HNO
3

đặc


dụng với ion kim loại có tính oxi hóa mạnh để tạo kim loại có tính khử yếu và ion kim loại có tính khử yếu
hơn ( đó là nội dung của quy tắc

)
Câu 42: Bài giải :
 PT PƯ: 4Mg + 10HNO
3
 4Mg(NO
3
)
2
+ N
2
O + 5H
2
O.
Đáp án B
 Nhận xét : Nguyên tắc cân bằng phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron: dựa vào sự
bảo toàn electron nghĩa là tổng số electron của chất khử cho phải bằng tổng số electron chất oxi hóa
nhận.Các bước cân bằng:
- Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng với các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa.
- Bước 2: Viết các quá trình: khử (cho electron), oxi hóa (nhận electron).
- Bước 3:Cân bằng electron: nhân hệ số để:
Tổng số electron cho = tổng số electron nhận.
(tổng số oxi hóa giảm = tổng số oxi hóa tăng).
- Bước 4: Cân bằng nguyên tố không thay đổi số oxi hoá (thường theo thứ tự:kim loại (ion dương); gốc axit
(ion âm).; môi trường (axit, bazơ).; nước (cân bằng H
2
O để cân bằng hiđro).
- Bước 5: Kiểm soát số nguyên tử oxi ở 2 vế (phải bằng nhau).

a + b = 6 thay vì a = 4; b = 2 phải viết là a = 5; b = 1.
a + b = 11 thay vì a = 9; b = 2 phải viết là a = 10; b = 1.

Câu 44: Bài làm:
 Dựa vào đáp án  anken và anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử
 Đặt CTTQ của ankan là C
n
H
2n+2
, anken là C
n
H
2n
(n

2)
 Giả sử x, y lần lượt là số mol của ankan và H
2
trong Y.
 Đốt cháy Y cho
C O H O
m m ,
22
1 6 2

 Theo bài ra ta có
C O C aC O
n n , (m ol)  
23
18

H
n
2
p.ư
= x +


- (x + y) = x – 0,07 > 0  x > 0,07
 n <


= 2,6  n = 2
 Đáp án A.

Câu 45: Bài làm :
 X là Na, Y là Al, T là Cl.
A.Sai. Bán kính nguyên tử tương ứng giảm dần theo chiều tăng của số hiệu Z.
B.Sai. Liên kết của Al và Cl trong phân tử AlCl
3
là liên kết cộng hóa trị phân cực.
D.Sai. Na
2
O là oxit bazo.
Đáp án C

Câu 46: Bài làm:
 Theo bài ra ta tính được n
NaOH
= 0,35 mol.
Thử các trường hợp:




23
2 0 35
0 1 2
0 2 3 5
4 0 1 0 6 2 0 1
→ loại
- TH2: chất rắn có NaHCO
3
và Na
2
CO
3

N aHC O
Na
N a C O
cr
na
n a b ,
a,
n b b ,
m a b ,



  


= 0,2 mol

RCO
M
3
=
,
,
1 6 8
02
=84 → R = 24 (Mg).
Đáp án A.
Câu 47. Bài làm :
 Cách 1:
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015 Trang 25

 Cho KOH vào M thu được khí Y nên trong M có NH
3
NO
3
.
→ khi K phản ứng với HNO
3
chỉ cho một sản phẩm khử duy nhất là NH
4
NO
3

NO
3
→ KNO
3
+ NH
3
+ H
2
O
a→ a
→ n
X
+ n
Y

ban đầu
= 0,5a + a = 0,015
→ a = 0,01 mol

NH
n
3
= 0,01 + 0,01 = 0,02 mol.
 Theo (I) → n
K
= 0,02.8 = 0,16 mol
→ ∑n
K phản ứng
= 0,16 + 0,01 = 0,17 mol




     



       
2
4 3 2
3
2
2
2 0 01
3 0 0 1 0 0 2 5 0 0 0 5
2 0 0 0 5 0 0 1 8 0 0 0 5 2 0 1 7K
m , . ,  0 1 7 3 9 6 6 3
gam
Đáp án A

Câu 48: Bài làm :
 Hỗn hợp M ( ancol X, Y )




2 andehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp
A gN O / N H

2
2

 n
M
=
1
2
n
Ag
= 0,125 mol
 M
M
=


= 22  loại vì do không có ancol CH
3
OH thì phân tử khối

46 trở đi
 Vậy M gồm 2 ancol là CH
3
OH, C
2
H
6
O
 Phương trình oxi hóa
C H O H H C H O A g




















A. Đúng. Từ X và Y đều có thể điều chế ra CH
3
COOH bằng một phản ứng hóa học
xt , t
C H O H C O C H C O O H
C H O H O C H C O O H
   

0
33
2 5 2 3


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status