ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ THPT 2015 KÈM LỜI GIẢI VÀ ĐÁP SỐ - ĐỀ SỐ 2 - Pdf 28


Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1 MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút (Vật Lý )

Câu 1: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao
động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có
khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A.
25cm
B. 4,25cm C.
32cm
D.
22cm

Đáp án A
+ Vận tốc của M khi qua VTCB: v = ωA =
k
m
A = 10.5 = 50cm/s
+Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:
v.M=(m+M).v’
= > v’ =
Mv 0,4.50
M m 0,5


= 40cm/s
+Vì sau khi thả vật hệ vẫn dao động điều hòa với :

/15

(s). D.
/30

(s).
Đáp án C
+Chu kì dao động của vật : T = 2
k
m
= 0,2 (s)
+Vì con lắc lx dao động nằm ngang có ma sát nên VTCB mới là vị trí lực đàn hồi cân bằng vs lực ma sát:
dh ms
FF

ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 2

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 2

Tại đó vật cách vị trí lò xo không biến dạng 1 đoạn
o
l

k
o
l
= μmg =>
o
l
= μmg/k = 2 (cm)




 

+ Giả sử tại thời điểm t vật có li độ x: v = 20
3
cm/s = 0,2
3
m/s , a = - 4m/s
2
+Hệ thức độc lập thời gian giữa vận tốc và gia tốc:
22
max max
22
2
22
2
22
1
1
(2)
1
1
2W
o
av
av
av
AA

oo
vm
W
A cm
ma

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 3 Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng
M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc v
o
=
10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt
phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là
A. 5cm B. 10cm C. 12,5cm D.2,5cm
Đáp án A
+ Va cham mềm nên động lượng của hệ 2 vật ( M và m) bảo toàn: mv
0
= (m+M) V
+Vận tốc hệ sau va chạm :
0,01.10
0,4 / 40( / )
0,01 0,24
o
mv
v m s cm s

2
5 3 m/s
. Khi đi qua vị trí cân
bằng thì vật có vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là
A.
10cos(20 /3)xt


cm. B.
20cos(10 /6)xt


cm.
C.
10cos(10 /6)xt


cm. D.
20cos(20 /3)xt


cm.
Đáp án ?
Cách làm tương tự câu 3
Thử đáp án thì C và D sai vì độ lớn vận tốc ở VTCB vì v=wA # 2(m/s)
Thử đáp án thì đáp án B và A vì gia tốc ban đầu lần lượt bằng
10 3
(m/s^2) và 20(m/s^2) #
2
5 3 m/s

2.TT
T
TT


C.
12
22
12
2
TT
T
TT


. D.
12
22
12
2TT
T
TT



Đáp án D
+Khi con lắc dao động trong điện trường:
bk
g g a
(trong đó a là gia tốc lực điện trường tác dụng lên con lắc)

2
l
T
ga



=>
22
2
11
4
ga
Tl



(2)
+Từ (1) và (2):
= >
2 2 2 2
12
1 1 1 1
2. 2
4
g
T T l T

  


2
cm
Đáp án B
+Tổng hơp dao động bằng máy tính ta có:

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 5

12 13 23
1
13 23 12
3
3 6 /12
2
3 2 7 /12
2
x x x
x
x x x
x



  

  

+Pha ban đầu của x3 là
7 /12

sớm pha hơn

1

là :
A.
/2

B. -
/3

C.
/6

D. -
/6


Đáp án D

Cach 1: +Có: x = x
1
+ x
2
= 2 cos (4t +
1

)+2 cos( 4t +
2

)
=



=2 cos ( 4t +
6

)cm
Vì 0


12
. Nên
21


.
= > có hệ phương trình:
12
2
1
21
/2
26
/6
23







3 6 3 6
   

     Câu 9: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính
bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A.5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.
Đáp án A
+Ta có :
2
()
10
Ts




+Theo công thức truyền sóng cơ sóng tại 1 điểm cách nguồn 1 khoảng x chậm pha hơn nguồn1 góc
2 x



=>
2
4 ( )
2
x
xm

v


  

   
0,5 5 0,5
2
v
f k k
d
    

+ Do :
 
HzfkkkHzfHz 5,1221,21,1135.5,08138 
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 7

Câu 11 : Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20Hz. Thấy rằng 2 điểm A và B trên mặt
nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 10cm luôn dao động ngược pha. Tính vận tốc truyền sóng
biết vận tốc vào cỡ 0,7m/s đến 1m/s
A. 0,75m/s B. 0,8m/s . C. 0,9m/s D. 0,95m/s
Đáp án B
+Công thức độ lệch pha giữa 2 điểm A và B cách nhau 1 khoảng d=10cm
22
d fd
v


4
0,7 1 1,5 2,36
21
k
k
     


Chọn k =2 = > v=4/5=0,8(m/s)

Câu 12 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi
nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc
với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :
A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm
Đáp án B
+ Ta có
200
20( )
10
v
cm
f

  
.
+M là 1 vân cực đại thuộc đường vuông góc AB qua A (Ax) thỏa mãn AM lớn nhất
= > M là giao điểm của Ax với vân cực đại bậc 1
21
1.20 20( )d d k cm

+ nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian không có sự hấp thụ và phản xạ nên năng
lượng, công suất truyền âm không đổi
Cường độ âm :
2
4IR



Nên
2
12
21
21
I R 1
I 100I
I R 100

   

+Mức cường độ âm tại điểm 1 và 2
   
12
12
00
10 lg ; 10 lg
II
L dB L dB

của mặt phẳng khung dây hợp với
B
một góc 30
0
. Từ
thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :
A.
0,6 cos(30 /6)e t Wb
  

. B.
0,6 cos(60 /3)e t Wb
  

.

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 9

C.
0,6 cos(60 /6)e t Wb
  

. D.
60cos(30 /3)e t Wb


.
Đáp án B
+n=1800 vòng/phút = >
.2 60 ( / )


      
  Câu 15: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u =
50cos(100t + /6)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100t + 2/3)(A). Nếu thay điện áp trên bằng
điện áp khác có biểu thức u = 50
2
cos(200t + 2/3)(V) thì cường độ dòng điện i =
2
cos(200t + /6)(A).
Những thông tin trên cho biết X chứa:
A: R = 25 (), L = 2,5/(H), C = 10
-4
/(F). B: L = 5/12(H), C = 1,5.10
-4
/(F).
C: L = 1,5/(H), C = 1,5.10
-4
/(F). D: R = 25 (), L = 5/12(H).
Đáp án B
+Khi u = 50cos(100t + /6)(V) ; i = 2cos(100t + 2/3)(A).
Khi u = 50
2
cos(200t + 2/3)(V); i =
2
cos(200t + /6)(A).
+ Ta thấy cả hai trường hợp thì i lệch u một góc:
2


22
2
2 2 2 2 2
02
50 50 ( ) 50 (2)
o
L c L c
U
Z Z Z Z Z
I
        


21
21
1
2
2
2
2
LL
C
C
ZZ
Z
Z




3
L
L
C
Z
Z L H
Z C F F
   




      
     

(Khi đã biết mạch chỉ gồm L, C loại A và D. Thử lại các giá trị L và C ở 2 đáp án B và C tính Zl và Zc trong 2
trường hợp => Z nếu Uo/Io bằng giá trị Z vừa tính được thì chọn đáp án đó)

Câu 16: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200
2
cos100

t(V) và i = 2
2
cos(100

t -

/6)(A). Cho biết X, Y là

o
o
U
Z
I
R Z Z




   

= >
22
50
L
Z Z R  
=> L=1/2

(H)
= > Đáp án C

Câu 17: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100


mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
1L / ( H )


. Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên

L AM L
Z L Z Z R

   100 2
2
100 2
AM
AM
U
I ( A)
Z
  

= >
100 2 2
200
2
MB
C
U
.
Z
I
   

+Tổng trở của đoạn mạch:
22

U
P
RR
  
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có gía tri hieu dụng 200V , tần số không đổi vào 2 đầu A, B, của đoạn mạch
mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, , tụ điện có điện dung C thay đổi . gọi
N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện . các gía tri R, L, C hữu hạn và khác 0. với C=C1 thì điện áp
hiệu dụng giữa 2 đầu biên trở R có gía tri không đổi và khác 0. khi thay đổi gía tri R biến trở. với C=C1/2 thì
điện áp hiệu dung giữa A và N bằng

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 12

A.200V B.100
2
C.100V D.200
2

Đáp án A
+Mạch RLC có C,R biến thiên
+Khi C=C1 mạch cổng hưởng =>
1LC
ZZ

+Khi:
1
1
2

1
C L C
L
U
Z Z Z
RZ





Để khi R biên thiên
AN
U
không đổi mẫu số của biểu thức trên không đổi
< = >
2
2
C L C
Z Z Z
=0
< =>
1
22
L C C
Z Z Z

= >
AN
U

2
2 2 os 100 /3 ( )i c t A



C.
 
2
2 3 os 100 5 /12 ( )i c t A


D.
 
2
2 3 os 100 /3 ( )i c t A



Đáp án A
Dạng bài mạch LC cuộn cảm có điện trở con và C biến thiên

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 13

+Khi C = C
1
U
D
= U
C
= U => Z

=
2
1C
Z
(1)
.Z
d
= Z
C1
=> r
2
+Z
L
2
= Z
C!
2
=> r
2
=
4
3
2
1C
Z
=> r =
1
3
2
C

6


+ Khi C = C
2
U
C
= U
Cmax
Điều kiện : Z
C2
=
1
1
2
1
22
2
2
C
C
C
L
L
Z
Z
Z
Z
Zr


3
2
3
2
2
1
1
1
2




C
C
C
CL
Z
Z
Z
r
ZZ
=> 
2
= -
3

.
+Ta có: U = I
1

=
3

=> i2 sớm pha hơn i1 góc
6


= > : i
2
= I
2
)
364
100cos(2


t

= 2
)
12
5
100cos(2


t

(A).
Câu 21: Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc qua ampe kế vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì
ampe kế chỉ 0.0125A. Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện có r= 1 ôm và một điện trở

.
+Bỏ pha hao phí, công suất không đổi:
1 1 2 2
U I U I

2 1 1
21
1 2 2
100
. .0,0125 0,25
5
    
U I U
I I A
U I U

+ Xét Mạch thứ cấp có tổng trở:
 20
25,0
5
2
2
I
U
Z
.
Tổng điện trở
1 9 10
t
R r R     

+Công thức tính điện trở dây dẫn trong truyền tải điện năng đi xa: R=
S


+Nơi tiêu thụ cách 5km cần dùng dây tải đi và tải về =>l=2.5km=10000m
+Có: U=IR 1%U = 1kV =1000V => R 
1000
I
.
Mà P= UI => I=P/U =
6
3
5.10
100.10
=50A
=> R 
1000
50
=20Ω =>
S

 20
=> S 
20
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 15

Thay số: S 

  

+Ở mạch thứ cấp:
200
5
.cos 50.0,8
p
IA
U

  
=
2
I

+ Công suất máy biến thế không đổi :
21
12
UI
UI

=>
2
12
1
1
.5 1
5
U
I I A

1

hoặc
12
4
thì mạch điện có cùng hệ số công suất
= >
12
1
o
LC



= >
2
11
11
4
2
LC
LC

  Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 16

+Hệ số công suất của mạch trog 2 TH:
22







/R L C

= >
2
2
22
2
cos
13
9
1
(2 )
4
2
RR
R
LL
R
R
CC

  



1
= 20 và nếu ở thời điểm t (s), u
AB

= 200
2
V thì ở thời điểm ( t+1/600)s dòng điện i
AB
= 0(A ) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:
A. 266,4W B. 120W C. 320W D. 400W
Đáp án B
+f=50Hz => T=1/50(s)
+Giả sử : u = U
2
cost = 200
2
cos100t (V)
i = 2
2
cos(100t -) ( gọc lệch pha giữa u và i)
+Ở thời điểm t: u cực đại pha của u =0
+Sau 1/600s =T/12 thì i =0 đang giảm => khi đó pha của i là
/2
i



Pha của u
.2
0


Câu 26: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =
1/

mH và một tụ điện có điện dung C =
0,1/

. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 50Hz. B. 50kHz. C. 50MHz. D. 5000Hz
Đáp án B
Sóng thu phải có tần số bằng tần số riêng:
f =
LC

2
1
=


73
1010
2
1

= 5.10
4
Hz= 50kHz

Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích
cực đại trên tụ điện là 10

t
cC
t
o
Q
q
LI Li
CC
  

2 2 2 2 2
0
2
1
Q q LCi q i

    

2
22
0
2
i
qQ

  
(thay số)
F

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 18

sinωt
1

= >
2 2 2 2 2 2
1 2 1 1
(cos (w ) sin (w ))
oo
i i I t t I   

+Ta lại có hệ thức độc lập thời gian u và i:
2
2
2
22
00
1
i
u
IU


2 2 2
2
2 2 2
0 1 0
1
2 2 2 2 2 2
0 0 0 0 0 1
1

1, 1
i u i u
I U I U
   

= >
22
11
22
00
1
iu
IU

(1) và
22
12
22
00
1
iu
IU

(2)
21
2ii
nên lấy (1) : (2)

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 19


A. 2,88.10
-4
B. 1,62.10
-4
J. C. 1,26.10
-4
J. D. 4.50.10
-4
J.
Đáp án C
+Có năng lượng mạch dao động LC bằng tổng năng lượng từ trường và điện trường
W = W
đ
+ W
t
= > W
t
= W - W
đ
= =
2
1
CU
2
o

-
2
1
CU

1
3
60sin60sin
00

t
n
;r
t
= 30
0
sinr
đ
=
61,0
4
6
2
60sin60sin
00

đ
n
r
đ
 38
0

+Gọi h
t


i

I
2
I
1

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 20

h
t
= I
1
I
2
cosr
t
.
h
đ
= I
1
I
2
cosr
đ
. =>
10,1099,1
38cos

a na


= 0,3mm
Câu 33: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm.
Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai
khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một
đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,60μm B. 0,50μm C. 0,70μm D. 0,64μm
Đáp án A
+Khoảng vân khi chưa dịch chuyển trên màn:
D
i
a



+Tại M là vân sáng bậc 5 khi chưa dịch chuyển:
55
M
D
xi
a


(1)
+Khi dịch chuyển màn ra xa => D tăng => i tăng mà vị trí M trên màn không đổi theo bài ra M chuyển thành
vân tối lần thứ 2=> Khi đó M là vân tối thứ 4
M
7λ(D + 0,75)

1
và của bức xạ λ
2
lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ
2
là:
A. 0,4μm. B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm
Đáp án A
+ Gọi x là khoảng cách giữa 2 VS trùng gần nhau nhất
+Trong khoảng x có 11 vân sáng của 2 bức xạ λ1 và λ
2
mà số vân của bức xạ λ
1
và của bức xạ λ
2
lệch nhau 3
vân => có 1 bức xạ cho 7 vân sáng, 1 bức xạ cho 4 vân sáng trong khoảng x

+Th1: 7 VS của λ
1
và 4 VS của λ
2

Kể cả 2 VS trùng thì có 9 VS của λ
1
và 6 VS của λ
2

= > có 8 khoảng vân λ
1

1
= 8 i
2
=> 5 λ
1
= 8λ
2
=> λ
2
= 0,4μm( nhận
+Vậy λ
2
= 0,4μm

Câu 35: Điều nào sau đây sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha
A. Động cơ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Tốc độ quay của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay
C .Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng thành cơ năng
D.Chu kỳ quay của khung dây luôn nhỏ hơn chu kỳ quay của từ trường quay

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 22

Đáp án D
+A và C là 2 đáp án đúng
+B và D phải là 2 đáp án có tính chất ngược nhau vì tốc độ quay tỉ lệ nghịch với chu kì quay
Nếu tốc độ quay của khung dây bằng tốc độ quay của từ trường quay từ thông sẽ không biến thiên nữa nên lực
điện tác dụng lên khung dây sẽ mất đi, khung dây và từ trường xem như đứng yên vs nhau, nên vận tốc khung
dây không thể đạt được vận tốc của từ trường quay.
B Đúng , D sai


=
a
D
2

=
3
6
10
210.56,0


= 1,12 mm
+Vị trí 2 vân tối trùng nhau: x = (k
1
+0,5) i
1
= (k
2
+ 0,5)i
2
(1)
= > (k
1
+0,5) 0,8 = (k
2
+ 0,5)1,12 => 5(k
1
+ 0,5) = 7(k
2

nguyên k – 1 = 2n => k = 2n +1 với n = 0, 1, 2,
= > k
2
= 5n + 2 và k
1
= k
2
+ k = 7n + 3
+Thay k
1
= 7n + 3 vào (1) = > x = (7n + 3 + 0,5)i
1
= (7n + 3 + 0,5)0,8 = 5,6n + 2,8
+Vị trí các vân tối trên đoạn MN thỏa mãn:
10 ≤ x ≤ 30 => 10 ≤ x = 5,6n + 2,8 ≤ 30
=> 2 ≤ n ≤ 4. Có 3 giá trị của n

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 23

Vậy trên đoạn MN có 3 vị trí vân tối của của hệ 2 bức xạ đã cho

Câu 37: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sang , khoảng cách giữa 2 khe I âng là a =1 mm,khoảng cách
từ 2 khe đến màn D = 2 m. chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong do 1 = 0, 4 (m) . trên màn xét
khoảng MN = 4.8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch
đó nằm tại M,N . bước sóng 2 =?
A 0.48m B 0.6m C 0.64m D 0.72 m
Đáp án B
+ Khoảng vân i
1
=

1
= 0,6m

Câu 38: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau
A. tia

, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
B. tia

, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia

.
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia


Đáp án B
Theo bảng thang sóng điện từ thứ tự bước sóng tăng dần đúng ở đáp án B
tia

, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 24

Câu 39: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại
bức xạ

1
=0,56

=> có 7i
2
.
Gọi k là số khoảng vân của λ
1
;
Điều kiện 2 vân sáng trùng nhau: ki
1
= 7i
2
=> kλ
1
= 7λ
2
=> 0,67μm < λ
2
= kλ
1
/7 < 0,74μm
=> 8,3 < k < 9,25 chọn k = 9 => λ
2
= 0,72μm
+Trong lần thứ 2
32
7 /12 0,42 m
  


Khi 3 VS trùng nhau x
1


Vị trí 3 VS trùng ứng với k
1
=9 , k
2
= 7 , k
3
= 12
Giữa hai Vân sáng trùng có 8 VS của λ
1
( k
1
từ 1 đến 8)
6 VS của λ
2
( k
2
từ 1 đến 6)
11 VS của λ
3
( k
1
từ 1 đến 11)
Tổng số VS của 3 đơn sắc là 8+6+11= 25
Vì có 2 vị trí trùng của λ
1
và λ
3
( với k
1

m/s D.18,75.10
5
m/s và 19,00.10
5
m/s
Đáp án D
+Cần phải nhớ :e có vận tốc nhỏ nhất tới B khi e không có vận tốc ban đầu
e có vận tốc lớn nhất tới B khi e có vận tốc ban đầu
+Bước sóng giới hạn quang điện: 
0
=
A
hc
=
34 8
6
19
6.625.10 .3.10
0,69.10 0,69
1,8.1,6.10
mm






+ Khi vận tốc ban đầu của e bằng 0 thì ta có vận tốc nhỏ nhất của electron khi tới B là vmin :

2

0
W
W
1 1 1
()
2
d
d
A
A
mv hc




  
  

Khi tới B e đạt vận tốc v (Hay v
max
). Áp dụng định luật bảo toàn động năng
W W | |
dB d AB
eU
=>
22
0
11
//
22

5
max
31 6 31
2.6.625.10 .3.10 1 1 2.1,6.10
( ) .10 19,00.10 /
9.1.10 .10 0,6 0,69 9.1.10
v m s

  
   Câu 41: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P
1
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
450nm


. Nguồn sáng
thứ hai có công suất P
2
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
2
0,60 m


. Trong cùng một khoảng thời gian,


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status