BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN ANH PHƢƠNG
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SỬ DỤNG THUỐC
TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI NĂM 2014
LUẬN ÁN DƢỢC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP II
HÀ NỘI, NĂM 2016
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN ANH PHƢƠNG
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SỬ DỤNG THUỐC
TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI NĂM 2014
CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
MÃ SỐ: CK 62720412
LUẬN ÁN DƢỢC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP II
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Thị Song Hà
HÀ NỘI, NĂM 2016
ỜI CÁM ƠN
gi
PGS TS N u ễ
L
i h
Nội
gười h
h
h h
g
i
ộ
Q
i họ Dư
h
g
L
i
Ph
Dư
h h
hi
Nội
T i i
h i
ư
h
h ghi
h
ườ g
h
g i
g
tôi trong quá
trình nghiên c u lu n án này.
T i
h
ghi hớ
ọi h h i
i
h h
T
gi
g gi
ớ gi
i
hi
h
h
i
họ
hi
BVĐK
h i
g
h
e C
i g)
(A e e D g
h
ộY
BYT
CSSK
Ch
DMT
D h
ị
GTSD
i
ị ử
HĐT&ĐT
ội
h i
h h
g
g h
i
ị
h
HSBA
INN
T
(I e
i
N
ie
N
e)
h
ị h
ư
g
S ng còn, thi t y u và không thi t y u (Vital- Essential-
VNĐ
Non –Essential)
ng ti n Vi t Nam
WHO
Tổ h
1.3. Một số p ƣơ
p áp p â tíc sử dụng thuốc.................................... 12
1 3 1 Phư
g h
h
1 3 2 Phư
g h
ghi
h
li u tổng h p tiêu th thu c ....................... 12
u ch s ............................................................ 14
1.4. Thực trạng sử dụng thuốc tại các bệnh viện ....................................... 15
1.4.1. Th c tr ng tiêu th thu c trong các b nh vi n ..................................... 15
h c trong b nh vi n. .................................... 18
1.4.2. Th c tr ng vi
1.5. Vài nét về bệnh viện Phụ Sản Hà Nội .................................................. 23
1.5.1. Mô hình tổ ch c, ch
2 3 5 Phư
g h
236
c trong nghiên c u ..................................................................... 44
h
h
h
ử lý s li u .............................. 42
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................... 45
3 1 P â tíc cơ cấu và giá trị thuốc tiêu thụ tại bệnh viện Phụ Sản Hà
Nội ăm 2014 ................................................................................................. 45
i
3.1.1. Giá trị ti n thu
h
2014................................................. 45
312 C
u và giá trị thu c tiêu th
317 C
u và giá trị thu c theo phân tích ma tr n ABC/VEN .................. 53
3 2 P â tíc kê đơ t uốc điều trị ngoại trú tại bệnh viện Phụ Sản Hà
Nội ăm 2014 ................................................................................................. 56
3 2 1 Ph
h
h
c ngo i trú theo quy ch
3 2 2 Ph
h
h
c ngo i trú theo các ch tiêu v
3 2 3 Ph
h ử
S n Hà Nội
g h
412 C
u và giá trị thu c theo ngu n g c xu t x : .................................. 72
413 C
u và giá ti n thu c theo phân tích ABC và VEN. ........................ 73
42 B
uậ về t ực trạ
kê đơ thuốc tại bệnh viện Phụ Sản Hà Nội
ăm 2014 ........................................................................................................ 75
4.2.1. Th c tr g
i
ị g i
4.2.2. Th c tr g
i
ị ội
..................................................... 75
......................................................... 80
h i
h
ội
Ph
Nội
g
2014 .. 25
......................................................... 31
B ng 2.2. Bi n s nghiên c u trong phân tích danh m c thu c sử d ng ....... 33
h
B ng 2.3. Bi n s
h
B ng 2.4. Bi n s c a h
h
c ngo i trú ............................................ 34
h
B ng 3.6. K t qu
B ng 3.7. C
h A C he
h
i u trị .................................... 50
u thu c h ng A theo ngu n g c xu t x ................................ 51
B ng 3.8. K t qu phân tích VEN ................................................................... 52
B ng 3.9. K t qu phân tích ma tr n ABC/VEN ............................................ 53
B ng 3.10. Thu c nhóm AV ........................................................................... 54
B ng 3.11 C
u thu c nhóm AE theo tác d g ư c lý............................. 54
B ng 3.12 C
u thu c ch ng nhiễm khuẩn thuộc nhóm AE ..................... 55
g 3 13
hi hé
h
g
.. 59
B ng 3.17. Sử d ng kháng sinh, thu c tiêm, vitamin và khoáng ch t, thu c tác
g
i với máu .......................................................................... 60
h c ngo i trú................ 61
B ng 3.18. S thu c kháng sinh kê trong mộ
B ng 3.19. S
g
h g sinh trong mộ
B g 3 20 DMT V
DMTCY
g 3 21 Ph
h h
g 3 22 Ph
h
g i
hi
g
ù g
i
he
g
g
g
h
h
g
........... 64
................................. 64
........................................ 65
h
h h h h
g
hi
h c ngo i trú......... 62
g
h g h
h
gi
ội
h
...... 67
......... 69
..................... 70
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Chu trình cung ng thu c ................................................................. 3
Hình 1.2. Chu trình ho
ộng sử d ng thu c ................................................... 4
h 1 3 M h h ổ ch c c a b nh vi n Ph S n Hà Nội ........................... 24
Hình 1.4. Ch
g hi m v c a b nh vi n .............................................. 25
h
i
hở i
g
h hh
h ư
g
h
ới
h
ù g h
ừ g
h
hời gi
ư
h
h
g
còn hi u l
i
g
h
h
ch
g
h
h
hù h
h
hằ
g Sử d ng thu c
g h g h
tiêu th thu c quá m c, dùng sai ho c không c n, sử
t ti … Vi c có quá nhi u thu c, với
dùng thu
g ư
ở khám, ch a b nh hi n nay.
h
m b o cung
hư:
sử d ng thu
ộ g
g
g i
)
gi
h
i
ịnh, kê quá nhi u thu c trong mộ
hư
ư
g
i g n gi ng
g
h g
g
m d ng kháng sinh, l m d ng
vitamin vẫn còn phổ bi n.
B nh vi n Ph S n Hà Nội là b nh vi n chuyên khoa h ng 1 chuyên
ngành s n, ph khoa và k ho h h
là ph n mà quan trọ g h
ư ng b h h
c bi
g ư c chú trọ g C h
th y s thu c trung bình c
1
c có kê thu
ư c kê tên
h g i h… [25].
Trong nh
g
g
g
hi ộ Y t ban hành hàng lo
ường vi c sử d ng thu c h p lý, an toàn.
21/2013/TT- YT
g
hư
i ịnh Hội
g h
( h
h
h
h gi
và phân tích các ch s sử d ng thu
Th g ư
c bi
i u trị c n áp d ng ít nh t 1
ng thu
VEN, giám sát các ch s sử d ng thu …)
t i
n nhằm
n sử d ng
ghi
u nào
li u tổng h p tiêu th thu c
h h
ộng sử
t i b nh vi n Ph S n Hà Nội
xu t nhằm nâng cao ch t ư ng sử d ng thu c
m b o vi c sử d ng thu c h p lý, an toàn,
hi u qu .
2
C ƣơ
1.1. H ạt độ
C g
họ
sử dụ
t uốc tr
g h
c u trì
h i
h
h
ư
C
h 1 1) ưới
:
ử
h
việ
ừ i
g h
họ
Q
h e
LỰA CHỌN
QUẢN LÝ HỖ TRỢ
SỬ DỤNG
MUA SẮM
Tổ ch c
Tài chính
ử
ứ
t uốc
i
g h
ọ g
i
h
g 4 ước c a quy trình cung ng thu c trong
g gi i
n ph c t p và quan trọng vì nó liên
i cùng c a c chu trình cung ng thu
hi u qu
gười b nh.
ộ g ử
g h
ị
h h
hi
i
ừ hẩ
C g
ị T
hi
hẩ
là khâu r t quan trọng trong vi c sử d ng thu
i u trị c
ti p tới hi u qu
g h
i
h
ịnh tr c
u t quy
g hư
u hi
h
h
é
ghi m c n lâm sàng c n
i với nh ng b nh nhân nội trú, c n li t kê các thu
gười b nh
ù g ước khi nh p vi n trong vòng 24 giờ và ghi diễn bi n lâm sàng c a
gười b nh vào h
h
theo dõi, ch
thu c [8].
4
ịnh sử d ng thu c ho c ngừng
i u trị. L a chọn thu
gười
g
gười
ở
i u trị cho b nh
nhân d a trên hi u qu , an toàn, phù h p với từ g gười b h
lo i thu
c
ước, sau d a trên các thông tin c p
hư g h
nh t v các lo i thu
i u trị
ị h
u c n chẩ
h
ghi õ
g h h
-
Ph i hướ g ẫ
-
T
-
Ph i
g
i
h h
h ù g h
h
õ
ổi ử
5
h
h
ễ
h
h hi
h
h i ư
h
g gh h g i
-
h i
ừ g
h h
i e) Nh
h
ằ g
g
6 ướ :
h h
Q
h
h
h X-
ư
g
ỹ
g
é
ị Vi
ị h
i
g
h
h
(3) S
ghi
i
ị gi
h g
ư
i
ịC
h
õ
ư
g
(2) S
h i
ị
ị hi
g h
g
g
3 h
hù h
( h g h
)
ướ 4:
h
h i
ù g)
g
ộ
ới
h
i
h
)
h h
ướ 3: X
h
ử
i
h ư
h
h
i
h
h
hi
hi
ị h
h
h
h
g gh
ị
h
h h
h
•
ư
ộ
h i
h h
hư g ễ hi
i
V
h
h
h
h
nhân.
ướ 5: C g
•
h
C
g
h i
h
h g i
g
h
( h g
g
ù g hi
ới
i h
ướ 6:
•
h i
hư
N
i
i
hư
h
e
h
i i
h i h
h
h
); hẹ
h nhân.
h
g h
ù gh
i
i ới
h ư
i
h
gừ g
hư g
i
ộ
h
hi ử
ới h
g
ườ g h
hi
g
g hời h i h
h
h
gười ù g T
g
h
g ộ
ư
g
gi
g
h i ư
i
ư
h
g
ộ
i h
g
g
ừ g h
[10].
1.2.2. Qui định về kê đơn thuốc của Việt Nam
Ở ước ta, vi
ư c Bộ Y T
c c n ph i
i u trị nội
g ư
m b o một s yêu c u sau:
- Khi khám b nh, th y thu c ph i khai thác ti n sử dùng thu c, ti n sử
dị ng, li t kê các thu
gười b h
vòng 24 giờ và ghi diễn bi n lâm sàng c
7
ù g ước khi nh p vi n trong
gười b nh vào h
nh án
i n tử he
(gi y ho
ịnh c a Bộ Y t )
ch
h i
h
ị
ị h hư
hằ
i
i u trị (n u có)
h g i
g h
i
õ
g
h
b nh án, không vi t t t tên thu c, không ghi ký hi u. Nội dung ch
bao g m: tên thu c, n
g ộ (h
ư ng), li u dùng một l n, s l n dùng
thu c trong 24 giờ, kho ng cách gi a các l n dùng thu c, thời i m dùng
ường dùng thu c và nh
thu
- L a chọ
+C
ường dùng thu
g h
c bi t khi dùng thu c.
h
gười b nh:
vào tình tr g gười b nh, m
ộb h
ường dùng c a
ra y l h ường dùng thu c thích h p.
thu
gười
g
g h
gười b h (gi
h i hườ g
h i
ị
ị
he
õi
hời ử
h
h gười b nh). C i
g
g h g
h e
g
- Ch
ư
h
h
i
ị h
:
h
i
h
ị
g h
h ư
i h h gh ghi
h h gh
- Ch
i
;
h
h;
h h
h gh
h
gười
:
h h g
hẩ
h
hẩ
ườ g h
g hằ
h
:
h
+
ẫ
+ hi
+
i
ị
h
ẫ
g
gười
ổ
; h
ị h
i
i
ư
h
h i ghi
hi
+
hi
h
;
+S
he
ư
h
h
ư
e) h
g g
ghi
( ừ ườ g h
h );
h
ử
ổi
h g
ư
+N
h g
h i
g
ư
g i
h;
h ; s
h
0
+
h hé
h
gi
g
ghi (h
g
) họ
gười
1.2.3. Sai sót trong kê đơn.
S i
g
ư
g i
hướ g ẫ
g
ghi
h gh
h
h
ù g
ử
i
g ộ
g)
h
ọ [2].
ộ
i
gọi Tên thu c nghe gi ng nhau [48].
Atrovent
(ipratropium
i e) h
(nomenclature)
thay
ư c yêu c u
vì
Alupent
(metaproterenol sulfat).
Sai thu c
Các thu c có cùng tác d
h
1 h
ị h ư
Sai li u
g
h h05 g
[40]
Sai d ng bào D ng bào ch không thích h p cho Dung dịch Penicillin 1,2
ch
tình tr ng b nh nhân [48].
tri
h
10
ị ư c tiêm b
ườ g h
i
họng.
Nội du
Tên sai sót
S i
sai s t
ường S i ườ g ư
h
h g õ
h
g
h g Thi
h
hi h
h g Thi
i
ị h
ch.
h g Zinat
500mg;
ị h h g õ Methylergometril
h g i
vi t
h e/
e
d ng bào ch .
i
i
h ẩ [41]
i
i
eh
th , Theophylline 800mg mỗi
1 ường dùng [41] [40]
. Vi
Thi
h
i
c
h
h [23]
h g i
g
ị
h
-
ĩ
Ph
W O [40
ộ
h
g
h
ghi
i ư
g
i
g
g
h
h
h ử
g
1.3. Một số p ƣơ
p áp p â tíc sử dụ
t uốc
1.3.1. Phương pháp phân tích dữ liệu tổng hợp tiêu thụ thuốc
1.3.1.1. Phương pháp phân tích ABC
Phư
g h
h
hA C
ư ng thu c tiêu th h g
h
h ng li
Lư ng giá m
c a cộ g
h
h hi n nh ng v
h
ư
sở
h gi
a chọn nh
h
c kh e
hư h p lý trong sử d ng
h ư ng thu c tiêu th với mô hình b nh t t.
Sau khi hoàn thành phân tích ABC, các thu
c
1.3.1.2. Phương pháp phân tích nhóm điều trị
Phư
X
g h
h
ịnh nh
h h
g h
i u trị giúp:
i u trị có m c tiêu th thu c cao nh t và chi
phí nhi u nh t.
T
ở thông tin v tình hình b nh t
ịnh nh ng v
sử
d ng thu c b t h p lý.
i u trị và thu c l a chọn trong li
h
i u
trị thay th
1.3.1.3. Phân tích VEN (Phân tích sống còn, thiết yếu và không thiết yếu)
i hi g
mu
i h h
Ph
h VEN
ư
thu c c
i
h g
hư
hư
mua t t c các lo i thu
ù g
g ường h p c p c u ho c
:
Thu c V (Vital drugs) – là thu
các thu c quan trọng, nh t thi t ph i
ph c v công tác khám b nh,
ch a b nh c a b nh vi n
Thu c E (Essential drugs) – là thu c dùng
nghiêm trọ g h
g
ường h p b nh ít
hư g ẫn là các b nh lý quan trọng trong mô hình b nh
t t c a b nh vi n.
Thu c N (Non –Essential drugs) – là thu
h gư
A
i
hi h
h
h g C n lo i b nh ng thu
“N”
g
/ ư ng tiêu th lớn trong phân tích ABC [34].
13
h
h h
1.3.1.4. Phân tích theo liều xác định trong ngày – DDD
DDD là vi t t t c a Difined Daily Dose, là li u trung bình duy trì hàng
ngày với ch
ịnh chính c a một thu
so sánh vi c tiêu th thu c trong một khu v
g h
g h
ịa lý ho c các b nh vi n
khác nhau. DDD có tác d ng theo dõi, gi
h gi
h
tình hình
tiêu th và sử d ng thu c, không ph i là b c tranh th c v dùng thu c [34].
1.3.2. Phương pháp nghiên cứu chỉ số
W O
Các chuyên gia c
h gi
i c th c hi n t i
ư
h s sử d ng thu c nhằm
hé
h gi
c t lõi trong vi c sử d ng thu
c i thi n nh ng v
h h h g
ư
g i
i
p trung
này.
Bảng 1.2. Các chỉ số sử dụng thuốc cơ bản [4]
STT
Chỉ số
1
Các chỉ số về kê đơ
1.1
S thu c kê trung bình trong mộ
1.5
Chỉ số
i
T l ph
h
T l ph
i
ư
g
h
c thu c thi t
y u do Bộ Y t ban hành
2
Các chỉ số sử dụng thuốc toàn diện
2.1
T l ph
T l ph
gười b h ư
i u trị không dùng thu c
hù h p với h
ư
T i Vi t Nam, các ch s sử d ng thu
ư 21/2013/TT-BYT, là mộ
t i
g
hư
i u trị
g h
hướng dẫn trong Thông
h
h ử d ng thu c
ị
1.4. Thực trạng sử dụng thuốc tại các bệnh viện
1.4.1. Thực trạng tiêu thụ thuốc trong các bệnh viện
V Thị Th
cho th y h u h t các thu c sử d ng ở các b nh vi
c a Bộ Y t (chi m t l trung bình 94,1±2,2). K t qu
15
ư
g
2012
u nằm trong DMTCY
g hù h p với