Hoàn thiện phương pháp kế toán CPSX tại Công ty XDCT Hàng Không ACC trong điều kiện vận dụng hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam - Pdf 47

chuyên đề tốt nghiệp 1
LI NểI U
Nn kinh t th trng ra i cựng vi nhng i mi trong c ch qun lý
kinh t ó khng nh rừ hn vai trũ, v trớ ca thụng tin k toỏn trong qun tr doanh
nghip., l mt trong cỏc phn hnh quan trng ca k toỏn, hch toỏn chi phớ sn
xut v tớnh giỏ thnh sn phm vi chc nng giỏm sỏt v phn ỏnh trung thc, kp
thi cỏc thụng tin v CPSX phỏt sinh trong k, tớnh ỳng tớnh CPSX vo giỏ thnh
ca sn phm s gúp phn giỳp cho cỏc nh qun tr DN phõn tớch ỏnh giỏ c tỡnh
hỡnh s dng lao ng, vt t, tin vn. V cỏc yu t khỏc phc v quỏ trỡnh SXKD
ca DN. t ú a ra c phng ỏn, bin phỏp s dng tit kim, hiu qu
CPSX nhm h giỏ thnh sn phm m vn cú sn phm cht lng cao, sc cnh
tranh trờn th trng. Do ú tng cng qun lý cụng tỏc hch toỏn CPSX v tớnh giỏ
thnh sn phm luụn l vn quan tõm hng u v ũi hi thit yu i mi doanh
nghip.
Cựng chung xu th, Cụng ty XDCT Hng Khụng ACC cng t ra cho mỡnh
mch tiờu cung cp sn phm cht lng tt, ti thiu hoỏ v CPSX, h giỏ thnh sn
phm v ti a hoỏ li nhun. Chớnh vỡ vy, cụng ty luụn nghiờn cu, tỡm tũi cỏc gii
phỏp tt nht qun lý, s dng hp lý, hiu qu cỏc ngun lc tit kim chi phớ i
ụi vi h giỏ thnh sn phm to nn tng cho s ng vng v phỏt trin trờn th
trng. Tuy nhiờn trờn thc t cụng tỏc hch toỏn v qun lý chi phớ SX, tớnh giỏ
thnh sn phm cụng ty cũn nhiu bt cp cn tip tc tỡm phng hng gii
quyt l trong bi cnh hin nay, khi m hng lot cỏc chun mc k toỏn mi v cỏc
ch k toỏn doanh nghip mi c ban hnh.
Xut phỏt t lý lun v thc tin nờu trờn, vi mong mun gúp phn hon
thin cụng tỏc k toỏn chi phớ ti DN trong bi cnh mi, em ó chn ti: Hon
thin phng phỏp k toỏn CPSX ti Cụng ty XDCT Hng Khụng ACC trong iu
kin vn dng h thng chun mc k toỏn Vit Nam. Lm chuyờn tt nghip.
- Mc ớch nghiờn cu: Nhm lm rừ nhng lý lun v CPSX ỏnh giỏ thc
trng v xut mt s gii phỏp thớch hp trong iu kin vn dng cỏc chun mc
k toỏn mi v hy vng gúp phn nõng cao hiu qu s dng cỏc ngun lc tit kim
chi phớ h giỏ thnh sn phm v hon thin k toỏn CPSX ti Cụng ty.

Nh vy, chi phớ sn xut xõy lp l biu hin bng tin, ton b hao phớ v lao ng
sng, lao ng vt hoỏ v cỏc chi phớ cn thit khỏc m doanh nghip b ra tin
hnh hot ng sn xut xõy lp trong mt thi k nht nh.
Chi phớ sn xut ca doanh nghip phỏt sinh thng xuyờn trong sut quỏ
trỡnh tn ti ca doanh nghip. Nhng phc v cho qun lý v hch toỏn kinh
doanh, chi phớ sn xut phi c tớnh toỏn tp hp theo tng thi k nh thỏng, quý,
nm v phi phự hp vi k bỏo cỏo.
Trong doanh nghip xõy lp ngoi hot ng sn xut xõy lp to ra cỏc sn
phm xõy lp cũn cú nhng hot ng kinh doanh khỏc v cỏc hot ng khụng cú
tớnh cht sn xut nh hot ng qun lý, cỏc hot ng mang tớnh cht s nghip
V tin hnh nhng hot ng ú, doanh nghip cng phi b ra nhng khon chi
phớ nht nh. Song nhng khon chi phớ ny khụng c tớnh vo chi phớ SX xõy
lp, ch cú nhng khon chi phớ phỏt sinh liờn quan n quỏ trỡnh sn xut nhm to
ra sn phm xõy lp mi c coi l chi phớ sn xut xõy lp.
1.1.1.2 Phõn loi chi phớ xõy lp trong doanh nghip xõy lp.
1.1.1.2.1 Phõn loi theo yu t chi phớ
phc v cho vic tp hp chi phớ, qun lý chi phớ theo ni dung kinh t ban
u ng nht ca nú m khụng xột n cụng dng c th, a im phỏt sinh ca chi
phớ. Theo cỏch phõn loi ny, chi phớ sn xut sn phm xõy lp c chia thnh cỏc
yu t chi phớ nh sau:
- Chi phớ nguyờn vt liu: Bao gm giỏ tr nguyờn vt liu chớnh, ph c s
dng vo quỏ trỡnh SXKD trong k nh: Xi mng, st thộp, yu t ny loi tr giỏ
tr vt liu dựng khụng ht nhp li vo kho vo cui k.
- Chi phớ cụng c, dng c sn xut gm: chi phớ v x g, cp pha, bo h lao
ng cú th s dng mt ln hoc phõn b nhiu ln cho cỏc k hch toỏn.
- Chi phớ nhiờn liu, ng lc s dng vo quỏ trỡnh SXKD trong k nh:
xng, du, m loi tr s khụng dựng ht nhp li kho.
- Chi phớ nhõn cụng bao gm: tin lng v cỏc khon trớch theo lng ca
cụng nhõn trc tip sn xut, giỏn tip sn xut, thi cụng v qun lý sn xut.
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

phc v trc tip cho hot ng sn xut xõy lp cụng trỡnh bao gm: chi phớ khu
hao mỏy thi cụng, chi phớ sa cha ln, sa cha thng xuyờn mỏy thi cụng, tin
lng ca cụng nhõn iu khin mỏy v phc v mỏy thi cụng, chi phớ nhiờn liu v
ng lc dựng cho mỏy thi cụng v cỏc khon chi phớ khỏc liờn quan trc tip n
vic s dng mỏy thi cụng nh: chi phớ di chuyn, thỏo lp mỏy thi cụng khon
mc ny khụng bao gm BHXH, BHYT, KPC tớnh trờn tin lng cụng nhõn iu
khin mỏy.
- Chi phớ sn xut chung: l nhng khon chi phớ trc tip khỏc ngoi cỏc
khon chi phớ trờn phỏt sinh t i, cụng trng xõy dng bao gm: Lng nhõn
viờn qun lý i, cỏc khon BHXH, BHYT, KPC tớnh trờn tin lng phi tr cho
cụng nhõn trc tip sn xut xõy lp, nhõn viờn qun lý i, cụng nhõn iu khin
mỏy thi cụng, khu hao TSC dựng chung cho hot ng ca t, i.
tớnh giỏ thnh ton b trong doanh nghip xõy lp, bờn cnh chi phớ sn xut cũn
cú chi phớ ngoi sn xut. Chi phớ ngoi sn xut gm 2 loi:
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyên đề tốt nghiệp 4
+ Chi phớ bỏn hng: gm cỏc chi phớ thc t phỏt sinh trong quỏ trỡnh tiờu th
sn phm xõy lp.
+ Chi phớ qun lý doanh nghip: l chi phớ dựng vo t chc qun lý v phc
v sn xut kinh doanh cú tớnh cht chung ton doanh nghip. Cỏch phõn loi chi phớ
theo mc ớch cụng dng ca chi phớ sn xut va l c s xỏc nh giỏ thnh
cụng xng, giỏ thnh ton b va phõn tớch tỡnh hỡnh thc hin k hoch giỏ
thnh cng l cn c kim soỏt v qun lý chi phớ. ng thi ngi qun lý cú th
thy c t trng ca tng loi chi phớ trong giỏ thnh v tng quan gia cỏc loi
chi phớ cú nhng quyt nh ti u cho hot ng SXKD. õy l cỏch phõn loi
thng c s dng trong xõy dng c bn bi nú phự hp vi phng phỏp lp d
toỏn giỏ thnh sn phm xõy lp.
1.1.1.2.3 Phõn theo mi quan h gia chi phớ vi i tng chu phớ
Theo cỏch phõn loi ny, chi phớ sn phm xõy lp c chia thnh:

SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyên đề tốt nghiệp 5
- Ghi chộp, tp hp v phõn b chi phớ sn xut chớnh xỏc cho tng i tng
tp hp chi phớ, trờn c s ú kim tra tỡnh hỡnh thc hin nh mc chi phớ v d
toỏn chi phớ, kim tra tớnh hp l, hp phỏp ca chi phớ phỏt sinh. Tớnh toỏn chớnh xỏc
chi phớ sn phm.
1.1.1.4 Cỏc quy nh trong chun mc k toỏn vit nam cú liờn quan n chi phớ
sn xut
1.1.1.4.1 Chun mc s 01 Chun mc chung
(Ban hnh v cụng b theo Quyt nh s 165/2002/Q-BTC ngy 31 thỏng
12 nm 2002 ca B trng B Ti Chớnh).
Trong chun mc cú nh ngha chi phớ l.
31. (b). Chi phớ: L tng giỏ tr cỏc khon lm gim li ớch kinh ttong thi k k
toỏn di hỡnh thc cỏc khon tin chi ra, cỏc khon khu tr ti sn hoc phỏt sinh
cỏc khon n dn n gim vn ch s hu, khụng bao gm khon phõn phi cho c
ụng hoc ch s hu.
36. Chi phớ bao gm cỏc chi phớ sn xut, kinh doanh phỏt sinh trong quỏ trỡnhhot
ng kinh doanh thụng thng ca doanh nghip v cỏc chi phớ khỏc.
37. Chi phớ sn xut kinh doanh phỏt sinh trong quỏ trỡnh hot ng kinh doanh thụng
thng ca doanh nghip, nh: giỏ vn hng bỏn, chi phớ bỏn hng, chi phớ qun lý
doanh nghip, chi phớ lói tin vay, v nhng chi phớ liờn quan n hot ng cho cỏc
bờn khỏc s dngti sn sinh ra li tc, tin bn quyn,nhng chi phớ ny phỏt sinh
di dng tin v cỏc khon tng ng tin, hng tn kho.
38. Chi phớ khỏc bao gm cỏc chi phớ ngoi cỏc chi phớ sn xut, kinh doanh phỏt sinh
trong quỏ trỡnh hot ng kinh doanh thụng thng ca doanh nghiờp, nh chi phớ v
thanh lý, nhng bỏn TSC, cỏc khon tin b khỏch hng pht do vi phm hp
ng
Chun mc cng quy nh cỏch ghi nhn cỏc chi phớ.
44. Chi phớ sn xut, kinh doanh v chi phớ khỏc c ghi nhn trong Bỏo cỏo kt qu

(e) Chi phí thiết kế và trợ giúp kỹ thuật liên quan trực tiếp đến hợp đồng;
(g) Chi phí dự tính để sửa chữa và bảo hành công trình;
(h) Các chi phí liên quan trực tiếp khác.
Chi phí liên quan trực tiếp của từng hợp đồng sẽ được giảm khi có các khoản thu
nhập khác không bao gồm trong doanh thu của hợp đồng. Ví dụ: Các khoản thu từ
việc bán nguyên liệu, vật liệu thừa, thu thanh lý máy móc, thiết bị thi công khi kết
thúc hợp đồng.
18. Chi phí chung liên quan đến hoạt động của các hợp đồng xây dựng và có thể
phân bổ cho từng hợp đồng, bao gồm:
(a) Chi phí bảo hiểm;
(b) Chi phí thiết kế và trợ giúp kỹ thuật không liên quan trực tiếp đến một hợp đồng
cụ thể;
(a) Chi phí quản lý chung trong xây dựng.
Các chi phí trên được phân bổ theo các phương pháp thích hợp một cách có hệ thống
theo tỷ lệ hợp lý và được áp dụng thống nhất cho tất cả các chi phí có đặc điểm tương
tự. Việc phân bổ cần dựa trên mức thông thường của hoạt động xây dựng. (Chi phí
chung liên quan đến hoạt động của các hợp đồng và có thể phân bổ cho từng hợp
đồng cũng bao gồm chi phí đi vay nếu thoả mãn các điều kiện chi phí đi vay được
vốn hoá theo quy định trong chuẩn mực " Chi phí đi vay").
19. Các chi phí khác có thể thu lại từ khách hàng theo các điều khoản của hợp đồng
như chi phí giải phóng mặt bằng, chi phí triển khai mà khách hàng phải trả lại cho
nhà thầu đã được quy định trong hợp đồng.
20. Chi phí không liên quan đến hoạt động của hợp đồng hoặc không thể phân bổ cho
hợp đồng xây dựng thì không được tính trong chi phí của hợp đồng xây dựng.
Các chi phí bao gồm:
(a) Chi phí quản lý hành chính chung, hoặc chi phí nghiên cứu, triển khai mà hợp
đồng không quy định khách hàng phải trả cho nhà thầu.
(b) Chi phí bán hàng;
(c) Khấu hao máy móc, thiết bị và TSCĐ khác không sử dụng cho hợp đồng xây
dựng.

i tng hch toỏn chi phớ sn xut. Vn ny cú tm quan trng c bit c trong
lý lun cng nh thc tin v l ni dung c bn ca t chc hch toỏn chi phớ sn
xut.
i tng tp hp chi phớ sn xut trong kinh doanh xõy lp l phm vi gii
hn cụng tỏc tp hp chi phớ sn xut. Gii hn tp hp chi phớ sn xut cú th l ni
phỏt sinh chi phớ, cú th l i tng chu phớ vỡ vy thc cht ca vic xỏc nh i
tng tp hp chi phớ sn xut l xỏc nh ni phỏt sinh chi phớ v i tng chu phớ.
xỏc nh i tng hch toỏn chi phớ sn xut trong cỏc ngnh sn xut vt
cht núi chung v trong kinh doanh xõy lp núi riờng, cn phi cn c vo cỏc c
im sau:
- c im t chc sn xut kinh doanh ca doanh nghip
- c im quy trỡnh cụng ngh sn xut sn phm
- Loi hỡnh sn xut sn phm
- Yờu cu v trỡnh qun lý ca doanh nghip
Trong kinh doanh xõy lp, vi tớnh cht phc tp ca quy trỡnh cụng ngh v
sn phm sn xut mang tớnh n chic, cú cu to vt cht riờng, mi cụng trỡnh li
cú d toỏn, thit k thi cụng riờng v cú th bao gm nhiu hng mc cụng trỡnh nờn
i tng hch toỏn chi phớ sn xut xõy lp c xỏc nh l cỏc cụng trỡnh, hng
mc cụng trỡnh c th. Ngoi ra, cũn tu thuc vo tng cụng vic c th doanh
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 8
nghiệp có thể tập hợp chi phí sản xuất theo đơn đặt hàng, bộ phận thi công… Tuy
nhiên trên thực tế, các đơn vị xây lắp thường tập hợp chi phí theo công trình, hạng
mục công trình hoặc theo đơn đặt hàng.
1.2.1.2 Phương pháp tập hợp chi phí xây lắp
Thông thường kế toán tập hợp chi phí sản xuất trong các doanh nghiệp thực
hiện theo hai phương pháp chủ yếu sau:
a. Phương pháp tập hợp chi phí trực tiếp
Theo phương pháp này các chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến đối tượng

1.2.2 Phương pháp kế toán chi phí xây lắp
1.2.2.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm giá thực tế nguyên vật liệu chính
(xi măng, cát, đá, sỏi, thép…), vật liệu phụ (sơn, ve, phụ gia bê tông…), các cấu kiện
bộ phận riêng lẻ, các loại nhiên liệu ( xăng, dầu, khí đốt…), các loại vật liệu khác
SV: NguyÔn ThÞ Mú Líp K36 DK13 §¹i Häc Th¬ng m¹i

chuyên đề tốt nghiệp 9
dựng cho thi cụng cụng trỡnh, khụng bao gm giỏ tr nguyờn vt liu dựng cho mỏy
thi cụng v qun lý i.
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip chim t trng ln nht trong giỏ thnh sn
phm xõy lp v c hch toỏn trc tip cho tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh.
Nu vt t s dng chung cho nhiu cụng trỡnh thỡ phi phõn b cho cỏc i tng
theo tiờu thc thớch hp (cú th l nh mc tiờu hao hoc khi lng thc hin).
Cụng thc sau:
Chi phớ NVL phõn
b cho tng i
tng
=
Tng chi phớ nguyờn vt liu cn
phõn b
Tng tiờu thc phõn b ca cỏc i
tng
tp hp c chớnh xỏc chi phớ nguyờn vt liu trc tip, k toỏn cn kim tra s
nguyờn vt liu ó lnh nhng cui k cha s dng ht, giỏ tr thu hi nu cú th loi
khi chi phớ nguyờn vt liu trc tip trong k:
Chi phớ NVL trc
tip trong k
=
Giỏ tr NVL a

chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 10
- Kết chuyển giá trị nguyên liệu, vật liệu thực tế sử dụng cho sản xuất, kinh doanh
trong kỳ vào TK 154 " Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang" hoặc TK 631 " Giá
thành sản xuất" và chi tiết cho các đối tượng để tính giá thành sản phẩm, dịch vụ.
- Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vượt trên mức bình thường vào TK 632
- Trị giá nguyên liệu, vật liệu trực tiếp sử dụng không hết được nhập lại kho. TK 621
không có số dư cuối kỳ. TK 621 được mở chi tiết theo từng công trình và theo từng
yếu tố chi phí. Trình tự hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về nguyên vật liệu có thể
khái quát qua sơ đồ sau:
Sơ đồ 1: Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
621
152 152
Vật liệu xuất kho sử dụng Vật liệu không sử dụng hết cho SXSP
Trực tiếp cho SXSP thực hiện d.vụ cuối kỳ nhập lại kho
Thực hiện dịch vụ
133
111,112,141,331…
154
Thuế GTGT Cuối kỳ, tính, phân bổ và kết chuyển
chi phí NVL TT theo đối tượng
Mua vật liệu (không qua kho) tập hợp chi phí(theo phương pháp
sử dụng ngay cho SXSP kê khai thường xuyên)
thực hiện dịch vụ
153
142,242 632
Xuất kho công Phân bổ CCDC Chi phí NVL vượt trên mức
Cụ, dụng cụ vào chi phí bình thường
1.2.2.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm tiền lương, các khoản phụ cấp mang tính
chất tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp thi công xây lắp (chính, phụ, phụ cấp

622
334 154

Tin lng, tin cụng, ph cp Cui k, tớnh, phõn b v kt
tin n ca phi tr cụng nhõn chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip
trc tip sn xut v kinh doanh theo i tng tp hp chi phớ
(theo phng phỏp kờ khai thng
xuyờn)
632

Chi phớ nhõn cụng trc tip
335 vt trờn mc bỡnh thng

Trớch trc tin lng ngh phộp
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 12
của công nhân trực tiếp sản xuất
338
Các khoản trích về BHXH, BHYT
và KPCĐ
SV: NguyÔn ThÞ Mú Líp K36 DK13 §¹i Häc Th¬ng m¹i

chuyên đề tốt nghiệp 13
1.2.2.3 K toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng
Mỏy thi cụng l nhng mỏy múc thit b trc tip phc v sn xut thi cụng
nh: mỏy m, mỏy i, mỏy xỳc mỏy o, mỏy trn bờ tụng Vic u t y
cỏc loi mỏy múc s cn lng vn ln v d dn ti tỡnh trng lóng phớ do khụng s
dng ht cụng sut ca mỏy. Vỡ th, trong doanh nghip xõy lp thng ch u t
cho nhng loi mỏy cn thit, s dng cú hiu qu, cũn li i thuờ ca cỏc n v

+ TK 6232 Chi phớ vt liu
+ TK 6233 Chi phớ khu hao mỏy thi cụng
+ TK 6237 Chi phớ dch v mua ngoi
+ TK 6238 Chi phớ bng tin khỏc.
Vic hch toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng ph thuc vo hỡnh thc s dng
mỏy thi cụng. C th nh sau:
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyên đề tốt nghiệp 14
1.2.2.3.1 Trng hp doanh nghip t chc i xe, mỏy thi cụng riờng,
c phõn cp hch toỏn v cú t chc k toỏn riờng, thỡ cụng vic k toỏn c
tin hnh nh sau:
- Hch toỏn cỏc chi phớ liờn quan ti hot ng ca i xe, mỏy thi cụng, ghi:
N cỏc TK 621, 622, 627
Cú cỏc TK 111, 112, 152, 331, 334, 241
- Hch toỏn chi phớ s dng xe, mỏy tớnh giỏ thnh ca xe, mỏy thc hin trờn TK 154
Chi phớ sn xut kinh doanh d dang cn c vo giỏ thnh ca mỏy cung cp cho
cỏc i tng xõy, lp (cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh); Tu theo phng thc t
chc v mi quan h gia i xe mỏy vi n v xõy lp cụng trỡnh ghi s:
+ Nu doanh nghip thc hin theo phng thc cung cp dch v xe, mỏy ln nhau
gia cỏc b phn, ghi:
N TK 623(6238)
Cú TK 154
+ Nu doanh nghip thc hin theo phng thc bỏn dch v xe, mỏy ln nhau gia
cỏc b phn trong ni b, ghi:
N TK 623(6238)
N TK 133(1331)
Cú TK 333(33311)
Cú TK 512
1.2.2.3.2 Trng hp doanh nghip khụng t chc i xe, mỏy thi cụng

- Cn c vo bng phõn b chi phớ s dng xe, mỏy (Chi phớ thc t ca xe, mỏy) tớnh
cho tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh, ghi:
N TK 154 - Chi phớ SXKD d dang
N TK 632 - Phn chi phớ s dng mỏy thi cụng vt trờn mc bỡnh thng
Cú TK 623
.
1.2.2.3.3 Trng hp mỏy thi cụng thuờ ngoi
Ton b chi phớ thuờ mỏy thi cụng c tp hp vo ti khon 623. Cui k,
kt chuyn hoc phõn b cho cỏc i tng chu phớ.
N TK 623: Giỏ thuờ cha thu GTGT
N TK 133: Thu GTGT u vo c khu tr
Cú TK 331, 111, 112: Tng giỏ thuờ ngoi
1.2.2.4 K toỏn chi phớ sn xut chung
Chi phớ sn xut chung trong cỏc n v xõy lp l ton b cỏc khon chi phớ
phỏt sinh cỏc t i xõy lp ngoi chi phớ NVLTT, chi phớ NCTT, chi phớ s dng
mỏy thi cụng. bao gm:
+ Chi phớ tin lng ca nhõn viờn qun lý i xõy lp, cỏc khon BHXH,
BHYT, KPC trớch theo lng ca cụng nhõn trc tip thi cụng xõy lp, cụng nhõn
iu khin mỏy thi cụng, cụng nhõn phc v mỏy thi cụng, nhõn viờn qun lý i.
+ Chi phớ vt liu s dng i thi cụng
+ Cụng c dng c dựng chung i thi cụng
+ Khu hao TSC dựng i thi cụng khụng bao gm mỏy múc thi cụng
+ Cỏc chi phớ dch v mua ngoi, chi phớ bng tin phỏt sinh i thi cụng
Do chi phớ sn xut chung c tp hp theo tng i v liờn quan n nhiu
cụng trỡnh nờn cui k k toỏn phi tin hnh phõn b cho cỏc i tng liờn quan
theo tiờu thc phự hp nh: tin lng cụng nhõn sn xut, chi phớ s dng mỏy, chi
phớ nguyờn vt liu chớnh trc tipCụng thc phõn b nh sau:
Mc chi phớ sn
xut chung phõn
b cho i tng

Cỏc khon thu gim chi
Chi phớ vt liu, cụng c

214
154
Chi phớ khu hao TSC dựng
Cho SXSP, thc hin dch v Cui k tớnh, phõn b v kt
Chuyn chi phớ SXC theo i
142, 242, 335 tng tp hp chi phớ
Chi phớ phõn b dn, chi phớ
trớch trc 632
111, 112, 141, 331 Chi phớ SXC c nh khụng c
tớnh vo giỏ thnh sn phm m
Chi phớ dch v mua ngoi, chi tớnh vo giỏ vn hng thỏng (do
phớ khỏc bng tin mc SX thc t nh hn mc
133 cụng sut bỡnh thng)
Thu GTGT u vo khụng
Khu tr nu c tớnh
vo chi phớ SXC
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyên đề tốt nghiệp 18
1.2.2.5 K toỏn tng hp chi phớ sn xut
Ch h k toỏn ca Vit Nam ban hnh ngy 01/11/1995 theo quyt nh
1141 TC/CKT ca B Ti Chớnh cho phộp cỏc doanh nghip c la chn mt
trong hai phng phỏp hch toỏn hng tn kho l phng phỏp kờ khai thng xuyờn
v phng phỏp kim kờ nh k.
Phng phỏp KKTX l phng phỏp theo dừi v phn ỏnh tỡnh hỡnh hin cú,
bin ng tng, gim hng tn kho mt cỏch thng xuyờn, liờn tc trờn h thng ti
khon k toỏn hng tn kho. Cũn phng phỏp KKK l phng phỏp hch toỏn cn


Phõn b, kt chuyn chi Giỏ thnh thc t cụng trỡnh hon thnh
Phớ SXC bn giao
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

chuyên đề tốt nghiệp 19
Chi phớ sn xut chung c nh khụng phõn b vo giỏ thnh sn phm
1.2.2.6 K toỏn chi phớ sa cha v bo hnh sn phm xõy lp
Trong hot ng sn xut xõy lp cỏc doanh nghip xõy lp ( nh thu xõy lp)
phi cú trỏch nhim bo hnh cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh ó hon thnh bn
giao. Bo hnh sn phm xõy lp l s m bo bt buc theo lut phỏp i vi cỏc
nh thu xõy dng v cht lng ca sn phm ó hon thnh bn giao trong thi
gian nht nh. Nh thu xõy lp cú trỏch nhim sa cha nhng h hng do li trong
quỏ trỡnh thi cụng xõy lp gõy ra trong thi gian bo hnh.
Chi phớ bo hnh cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh l ton b chi phớ thc t
doanh nghip xõy lp phi chi ra trong quỏ trỡnh sa cha nhng h hng ca cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh. bự p chi phớ trong quỏ trỡnh bo hnh v cng
phn ỏnh ỳng chi phớ sn xut xõy lp thỡ doanh nghip phi thc hin trớch trc
chi phớ sa cha bo hnh tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh. phn ỏnh quỏ
trỡnh trớch trc chi phớ sa cha bo hnh v cỏc chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh
bo hnh thỡ k toỏn s dng TK 352 "D phũng phi tr"
Bờn N:
- Ghi gim d phũng phi tr khi phỏt sinh khon chi phớ liờn quan n khon
d phũng ó c lp ban u.
- Ghi gim (Hon nhp) d phũng phi tr khi doanh nghip chc chn khụng
cũn chu s gim sỳt v kinh t do khụng phi chi tr cho ngha v n
- Ghi gim d phũng phi tr v s chờnh lch gia s d phũng phi tr phi
lp nm nay nh hn s d phũng phi tr ó lp nm trc cha s dng ht.
Bờn Cú:
- Phn ỏnh s d phũng phi tr trớch lp tớnh vo chi phớ

k toỏn, giỏm sỏt qun lý cỏc i tng k toỏn thụng qua quỏ trỡnh ghi s k toỏn
ng thi giỳp doanh tit kim cụng sc ca lao ng k toỏn, mi doanh nghip u
phi la chn v t chc k toỏn hp lý. Hin nay cú 5 hỡnh thc ghi s cn c vo
c im kinh doanh ca doanh nghip, quy mụ doanh nghip, khi lng nghip v
k toỏn phỏt sinh, yờu cu v trỡnh qun lý, trỡnh k toỏn trang b vt t hin ti
doanh nghip doanh nghip la chn hỡnh thc ghi s phự hp nhm ỏp ng tt
yờu cu qun lý v s dng thụng tin k toỏn doanh nghip.
1.2.3.1 Hỡnh thc Nht ký - S cỏi
Hỡnh thc ny thớch hp vi cỏc doanh nghip cú quy mụ nh, hot ng gin
n, s lng ti khon s dng Hỡnh thc Nht ký - S cỏi.
S : Trỡnh t k toỏn chi phớ sn xut theo hỡnh thc Nht ký - S cỏi
Ghi chỳ:
: Ghi hng ngy
: Ghi cui k
: i chiu, kim tra
SV: Nguyễn Thị Mỳ Lớp K36 DK13 Đại Học Thơng mại

Chng t gc
v chi phớ
Bng tng hp
k toỏn chng
t v chi phớ
Nht ký - S cỏi
TK 621, 622, 623, 627, 154
Bỏo cỏo t i chớnh
S chi tit
CPSXKD
Bng tng
hp chi tit
chi phớ

Nhật ký đặc
biệt
Bảng cân đối SPS
chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 22
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối kỳ hoặc cuối tháng
: Đối chiếu, kiểm tra
1.2.3.3 Hình thức Chứng từ ghi sổ.
Hình thức chứng từ ghi sổ áp dụng thích hợp với mọi loại hình doanh nghiệp
và quy mô doanh nghiệp khác nhau. Kết cấu sổ sách đơn giản, dễ ghi chép, phù hợp
với cả điều kiện lao động thủ công và áp dụng kế toán máy.
Đặc trưng cơ bản: Căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán tổng hợp là chứng từ ghi
sổ. Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm ghi theo trình tự thời gian trên sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ đồng thời ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ cái. Chứng từ ghi sổ
được đánh số hiệu liên tục trong tháng hoặc cả năm (theo số thứ tự trong sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ) và phải có chứng từ gốc đính kèm, phải được kế toán trưởng duyệt
trước khi ghi sổ kế toán.
Sơ đồ : Trình tự hạch toán CPSX theo hình thức chứng từ ghi sổ
SV: NguyÔn ThÞ Mú Líp K36 DK13 §¹i Häc Th¬ng m¹i

Chứng từ gốc về chi phí
v các bà ảng phân bổ 1, 2,
3
Bảng tổng hợp
chứng từ gốc
Nhật ký - Sổ cái
TK 621, 622, 623, 627, 154
Báo cáo t i chínhà
Sổ chi phí sản
xuất kinh doanh

154
Báo cáo t i chínhà
Sổ chi tiết chi
phí sản xuất
kinh doanh
Bảng tổng hợp
chi tiết chi phí
Bảng kê số 4,
5, 6
Nhật ký chứng từ số 7
chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 24
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối kỳ hoặc cuối tháng
: Đối chiếu, kiểm tra
SV: NguyÔn ThÞ Mú Líp K36 DK13 §¹i Häc Th¬ng m¹i

chuyên đề tốt nghiệp 25
1.2.3.5 Hỡnh thc k toỏn trờn mỏy vi tớnh
Theo hỡnh thc ny, k toỏn trờn mỏy vi tớnh l cụng vic c thc hin theo
mt chng trỡnh phn mm k toỏn trờn mỏy vi tớnh. Phn mm k toỏn c thit
k theo nguyờn tc ca 1 trong 4 hỡnh thc k toỏn hoc kt hp cỏc hỡnh thc k
toỏn trờn. Phn mm k toỏn khụng hin th y quy trỡnh ghi s k toỏn, nhng
phi in c y s k toỏn v bỏo cỏo ti chớnh theo quy nh. Phn mm k toỏn
c thit k theo hỡnh thc k toỏn no s cú cỏc loi s ca hỡnh thc k toỏn ú
nhng khụng hon ton ging mu s k toỏn ghi bng tay.
S 12: Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc k toỏn trờn mỏy
vi tớnh
Ghi chỳ:
: Nhp s liu hng ngy
: In s, bỏo cỏo cui thỏng, cui nm


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status